ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2009/QĐ-UBND | Phan Thiết, ngày 28 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH DỰ ÁN 661 NĂM 2009
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 108/2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2009;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3368/TTr-SKHĐT ngày 17 tháng 8 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch Dự án 661 năm 2009 giao tại Quyết định số 108/2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
(chi tiết có biểu điều chỉnh, bổ sung kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH DỰ ÁN 661 NĂM 2009 TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh)
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Theo QĐ 108 | Bổ sung | BQL | BQL | BQL | BQL | BQL | BQL | BQL | BQL | BQL | BQL | BQL | BQL | BQL | BQL | BQL | BQL | BQL |
I | Sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trồng rừng tập trung | ha | 330 | 620 | 40 | 50 | 400 |
| 80 |
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
|
|
| - Rừng phòng hộ | ha | 330 | 620 | 40 | 50 | 400 |
| 80 |
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
|
|
2 | Chăm sóc rừng trồng | ha | 958 | 948 | 180 |
| 450 | 198 | 120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Năm thứ hai | ha | 300 | 298 | 80 |
| 150 |
| 68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Năm thứ ba | ha | 658 | 650 | 100 |
| 300 | 198 | 52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bảo vệ rừng trồng | ha | 4.409 | 4.099 | 309 | 500 | 1.608 | 790 | 892 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Bảo vệ rừng tự nhiên | ha | 40.111 | 36.411 | 2.300 |
|
|
|
| 1.746 | 4.203 | 1.630 | 1.902 | 1.917 | 8.205 | 7.820 | 2.100 | 3.088 |
| 1.500 |
|
| - Chuyển tiếp | ha | 36.411 | 36.411 | 2.300 |
|
|
|
| 1.746 | 4.203 | 1.630 | 1.902 | 1.917 | 8.205 | 7.820 | 2.100 | 3.088 |
| 1.500 |
|
| - Thực hiện mới | ha | 3.700 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Khoanh nuôi tái sinh | ha | 11.036 | 10.520 | 560 |
| 4.796 |
|
|
| 500 | 200 | 604 | 3.000 | 0 | 860 |
|
|
|
|
|
| - Chuyển tiếp | ha | 6.756 | 7.260 | 500 |
| 3.796 |
|
|
|
|
| 304 | 2.000 |
| 660 |
|
|
|
|
|
| - Thực hiện mới | ha | 4.280 | 3.260 | 60 |
| 1.000 |
|
|
| 500 | 200 | 300 | 1.000 |
| 200 |
|
|
|
|
|
6 | Xây dựng cơ bản |
| 18 | 28 | 2 | 1 | 4 |
|
|
|
|
|
| 1 | 3 | 7 | 1 | 3 | 3 | 3 |
|
| - Trạm BVR | cái | 7 | 5 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 1 | 1 | 1 |
|
|
|
| - Chốt BVR | cái | 0 | 4 |
|
| 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Công trình phụ | CT | 11 | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 6 |
| 2 | 3 | 3 |
|
| - Sửa chữa TBVR | cái | 0 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chòi canh lửa | cái | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Tổng vốn đầu tư | tr.đ | 20.298 | 20.298 | 1.043 | 865 | 5.077 | 308 | 954 | 398 | 536 | 228 | 334 | 827 | 1.198 | 1.571 | 1.038 | 784 | 270 | 440 | 137 |
1 | Trồng rừng tập trung | tr.đ | 1.386 | 4.531 | 371 | 386 | 2.863 |
| 486 |
|
|
|
|
|
|
| 425 |
|
|
|
|
| - Rừng phòng hộ | tr.đ | 1.386 | 4.531 | 371 | 386 | 2.863 |
| 486 |
|
|
|
|
|
|
| 425 |
|
|
|
|
2 | Chăm sóc rừng trồng | tr.đ | 826 | 870 | 126 | 0 | 468 | 105 | 171 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Năm thứ hai | tr.đ | 300 | 336 | 62 |
| 152 |
| 122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Năm thứ ba | tr.đ | 526 | 534 | 64 |
| 316 | 105 | 49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bảo vệ rừng trồng | tr.đ | 441 | 411 | 31 | 50 | 161 | 79 | 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Bảo vệ rừng tự nhiên | tr.đ | 4.012 | 3.642 | 230 |
|
|
|
| 175 | 420 | 163 | 190 | 192 | 821 | 782 | 210 | 309 |
| 150 |
|
| - Chuyển tiếp | tr.đ | 3.642 | 3.642 | 230 |
|
|
|
| 175 | 420 | 163 | 190 | 192 | 821 | 782 | 210 | 309 |
| 150 |
|
| - Thực hiện mới | tr.đ | 370 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Khoanh nuôi tái sinh | tr.đ | 2.816 | 1.053 | 70 |
| 472 |
|
|
| 49 | 22 | 66 | 283 |
| 91 |
|
|
|
|
|
| - Chuyển tiếp diện tích cũ | tr.đ | 676 | 727 | 50 |
| 380 |
|
|
|
|
| 31 | 200 |
| 66 |
|
|
|
|
|
| - Thực hiện mới | tr.đ | 2.140 | 326 | 20 |
| 92 |
|
|
| 49 | 22 | 35 | 83 |
| 25 |
|
|
|
|
|
6 | Xây dựng cơ bản | tr.đ | 2.087 | 2.920 | 100 | 265 | 240 |
|
|
|
|
|
| 265 | 270 | 585 | 220 | 435 | 270 | 270 |
|
| - Trạm BVR | tr.đ | 1.337 | 1.220 |
| 265 |
|
|
|
|
|
|
| 265 |
| 235 | 220 | 235 |
|
|
|
| - Chốt BVR | tr.đ | 0 | 240 |
|
| 240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Công trình phụ (nhà vệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| sinh, nhà bếp, bể, bồn | tr.đ | 750 | 1.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 270 | 350 |
| 200 | 270 | 270 |
|
| chứa nước, tường rào) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sửa chữa TBVR | tr.đ | 0 | 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chòi canh lửa | tr.đ | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Thanh toán nợ |
| 0 | 95 |
|
|
|
|
|
| 6 | 19 | 45 | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trạm BVR Hòa Minh | tr.đ |
| 6 |
|
|
|
|
|
| 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trạm BVR Tuy Phong | tr.đ |
| 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trạm BVR lòng hồ Ba La | tr.đ |
| 19 |
|
|
|
|
|
|
| 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trạm BVR Cầu Treo | tr.đ |
| 17 |
|
|
|
|
|
|
|
| 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công trình phụ Suối Vận | tr.đ |
| 14 |
|
|
|
|
|
|
|
| 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công trình phụ Đèo Nam | tr.đ |
| 14 |
|
|
|
|
|
|
|
| 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sự nghiệp quản lý | tr.đ | 882 | 979 | 66 | 35 | 317 | 15 | 60 | 14 | 38 | 15 | 20 | 38 | 66 | 70 | 51 | 25 |
| 12 | 137 |
8 | Tổ chức các hoạt động | tr.đ | 28 | 82 | 7 | 8 | 57 |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| kiểm lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Công tác QLBVR | tr.đ | 474 | 525 | 41 | 22 | 198 | 9 | 37 | 9 | 23 | 9 | 13 | 24 | 41 | 44 | 32 | 15 |
| 8 |
|
10 | Chuẩn bị cây giống | tr.đ |
| 900 |
| 100 | 300 | 100 | 100 | 200 |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
|
| trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Dự phòng | tr.đ | 7.346 | 4.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 2893/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật đến ngày 30/9/2011 đã hết thời hạn, thời hiệu có hiệu lực, phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng không còn do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2 Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3 Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2013 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/9/2012 hết hiệu lực thi hành
- 4 Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2013 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/9/2012 hết hiệu lực thi hành
- 1 Quyết định 317/QĐĐC-UBND năm 2007 đính chính Quyết định 82/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch chương trình mục tiêu Quốc gia và dự án trồng mới 5 triệu ha rừng thuộc ngân sách Trung ương phân bổ năm 2006 của tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2007 điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch Chương trình mục tiêu Quốc gia và dự án trồng mới 5 triệu ha rừng thuộc ngân sách Trung ương phân bổ năm 2006 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 3 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2007 điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch Chương trình mục tiêu Quốc gia và dự án trồng mới 5 triệu ha rừng thuộc ngân sách Trung ương phân bổ năm 2006 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 2 Quyết định 317/QĐĐC-UBND năm 2007 đính chính Quyết định 82/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch chương trình mục tiêu Quốc gia và dự án trồng mới 5 triệu ha rừng thuộc ngân sách Trung ương phân bổ năm 2006 của tỉnh Đồng Nai
- 3 Quyết định 2893/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật đến ngày 30/9/2011 đã hết thời hạn, thời hiệu có hiệu lực, phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng không còn do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 4 Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 5 Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2013 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/9/2012 hết hiệu lực thi hành