UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2018/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 05 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 05/2018/QĐ-UBND NGÀY 12/02/2018 CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN VỀ BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số: 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số: 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về thu tiền sử dụng đất; số: 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính (tại Tờ trình số 3643/TTr-STC ngày 12/11/2018).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung một số điều của Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018 ban hành kèm theo Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh; như sau:
1. Bổ sung khoản 90, 93, 95, 109, 110 Phần A và khoản 4, 37, 38 39 Phần B, Mục I của Phụ lục 1-Hệ số điều chỉnh giá đất ở đô thị:
STT | Tên đường, đoạn đường | Hệ số điều chỉnh giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
A | Các Phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
|
|
|
|
90 | Đường An Dương Vương |
|
|
|
|
| Đoạn từ đường số 1 đến đường N4 | 1,4 |
|
|
|
93 | Đường Lê Đài (toàn tuyến) | 1,4 |
|
|
|
95 | Đường Nguyễn Văn Huyên |
|
|
|
|
| Đoạn từ đường An Dương Vương đến ranh giới Phường 9 và xã Bình Kiến | 1,4 |
|
|
|
109 | Các tuyến đường KDC khu vực đường Điện Biên Phủ (đoạn từ Hùng Vương-Nguyễn Trãi) và đường Nguyễn Trãi nối dài (đoạn từ Nguyễn Huệ đến Trần Phú) |
|
|
|
|
| Đường số 8A: Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Điện Biên Phủ | 1,4 |
|
|
|
| - Các tuyến đường nội bộ rộng 5m | 1,4 |
|
|
|
110 | Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 tại Phường 9 và xã Bình Kiến; Khu tái định cư dự án đường Điện Biên Phủ giai đoạn 2,3; Khu tái định cư các tuyến đường ngang dự mở tại Phường 9 |
|
|
|
|
| Trục đường N2 rộng 42m (đoạn từ đường An Dương Vương đến Trần Nhân Tông | 1,4 |
|
|
|
| Đường số 1, Đường D2, Đường D4, Đường D5, Đường N3, Đường N4 và các trục đường quy hoạch rộng 16m, 12m, 10m. | 1,3 |
|
|
|
B | Khu vực phường Phú Lâm, phường Phú Thạnh, phường Phú Đông |
|
|
|
|
4 | Đường Phan Chu Trinh |
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến hết khu dự án Nhà ở Xã hội Nam Hùng Vương | 1,3 |
|
|
|
37 | Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 1 và 3), khu đất số 1 tại phường Phú Đông, Phú Thạnh |
|
|
|
|
| - Đường Phan Chu Trinh | 1,3 |
|
|
|
| - Các trục đường quy hoạch rộng 25m, 20m, 16m | 1,3 |
|
|
|
38 | Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 1 và 3), khu đất số 3 tại phường Phú Đông, Phú Thạnh |
|
|
|
|
| - Tuyến đường Hùng Vương nối dài rộng 42m | 1,3 |
|
|
|
| - Các trục đường quy hoạch rộng 20m, 12,5m. | 1,3 |
|
|
|
39 | Khép kín khu dân cư tại Khu phố 4, phường Phú Thạnh |
|
|
|
|
| - Các trục đường quy hoạch rộng 25m, 12m | 1,3 |
|
|
|
2. Bổ sung Điểm 3.5, 3.6, 3.7, 3.8, 3.19, 3.20 Phần A Mục I của Phụ lục 2-Hệ số điều chỉnh giá đất ở nông thôn:
STT | Tên đường, đoạn đường | Hệ số điều chỉnh giá đất | |||
VT 1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa (4 xã) |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng (4 xã) |
|
|
|
|
3 | Xã Bình Kiến |
|
|
|
|
3.5 | Đường Lý Nam Đế |
|
|
|
|
| Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên | 1,3 |
|
|
|
| Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường số 1 | 1,3 |
|
|
|
| Đoạn từ đường số 1 đến đường N4 | 1,3 |
|
|
|
3.6 | Đường Nơ Trang Long |
|
|
|
|
| Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường số 1 | 1,3 |
|
|
|
3.7 | Đường Lương Định Của |
|
|
|
|
| Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên | 1,3 |
|
|
|
| Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường số 1 | 1,3 |
|
|
|
| Đoạn từ đường số 1 đến đường N2 | 1,3 |
|
|
|
3.8 | Đường Trần Nhân Tông |
|
|
|
|
| Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến Nguyễn Văn Huyên | 1,3 |
|
|
|
| Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường N2 | 1,3 |
|
|
|
3.19 | Đường Nguyễn Văn Huyên |
|
|
|
|
| Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến | 1,3 |
|
|
|
3.20 | Các trục đường thuộc khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (đoạn từ đường An Dương Vương-đường Trần Nhân Tông) |
|
|
|
|
| - Trục đường rộng 12m | 1,3 |
|
|
|
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 12 năm 2018./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018
- 2 Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019
- 3 Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019
- 1 Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 67/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 32/2018/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4 Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 5 Quyết định 50/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính đơn giá thuê đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 6 Quyết định 51/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất đối với các trường hợp giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 7 Quyết định 63/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 8 Quyết định 64/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 9 Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 10 Quyết định 35/2018/QĐ-UBND quy định hệ số K điều chỉnh giá đất để tính tiền sử dụng đất khi bán nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước đối với nhà ở riêng lẻ có khả năng sinh lợi tại vị trí mặt tiền đường, phố trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 11 Quyết định 39/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2018
- 12 Quyết định 54/2017/QĐ-UBND quy định về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 13 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 14 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 15 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 16 Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 17 Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 18 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 19 Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 20 Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 21 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 67/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4 Quyết định 32/2018/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 5 Quyết định 50/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính đơn giá thuê đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 6 Quyết định 51/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất đối với các trường hợp giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 7 Quyết định 63/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 8 Quyết định 64/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 9 Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 10 Quyết định 35/2018/QĐ-UBND quy định hệ số K điều chỉnh giá đất để tính tiền sử dụng đất khi bán nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước đối với nhà ở riêng lẻ có khả năng sinh lợi tại vị trí mặt tiền đường, phố trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 11 Quyết định 39/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2018
- 12 Quyết định 54/2017/QĐ-UBND quy định về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp