- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5787/QĐ-UBND | Quận 5, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN 5 NĂM 2020.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 6640/QĐ-UBND 24 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 5 về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2020;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 tại Tờ trình số 630/TTr-TCKH ngày 10 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu tình hình thực hiện dự toán ngân sách Quận 5 năm 2020 (đính kèm các biểu mẫu theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 5, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN THỰC HIỆN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5787/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2020 | ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2020 | So sánh ước thực hiện với (%) | |
Dự toán năm | Cùng kỳ năm trước | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 | 4 |
A | TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN | 1.127.546 | 1.380.981 | 122,48% | 94,64% |
I | Thu cân đối ngân sách | 283.323 | 267.136 | 94,29% | 96,76% |
1 | Thu nội địa | 283.323 | 267.136 | 94,29% | 96,76% |
2 | Thu viện trợ |
|
|
|
|
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 633.237 | 608.734 | 96,13% | 87,92% |
III | Thu chuyển nguồn |
| 83.647 |
| 185,61% |
IV | Thu nguồn cải cách tiền lương của Quận | 77.498 |
|
|
|
V | Thu nguồn kết dư ngân sách | 133.488 | 421.464 |
|
|
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN | 1.127.546 | 676.441 | 59,99% | 171,83% |
1 | Tổng chi cân đối ngân sách quận | 1.127.546 | 676.441 | 59,99% | 171,83% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 78.585 | 77.643 | 98,80% | 419,99% |
2 | Chi thường xuyên | 1.030.415 | 598.798 | 58,11% | 159,61% |
3 | Dự phòng ngân sách | 18.546 |
|
|
|
4 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NS cấp TP |
|
|
|
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG THỰC HIỆN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5787/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2020 | ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2020 | So sánh ước thực hiện với (%) | |
Dự toán năm | Cùng kỳ năm trước | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 | 4 |
A | TỔNG THU NSNN | 2.116.000 | 2.000.000 | 94,52% | 97,49% |
I | Thu nội địa | 2.116.000 | 2.000.000 | 94,52% | 97,49% |
1 | Thu từ khu vực DNNN | 12.000 | 9.013 | 75,11% |
|
2 | Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài | 11.000 | 12.270 | 111,55% |
|
3 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.227.000 | 1.088.717 | 88,73% | 98,48% |
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 360.000 | 420.000 | 116,67% | 112,65% |
5 | Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
6 | Lệ phí trước bạ | 207.000 | 145.000 | 70,05% | 65,47% |
7 | Thu phí, lệ phí | 60.000 | 50.000 | 83,33% | 105,99% |
8 | Các khoản thu về nhà, đất | 189.000 | 220.000 | 116,40% | 94,05% |
- | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
- | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 11.000 | 14.000 | 127,27% | 100,69% |
- | Thu tiền sử dụng đất | 20.000 | 6.000 | 30,00% | 108,34% |
- | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 158.000 | 200.000 | 126,58% | 93,25% |
- | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu NN |
|
|
|
|
9 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
10 | Thu khác ngân sách | 50.000 | 55.000 | 110,00% | 113,58% |
11 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
12 | Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
II | Thu viện trợ |
|
|
|
|
B | THU NS QUẬN ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP | 283.323 | 267.136 | 94,29% | 96,76% |
1 | Từ các khoản thu phân chia | 219.060 | 194.471 | 88,78% | 98,45% |
2 | Các khoản thu ngân sách quận được hưởng 100% | 64.263 | 72.665 | 113,07% | 92,50% |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5787/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2020 | ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2020 | So sánh ước thực hiện với (%) | |
Dự toán năm | Cùng kỳ năm trước | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 | 4 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN |
|
|
|
|
| CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN | 1.127.546 | 1.176.407 | 104,33% | 113,36% |
I | Chi đầu tư phát triển | 78.585 | 105.826 | 134,66% | 233,65% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
2 | Chi đầu tư phát triển khác | 78.585 | 105.826 | 134,66% | 233,65% |
II | Chi thường xuyên | 1.030.415 | 1.070.581 | 103,90% | 107,87% |
| Trong đó |
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 440.267 | 393.517 | 89,38% | 93,45% |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 57.206 | 43.560 | 76,15% | 88,74% |
- | Chi văn hóa thông tin | 14.980 | 13.936 | 93,03% | 108,03% |
- | Chi thể dục thể thao | 11.876 | 10.748 | 90,50% | 90,40% |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 137.401 | 154.600 | 112,52% | 146,33% |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 233.713 | 220.065 | 94,16% | 102,27% |
- | Chi đảm bảo xã hội | 50.751 | 67.426 | 132,86% | 137,12% |
- | Chi an ninh quốc phòng và trật tự an toàn xã hội | 49.266 | 49.266 | 100,00% | 133,38% |
- | Chi khác | 34.955 | 39.777 | 113,79% | 845,42% |
- | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 27.686 |
| 1255,03% |
- | Chi chuyển nguồn |
| 50.000 |
| 59,77% |
Ill | Dự phòng ngân sách | 18.546 |
|
|
|
IV | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 3575/QĐ-UBND về công khai số liệu, thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 2 Quyết định 3361/QĐ-UBND về công khai số liệu, thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 3 Công văn 81/UBND-TCKH năm 2022 về công khai tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước 12 tháng năm 2021 do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4 Công văn 1151/UBND công khai tình hình thực hiện ngân sách 3 tháng đầu năm 2020 do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành