- 1 Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 2 Quyết định 878/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kiểm lâm thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3 Quyết định 1235/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kiểm lâm, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh
- 1 Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 2 Quyết định 878/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kiểm lâm thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3 Quyết định 1235/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kiểm lâm, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 575/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 08 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 240/QĐ-BNN-LN ngày 10 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 717/QĐ-BNN-KL ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 191/TTr-SNN ngày 05 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 06 (sáu) thủ tục hành chính (TTHC) ( cấp tỉnh: 05 TTHC, cấp huyện: 01 TTHC), bãi bỏ 05 (năm) TTHC được công bố tại Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Quyết định số 137/QĐ- UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục TTHC và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; bãi bỏ 05 (năm) quy trình nội bộ lĩnh vực lâm nghiệp được phê duyệt tại Quyết định số 721/QĐ- UBND ngày 14 tháng 4 năm 2022 về việc phê duyệt quy trình nội bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục TTHC và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT | Tên TTHC | Mức độ cung cấp dịch vụ | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I. CẤP TỈNH |
|
|
|
| ||||
Lĩnh vực lâm nghiệp |
|
|
|
| ||||
01 | Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế (1.007917) | Một phần | - 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa); - 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Thông tư số 25/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác - Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp. |
2 | Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (1.007916) | Toàn trình | - 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. (Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn) - Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn: + 57 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. (Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền) + Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 37 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế); 42 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế.) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác - Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp. |
3 | Xác nhận bảng kê lâm sản (1.000045) | Một phần | - 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp không phải xác minh) - 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Trường hợp phải xác minh) - Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Chi cục Kiểm lâm | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản; - Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp; - Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam; - Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; - Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. |
4 | Phê duyệt Phương án Khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng (1.011470) | Toàn trình | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản; - Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp. |
5 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng (1.012413) | Một phần | -12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) - 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành chủ quản) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Nghị định số 27/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
II. CẤP HUYỆN |
|
|
|
| ||||
*Lĩnh vực lâm nghiệp |
|
|
|
| ||||
1 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (1.011471) | Toàn trình | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản; - Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực lâm nghiệp (cấp tỉnh) | |
1 | Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế (1.007917) |
2 | Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (1.007916) |
3 | Xác nhận bảng kê lâm sản (1.000045) |
4 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (1.011470) |
Lĩnh vực lâm nghiệp (cấp huyện) | |
1 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (1.011471) |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. CẤP TỈNH:
*Lĩnh vực lâm nghiệp
01. Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
* Trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức, viên chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Phòng quản lý, sử dụng, phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên | - Xem xét hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định hồ sơ Phương án trồng rừng thay thế | 100 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo và Chuyên viên Phòng quản lý, sử dụng, phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên | - Tổng hợp, đánh giá, hoàn thiện Báo cáo kết quả thẩm định, lập Tờ trình trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh | 92 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế | 16 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 24 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức, viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
* Trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 (ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức, viên chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Phòng quản lý, sử dụng, phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên | - Xem xét hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định hồ sơ Phương án trồng rừng thay thế | 200 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo và Chuyên viên Phòng quản lý, sử dụng, phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên | - Tổng hợp, đánh giá, hoàn thiện Báo cáo kết quả thẩm định, lập Tờ trình trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh | 112 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế | 16 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 24 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức, viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
02. Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 22 (ngày làm việc) x 08 giờ = 176 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức, viên chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Phòng quản lý, sử dụng, phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên | - Xem xét hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh | 76 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo và Chuyên viên Phòng quản lý, sử dụng, phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên | Lập văn bản trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh | 24 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Xem xét, phê duyệt văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | 12 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 56 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức, viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
- Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
+ Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: Tổng thời gian thực hiện TTHC: 57 (ngày làm việc) x 08 giờ = 456 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức, viên chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Phòng quản lý, sử dụng, phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên | - Xem xét hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh | 200 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo và Chuyên viên Phòng quản lý, sử dụng, phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên | Lập văn bản trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh | 30 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Xem xét, phê duyệt văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 18 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Phê duyệt văn bản; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 200 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức, viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
- Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền Tổng thời gian thực hiện TTHC: 37 (ngày làm việc) x 08 giờ = 296 giờ (đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế);
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức, viên chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Phòng quản lý, sử dụng, phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên | - Xem xét hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh | 100 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo và Chuyên viên Phòng quản lý, sử dụng, phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên | Lập văn bản trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh | 62 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Xem xét, Phê duyệt văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh | 30 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Phê duyệt văn bản; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 96 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức, viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
- Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
+ Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 42 (ngày làm việc) x 08 giờ = 336 giờ (đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế.)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức, viên chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Phòng quản lý, sử dụng, phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên | - Xem xét hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh | 100 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo và Chuyên viên Phòng quản lý, sử dụng, phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên | Lập văn bản trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh | 100 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Xem xét, Phê duyệt văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh | 28 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Phê duyệt văn bản; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 100 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức, viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Thủ tục xác nhận bảng kê lâm sản
* Trường hợp không xác minh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 8 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức, viên chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Kiểm lâm | Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp chế | - Xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. | 10 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng Thanh tra-Pháp chế | - Duyệt hồ sơ, chuyển Chi cục phó phụ trách duyệt. | 01 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Chi cục | - Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký Công văn trả lời. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Chi cục Kiểm lâm | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả đến TTPVHCC. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức, viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
* Trường hợp xác minh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 (ngày làm việc) x 8 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức, viên chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Kiểm lâm | Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp chế | - Xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng Thanh tra-Pháp chế | - Duyệt hồ sơ, chuyển Chi cục phó phụ trách duyệt. | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Chi cục | - Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký công văn trả lời. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Chi cục Kiểm Lâm | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả đến TTPVHCC. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức, viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
* Trường hợp có nhiều nội dung phức tạp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 (ngày làm việc) x 8 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức, viên chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Kiểm lâm | Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp chế | - Xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. | 40 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng Thanh tra-Pháp chế | - Duyệt hồ sơ, chuyển Chi cục phó phụ trách duyệt. | 10 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Chi cục | - Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký công văn trả lời. | 10 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Chi cục Kiểm lâm | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả đến TTPVHCC. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức, viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt vốn trồng rừng
* Trường hợp không xác minh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức, viên chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Kiểm lâm | Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp chế | - Xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt. | 50 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng Thanh tra-Pháp chế | - Duyệt hồ sơ, chuyển Chi cục phó phụ trách duyệt. | 16 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Chi cục | - Duyệt kết quả: Ký Giấy phép hoặc ký công văn trả lời. | 10 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Chi cục Kiểm lâm | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả đến TTPVHCC. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức, viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
5. Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng
* Trường hợp không phải lấy ý kiến của bộ, ngành chủ quản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức, viên chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Phòng quản lý, sử dụng, phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên | - Xem xét hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức kiểm tra, xác minh về báo cáo thuyết minh và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị tạm sử dụng rừng và tổ chức thẩm định Phương án tạm sử dụng rừng hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng; trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng. | 40 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo và Chuyên viên Phòng quản lý, sử dụng, phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên | - Tổng hợp, đánh giá, hoàn thiện Báo cáo kết quả kiểm tra xác minh, báo cáo thẩm định, dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 40 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức, viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
* Trường hợp phải lấy ý kiến của bộ, ngành chủ quản (đối với diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức, viên chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Phòng quản lý, sử dụng, phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên | - Xem xét hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức kiểm tra, xác minh về báo cáo thuyết minh và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị tạm sử dụng rừng và tổ chức thẩm định Phương án tạm sử dụng rừng hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng; trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng. | 40 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo và Chuyên viên Phòng quản lý, sử dụng, phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên | - Tổng hợp, đánh giá, hoàn thiện Báo cáo kết quả kiểm tra xác minh, báo cáo thẩm định, dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Lấy ý kiến bộ, ngành chủ quản; - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả. | 64 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức, viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
B. CẤP HUYỆN:
*Lĩnh vực lâm nghiệp
1. Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn cấp huyện | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 76 giờ |
|
|
|
Công chức | - Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ sơ: - Phù hợp thì tiến hành xử lý/giải quyết; dự thảo văn bản - Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét | ||||||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện | Công chức | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
- 1 Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 2 Quyết định 878/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kiểm lâm thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3 Quyết định 1235/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kiểm lâm, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh