- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 2228/QĐ-BTP năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8 Quyết định 528/QĐ-BTP năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 576/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 28 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày 14/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1077/TTr-STP ngày 24/4/2023 và ý kiến của Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại báo cáo số 37/BC-VPUB ngày 27/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận (Đính kèm Nội dung cụ thể của từng TTHC).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã niêm yết công khai thực hiện.
2. Rà soát Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố để sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
A. Thủ tục hành chính cấp huyện | |||||
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả trong ngày làm việc tiếp theo. | UBND cấp huyện | - Trước ngày 01/7/2023: 37.500 đồng/trường hợp. - Từ ngày 01/7/2023: 75.000 đồng/trường hợp. | Quyết định số 528/QĐ-BTP 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
2 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp huyện | - Trước ngày 01/7/2023: 750.000 đồng. - Từ ngày 01/7/2023: 1.500.000 đồng. | -Như trên- |
3 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì không quá 03 ngày làm việc. | UBND cấp huyện | - Trước ngày 01/7/2023: 37.500 đồng/trường hợp - Từ ngày 01/7/2023: 75.000 đồng/trường hợp | -Như trên- |
4 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp huyện | - Trước ngày 01/7/2023: 750.000 đồng. - Từ ngày 01/7/2023: 1.500.000 đồng. | -Như trên- |
5 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp huyện | - Trước ngày 01/7/2023: 787.500 đồng (khai sinh: 37.500đ + nhận cha, mẹ, con: 750.000đ). - Từ ngày 01/7/2023: 1.575.000 đồng (khai sinh: 75.000đ+nhận cha, mẹ, con: 1.500.000 đ). | -Như trên- |
6 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên. | UBND cấp huyện | - Trước ngày 01/7/2023: 37.500đồng/trường hợp. - Từ ngày 01/7/2023: 75.000 đồng/trường hợp. | -Như trên- |
7 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp huyện | - Trước ngày 01/7/2023: 37.500 đồng/trường hợp. - Từ ngày 01/7/2023: 75.000 đồng/trường hợp. | -Như trên |
8 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | - Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc. | UBND cấp huyện | - Trước ngày 01/7/2023: 12.500 đồng/trường hợp. - Từ ngày 01/7/2023: 25.000 đồng/trường hợp. | -Như trên |
09 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp huyện | - Trước ngày 01/7/2023: 37.500 đồng/trường hợp. - Từ ngày 01/7/2023: 75.000 đồng/trường hợp. | -Như trên- |
10 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp huyện | - Trước ngày 01/7/2023: 37.500 đồng/trường hợp. - Từ ngày 01/7/2023: 75.000 đồng/trường hợp. | -Như trên- |
11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc. | UBND cấp huyện | - Trước ngày 01/7/2023: 37.500 đồng/trường hợp. - Từ ngày 01/7/2023: 75.000 đồng/trường hợp. | -Như trên- |
12 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | - Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Trước ngày 01/7/2023: 37.500 đồng/trường hợp. - Từ ngày 01/7/2023: 75.000 đồng/trường hợp. | -Như trên- |
13 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | UBND cấp huyện | - Trước ngày 01/7/2023: 37.500 đồng/trường hợp. - Từ ngày 01/7/2023: 75.000 đồng/trường hợp. | -Như trên- |
14 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | UBND cấp huyện | - Trước ngày 01/7/2023: 750.000 đồng - Từ ngày 01/7/2023: 1.500.000 đồng. | -Như trên- |
15 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc. | UBND cấp huyện | - Trước ngày 01/7/2023: 37.500 đồng/trường hợp. - Từ ngày 01/7/2023: 75.000 đồng. | -Như trên- |
B. Thủ tục hành chính cấp xã | |||||
1 | Đăng ký khai sinh | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | UBND cấp xã | - Đăng ký khai sinh không đúng hạn: + Trước ngày 01/7/2023: 2.500 đồng/ trường hợp. + Từ ngày 01/7/2023: 5.000 đồng/ trường hợp. - Miễn lệ phí đối với đăng ký đúng hạn. | Quyết định số 528/QĐ-BTP 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
2 | Đăng ký kết hôn | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc. | UBND cấp xã | Miễn phí | -Như trên- |
3 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. | UBND cấp xã | - Trước ngày 01/7/2023: 7.500 đồng/ trường hợp. - Từ ngày 01/7/2023: 15.000 đồng/ trường hợp | -Như trên- |
4 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. | UBND cấp xã | - Trước ngày 01/7/2023: 10.000 đồng - Từ ngày 01/7/2023: 20.000 đồng | -Như trên- |
5 | Đăng ký khai tử | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | UBND cấp xã | - Đăng ký khai tử quá hạn: + Trước ngày 01/7/2023: 2.500 đồng/ trường hợp. + Từ ngày 01/7/2023: 5.000 đồng/ trường hợp. - Miễn lệ phí đối với đăng ký đúng hạn | -Như trên- |
6 | Đăng ký khai sinh lưu động | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp xã | - Đối với trường hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn: + Trước ngày 01/7/2023: 2.500 đồng/ trường hợp. + Từ ngày 01/7/2023: 5.000 đồng/ trường hợp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký đúng hạn. | -Như trên- |
7 | Đăng ký kết hôn lưu động | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | UBND cấp xã | Miễn lệ phí. | -Như trên- |
8 | Đăng ký khai tử lưu động | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | UBND cấp xã | - Đối với trường hợp đăng ký khai tử không đúng hạn: + Trước ngày 01/7/2023: 2.500 đồng. + Từ ngày 01/7/2023: 5.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký đúng hạn | -Như trên- |
9 | Đăng ký giám hộ | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp xã | Miễn lệ phí. | -Như trên- |
10 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp xã | Miễn lệ phí. | -Như trên- |
11 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | UBND cấp xã | - Trước ngày 01/7/2023: 7.500 đồng/ trường hợp. - Từ ngày 01/7/2023: 15.000 đồng/ trường hợp. | -Như trên- |
12 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày. | UBND cấp xã | - Trước ngày 01/7/2023: 7.500 đồng/ trường hợp. - Từ ngày 01/7/2023: 15.000 đồng | -Như trên- |
13 | Đăng ký lại khai sinh | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | UBND cấp xã | - Trước ngày 01/7/2023: 2.500 đồng/ trường hợp. - Từ ngày 01/7/2023: 5.000 đồng/ trường hợp. | -Như trên- |
14 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | UBND cấp xã | - Trước ngày 01/7/2023: 2.500 đồng/ trường hợp. - Từ ngày 01/7/2023: 5.000 đồng/ trường hợp. | -Như trên- |
15 | Đăng ký lại kết hôn | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | UBND cấp xã | - Trước ngày 01/7/2023: 15.000 đồng - Từ ngày 01/7/2023: 30.000 đồng | -Như trên- |
16 | Đăng ký lại khai tử | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc. | UBND cấp xã | - Trước ngày 01/7/2023: 2.500 đồng/ trường hợp. - Từ ngày 01/7/2023: 5.000 đồng/ trường hợp. | -Như trên- |
C. Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử | |||||
1 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | - Sở Tư pháp - UBND cấp huyện - UBND cấp xã | 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký | Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày 14/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
2 | Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | - Sở Tư pháp - Phòng Tư pháp các huyện, thành phố. | 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký | Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
- 1 Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 32 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 4 Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Gia Lai
- 5 Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tư pháp tỉnh Hà Nam
- 6 Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thực hiện Cơ chế Một cửa liên thông, thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị: Ủy ban nhân dân cấp xã; Công an cấp huyện/cấp xã; Bảo hiểm xã hội cấp huyện (lĩnh vực Hộ tịch) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 7 Quyết định 588/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (các lĩnh vực: Chứng thực; Hộ tịch) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 8 Quyết định 811/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị: Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã (lĩnh vực Hộ tịch) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 9 Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (lĩnh vực Hộ tịch) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 10 Quyết định 813/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (lĩnh vực Hộ tịch) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 11 Quyết định 498/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh
- 12 Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 13 Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 14 Quyết định 705/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 15 Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 16 Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 17 Quyết định 522/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 18 Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 19 Quyết định 1848/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh