Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 576/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 27 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT XẾP HẠNG CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2022

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương 22/11/2019;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 2848/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 22/TTr-STTTT ngày 10/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt xếp hạng chỉ số chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022 (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Căn cứ kết quả xếp hạng chỉ số chuyển đổi số năm 2022 các sở, ban, ngành, địa phương có giải pháp đẩy mạnh cải thiện chỉ số chuyển đổi số những năm tiếp theo.

Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm về kết quả thẩm định trình phê duyệt; tổ chức theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện sau đánh giá; phối hợp với sở, ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn các cơ quan có thứ hạng thấp để khắc phục những tồn tại, tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc trong quá trình chuyển đổi số.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc Sở, Thủ trưởng ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thị Bích Hằng

 

PHỤ LỤC

XẾP HẠNG CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. Xếp hạng chỉ số chuyển đổi số của các sở, ban, ngành thuộc tỉnh

Xếp hạng chung DTI

Chỉ số DTI

Tên cơ quan, đơn vị

Nhận thức số

Thể chế số

Hạ tầng số

Nhân lực số

An toàn thông tin mạng

Hoạt động chính quyền số

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

I. Các cơ quan có Thủ tục hành chính

1

0,948

Sở Thông tin và Truyền thông

1,000

1

1,000

1

1,000

1

1,000

1

0,940

5

0,900

1

2

0,781

Sở Xây dựng

0,700

10

1,000

1

0,250

5

0,870

3

1,000

1

0,830

2

3

0,747

Sở Y tế

0,750

8

1,000

1

0,630

4

0,600

11

0,920

6

0,710

4

4

0,736

Sở Nội vụ

1,000

1

0,330

15

0,250

5

1,000

1

0,920

6

0,700

6

5

0,702

Sở Giáo dục và Đào tạo

0,830

5

0,670

12

0,250

5

0,700

9

0,920

6

0,710

4

6

0,683

Sở Công Thương

0,850

4

1,000

1

0,250

5

0,730

5

1,000

1

0,570

11

7

0,682

Sở Tài chính

0,580

14

1,000

1

0,250

5

0,830

4

0,920

6

0,660

8

8

0,664

Sở Tư pháp

0,790

7

1,000

1

0,250

5

0,730

5

0,980

4

0,550

14

9

0,660

Sở Kế hoạch và Đầu tư

0,590

13

1,000

1

1,000

1

0,670

10

0,580

11

0,570

11

10

0,658

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

0,950

3

1,000

1

0,250

5

0,530

14

0,670

10

0,680

7

11

0,649

Sở Tài nguyên và Môi trường

0,810

6

1,000

1

1,000

1

0,600

11

0,580

11

0,480

16

12

0,606

Sở Khoa học và Công nghệ

0,500

15

0,000

16

0,250

5

0,530

14

1,000

1

0,660

8

13

0,571

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,410

16

0,670

12

0,250

5

0,330

16

0,500

13

0,800

3

14

0,570

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

0,730

9

1,000

1

0,250

5

0,730

5

0,500

13

0,560

13

15

0,568

Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp

0,670

12

0,670

12

0,250

5

0,730

5

0,500

13

0,620

10

16

0,522

Sở Giao thông Vận tải

0,700

10

1,000

1

0,250

5

0,600

11

0,500

13

0,490

15

II. Các cơ quan không có Thủ tục hành chính

1

0,700

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

0,600

1

0,330

1

0,250

1

0,770

2

0,920

1

0,470

1

2

0,490

Thanh tra tỉnh

0,060

2

0,000

2

0,250

1

0,670

2

0,830

2

0,360

2

Ghi chú:

- Thang điểm đánh giá đối với các cơ quan có thủ tục hành chính: 310 điểm;

- Thang điểm đánh giá đối với các cơ quan không có thủ tục hành chính: 260 điểm;

- Chỉ số = Điểm đánh giá/Thang điểm đánh giá.

2. Xếp hạng chỉ số chuyển đổi số của các huyện, thành phố

Xếp hạng chung DTI

Tên cơ quan

Nhận thức số

Thể chế số

Hạ tầng số

Nhân lực số

An toàn thông tin mạng

Hoạt động chính quyền số

Hoạt động kinh tế số

Hoạt động xã hội số

Xếp hạng DTI

Chỉ số

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

1

0,552

Huyện Quỳnh Phụ

1,000

1

1,000

1

0,748

2

0,867

4

0,900

1

0,556

1

0,304

1

0,371

1

2

0,545

Huyện Thái Thụy

0,700

7

1,000

1

0,748

2

0,826

8

0,900

1

0,526

2

0,304

1

0,371

1

3

0,539

Huyện Kiến Xương

0,980

2

1,000

1

0,748

2

0,881

3

0,900

1

0,483

4

0,304

1

0,258

3

3

0,539

Thành phố Thái Bình

0,940

3

1,000

1

0,788

1

0,914

2

0,900

1

0,513

3

0,304

1

0,225

4

5

0,508

Huyện Tiền Hải

0,900

4

1,000

1

0,748

2

0,856

6

0,900

1

0,433

7

0,304

1

0,200

5

6

0,501

Huyện Đông Hưng

0,760

6

1,000

1

0,748

2

0,968

1

0,900

1

0,438

5

0,304

1

0,167

7

7

0,487

Huyện Vũ Thư

0,820

5

1,000

1

0,748

2

0,861

5

0,900

1

0,436

6

0,304

1

0,136

8

8

0,406

Huyện Hưng Hà

0,600

8

0,333

8

0,748

2

0,840

7

0,317

8

0,410

8

0,304

1

0,196

6

Ghi chú:

- Thang điểm đánh giá: 630 điểm;

- Chỉ số = Điểm đánh giá/Thang điểm đánh giá.

3. Xếp hạng chỉ số chuyển đổi số của cấp xã

3.1 Huyện Đông Hưng

Xếp hạng chung DTI

Xã, Thị trấn

Nhận thức số

Thể chế số

Hạ tầng số

Nhân lực số

An toàn thông tin mạng

Hoạt động chính quyền số

Hoạt động kinh tế số

Hoạt động xã hội số

Xếp hạng DTI

Chỉ số

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

1

0,486

Thị trấn Đông Hưng

0,833

1

1,000

1

0,875

1

0,954

1

0,425

1

0,410

1

0,333

1

0,133

1

2

0,470

Xã An Châu

0,833

1

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,375

2

0,410

1

0,333

1

0,120

2

2

0,470

Xã Minh Tân

0,833

1

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,375

2

0,410

1

0,333

1

0,120

2

2

0,470

Xã Mê Linh

0,833

1

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,375

2

0,410

1

0,333

1

0,120

2

2

0,470

Xã Đông Cường

0,833

1

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,375

2

0,410

1

0,333

1

0,120

2

2

0,470

Xã Đông Hợp

0,833

1

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,375

2

0,410

1

0,333

1

0,120

2

2

0,470

Xã Đông La

0,833

1

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,375

2

0,410

1

0,333

1

0,120

2

2

0,470

Xã Đông Quan

0,833

1

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,375

2

0,410

1

0,333

1

0,120

2

2

0,470

Xã Đông Phương

0,833

1

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,375

2

0,410

1

0,333

1

0,120

2

10

0,469

Xã Liên Giang

0,833

1

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,375

2

0,410

1

0,333

1

0,113

15

10

0,469

Xã Minh Phú

0,833

1

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,375

2

0,410

1

0,333

1

0,113

15

10

0,469

Xã Phong Châu

0,833

1

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,375

2

0,410

1

0,333

1

0,113

15

10

0,469

Xã Phú Châu

0,833

1

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,375

2

0,410

1

0,333

1

0,113

15

10

0,469

Xã Đông Tân

0,833

1

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,375

2

0,410

1

0,333

1

0,113

15

10

0,469

Xã Đông Xá

0,833

1

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,375

2

0,410

1

0,333

1

0,113

15

16

0,465

Xã Đông Động

0,833

1

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,375

2

0,410

1

0,333

1

0,100

30

17

0,457

Xã Chương Dương

0,833

1

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,375

2

0,340

17

0,333

1

0,120

2

17

0,457

Xã Liên Hoa

0,833

1

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,375

2

0,340

17

0,333

1

0,120

2

17

0,457

Xã Hồng Giang

0,833

1

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,375

2

0,340

17

0,333

1

0,120

2

17

0,457

Xã Nguyên Xá

0,833

1

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,375

2

0,340

17

0,333

1

0,120

2

17

0,457

Xã Đông Dương

0,833

1

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,375

2

0,340

17

0,333

1

0,120

2

22

0,455

Xã Hồng Bạch

0,833

1

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,375

2

0,340

17

0,333

1

0,113

15

22

0,455

Xã Hồng Việt

0,833

1

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,375

2

0,340

17

0,333

1

0,113

15

22

0,455

Xã Hợp Tiến

0,833

1

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,375

2

0,340

17

0,333

1

0,113

15

22

0,455

Xã Phú Lương

0,833

1

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,375

2

0,340

17

0,333

1

0,113

15

22

0,455

Xã Trọng Quan

0,833

1

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,375

2

0,340

17

0,333

1

0,113

15

22

0,455

Xã Đô Lương

0,833

1

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,375

2

0,340

17

0,333

1

0,113

15

22

0,455

Xã Đông Các

0,833

1

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,375

2

0,340

17

0,333

1

0,113

15

22

0,455

Xã Hà Giang

0,833

1

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,375

2

0,340

17

0,333

1

0,113

15

22

0,455

Xã Đông Kinh

0,833

1

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,375

2

0,340

17

0,333

1

0,113

15

31

0,451

Xã Lô Giang

0,833

1

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,375

2

0,340

17

0,333

1

0,100

30

31

0,451

Xã Thăng Long

0,833

1

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,375

2

0,340

17

0,333

1

0,100

30

31

0,451

Xã Đông Hoàng

0,833

1

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,375

2

0,340

17

0,333

1

0,100

30

31

0,451

Xã Đông Quang

0,833

1

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,375

2

0,340

17

0,333

1

0,100

30

31

0,451

Xã Đông Sơn

0,833

1

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,375

2

0,340

17

0,333

1

0,100

30

31

0,451

Xã Đông Vinh

0,833

1

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,375

2

0,340

17

0,333

1

0,100

30

31

0,451

Xã Đông Xuân

0,833

1

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,375

2

0,340

17

0,333

1

0,100

30

31

0,451

Xã Đông Á

0,833

1

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,375

2

0,340

17

0,333

1

0,100

30

3.2 Huyện Hưng Hà

Xếp hạng chung DTI

Xã, Thị trấn

Nhận thức số

Thể chế số

Hạ tầng số

Nhân lực số

An toàn thông tin mạng

Hoạt động chính quyền số

Hoạt động kinh tế số

Hoạt động xã hội số

Xếp hạng DTI

Chỉ số

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

XếP hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

1

0,450

Thị trấn Hưng Hà

0,667

1

1,000

1

0,875

1

0,846

5

0,500

1

0,300

15

0,167

1

0,240

1

2

0,448

Thị trấn Hưng Nhân

0,667

1

1,000

1

0,875

1

0,846

5

0,500

1

0,300

15

0,167

1

0,233

4

3

0,436

Xã Độc Lập

0,583

3

1,000

1

0,800

4

0,846

5

0,500

1

0,320

4

0,167

1

0,233

4

4

0,434

Xã Đông Đô

0,583

3

1,000

1

0,800

4

0,846

5

0,500

1

0,320

4

0,167

1

0,227

19

5

0,432

Xã Tiến Đức

0,583

3

1,000

1

0,750

8

0,846

5

0,500

1

0,320

4

0,167

1

0,233

4

5

0,432

Xã Chí Hòa

0,583

3

1,000

1

0,875

1

0,846

5

0,500

1

0,270

33

0,167

1

0,233

4

7

0,431

Xã Chi Lăng

0,583

3

1,000

1

0,750

8

0,863

1

0,500

1

0,300

15

0,167

1

0,233

4

7

0,431

Xã Văn Lang

0,583

3

1,000

1

0,800

4

0,846

5

0,500

1

0,320

4

0,167

1

0,216

26

9

0,430

Xã Hồng Minh

0,583

3

1,000

1

0,750

8

0,846

5

0,500

1

0,310

14

0,167

1

0,233

4

10

0,429

Xã Hồng Lĩnh

0,583

3

1,000

1

0,750

8

0,846

5

0,500

1

0,300

15

0,167

1

0,233

4

10

0,429

Xã Canh Tân

0,583

3

1,000

1

0,750

8

0,862

2

0,500

1

0,300

15

0,167

1

0,227

19

10

0,429

Xã Minh Hòa

0,583

3

1,000

1

0,750

8

0,846

5

0,500

1

0,350

1

0,167

1

0,200

30

13

0,427

Xã Tây Đô

0,583

3

1,000

1

0,750

8

0,846

5

0,500

1

0,300

15

0,167

1

0,227

19

13

0,427

Xã Đoan Hùng

0,583

3

1,000

1

0,750

8

0,846

5

0,500

1

0,300

15

0,167

1

0,227

19

13

0,427

Xã Văn Cẩm

0,583

3

1,000

1

0,800

4

0,846

5

0,500

1

0,300

15

0,167

1

0,216

26

16

0,424

Xã Tân Tiến

0,583

3

1,000

1

0,750

8

0,769

28

0,500

1

0,320

4

0,167

1

0,236

2

16

0,424

Xã Điệp Nông

0,583

3

1,000

1

0,750

8

0,846

5

0,500

1

0,300

15

0,167

1

0,216

26

18

0,423

Xã Liên Hiệp

0,500

32

1,000

1

0,750

8

0,846

5

0,500

1

0,320

4

0,167

1

0,233

4

18

0,423

Xã Phúc Khánh

0,500

32

1,000

1

0,750

8

0,846

5

0,500

1

0,320

4

0,167

1

0,233

4

18

0,423

Xã Hồng An

0,583

3

1,000

1

0,750

8

0,769

28

0,500

1

0,320

4

0,167

1

0,233

4

18

0,423

Xã Minh Khai

0,583

3

1,000

1

0,750

8

0,769

28

0,500

1

0,320

4

0,167

1

0,233

4

18

0,423

Xã Hòa Tiến

0,583

3

1,000

1

0,675

35

0,846

5

0,500

1

0,300

15

0,167

1

0,233

4

18

0,423

Xã Cộng Hòa

0,583

3

1,000

1

0,750

8

0,846

5

0,500

1

0,270

33

0,167

1

0,233

4

18

0,423

Xã Duyên Hải

0,583

3

1,000

1

0,750

8

0,862

2

0,500

1

0,270

33

0,167

1

0,227

19

18

0,423

Xã Tân Lễ

0,583

3

1,000

1

0,750

8

0,846

5

0,500

1

0,300

15

0,167

1

0,213

29

26

0,421

Xã Dân Chủ

0,583

3

1,000

1

0,750

8

0,769

28

0,500

1

0,320

4

0,167

1

0,227

19

27

0,420

Xã Tân Hòa

0,500

32

1,000

1

0,750

8

0,846

5

0,500

1

0,300

15

0,167

1

0,236

2

28

0,419

Xã Bắc Sơn

0,583

3

1,000

1

0,750

8

0,769

28

0,500

1

0,300

15

0,167

1

0,233

4

28

0,419

Xã Hùng Dũng

0,583

3

1,000

1

0,750

8

0,769

28

0,500

1

0,300

15

0,167

1

0,233

4

28

0,419

Xã Kim Chung

0,500

32

1,000

1

0,750

8

0,862

2

0,500

1

0,300

15

0,167

1

0,227

19

28

0,419

Xã Minh Tân

0,583

3

1,000

1

0,750

8

0,769

28

0,500

1

0,350

1

0,167

1

0,200

30

28

0,419

Xã Thái Hưng

0,583

3

1,000

1

0,750

8

0,769

28

0,500

1

0,350

1

0,167

1

0,200

30

28

0,419

Xã Hòa Bình

0,583

3

1,000

1

0,750

8

0,846

5

0,500

1

0,300

15

0,167

1

0,200

30

28

0,419

Xã Thái Phương

0,583

3

1,000

1

0,750

8

0,846

5

0,500

1

0,300

15

0,167

1

0,200

30

28

0,419

Xã Thống Nhất

0,583

3

1,000

1

0,750

8

0,846

5

0,500

1

0,300

15

0,167

1

0,200

30

3.3 Huyện Kiến Xương

Xếp hạng chung DTI

Xã, Thị trấn

Nhận thức số

Thể chế số

Hạ tầng số

Nhân lực số

An toàn thông tin mạng

Hoạt động chính quyền số

Hoạt động kinh tế số

Hoạt động xã hội số

Xếp hạng DTI

Chỉ số

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

1

0,503

Thị trấn Kiến Xương

0,667

3

1,000

1

0,875

1

0,954

1

0,500

1

0,520

2

0,317

1

0,173

1

2

0,490

Xã Bình Nguyên

0,700

1

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,500

1

0,510

8

0,283

2

0,160

4

3

0,488

Xã Bình Thanh

0,700

1

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,500

1

0,500

19

0,283

2

0,160

4

4

0,484

Xã Vũ Quý

0,617

12

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,500

1

0,520

2

0,283

2

0,167

2

4

0,484

Xã Minh Quang

0,617

12

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,500

1

0,530

1

0,283

2

0,160

4

4

0,484

Xã Vũ Lễ

0,633

5

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,500

1

0,520

2

0,283

2

0,160

4

4

0,484

Xã Bình Minh

0,667

3

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,500

1

0,500

19

0,283

2

0,160

4

8

0,482

Xã Bình Định

0,633

5

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,500

1

0,510

8

0,283

2

0,160

4

9

0,480

Xã Nam Cao

0,633

5

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,500

1

0,500

19

0,283

2

0,160

4

9

0,480

Xã Vũ An

0,633

5

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,500

1

0,500

19

0,283

2

0,160

4

9

0,480

Xã Vũ Thắng

0,633

5

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,500

1

0,500

19

0,283

2

0,160

4

9

0,480

Xã Vũ Trung

0,633

5

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,500

1

0,500

19

0,283

2

0,160

4

9

0,480

Xã Đình Phùng

0,633

5

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,500

1

0,500

19

0,283

2

0,160

4

14

0,478

Xã Quốc Tuấn

0,583

18

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,500

1

0,520

2

0,283

2

0,160

4

14

0,478

Xã Thượng Hiền

0,583

18

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,500

1

0,520

2

0,283

2

0,160

4

14

0,478

Xã Tây Sơn

0,583

18

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,500

1

0,520

2

0,283

2

0,160

4

14

0,478

Xã Hồng Tiến

0,617

12

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,500

1

0,500

19

0,283

2

0,160

4

14

0,478

Xã Thanh Tân

0,617

12

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,500

1

0,500

19

0,283

2

0,160

4

19

0,476

Xã Quang Trung

0,583

18

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,500

1

0,500

19

0,283

2

0,167

2

19

0,476

Xã Lê Lợi

0,583

18

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,500

1

0,510

8

0,283

2

0,160

4

19

0,476

Xã Minh Tân

0,583

18

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,500

1

0,510

8

0,283

2

0,160

4

19

0,476

Xã Nam Bình

0,583

18

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,500

1

0,510

8

0,283

2

0,160

4

19

0,476

Xã Quang Lịch

0,583

18

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,500

1

0,510

8

0,283

2

0,160

4

19

0,476

Xã Quang Minh

0,583

18

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,500

1

0,510

8

0,283

2

0,160

4

19

0,476

Xã Trà Giang

0,583

18

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,500

1

0,510

8

0,283

2

0,160

4

19

0,476

Xã Vũ Bình

0,583

18

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,500

1

0,510

8

0,283

2

0,160

4

19

0,476

Xã Vũ Ninh

0,583

18

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,500

1

0,510

8

0,283

2

0,160

4

19

0,476

Xã Hồng Thái

0,600

16

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,500

1

0,500

19

0,283

2

0,160

4

19

0,476

Xã Quang Bình

0,600

16

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,500

1

0,500

19

0,283

2

0,160

4

30

0,474

Xã Hòa Bình

0,583

18

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,500

1

0,500

19

0,283

2

0,160

4

30

0,474

Xã Vũ Hòa

0,583

18

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,500

1

0,500

19

0,283

2

0,160

4

32

0,470

Xã Vũ Công

0,533

33

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,500

1

0,510

8

0,283

2

0,160

4

32

0,470

Xã An Bình

0,567

32

1,000

1

0,825

2

0,923

2

0,500

1

0,490

33

0,283

2

0,160

4

3.4 Huyện Quỳnh Phụ

Xếp hạng chung DTI

Xã, Thị trấn

Nhận thức số

Thể chế số

Hạ tầng số

Nhân lực số

An toàn thông tin mạng

Hoạt động chính quyền số

Hoạt động kinh tế số

Hoạt động xã hội số

Xếp hạng DTI

Chỉ số DTI

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

1

0,516

Thị trấn An Bài

0,917

5

1,000

1

0,900

8

0,769

18

0,750

6

0,800

2

0,083

1

0,033

1

2

0,512

Xã An Tràng

0,917

5

1,000

1

0,875

13

0,892

8

0,800

4

0,690

23

0,083

1

0,033

1

2

0,512

Xã Quỳnh Mỹ

0,917

5

1,000

1

0,925

4

0,908

1

0,750

6

0,680

27

0,083

1

0,033

1

4

0,510

Xã An Khê

0,900

23

1,000

1

0,850

18

0,769

18

0,750

6

0,800

2

0,083

1

0,033

1

4

0,510

Xã An Thái

1,000

1

1,000

1

0,750

31

0,769

18

0,950

2

0,700

19

0,083

1

0,033

1

4

0,510

Xã Quỳnh Bảo

0,917

5

1,000

1

0,775

29

0,908

1

0,825

3

0,700

19

0,083

1

0,033

1

7

0,509

Xã Quỳnh Thọ

0,917

5

1,000

1

0,850

18

0,769

18

0,750

6

0,780

6

0,083

1

0,033

1

7

0,509

Xã An Đồng

0,917

5

1,000

1

0,775

29

0,908

1

0,625

29

0,770

10

0,083

1

0,033

1

7

0,509

Xã Quỳnh Hải

0,917

5

1,000

1

0,850

18

0,908

1

0,750

6

0,690

23

0,083

1

0,033

1

10

0,505

Xã Quỳnh Hồng

0,750

30

1,000

1

1,000

1

0,846

11

0,725

22

0,760

12

0,083

1

0,033

1

10

0,505

Xã An Lễ

0,833

25

1,000

1

0,750

31

0,846

11

0,975

1

0,710

18

0,083

1

0,033

1

10

0,505

Xã Đông Hải

0,917

5

1,000

1

1,000

1

0,846

11

0,750

6

0,650

30

0,083

1

0,033

1

10

0,505

Xã Quỳnh Hưng

1,000

1

1,000

1

0,825

25

0,908

1

0,725

22

0,640

31

0,083

1

0,033

1

14

0,501

Xã An Ninh

0,750

30

1,000

1

0,900

8

0,708

30

0,750

6

0,860

1

0,083

1

0,033

1

14

0,501

Xã Quỳnh Nguyên

0,917

5

1,000

1

0,850

18

0,769

18

0,725

22

0,750

15

0,083

1

0,033

1

16

0,499

Xã An Thanh

0,867

24

1,000

1

0,675

36

0,892

8

0,750

6

0,750

15

0,083

1

0,033

1

17

0,497

Xã Quỳnh Hoàng

0,667

34

1,000

1

0,900

8

0,908

1

0,700

27

0,780

6

0,083

1

0,033

1

18

0,495

Xã An Dục

0,917

5

1,000

1

0,800

27

0,692

32

0,725

22

0,790

5

0,083

1

0,033

1

19

0,493

Xã Quỳnh Hoa

0,917

5

1,000

1

0,900

8

0,769

18

0,725

22

0,690

23

0,083

1

0,033

1

20

0,491

Xã Quỳnh Ngọc

1,000

1

1,000

1

0,875

13

0,538

35

0,750

6

0,780

6

0,083

1

0,033

1

20

0,491

Xã Châu Sơn

0,833

25

1,000

1

0,875

13

0,723

28

0,750

6

0,760

12

0,083

1

0,033

1

22

0,490

Xã Quỳnh Giao

0,833

25

1,000

1

0,925

4

0,769

18

0,750

6

0,700

19

0,083

1

0,033

1

23

0,488

Xã Quỳnh Hội

0,917

5

1,000

1

0,850

18

0,615

34

0,750

6

0,770

10

0,083

1

0,033

I

24

0,486

Xã An Ấp

0,833

25

1,000

1

0,850

18

0,769

18

0,625

29

0,760

12

0,083

1

0,033

1

24

0,486

Xã Quỳnh Minh

0,917

5

1,000

1

0,875

13

0,908

1

0,750

6

0,560

33

0,083

1

0,033

1

26

0,484

Xã An Quí

0,917

5

1,000

1

0,800

27

0,708

30

0,800

4

0,690

23

0,083

1

0,033

1

27

0,482

Xã Quỳnh Khê

0,950

4

1,000

1

0,875

13

0,692

32

0,750

6

0,660

29

0,083

1

0,033

1

28

0,478

Xã An Cầu

0,917

5

1,000

1

0,700

34

0,846

11

0,625

29

0,680

27

0,083

1

0,033

1

28

0,478

Xã An Vinh

0,917

5

1,000

1

0,750

31

0,892

8

0,700

27

0,600

32

0,083

1

0,033

1

30

0,476

Xã An Hiệp

0,783

29

1,000

1

0,925

4

0,723

28

0,600

32

0,750

15

0,083

1

0,033

1

31

0,470

Xã An Mỹ

0,600

36

1,000

1

0,950

3

0,769

18

0,575

33

0,800

2

0,083

1

0,033

1

32

0,469

Xã Quỳnh Lâm

0,750

30

1,000

1

0,825

25

0,846

11

0,375

35

0,780

6

0,083

1

0,033

1

33

0,459

Xã An Vũ

0,750

30

1,000

1

0,900

8

0,846

11

0,750

6

0,550

34

0,083

1

0,033

1

34

0,438

Thị trấn Q.Côi

0,650

35

1,000

1

0,925

4

0,754

27

0,375

35

0,700

19

0,083

1

0,033

1

35

0,415

Xã Quỳnh Xá

0,500

37

1,000

1

0,700

34

0,846

11

0,750

6

0,550

34

0,083

1

0,033

1

36

0,383

Xã Quỳnh Trang

0,917

5

1,000

1

0,525

37

0,462

37

0,500

34

0,550

34

0,083

1

0,033

1

37

0,381

Xã Đồng Tiến

0,917

5

1,000

1

0,850

18

0,477

36

0,250

37

0,500

37

0,083

1

0,033

1

3.5 Huyện Tiền Hải

Xếp hạng chung DTI

Tên xã, Thị trấn

Nhận thức số

Thể chế số

Hạ tầng số

Nhân lực số

An toàn thông tin mạng

Hoạt động chính quyền số

Hoạt động kinh tế số

Hoạt động xã hội số

Xếp hạng DTI

Chỉ số DTI

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

1

0,476

Xã Nam Cường

0,583

1

1,000

1

0,998

2

0,886

1

0,500

1

0,420

3

0,167

1

0,237

1

1

0,476

Xã Tây Lương

0,567

17

1,000

1

1,023

1

0,886

1

0,500

1

0,430

2

0,167

1

0,230

13

1

0,476

Xã Vũ Lăng

0,583

1

1,000

1

0,998

2

0,886

1

0,500

1

0,450

1

0,167

1

0,217

31

4

0,473

Xã Nam Hưng

0,583

1

1,000

1

0,998

2

0,878

4

0,500

1

0,415

4

0,167

1

0,233

8

5

0,470

Xã Nam Hồng

0,583

1

1,000

1

0,985

7

0,871

7

0,500

1

0,415

4

0,167

1

0,230

13

6

0,469

Xã Nam Phú

0,582

14

1,000

1

0,990

5

0,874

5

0,500

1

0,415

4

0,167

1

0,223

18

7

0,467

Xã Tây Tiến

0,582

14

1,000

1

0,990

5

0,874

5

0,500

1

0,402

7

0,167

1

0,223

18

8

0,448

Xã Đông Phong

0,583

1

1,000

1

0,748

16

0,865

8

0,500

1

0,385

8

0,167

1

0,236

2

9

0,444

Xã Tây Giang

0,583

1

1,000

1

0,748

16

0,865

8

0,500

1

0,365

9

0,167

1

0,236

2

10

0,441

Xã Nam Thắng

0,583

1

1,000

1

0,748

16

0,865

8

0,500

1

0,350

10

0,167

1

0,236

2

11

0,440

Xã Nam Chính

0,583

1

1,000

1

0,748

16

0,865

8

0,500

1

0,345

11

0,167

1

0,236

2

12

0,438

Xã An Ninh

0,583

1

1,000

1

0,748

16

0,863

12

0,500

1

0,335

12

0,167

1

0,236

2

13

0,435

Thị trấn Tiền Hải

0,583

1

1,000

1

0,748

16

0,863

12

0,500

1

0,320

15

0,167

1

0,236

2

14

0,433

Xã Nam Thịnh

0,567

17

1,000

1

0,748

16

0,848

18

0,500

1

0,335

12

0,167

1

0,233

8

15

0,429

Xã Đông Cơ

0,583

1

1,000

1

0,713

29

0,846

22

0,500

1

0,315

16

0,167

1

0,233

8

15

0,429

Xã Đông Long

0,583

1

1,000

1

0,713

29

0,846

22

0,500

1

0,315

16

0,167

1

0,233

8

15

0,429

Xã Bắc Hải

0,567

17

1,000

1

0,765

8

0,863

12

0,500

1

0,300

23

0,167

1

0,230

13

15

0,429

Xã Nam Thanh

0,572

16

1,000

1

0,740

23

0,855

17

0,500

1

0,315

16

0,167

1

0,227

16

19

0,425

Xã Vân Trường

0,583

1

1,000

1

0,713

29

0,846

22

0,500

1

0,295

25

0,167

1

0,233

8

20

0,424

Xã Đông Hoàng

0,563

20

1,000

1

0,765

8

0,832

27

0,500

1

0,305

21

0,167

1

0,223

18

21

0,421

Xã Phương Công

0,555

21

1,000

1

0,740

23

0,848

18

0,500

1

0,295

25

0,167

1

0,223

18

22

0,419

Xã Đông Xuyên

0,500

27

1,000

1

0,765

8

0,817

28

0,500

1

0,328

14

0,167

1

0,223

18

22

0,419

Xã Tây Ninh

0,538

24

1,000

1

0,765

8

0,863

12

0,500

1

0,285

27

0,167

1

0,217

31

24

0,417

Xã Nam Hải

0,555

21

1,000

1

0,740

23

0,848

18

0,500

1

0,275

30

0,167

1

0,223

18

25

0,416

Xã Đông Lâm

0,500

27

1,000

1

0,765

8

0,817

28

0,500

1

0,313

19

0,167

1

0,223

18

25

0,416

Xã Nam Hà

0,500

27

1,000

1

0,765

8

0,817

28

0,500

1

0,310

20

0,167

1

0,223

18

27

0,415

Xã Tây Phong

0,555

21

1,000

1

0,740

23

0,848

18

0,500

1

0,265

32

0,167

1

0,223

18

28

0,414

Xã Đông Trà

0,500

27

1,000

1

0,765

8

0,817

28

0,500

1

0,303

22

0,167

1

0,223

18

29

0,413

Xã Đông Quí

0,500

27

1,000

1

0,765

8

0,817

28

0,500

1

0,298

24

0,167

1

0,223

18

30

0,412

Xã Đông Minh

0,517

25

1,000

1

0,725

27

0,846

22

0,500

1

0,285

27

0,167

1

0,220

29

31

0,411

Xã Đông Trung

0,517

25

1,000

1

0,725

27

0,846

22

0,500

1

0,280

29

0,167

1

0,220

29

32

0,410

Xã Nam Trung

0,500

27

1,000

1

0,700

32

0,862

16

0,500

1

0,270

31

0,167

1

0,227

16

3.6 Huyện Thái Thụy

Xếp hạng chung DTI

Xã, Thị trấn

Nhận thức số

Thể chế số

Hạ tầng số

Nhân lực số

An toàn thông tin mạng

Hoạt động chính quyền số

Hoạt động kinh tế số

Hoạt động xã hội số

Chỉ số DTI

Xếp hạng DTI

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

1

0,613

Thị trấn Diêm Điền

0,667

1

1,000

1

0,925

1

0,894

1

0,750

1

0,620

8

0,300

1

0,443

1

2

0,606

Xã Dương Phúc

0,667

1

1,000

1

0,925

1

0,878

2

0,750

1

0,670

1

0,300

1

0,387

3

3

0,598

Xã Hồng Dũng

0,667

1

1,000

1

0,925

1

0,878

2

0,750

1

0,660

2

0,300

1

0,400

2

4

0,594

Xã Sơn Hà

0,667

1

1,000

1

0,925

1

0,878

2

0,750

1

0,660

2

0,300

1

0,387

3

4

0,594

Xã Thụy Bình

0,667

1

1,000

1

0,925

1

0,878

2

0,750

1

0,660

2

0,300

1

0,387

3

6

0,550

Xã Thái Thọ

0,667

1

1,000

1

0,925

1

0,848

6

0,750

1

0,640

5

0,233

6

0,350

6

6

0,550

Xã Thụy Sơn

0,667

1

1,000

1

0,925

1

0,848

6

0,750

1

0,640

5

0,233

6

0,350

6

6

0,550

Xã Thụy Văn

0,667

1

1,000

1

0,925

1

0,848

6

0,750

1

0,640

5

0,233

6

0,350

6

9

0,546

Xã Thái Giang

0,667

1

1,000

1

0,925

1

0,848

6

0,750

1

0,620

8

0,233

6

0,350

6

9

0,546

Xã Thái Hưng

0,667

1

1,000

1

0,925

1

0,848

6

0,750

1

0,620

8

0,233

6

0,350

6

9

0,546

Xã Tân Học

0,667

1

1,000

1

0,925

1

0,848

6

0,750

1

0,620

8

0,233

6

0,350

6

9

0,546

Xã Thái Phúc

0,667

1

1,000

1

0,925

1

0,848

6

0,750

1

0,620

8

0,233

6

0,350

6

9

0,546

Xã Thái Thượng

0,667

1

1,000

1

0,925

1

0,848

6

0,750

1

0,620

8

0,233

6

0,350

6

9

0,546

Xã Thái Thịnh

0,667

1

1,000

1

0,925

1

0,848

6

0,750

1

0,620

8

0,233

6

0,350

6

9

0,546

Xã Thụy Hưng

0,667

1

1,000

1

0,935

1

0,848

6

0,750

1

0,620

8

0,233

6

0,350

6

9

0,546

Xã Thụy Hải

0,667

1

1,000

1

0,925

1

0,848

6

0,750

1

0,620

8

0,233

6

0,350

6

9

0,546

Xã Thụy Liên

0,667

1

1,000

1

0,925

1

0,848

6

0,750

1

0,620

8

0,233

6

0,350

6

9

0,546

Xã Thụy Phong

0,667

1

1,000

1

0,925

1

0,848

6

0,750

1

0,620

8

0,233

6

0,350

6

9

0,546

Xã Thụy Xuân

0,667

1

1,000

1

0,925

1

0,848

6

0,750

1

0,620

8

0,233

6

0,350

6

20

0,542

Xã Mỹ Lộc

0,667

1

1,000

1

0,925

1

0,848

6

0,750

1

0,600

20

0,233

6

0,350

6

20

0,542

Xã Dương Hồng Thủy

0,667

1

1,000

1

0,925

1

0,848

6

0,750

1

0,600

20

0,233

6

0,350

6

20

0,542

Xã Thái Xuyên

0,667

1

1,000

1

0,925

1

0,848

6

0,750

1

0,600

20

0,233

6

0,350

6

20

0,542

Xã An Tân

0,667

1

1,000

1

0,925

1

0,848

6

0,750

1

0,600

20

0,233

6

0,350

6

20

0,542

Xã Thụy Chính

0,667

1

1,000

1

0,925

1

0,848

6

0,750

1

0,600

20

0,233

6

0,350

6

20

0,542

Xã Thụy Duyên

0,667

1

1,000

1

0,925

1

0,848

6

0,750

1

0,600

20

0,233

6

0,350

6

20

0,542

Xã Thụy Ninh

0,667

1

1,000

1

0,925

1

0,848

6

0,750

1

0,600

20

0,233

6

0,350

6

20

0,542

Xã Thụy Thanh

0,667

1

1,000

1

0,925

1

0,848

6

0,750

1

0,600

20

0,233

6

0,350

6

20

0,542

Xã Thụy Trình

0,667

1

1,000

1

0,925

1

0,848

6

0,750

1

0,600

20

0,233

6

0,350

6

29

0,540

Xã Thụy Quỳnh

0,667

1

1,000

1

0,925

1

0,848

6

0,750

1

0,590

29

0,233

6

0,350

6

29

0,540

Xã Thụy Trường

0,667

1

1,000

1

0,925

1

0,848

6

0,750

1

0,590

29

0,233

6

0,350

6

29

0,540

Xã Thụy Việt

0,667

1

1,000

1

0,925

1

0,848

6

0,750

1

0,590

29

0,233

6

0,350

6

32

0,538

Xã Hòa An

0,667

1

1,000

1

0,925

1

0,848

6

0,750

1

0,580

32

0,233

6

0,350

6

32

0,538

Xã Thái Nguyên

0,667

1

1,000

1

0,925

1

0,848

6

0,750

1

0,580

32

0,233

6

0,350

6

32

0,538

Xã Thuần Thành

0,667

1

1,000

1

0,925

1

0,848

6

0,750

1

0,580

32

0,233

6

0,350

6

32

0,538

Xã Thái Đô

0,667

1

1,000

1

0,925

1

0,848

6

0,750

1

0,580

32

0,233

6

0,350

6

32

0,538

Xã Thụy Dân

0,667

1

1,000

1

0,925

1

0,848

6

0,750

1

0,580

32

0,233

6

0,350

6

3.7 Huyện Vũ Thư

Xếp hạng chung DTI

Xã, Thị trấn

Nhận thức số

Thể chế số

Hạ tầng số

Nhân lực số

An toàn thông tin mạng

Hoạt động chính quyền số

Hoạt động kinh tế số

Hoạt động xã hội số

Xếp hạng DTI

Chỉ số DTI

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

1

0,435

Xã Nguyên Xá

1,583

29

2,000

29

1,748

29

1,863

29

1,500

29

1,320

29

1,167

29

1,236

29

1

0,435

Thị trấn Vũ Thư

0,583

30

1,000

30

0,748

30

0,863

30

0,500

30

0,320

30

0,167

30

0,236

30

3

0,434

Xã Tự Tân

2,583

28

3,000

28

2,748

28

2,863

28

2,500

28

2,320

28

2,167

28

2,236

28

4

0,432

Xã Tân Lập

3,583

27

4,000

27

3,748

27

3,863

27

3,500

27

3,320

27

3,167

27

3,236

27

5

0,428

Xã Minh Quang

4,583

26

5,000

26

4,748

26

4,863

26

4,500

26

4,320

26

4,167

26

4,236

26

6

0,424

Xã Tân Phong

5,583

25

6,000

25

5,748

25

5,863

25

5,500

25

5,320

25

5,167

25

5,236

25

7

0,422

Xã Vũ Đoài

6,583

24

7,000

24

6,748

24

6,863

24

6,500

24

6,320

24

6,167

24

6,236

24

8

0,418

Xã Bách Thuận

7,583

23

8,000

23

7,748

23

7,863

23

7,500

23

7,320

23

7,167

23

7,236

23

9

0,409

Xã Tân Hòa

8,583

22

9,000

22

8,748

22

8,863

22

8,500

22

8,320

22

8,167

22

8,236

22

10

0,407

Xã Song An

10,583

20

11,000

20

10,748

20

10,863

20

10,500

20

10,320

20

10,167

20

10,236

20

10

0,407

Xã Minh Lãng

9,583

21

10,000

21

9,748

21

9,863

21

9,500

21

9,320

21

9,167

21

9,236

21

12

0,400

Xã Trung An

11,583

19

12,000

19

11,748

19

11,863

19

11,500

19

11,320

19

11,167

19

11,236

19

13

0,399

Xã Vũ Vân

12,583

18

13,000

18

12,748

18

12,863

18

12,500

18

12,320

18

12,167

18

12,236

18

14

0,398

Xã Tam Quang

13,583

17

14,000

17

13,748

17

13,863

17

13,500

17

13,320

17

13,167

17

13,236

17

15

0,396

Xã Vũ Hội

14,583

16

15,000

16

14,748

16

14,863

16

14,500

16

14,320

16

14,167

16

14,236

16

16

0,395

Xã Việt Hùng

15,583

15

16,000

15

15,748

15

15,863

15

15,500

15

15,320

15

15,167

15

15,236

15

17

0,392

Xã Vũ Vinh

17,583

13

18,000

13

17,748

13

17,863

13

17,500

13

17,320

13

17,167

13

17,236

13

17

0,392

Xã Duy Nhất

16,583

14

17,000

14

16,748

14

16,863

14

16,500

14

16,320

14

16,167

14

16,236

14

19

0,390

Xã Xuân Hòa

19,583

11

20,000

11

19,748

11

19,863

11

19,500

11

19,320

11

19,167

11

19,236

11

19

0,390

Xã Song Lãng

18,583

12

19,000

12

18,748

12

18,863

12

18,500

12

18,320

12

18,167

12

18,236

12

21

0,388

Xã Hồng Phong

20,583

10

21,000

10

20,748

10

20,863

10

20,500

10

20,320

10

20,167

10

20,236

10

22

0,387

Xã Vũ Tiến

24,583

6

25,000

6

24,748

6

24,863

6

24,500

6

24,320

6

24,167

6

24,236

6

22

0,387

Xã Phúc Thành

23,583

7

24,000

7

23,748

7

23,863

7

23,500

7

23,320

7

23,167

7

23,236

7

22

0,387

Xã Minh Khai

22,583

8

23,000

8

22,748

8

22,863

8

22,500

8

22,320

8

22,167

8

22,236

8

22

0,387

Xã Hiệp Hòa

21,583

9

22,000

9

21,748

9

21,863

9

21,500

9

21,320

9

21,167

9

21,236

9

26

0,385

Xã Đồng Thanh

25,583

5

26,000

5

25,748

5

25,863

5

25,500

5

25,320

5

25,167

5

25,236

5

27

0,384

Xã Dũng Nghĩa

26,583

4

27,000

4

26,748

4

26,863

4

26,500

4

26,320

4

26,167

4

26,236

4

28

0,383

Xã Việt Thuận

28,583

2

29,000

2

28,748

2

28,863

2

28,500

2

28,320

2

28,167

2

28,236

2

28

0,383

Xã Hồng Lý

27,583

3

28,000

3

27,748

3

27,863

3

27,500

3

27,320

3

27,167

3

27,236

3

30

0,382

Xã Hòa Bình

29,583

1

30,000

1

29,748

1

29,863

1

29,500

1

29,320

1

29,167

1

29,236

1

3.8 Thành phố Thái Bình

Xếp hạng chung DTI

Xã,phường, thị trấn

Nhận thức số

Thể chế số

Hạ tầng số

Nhân lực số

An toàn thông tin mạng

Hoạt động chính quyền số

Hoạt động kinh tế số

Hoạt động xã hội số

Xếp hạng DTI

Chỉ số DTI

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

1

0,533

Phường Đề Thám

0,917

1

1,000

1

0,625

1

0,769

1

0,750

1

0,700

1

0,250

1

0,167

1

2

0,518

Xã Đông Mỹ

0,917

1

1,000

1

0,625

1

0,692

2

0,750

1

0,700

1

0,250

1

0,167

1

3

0,512

Phường Phú Khánh

0,917

1

1,000

1

0,600

3

0,692

2

0,750

1

0,700

1

0,250

1

0,167

1

4

0,510

Phường Trần Hưng Đạo

0,917

1

1,000

1

0,600

3

0,669

12

0,750

1

0,700

1

0,250

1

0,167

1

5

0,509

Phường Quang Trung

0,917

1

1,000

1

0,600

3

0,692

2

0,750

1

0,700

1

0,250

1

0,167

1

6

0,505

Phường Hoàng Diệu

0,917

1

1,000

1

0,600

3

0,692

2

0,750

1

0,700

1

0,250

1

0,167

1

7

0,503

Phường Bồ Xuyên

0,917

1

1,000

1

0,600

3

0,692

2

0,750

1

0,700

1

0,250

1

0,167

1

8

0,500

Phường Kỳ Bá

0,917

1

1,000

1

0,575

10

0,692

2

0,738

10

0,700

1

0,250

1

0,167

1

9

0,498

Xã Phú Xuân

0,917

1

1,000

1

0,600

3

0,677

11

0,725

12

0,700

1

0,250

1

0,167

1

10

0,497

Xã Đông Thọ

0,917

1

1,000

1

0,600

3

0,692

2

0,750

1

0,700

1

0,250

1

0,167

1

11

0,477

Phường Trần Lãm

0,917

1

1,000

1

0,500

14

0,615

15

0,700

14

0,700

1

0,250

1

0,167

1

12

0,468

Phường Lê Hồng Phong

0,917

1

1,000

1

0,500

14

0,615

15

0,675

15

0,700

1

0,250

1

0,167

1

13

0,465

Xã Đông Hòa

0,917

1

1,000

1

0,538

13

0,608

18

0,625

18

0,700

1

0,250

1

0,167

1

14

0,462

Xã Vũ Đông

0,917

1

1,000

1

0,475

17

0,692

2

0,625

18

0,700

1

0,250

1

0,167

1

15

0,461

Phường Tiền Phong

0,917

1

1,000

1

0,550

11

0,615

15

0,750

1

0,700

1

0,250

1

0,167

1

16

0,460

Xã Vũ Chính

0,917

1

1,000

1

0,488

16

0,692

2

0,738

10

0,700

1

0,250

1

0,167

1

17

0,453

Xã Tân Bình

0,917

1

1,000

1

0,450

18

0,585

19

0,725

12

0,700

1

0,250

1

0,167

1

18

0,451

Xã Vũ Phúc

0,917

1

1,000

1

0,438

19

0,638

13

0,675

15

0,700

1

0,250

1

0,167

1

19

0,443

Xã Vũ Lạc

0,917

1

1,000

1

0,550

11

0,638

13

0,675

15

0,700

1

0,250

1

0,167

1

Ghi chú:

- Thang điểm đánh giá: 525 điểm;

- Chỉ số = Điểm đánh giá/Thang điểm đánh giá.