ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2005/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 13 tháng 9 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC CHI TIÊU ĐỐI VỚI CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUẬN, HUYỆN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 51/1998/NĐ-CP ngày 18/7/1998 của Chính phủ “Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 87/CP ngày 19/12/1996” của Chính phủ quy định chi tiết việc phân cấp quản lý, lập, chấp hành và quyết toán Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 45/2001/TTLT/BTC-BKHCNMT ngày 18 tháng 6 năm 2001 của Bộ Tài chính và Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) về việc hướng dẫn một số chế độ chi tiêu đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
Căn cứ Công văn số 72/HĐND ngày 26/8/2005 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố về việc định mức chi tiêu đối với các nhiệm vụ KH&CN cấp quận, huyện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy định mức chi tiêu đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quận, huyện.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp với Sở Tài chính căn cứ chế độ ban hành phối hợp với các ngành có liên quan hướng dẫn cụ thể và tổ chức triển khai thực hiện.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và đăng trên báo Cần Thơ sau 05 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan Ban, ngành và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM.UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
QUY ĐỊNH MỨC CHI TIÊU ĐỐI VỚI CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUẬN, HUYỆN
(Ban hành theo Quyết định số: 58 /2005/QĐ-UBND ngày 13 / 9 /2005 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Đề tài, dự án cấp quận, huyện | Ghi chú |
I | Xác định và tuyển chọn đề tài, dự án |
|
|
|
1 | Xây dựng đề cương chi tiết của đề tài, dự án | Đề cương | 180-360 | Được chấp nhận |
2 | Xây dựng đề cương tổng quát của chương trình | Đề cương | 180-300 | Được chấp nhận |
3 | Tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN, tuyển chọn và xét duyệt đề cương: - Chủ tịch Hội đồng - Thành viên Hội đồng, thư ký - Đại biểu được mời tham dự - Bài nhận xét của phản biện Hội đồng xác định nhiệm vụ - Bài nhận xét của phản biện Hội đồng tuyển chọn và xét duyệt đề cương
- Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng tuyển chọn và xét duyệt đề cương. |
Buổi Buổi Buổi đề tài, dự án Hồ sơ dự tuyển
-nt- |
105 70 35 50
50
30 |
Thời gian 1 buổi khoảng 4 tiếng
|
II | Hoạt động nghiên cứu |
|
|
|
1 | Nghiên cứu quy trình công nghệ, các giải pháp Khoa học và Công nghệ | Chuyên đề | 2.400-7.200 | Theo phương thức hợp đồng |
2 | Nghiên cứu lý thuyết, khoa học xã hội | Chuyên đề | 600-1.800 | Theo phương thức hợp đồng
|
3 | Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài | Báo cáo | 120-240 |
|
4 | Lập mẫu phiếu điều tra (khoảng 30 chỉ tiêu) | Phiếu | 90 | Được duyệt |
5 | Cung cấp thông tin (khoảng 30 chỉ tiêu) | Phiếu | 4 |
|
6 | Hội thảo khoa học - Người chỉ trì hội thảo - Thành viên tham dự - Người báo cáo tham luận |
Người/ buổi bài viết |
40 25 60 |
Trả tiền bài viết |
III | Tổng kết nghiệm thu |
|
|
|
1 | Báo cáo tổng kết nghiệm thu - Đối với đề tài
- Đối với dự án
|
Báo cáo |
1.200-2.400 900 -1.500 |
|
2 | Chuyên gia phân tích, đánh giá chuyên đề, khảo nghiệm trước khi nghiệm thu đề tài | Bài viết | 60-120 | Tối đa 2 chuyên gia/ chuyên đề |
3 | Hội đồng* - Chủ tịch hội đồng - Ủy viên, thư ký - Đại biểu được mời tham dự - Bài nhận xét của phản biện - Bài nhận xét của ủy viên |
Buổi Buổi Buổi Bài viết Bài viết |
100 70 35 120 70 | Thời gian 1 buổi khoảng 4 tiếng.
Trả tiền bài nhận xét. |
4 | Thù lao chủ nhiệm đề tài, dự án | Tháng | 60 | Số tháng theo đề cương được duyệt |
5 | Quản lý đề tài, dự án | Đề tài, dự án/năm | 3.600 | Hỗ trợ chi hoạt động bộ máy của đơn vị chủ trì. |
* Đây là mức chi dành cho Hội đồng Khoa học và Công nghệ cấp quận, huyện. Đồng thời, là mức chi cho Hội đồng nghiệm thu chính thức.
Đối với các khoản chi không quy định tại quy định này, được thực hiện theo quy định chung hiện hành./.
- 1 Quyết định 43/2007/QĐ-UBND quy định định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do thành phố Cần Thơ ban hành
- 2 Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang, Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ, Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành từ năm 1991 đến năm 2008 hết hiệu lực và còn hiệu lực thi hành
- 3 Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang, Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ, Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành từ năm 1991 đến năm 2008 hết hiệu lực và còn hiệu lực thi hành
- 1 Quyết định 38/2006/QĐ-UBND về Quy định định mức chi tiêu đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ của ngành, huyện, thị, thành phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 2 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3 Quyết định 3322/2004/QĐ-UBND về Quy định Chế độ chi tiêu đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp ngành và huyện, thị tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5 Thông tư liên tịch 45/2001/TTLT-BTC-BKHCNMT hướng dẫn chế độ chi tiêu đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ do Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và môi trường ban hành
- 6 Nghị định 51/1998/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 87/CP Hướng dẫn việc phân cấp quản lý, lập, chấp hành và quyết toán ngân sách Nhà nước
- 1 Quyết định 3322/2004/QĐ-UBND về Quy định Chế độ chi tiêu đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp ngành và huyện, thị tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2 Quyết định 38/2006/QĐ-UBND về Quy định định mức chi tiêu đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ của ngành, huyện, thị, thành phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
- 3 Quyết định 43/2007/QĐ-UBND quy định định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do thành phố Cần Thơ ban hành
- 4 Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang, Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ, Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành từ năm 1991 đến năm 2008 hết hiệu lực và còn hiệu lực thi hành