- 1 Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Luật Đầu tư 2020
- 3 Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 4 Quyết định 4002/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 4002/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 576/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 14 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 97/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong tại Tờ trình số 395/TTr-KKT ngày 27/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| CHỦ TỊCH |
1.1. Quy trình Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (đối với trường hợp đất nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất) (Mã số quy trình: 3.000019-1)
- Thời gian thực hiện: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Mẫu/ kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Ban quản lý KKT Vân Phong | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN và TKQ | - Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử: |
| 0,25 |
|
|
|
|
| + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: In “Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả”; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
|
|
|
|
|
| + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu “Phiếu yêu cầu, bổ sung hoàn thiện hồ sơ”. Kết thúc quy trình. | Phiếu yêu cầu, bổ sung hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
|
|
|
|
|
| + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Nêu rõ lý do, in “Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ”. Kết thúc quy trình. | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
|
|
Ban quản lý KKT Vân Phong | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng | Phân công công chức xử lý hồ sơ. |
| 0,5 |
|
Ban quản lý KKT Vân Phong | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Tổ chức tham mưu thẩm định hồ sơ. |
| 9,0 |
|
| Trường hợp 1 | Hồ sơ không đạt yêu cầu |
| Dự thảo Văn bản từ chối giải quyết hồ sơ. | - Dự thảo Văn bản từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | 1 |
|
| Trường hợp 2 | Hồ sơ đạt yêu cầu |
| Tham mưu xác định số tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng được khấu trừ; dự thảo tờ trình, văn bản có ý kiến đối với việc trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. | - Dự thảo Tờ trình xác định số tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng được khấu trừ; - Dự thảo Văn bản có ý kiến đối với việc trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. | 9 |
|
Ban quản lý KKT Vân Phong | Bước 4 | Xem xét | Lãnh đạo phòng |
|
| 2,5 |
|
| Trường hợp 1 | Hồ sơ không đạt yêu cầu |
| Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên viên. + Nếu đồng ý: Chuyển bước tiếp theo + Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước trước | - Dự thảo Văn bản từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | 0,5 |
|
| Trường hợp 2 | Hồ sơ đạt yêu cầu |
| - Dự thảo Văn bản có ý kiến đối với việc trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. | 2,5 |
| |
Ban quản lý KKT Vân Phong | Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo cơ quan |
|
| 2,5 |
|
| Trường hợp 1 | Hồ sơ không đạt yêu cầu |
| Ký duyệt văn bản. +- Nếu đồng ý: Chuyển bước tiếp theo + Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước trước | - Văn bản từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | 0,5 |
|
| Trường hợp 2 | Hồ sơ đạt yêu cầu |
| - Văn bản có ý kiến đối với việc trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. | 2,5 |
| |
Ban quản lý KKT Vân Phong | Bước 6 | Phát hành | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu phát hành, sao y cho các phòng có liên quan. | - Văn bản từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Hoặc Văn bản có ý kiến đối với việc trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. | 0,25 |
|
Ban quản lý KKT Vân Phong | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận TN và TKQ | Trả kết quả phê duyệt, kết thúc quy trình. | - Văn bản từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Hoặc Văn bản có ý kiến đối với việc trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. |
|
|
Thành phần hồ sơ lưu bao gồm: - Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp. - Phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. - Quyết định phê duyệt quyết toán chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu yêu cầu, bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có); - Tờ trình xác định số tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng được khấu trừ; - Văn bản có ý kiến đối với việc trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất; - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện (nếu có). |
1.2. Quy trình khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (đối với trường hợp còn lại) (Mã số quy trình: 3.000019-2)
- Thời gian thực hiện: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Mẫu/ kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Ban quản lý KKT Vân Phong | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN và TKQ | - Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử: |
| 0,25 |
|
|
|
|
| + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: In “Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả”; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
|
|
|
|
|
| + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu “Phiếu yêu cầu, bổ sung hoàn thiện hồ sơ”. Kết thúc quy trình. | Phiếu yêu cầu, bổ sung hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
|
|
|
|
|
| + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Nêu rõ lý do, in “Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ”. Kết thúc quy trình. | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
|
|
Ban quản lý KKT Vân Phong | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng | Phân công công chức xử lý hồ sơ. |
| 0,5 |
|
Ban quản lý KKT Vân Phong | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Tổ chức tham mưu thẩm định hồ sơ. |
| 2,0 |
|
| Trường hợp 1 | Hồ sơ không đạt yêu cầu |
| Dự thảo Văn bản từ chối giải quyết hồ sơ. | - Dự thảo Văn bản từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | 1,0 |
|
| Trường hợp 2 | Hồ sơ đạt yêu cầu |
| Tham mưu xác định số tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng được khấu trừ; dự thảo tờ trình, văn bản có ý kiến đối với việc trù tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. | - Dự thảo Tờ trình xác định số tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng được khấu trừ; - Dự thảo Văn bản có ý kiến đối với việc trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. | 2,0 |
|
Ban quản lý KKT Vân Phong | Bước 4 | Xem xét | Lãnh đạo phòng |
|
| 1,0 |
|
| Trường hợp 1 | Hồ sơ không đạt yêu cầu |
| Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên viên. + Nếu đồng ý: Chuyển bước tiếp theo + Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước trước | - Dự thảo Văn bản từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | 0,5 |
|
| Trường hợp 2 | Hồ sơ đạt yêu cầu |
| - Dự thảo Văn bản có ý kiến đối với việc trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. | 1,0 |
| |
Ban quản lý KKT Vân Phong | Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo cơ quan |
|
| 1,0 |
|
| Trường hợp 1 | Hồ sơ không đạt yêu cầu |
| Ký duyệt văn bản. + Nếu đồng ý: Chuyển bước tiếp theo + Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước trước | - Văn bản từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | 0,5 |
|
| Trường hợp 2 | Hồ sơ đạt yêu cầu |
| - Văn bản có ý kiến đối với việc trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. | 1,0 |
| |
Ban quản lý KKT Vân Phong | Bước 6 | Phát hành | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu phát hành, sao y cho các phòng có liên quan. | - Văn bản từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Hoặc Văn bản có ý kiến đối với việc trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. | 0,25 |
|
Ban quản lý KKT Vân Phong | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận TN và TKQ | Trả kết quả phê duyệt, kết thúc quy trình. | - Văn bản từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Hoặc Văn bản có ý kiến đối với việc trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. |
|
|
Thành phần hồ sơ lưu bao gồm: - Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp. - Phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. - Quyết định phê duyệt quyết toán chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu yêu cầu, bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có); - Tờ trình xác định số tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng được khấu trừ; - Văn bản có ý kiến đối với việc trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất; - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện (nếu có). |
- Thời gian thực hiện: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Mẫu/ kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Ban quản lý KKT Vân Phong | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN Và TKQ | - Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử: |
| 0,25 |
|
|
|
|
| + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: In “Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả”; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
|
|
|
|
|
| + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu “Phiếu yêu cầu, bổ sung hoàn thiện hồ sơ”. Kết thúc quy trình. | Phiếu yêu cầu, bổ sung hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
|
|
|
|
|
| + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Nêu rõ lý do, in “Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ”. Kết thúc quy trình. | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
|
|
Ban quản lý KKT Vân Phong | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng | Phân công công chức xử lý hồ sơ. |
| 0,5 |
|
Ban quản lý KKT Vân Phong | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Tổ chức tham mưu thẩm định hồ sơ. |
| 9,0 |
|
| Trường hợp 1 | Hồ sơ không đạt yêu cầu |
| - Dự thảo Văn bản từ chối giải quyết hồ sơ. | - Dự thảo Văn bản từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | 0,5 |
|
| Trường hợp 2 | Hồ sơ đạt yêu cầu |
| - Tham mưu xác định số tiền sử dụng đất được miễn, dự thảo Tờ trình, Quyết định miễn tiền sử dụng đất. | - Dự thảo Tờ trình đề nghị miễn tiền sử dụng đất; - Dự thảo Quyết định miễn tiền sử dụng đất (Biểu mẫu số 02 - Thông tư số 76/2014/TT-BTC). | 9 |
|
Ban quản lý KKT Vân Phong | Bước 4 | Xem xét | Lãnh đạo phòng |
|
| 2,5 |
|
| Trường hợp 1 | Hồ sơ không đạt yêu cầu |
| Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên viên. + Nếu đồng ý: Chuyển bước tiếp theo + Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước trước | Dự thảo Văn bản từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | 0,5 |
|
| Trường hợp 2 | Hồ sơ đạt yêu cầu |
| Tờ trình, dự thảo Quyết định miễn tiền sử dụng đất. | 2,5 |
| |
Ban quản lý KKT Vân Phong | Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo cơ quan |
|
| 2,5 |
|
| Trường hợp 1 | Hồ sơ không đạt yêu cầu |
| Ký duyệt văn bản. + Nếu đồng ý: Chuyển bước tiếp theo + Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước trước | - Văn bản từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | 0,5 |
|
| Trường hợp 2 | Hồ sơ đạt yêu cầu |
| - Quyết định miễn tiền sử dụng đất. | 2,5 |
| |
Ban quản lý KKT Vân Phong | Bước 6 | Phát hành | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu phát hành, sao y cho các phòng có liên quan. | - Văn bản từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Hoặc Quyết định miễn tiền sử dụng đất. | 0,25 |
|
Ban quản lý KKT Vân Phong | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận TN và TKQ | Trả kết quả phê duyệt, kết thúc quy trình. | - Văn bản từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Hoặc Quyết định miễn tiền sử dụng đất. |
|
|
Thành phần hồ sơ lưu bao gồm: - Đơn đề nghị được miễn tiền sử dụng đất; - Dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội; - Quyết định giao đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu yêu cầu, bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có); - Tờ trình đề nghị miễn tiền sử dụng đất; - Quyết định miễn tiền sử dụng đất; - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện (nếu có). |
- Thời gian thực hiện; 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Mẫu/ kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Ban quản lý KKT Vân Phong | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN và TKQ | - Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Quét (scan) vả cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử: |
| 0,25 |
|
|
|
|
| + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: In “Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả”; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
|
|
|
|
|
| + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu “Phiếu yêu cầu, bổ sung hoàn thiện hồ sơ”. Kết thúc quy trình. | Phiếu yêu cầu, bổ sung hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
|
|
|
|
|
| + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Nêu rõ lý do, in “Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ”. Kết thúc quy trình. | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
|
|
Ban quản lý KKT Vân Phong | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng | Phân công công chức xử lý hồ sơ. |
| 0,5 |
|
Ban quản lý KKT Vân Phong | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Tổ chức tham mưu thẩm định hồ sơ. |
| 6,0 |
|
| Trường hợp 1 | Hồ sơ không đạt yêu cầu |
| Dự thảo Văn bản từ chối giải quyết hồ sơ. | - Dự thảo Văn bản từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | 1,0 |
|
| Trường hợp 2 | Hồ sơ đạt yêu cầu |
| Tham mưu xác định số tiền thuê đất được miễn, dự thảo Tờ trình, Quyết định miễn tiền thuê đất. | - Dự thảo Tờ trình đề nghị miễn tiền thuê đất; - Dự thảo Quyết định miễn tiền thuê đất (Biểu mẫu số 02 - Thông tư số 76/2014/TT-BTC). | 6,0 |
|
Ban quản lý KKT Vân Phong | Bước 4 | Xem xét | Lãnh đạo phòng |
|
| 1,5 |
|
| Trường hợp 1 | Hồ sơ không đạt yêu cầu |
| Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên viên. + Nếu đồng ý: Chuyển bước tiếp theo + Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước trước | - Dự thảo Văn bản từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | 0,5 |
|
| Trường hợp 2 | Hồ sơ đạt yêu cầu |
| - Hoặc Tờ trình, dự thảo Quyết định miễn tiền thuê đất. | 1,5 |
| |
Ban quản lý KKT Vân Phong | Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo cơ quan |
|
| 1,5 |
|
| Trường hợp 1 | Hồ sơ không đạt yêu cầu |
| Ký duyệt văn bản. + Nếu đồng ý: Chuyển bước tiếp theo + Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước trước | - Văn bản từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | 0,5 |
|
| Trường hợp 2 | Hồ sơ đạt yêu cầu |
| - Hoặc Quyết định miễn tiền thuê đất. | 1,5 |
| |
Ban quản lý KKT Vân Phong | Bước 6 | Phát hành | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu phát hành, sao y cho các phòng có liên quan. | - Văn bản từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Hoặc Quyết định miễn tiền thuê đất. | 0,25 |
|
Ban quản lý KKT Vân Phong | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận TN và TKQ | Trả kết quả phê duyệt, kết thúc quy trình. |
|
|
|
Thành phần hồ sơ lưu bao gồm: Trường hợp miễn tiền tiền thuê đất trong thời gian xây dựng cơ bản: - Đơn đề nghị miễn tiền thuê đất trong thời gian xây dựng cơ bản; - Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Quyết định chủ trương đầu tư (trừ trường hợp thuộc đối tượng không phải cấp các loại giấy tờ này theo pháp luật về đầu tư). - Quyết định cho thuê đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; - Dự án đầu tư được phê duyệt theo quy định của pháp luật về đầu tư làm cơ sở để được Nhà nước cho thuê đất; - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu yêu cầu, bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có); - Tờ trình đề nghị miễn tiền thuê đất; - Quyết định miễn tiền thuê đất; - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện (nếu có). Trường hợp miễn, giảm tiền tiền thuê đất theo quy định của pháp luật về đầu tư: - Đơn đề nghị được miễn, giảm tiền thuê đất; - Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Quyết định chủ trương đầu tư (trừ trường hợp không phải cấp các loại giấy tờ này theo pháp luật về đầu tư và trường hợp được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất nay chuyển sang thuê đất hoặc được Nhà nước cho thuê đất nay thuộc đối tượng được miễn, giảm tiền thuê đất); - Dự án đầu tư được phê duyệt theo quy định của pháp luật về đầu tư (trừ trường hợp được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất nay chuyển sang thuê đất hoặc được Nhà nước cho thuê đất nay thuộc đối tượng được miễn, giảm tiền thuê đất; - Quyết định cho thuê đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; - Chứng từ chứng minh đã giải ngân được tối thiểu 6.000 tỷ đồng trong 03 năm (trường hợp được miễn, giảm tiền thuê đất theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 15 Luật Đầu tư); - Giấy tờ chứng minh sử dụng số lao động bình quân trong năm từ 500 người trở lên có xác nhận của cơ quan quản lý lao động có thẩm quyền trên địa bàn thực hiện dự án (trường hợp được miền, giảm tiền thuê đất theo quy định điểm d khoản 2 Điều 15 Luật Đầu tư); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu yêu cầu, bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có); - Tờ trình đề nghị miễn, giảm tiền thuê đất; - Quyết định miễn, giảm tiền thuê đất; - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện (nếu có). Trường hợp miễn tiền tiền thuê đất trong thời gian tạm ngừng hoạt động: - Đơn đề nghị được miễn tiền thuê đất trong thời gian tạm ngừng hoạt động; - Văn bản xác nhận của cơ quan đăng ký đầu tư về thời gian tạm ngừng hoạt động của dự án; - Quyết định cho thuê đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu yêu cầu, bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có); - Tờ trình đề nghị miễn tiền thuê đất; - Quyết định miễn tiền thuê đất; - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện (nếu có). |
- 1 Quyết định 1780/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản và Quản lý Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình
- 2 Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính được thay thế và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy hoạch, xây dựng, đất đai, quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam và Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang