- 1 Quyết định 36/2022/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 2 Quyết định 51/2022/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 40/2022/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu
- 1 Quyết định 36/2022/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 2 Quyết định 51/2022/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 40/2022/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2022/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 12 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI MỘT SỐ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị;
Trên cơ sở ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 204/TTHĐND-VP ngày 29 ngày 11 năm 2022 về việc tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Thông báo số 423-TB/BCSĐ ngày 24 tháng 10 năm 2022 thông báo kết luận của Ban Cán sự Đảng Ủy ban nhân dân tỉnh tại phiên họp ngày 24 tháng 10 năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4534/TTr-STC ngày 02 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình như sau:
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Sở Tư pháp (Phụ lục I kèm theo).
2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Sở Xây dựng (Phụ lục II kèm theo).
3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Sở Thông tin và Truyền thông (Phụ lục III kèm theo).
4. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Nhà Thiếu nhi (Phụ lục IV kèm theo).
5. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Chi cục Kiểm lâm (Phụ lục V kèm theo).
6. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Ban quản lý Cảng cá tỉnh (Phụ lục VI kèm theo).
7. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Ban Quản lý Khu Dự trữ thiên nhiên Động Châu - Khe Nước Trong (Phụ lục VII kèm theo).
8. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao (Phụ lục VIII kèm theo).
9. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Đoàn Nghệ thuật truyền thống Quảng Bình (Phụ lục IX kèm theo).
10. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Trung tâm Công tác xã hội (Phụ lục X kèm theo).
11. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử (Phụ lục XI kèm theo).
12. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Trung tâm Kỹ thuật Đo lường Thử nghiệm (Phụ lục XII kèm theo).
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 12 năm 2022. Kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, các quy định tại: Tiểu mục 2.7, 2.8 mục 2, tiểu mục 5.3 mục 5, tiểu mục 7.2 mục 7, tiểu mục 8.3 mục 8, tiểu mục 9.1 mục 9, tiểu mục 11.1 mục 11 phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình; tiểu mục 1.2 mục 1, tiểu mục 6.1 mục 6 phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình) hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tư pháp, Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Nhà Thiếu nhi; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Giám đốc Ban quản lý Cảng cá tỉnh; Giám đốc Ban quản lý Khu Dự trữ thiên nhiên Động Châu - Khe Nước Trong; Giám đốc Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao; Trưởng Đoàn Nghệ thuật truyền thống Quảng Bình; Giám đốc Trung tâm Công tác xã hội; Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử; Giám đốc Trung tâm Kỹ thuật Đo lường Thử nghiệm; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 58/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | ĐVT | Số lượng tối đa |
1.1 | Máy scan | Quản lý văn bản và xác minh thông tin về lý lịch tư pháp | Cái | 3 |
1.2 | Máy fax | Quản lý văn bản và xác minh thông tin về lý lịch tư pháp | Cái | 1 |
1.3 | Máy ảnh | Phục vụ tuyên truyền pháp luật | Cái | 2 |
1.4 | Máy quay | Phục vụ tuyên truyền pháp luật | Cái | 1 |
1.5 | Ti vi | Phục vụ các hội nghị và tuyên truyền phổ biến pháp luật | Cái | 1 |
1.6 | Máy chiếu | Phục vụ các cuộc tọa đàm, hội thảo về tuyên truyền pháp luật | Cái | 2 |
1.7 | Màn chiếu treo cố định (3,05m x 2,29m) | Phục vụ các cuộc tọa đàm, hội thảo về tuyên truyền pháp luật | Cái | 2 |
1.8 | Khung màn chiếu treo cố định | Phục vụ các cuộc tọa đàm, hội thảo về tuyên truyền pháp luật | Cái | 2 |
1.9 | Máy photocopy | Phục vụ cung cấp thông tin lý lịch tư pháp | Cái | 2 |
1.10 | Giá lưu trữ hồ sơ | Lưu trữ hồ sơ cung cấp thông tin lý lịch tư pháp | Cái | 50 |
1.11 | Máy in | Phục vụ công tác rà soát, thẩm định góp ý văn bản QPPL; in phiếu lý lịch tư pháp phục vụ cung cấp thông tin lý lịch tư pháp | Cái | 5 |
1.12 | Màn hình Led | Phục vụ các hội nghị và các Hội thi tìm hiểu pháp luật về công tác tuyên truyền giáo dục pháp luật | Cái | 1 |
PHỤ LỤC II
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 58/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | ĐVT | Số lượng tối đa |
1.1 | Máy in màu laser A3,A4 | In chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng và in hồ sơ bản vẽ | Cái | 4 |
1.2 | Máy photo A3,A4 | Phục vụ công tác chuyên môn | Cái | 2 |
1.3 | Máy chiếu | Phục vụ công tác chuyên môn | Cái | 2 |
1.4 | Máy hủy hồ sơ tài liệu | Phục vụ công tác chuyên môn | Cái | 2 |
1.5 | Máy Scan màu A2,A3,A4 | Phục vụ công tác chuyên môn | Cái | 3 |
1.6 | Máy vi tính cấu hình cao, dung lượng lớn | Phục vụ công tác chuyên môn | Cái | 10 |
1.7 | Tivi Led 65-82 inch Giá treo kết nối thiết bị máy chiếu | Phục vụ công tác chuyên môn và Hội nghị trực tuyến | Cái | 1 |
PHỤ LỤC III
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 58/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | ĐVT | Số lượng tối đa |
1 | Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông | |||
1.1 | Máy ảnh | Phục vụ họp báo; tác nghiệp sự kiện | Cái | 1 |
1.2 | Máy quay phim | Phục vụ họp báo; tác nghiệp sự kiện | Cái | 1 |
1.3 | Máy ghi âm | Phục vụ họp báo; tác nghiệp sự kiện | Cái | 2 |
1.4 | Máy chiếu | Phục vụ họp báo; tác nghiệp sự kiện | Cái | 1 |
2 | Phòng họp trực tuyến của tỉnh | |||
2.1 | Thiết bị hội nghị truyền hình | Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của tỉnh | Bộ | 1 |
2.2 | Thiết bị chuyển mạch 24 cổng | Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của tỉnh | Cái | 1 |
2.3 | Tivi LED 60 inch giá treo | Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của tỉnh | Cái | 4 |
2.4 | Máy trạm (core i5) | Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của tỉnh | Cái | 1 |
2.5 | Máy tính xách tay | Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của tỉnh | Cái | 1 |
2.6 | Loa cột 36W, màu đen | Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của tỉnh | Cái | 4 |
2.7 | Âm ly kèm trộn công suất 240W | Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của tỉnh | Cái | 1 |
2.8 | Khối điều khiển trung tâm | Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của tỉnh | Bộ | 1 |
2.9 | Hộp đại biểu kèm micro cần dài | Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của tỉnh | Cái | 10 |
2.10 | Hộp chủ tịch kèm micro cần dài | Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của tỉnh | Cái | 1 |
2.11 | Micro có dây cầm tay | Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của tỉnh | Cái | 2 |
2.12 | Bộ micro không dây cầm tay, dãi tần UHF | Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của tỉnh | Bộ | 2 |
2.13 | Thiết bị Wireless Access Point | Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của tỉnh | Chiếc | 3 |
2.14 | Kệ tivi kiêm tủ chứa Codec, âmly | Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của tỉnh | Chiếc | 3 |
2.15 | Bộ lưu điện | Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của tỉnh | Chiếc | 1 |
2.16 | Bàn họp | Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của tỉnh | Chiếc | 1 |
2.17 | Điều hòa không khí | Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của tỉnh | Chiếc | 4 |
2.18 | Máy phát điện 60KVA | Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của tỉnh | Chiếc | 1 |
2.19 | Phụ kiện | Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của tỉnh | Bộ | 1 |
3 | Phòng họp trực tuyến ngành Thông tin và Truyền thông | |||
3.1 | Thiết bị hội nghị truyền hình | Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của ngành | Bộ | 1 |
3.2 | Thiết bị chuyển mạch 24 cổng | Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của ngành | Cái | 1 |
3.3 | Tivi LED 60 inch giá treo | Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của ngành | Cái | 2 |
3.4 | Máy trạm (core i5) | Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của ngành | Cái | 1 |
3.5 | Máy tính xách tay | Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của ngành | Cái | 1 |
3.6 | Loa cột 36W, màu đen | Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của ngành | Cái | 4 |
3.7 | Âm ly kèm trộn công suất 240W | Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của ngành | Cái | 1 |
3.8 | Khối điều khiển trung tâm | Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của ngành | Bộ | 1 |
3.9 | Hộp đại biểu kèm micro cần dài | Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của ngành | Cái | 20 |
3.10 | Hộp chủ tịch kèm micro cần dài | Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của ngành | Cái | 1 |
3.11 | Micro có dây cầm tay | Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của ngành | Cái | 2 |
3.12 | Bộ micro không dây cầm tay, dải tần UHF | Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của ngành | Bộ | 2 |
3.13 | Thiết bị Wireless Access Point | Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của ngành | Cái | 1 |
3.14 | Kệ tivi kiêm tủ chứa Codec, âmly | Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của ngành | Cái | 2 |
3.15 | Bộ lưu điện | Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của ngành | Cái | 1 |
3.16 | Bàn họp | Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của ngành | Cái | 1 |
3.17 | Điều hòa không khí | Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của ngành | Cái | 3 |
3.18 | Máy chiếu | Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của ngành | Cái | 1 |
3.19 | Phụ kiện | Phục vụ các cuộc họp trực tuyến của ngành | Bộ | 1 |
4 | Trung tâm dữ liệu điện tử | |||
4.1 | Thiết bị định tuyến Router | Đảm bảo vận hành các hệ thống dùng chung của tỉnh | Cái | 10 |
4.2 | Thiết bị máy chủ (máy chủ rack, máy chủ blade, chassis, monitor, keyboard, mouse...) | Đảm bảo vận hành các hệ thống dùng chung của tỉnh | Bộ | 60 |
4.3 | Thiết bị kết nối mạng WAN | Đảm bảo vận hành các hệ thống dùng chung của tỉnh | Cái | 10 |
4.4 | Phụ kiện cho máy chủ (RAM, HDD, SSD, CPU...) | Đảm bảo vận hành các hệ thống dùng chung của tỉnh | Bộ | 1 |
4.5 | Thiết bị phụ trợ phục vụ quản trị, giám sát hệ thống mạng (cáp mạng các loại, đầu bấm mạng các loại, kìm bấm mạng, đĩa CD/DVD, tủ rack, Patch Panel, chống sét, monitor giám sát, server giám sát...) | Đảm bảo vận hành các hệ thống dùng chung của tỉnh | Bộ | 1 |
4.6 | Phụ kiện hệ thống điện (Power distribution unit, dây chuyển nguồn UPS, ổ cắm, phích cắm, tủ điện nguồn...) | Đảm bảo vận hành các hệ thống dùng chung của tỉnh | Bộ | 1 |
4.7 | Thiết bị phục vụ bảo dưỡng, nâng cấp hệ thống UPS (bình ắc quy, sửa chữa main UPS,...) | Đảm bảo vận hành các hệ thống dùng chung của tỉnh | Bộ | 1 |
4.8 | Máy phát điện công suất lớn | Dự phòng mất điện | Cái | 1 |
4.9 | Thiết bị bảo mật (Tường lửa lõi, tường lửa ứng dụng, tường lửa mail...) | Đảm bảo vận hành các hệ thống dùng chung của tỉnh | Bộ | 10 |
4.10 | Thiết bị lưu trữ và sao lưu dữ liệu (SAN, NAS, TAPE...) | Đảm bảo vận hành các hệ thống dùng chung của tỉnh | Bộ | 6 |
4.11 | Thiết bị chuyển mạch (Switch) | Đảm bảo vận hành các hệ thống dùng chung của tỉnh | Cái | 10 |
4.12 | Thiết bị cân bằng tải | Đảm bảo vận hành các hệ thống dùng chung của tỉnh | Cái | 2 |
4.13 | Thiết bị lưu điện cho hệ thống (UPS) | Đảm bảo vận hành các hệ thống dùng chung của tỉnh | Bộ | 2 |
4.14 | Hệ thống kiểm soát an ninh | Đảm bảo vận hành các hệ thống dùng chung của tỉnh | Bộ | 1 |
4.15 | Hệ thống điều hòa chính xác | Đảm bảo vận hành các hệ thống dùng chung của tỉnh | Bộ | 2 |
4.16 | Hệ thống phòng cháy, chữa cháy | Đảm bảo vận hành các hệ thống dùng chung của tỉnh | Bộ | 1 |
5 | Phòng đào tạo tin học | |||
5.1 | Màn hình tương tác 65 inch kèm chân đế và phần mềm dùng cho giáo viên | Đảm bảo triển khai đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực CNTT trong các cơ quan nhà nước của tỉnh | Bộ | 1 |
5.2 | Bảng trượt bao gồm khung treo bảng tương tác | Đảm bảo triển khai đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực CNTT trong các cơ quan nhà nước của tỉnh | Cái | 1 |
5.3 | Máy chiếu cự ly gần dùng cho giáo viên | Đảm bảo triển khai đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực CNTT trong các cơ quan nhà nước của tỉnh | Cái | 1 |
5.4 | Máy chiếu vật thể dùng cho giáo viên | Đảm bảo triển khai đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực CNTT trong các cơ quan nhà nước của tỉnh | Cái | 1 |
5.5 | Máy tính giáo viên | Đảm bảo triển khai đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực CNTT trong các cơ quan nhà nước của tỉnh | Cái | 2 |
5.6 | Máy tính học viên | Đảm bảo triển khai đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực CNTT trong các cơ quan nhà nước của tỉnh | Cái | 40 |
5.7 | Thiết bị chuyển mạch 24 cổng | Đảm bảo triển khai đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực CNTT trong các cơ quan nhà nước của tỉnh | Cái | 2 |
5.8 | Ampli | Đảm bảo triển khai đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực CNTT trong các cơ quan nhà nước của tỉnh | Cái | 1 |
5.9 | Bộ thu không dây UHF | Đảm bảo triển khai đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực CNTT trong các cơ quan nhà nước của tỉnh | Cái | 1 |
5.10 | Bộ tích điện UPS | Đảm bảo triển khai đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực CNTT trong các cơ quan nhà nước của tỉnh | Cái | 1 |
5.11 | Tủ rack 15U | Đảm bảo triển khai đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực CNTT trong các cơ quan nhà nước của tỉnh | Cái | 1 |
5.12 | Máy điều hòa không khí | Đảm bảo triển khai đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực CNTT trong các cơ quan nhà nước của tỉnh | Cái | 2 |
5.13 | Phụ kiện (bao gồm chi phí lắp đặt) | Đảm bảo triển khai đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực CNTT trong các cơ quan nhà nước của tỉnh | Bộ | 1 |
6 | Trung tâm Điều hành thông minh tỉnh | |||
6.1 | Máy tính để bàn | Phục vụ điều phối tiếp nhận và xử lý phản ánh hiện trường | Bộ | 6 |
6.2 | Máy tính xách tay | Phục vụ trực 24/7 điều phối tiếp nhận và xử lý phản ánh hiện trường | Cái | 2 |
6.3 | Điện thoại di động | Phục vụ trực tổng đài điều phối tiếp nhận và xử lý phản ánh hiện trường 24/7 | Cái | 6 |
6.4 | Hệ thống âm thanh gồm: 02 loa cột 36W, 01 âm ly kèm trộn công suất 240W, 01 bộ micro không dây cầm tay... | Phục vụ trình video và báo cáo, thuyết trình các dịch vụ đô thị thông minh | Bộ | 1 |
6.5 | Hệ thống thiết bị phục vụ Tổng đài Call Center, gồm: 06 điện thoại bàn và 06 tai nghe chuyên dùng cho các tổng đài viên... | Dành cho các tổng đài viên tiếp nhận cuộc gọi phản ánh hiện trường | Bộ | 1 |
6.6 | Hệ thống màn hình ghép gồm: 12 ti vi 65”, ổn áp đảm bảo dòng điện ổn định bảo vệ màn hình | Hiển thị thông tin về các dịch vụ đô thị thông minh của Trung tâm điều hành | Bộ | 1 |
6.7 | Điều hòa nhiệt độ | Điều hòa nhiệt độ tại Trung tâm điều hành | Cái | 2 |
PHỤ LỤC IV
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI NHÀ THIẾU NHI QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 58/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | ĐVT | Số lượng tối đa |
1.1 | Tủ đựng trang phục học sinh | Phục vụ dạy và học | Cái | 7 |
1.2 | Tủ chưng thiết bị hội họa | Phục vụ dạy và học | Cái | 3 |
1.3 | Máy cắt cỏ | Phục vụ hoạt động | Cái | 1 |
1.4 | Đàn Organ | Phục vụ dạy và học | Bộ | 60 |
1.5 | Đàn Piano điện tử | Phục vụ dạy và học | Bộ | 10 |
1.6 | Đàn Piano cơ | Phục vụ dạy và học | Bộ | 26 |
1.7 | Đàn bầu có mô bin | Phục vụ dạy và học | Bộ | 3 |
1.8 | Kèn | Phục vụ dạy và học | Bộ | 60 |
1.9 | Bàn bóng bàn | Phục vụ dạy và học | Cái | 20 |
1.10 | Máy quay phim | Phục vụ dạy và học | Cái | 5 |
1.11 | Máy chiếu | Phục vụ dạy và học | Cái | 5 |
1.12 | Micro phỏng vấn | Phục vụ dạy và học | Cái | 5 |
1.13 | Micro không dây | Phục vụ dạy và học | Cái | 40 |
1.14 | Máy ảnh kỹ thuật số | Phục vụ dạy và học | Cái | 6 |
1.15 | Thiết bị vui chơi đu quay đứng | Phục vụ vui chơi | HT | 2 |
1.16 | Thiết bị vui chơi xe lửa nữ hoàng | Phục vụ vui chơi | HT | 2 |
1.17 | Âm ly | Phục vụ dạy và học | Bộ | 40 |
1.18 | Đầu đĩa | Phục vụ dạy và học | Bộ | 38 |
1.19 | Loa | Phục vụ dạy và học | Bộ | 40 |
1.20 | Tivi | Phục vụ dạy và học | Cái | 28 |
1.21 | Loa trợ giảng | Phục vụ dạy và học | Bộ | 36 |
1.22 | Micro cài tai | Phục vụ dạy và học | Cái | 60 |
1.23 | Bộ trống dân tộc | Phục vụ dạy và học | Bộ | 3 |
1.24 | Bộ trống | Phục vụ dạy và học | Bộ | 29 |
1.25 | Đu quay | Phục vụ vui chơi | Bộ | 4 |
1.26 | Cỗ máy chơi bóng dính tường | Phục vụ vui chơi | Bộ | 2 |
1.27 | Hồ xốp khu vui chơi | Phục vụ vui chơi | Bộ | 1 |
1.28 | Khu vui chơi nhà bóng | Phục vụ vui chơi | Bộ | 1 |
1.29 | Khu vận động leo núi | Phục vụ vui chơi | Bộ | 1 |
1.30 | Dụng cụ thử làm spiderman | Phục vụ vui chơi | Bộ | 2 |
1.31 | Xe điện đụng | Phục vụ vui chơi | Chiếc | 10 |
1.32 | Xích đu | Phục vụ vui chơi | Bộ | 2 |
1.33 | Cầu trượt liên hoàn | Phục vụ vui chơi | Bộ | 1 |
1.34 | Nhà liên hoàn cho bé | Phục vụ vui chơi | Bộ | 1 |
1.35 | Máy phát điện | Phục vụ hoạt động | Cái | 1 |
1.36 | Màn hình LED ngoài trời | Phục vụ hoạt động | m2 | 30 |
1.37 | Camera quan sát chuyên dùng | Phục vụ hoạt động | Bộ | 20 |
1.38 | Đầu ghi hình | Phục vụ hoạt động | Bộ | 20 |
1.39 | Thiết bị lưu trữ hình ảnh | Phục vụ hoạt động | Bộ | 20 |
1.40 | Hệ thống âm thanh | Phục vụ hoạt động | HT | 5 |
1.41 | Hệ thống ánh sáng | Phục vụ hoạt động | HT | 5 |
1.42 | Dây phao phân làn bể bơi | Phục vụ dạy và học | Dây | 20 |
1.43 | Trụ cột bóng rổ | Phục vụ dạy và học | Cột | 10 |
1.44 | Ghế đôi | Phục vụ hoạt động | Bộ | 10 |
1.45 | Bộ tập đơn | Phục vụ dạy và học | Bộ | 10 |
1.46 | Ghế tập đơn | Phục vụ dạy và học | Bộ | 10 |
1.47 | Xoay đôi trẻ em | Phục vụ dạy và học | Bộ | 10 |
1.48 | Phục hồi khớp vai đôi | Phục vụ dạy và học | Bộ | 10 |
1.49 | Bàn hội đồng | Phục vụ hoạt động | Bộ | 2 |
1.50 | Ghế băng dài | Phục vụ hoạt động | Cái | 30 |
1.51 | Ghế băng chờ | Phục vụ hoạt động | Cái | 30 |
1.52 | Máy chiếu tương tác thông minh | Phục vụ dạy và học | Bộ | 3 |
1.53 | Chân màn tương tác thông minh | Phục vụ dạy và học | Cái | 3 |
PHỤ LỤC V
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CHI CỤC KIỂM LÂM
(Kèm theo Quyết định số 58/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | ĐVT | Số lượng tối đa |
1.1 | Máy thổi gió loại lớn | Phòng cháy chữa cháy rừng | Cái | 55 |
1.2 | Máy thổi gió loại nhỏ | Phòng cháy chữa cháy rừng | Cái | 50 |
1.3 | Fly cam | Quan sát, chỉ huy chỉ đạo PCCCR, tuần tra rừng | Cái | 11 |
1.4 | Máy cắt cỏ | Phòng cháy chữa cháy rừng | Cái | 11 |
1.5 | Máy cưa xăng | Phòng cháy chữa cháy rừng | Cái | 11 |
1.6 | Máy định vị | Xác định vị trí, diện tích, độ dài ... lô rừng khi đi kiểm tra | Cái | 44 |
1.7 | Ống nhòm ban đêm | Phòng cháy chữa cháy rừng | Cái | 11 |
1.8 | Máy đo cao | Dùng đo chiều cao khi đi điều tra rừng | Cái | 11 |
1.9 | Bình chữa cháy đeo vai | Phòng cháy chữa cháy rừng | Cái | 25 |
1.10 | Lều bạt cơ động | Kiểm tra kiểm soát lâm sản | Cái | 30 |
1.11 | Máy bộ đàm | Thông tin liên lạc | Cái | 2 |
1.12 | Máy camera | Phòng cháy chữa cháy rừng | Cái | 15 |
1.13 | Máy ảnh kỹ thuật | Phòng cháy chữa cháy rừng, truyền thông | Cái | 15 |
1.14 | Điện thoại vệ tinh | Quan sát, chỉ huy chỉ đạo PCCCR, tuần tra rừng | Cái | 10 |
1.15 | Máy tính bảng | Theo dõi diễn biến rừng | Cái | 170 |
1.16 | Máy bơm chữa cháy di động | Phòng cháy chữa cháy rừng | Bộ | 11 |
1.17 | Máy đo khoảng cách | Quản lý, bảo vệ rừng | Cái | 11 |
1.18 | Loa chỉ huy cầm tay | Quản lý, bảo vệ rừng, PCCCR | Cái | 22 |
1.19 | Máy ghi âm | Quản lý, bảo vệ rừng | Cái | 11 |
1.20 | Xe mô tô chuyên dùng | Quản lý, bảo vệ rừng, PCCCR | Chiếc | 70 |
1.21 | Máy chiếu | Công tác tuyên truyền, tập huấn | Chiếc | 11 |
1.22 | Máy quay phim | Công tác tuyên truyền, PCCCR | Chiếc | 11 |
PHỤ LỤC VI
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI BAN QUẢN LÝ CẢNG CÁ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 58/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | ĐVT | Số lượng tối đa |
1.1 | Ca nô | Phục vụ công tác di chuyển trên sông tại các Khu neo đậu | Cái | 5 |
1.2 | Bộ đàm Icom | Phục vụ công tác thông tin liên lạc | Bộ | 4 |
1.3 | Máy phát điện | Dùng để cung cấp điện cho khu vực cảng khi có sự cố điện xảy ra | Cái | 4 |
1.4 | Thiết bị an ninh giám sát quá trình vận hành cảng (bao gồm: máy tính để bàn, tivi, camera an ninh...) | Giám sát tàu ra vào, cập cảng | Bộ | 2 |
1.5 | Máy xịt rửa cầu cảng | Phục vụ công tác vệ sinh cảng và khu neo đậu | Cái | 6 |
1.6 | Cân điện tử | Kiểm soát khối lượng hàng hóa ra vào cảng | Cái | 2 |
1.7 | Bộ phao ngăn dầu loang | Dùng để quây, chặn sự cố dầu tràn không cho dầu lan rộng khi có sự cố tàu chìm trong phạm vi cảng và khu neo đậu | Bộ | 1 |
1.8 | Máy bơm nước | Phục vụ dự trữ nước sinh hoạt | Cái | 6 |
1.9 | Hệ thống loa truyền thanh | Phục vụ công tác tuyên truyền tại cảng và khu neo đậu | Bộ | 6 |
1.10 | Hệ thống phòng cháy chữa cháy | Dùng để phát hiện, báo cháy, ngăn chặn kịp thời đám cháy xảy ra | Cái | 6 |
PHỤ LỤC VII
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI BAN QUẢN LÝ KHU DỰ TRỮ THIÊN NHIÊN ĐỘNG CHÂU - KHE NƯỚC TRONG
(Kèm theo Quyết định số 58/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | ĐVT | Số lượng tối đa |
1.1 | Máy in A0 | In ấn, photo, scan bản đồ | Cái | 1 |
1.2 | Máy in Plotter A0 | In ấn, photo, scan bản đồ | Cái | 1 |
1.3 | Máy in A3 hai mặt | In bản đồ khổ giấy A3 | Cái | 1 |
1.4 | Máy chiếu hội trường | Phục vụ công tác tuyên truyền, hội nghị về công tác bảo tồn đa dạng sinh học, quảng bá du lịch | Cái | 1 |
1.5 | Máy phát điện mini | Cung cấp điện tại các Trạm BVR không có điện | Cái | 3 |
1.6 | Tủ lạnh bảo quản mẫu | Bảo quản mẫu phục vụ nghiên cứu khoa học | Cái | 1 |
1.7 | Máy scan A4 | Phục vụ cho hoạt động số hóa tài liệu | Cái | 1 |
1.8 | Máy quay phim | Phục vụ cho công tác điều tra, giám sát đa dạng sinh học | Cái | 1 |
1.9 | Máy ghi âm | Phục vụ cho công tác điều tra, giám sát đa dạng sinh học | Cái | 10 |
1.10 | Loa gắn tường công suất 90w | Phục vụ các hội nghị chuyên môn | Cái | 2 |
1.11 | Flycam | Bảo vệ rừng, PCCCR, giám sát đa dạng sinh học, theo dõi diễn biến tài nguyên rừng, khoanh vẽ bản đồ hiện trạng | Cái | 1 |
1.12 | Máy cắt cỏ | Phục vụ cho công tác PCCCR | Cái | 5 |
1.13 | Máy cưa xăng | Phục vụ cho công tác PCCCR | Cái | 2 |
1.14 | Ống nhòm ban đêm | Phục vụ cho công tác PCCCR và điều tra giám sát đa dạng sinh học | Cái | 5 |
1.15 | Bình chữa cháy đeo vai | Phục vụ cho công tác PCCCR | Cái | 10 |
1.16 | Máy định vị (GPS) | Phục vụ công tác xác định vị trí, diện tích lô rừng kiểm tra, điều tra giám sát đa dạng sinh học | Cái | 10 |
1.17 | Máy bộ đàm | Thông tin liên lạc tuần tra rừng, PCCCR | Cái | 10 |
1.18 | Máy ảnh kỹ thuật số | Phục vụ truyền thông, điều tra giám sát đa dạng sinh học | Cái | 2 |
1.19 | Điện thoại vệ tinh | Quan sát, chỉ huy, chỉ đạo PCCCR, tuần tra rừng | Cái | 5 |
1.20 | Loa chỉ huy cầm tay | Quản lý bảo vệ rừng, PCCCR | Cái | 3 |
1.21 | Xe mô tô chuyên dùng | Quản lý bảo vệ rừng, PCCCR | Cái | 5 |
1.22 | Máy tính xách tay cấu hình cao | Phục vụ vận hành SMART trong bảo vệ rừng và giám sát đa dạng sinh học | Cái | 1 |
1.23 | Máy bẫy ảnh chuyên dụng | Phục vụ công tác nghiên cứu, điều tra và giám sát đa dạng sinh học | Cái | 30 |
1.24 | Máy thổi gió đeo vai | Phục vụ công tác PCCCR | Cái | 5 |
1.25 | Tủ chống ẩm | Bảo quản máy móc chuyên dùng | Cái | 2 |
PHỤ LỤC VIII
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN VÀ THI ĐẤU THỂ DỤC THỂ THAO
(Kèm theo Quyết định số 58/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | ĐVT | Số lượng tối đa |
1.1 | Thuyền, mái chèo Kayak đơn | Phục vụ cho công tác tập luyện VĐV | Cái | 3 |
1.2 | Thuyền Canoeing đơn | Phục vụ cho công tác tập luyện VĐV | Cái | 3 |
1.3 | Thuyền đôi Canoeing | Phục vụ cho công tác tập luyện VĐV | Cái | 2 |
1.4 | Thuyền đôi Rowing | Phục vụ cho công tác tập luyện VĐV | Cái | 2 |
1.5 | Thuyền đơn Rowing mái chèo | Phục vụ cho công tác tập luyện VĐV | Cái | 3 |
1.6 | Mái chèo Rowing đôi | Phục vụ cho công tác tập luyện VĐV | Cái | 8 |
1.7 | Chân vịt bao thi đấu bộ môn lặn | Phục vụ cho công tác tập luyện, thi đấu VĐV | Cái | 18 |
1.8 | Bình bơm khí tài | Phục vụ cho công tác tập luyện VĐV | Cái | 2 |
1.9 | Áo lặn | Phục vụ cho công tác tập luyện, thi đấu VĐV | Cái | 18 |
1.10 | Áo bơi | Phục vụ cho công tác tập luyện, thi đấu VĐV | Cái | 18 |
1.11 | Quần bơi | Phục vụ cho công tác tập luyện, thi đấu VĐV | Cái | 18 |
PHỤ LỤC IX
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI ĐOÀN NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 58/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | ĐVT | Số lượng tối đa |
1.1 | Loa 2000W R.M.S- 8000W | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 20 |
1.2 | Loa Subbass 2000W R.M.S-8000W | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 16 |
1.3 | Monitor 1000W | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 8 |
1.4 | Mixer kỹ thuật số (điều khiển âm thanh) | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 2 |
1.5 | Audiolink | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 1 |
1.6 | Micro cầm tay | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 15 |
1.7 | Micro cài đầu | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 10 |
1.8 | Effects | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 1 |
1.9 | Bộ xử lý tín hiệu loa | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 2 |
1.10 | Tủ nguồn | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 2 |
1.11 | Outdoor Par Led | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 32 |
1.12 | Bàn điều khiển | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 1 |
1.13 | Đèn KALE | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 6 |
1.14 | Thùng đựng đèn par 64 | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 9 |
1.15 | Thùng đựng đèn par led | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 6 |
1.16 | Micro phòng thu | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 4 |
1.17 | Micro cho trống | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 8 |
1.18 | Loa kiểm âm | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 4 |
1.19 | Bộ chia 4 đường Headphone | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 1 |
1.20 | Premie 8 đường, kết nối USB | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 2 |
1.21 | Mixer phòng thu | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 3 |
1.22 | Headphone | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 6 |
1.23 | Ổ cứng | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 1 |
1.24 | Bộ vi tính thu âm | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 1 |
1.25 | Màn hình | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 1 |
1.26 | Tủ thiết bị | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 2 |
1.27 | Dây tín hiệu | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Hệ thống | 1 |
1.28 | Jack | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Hệ thống | 1 |
1.29 | Bàn thu | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 1 |
1.30 | Ghế | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 2 |
1.31 | Mút cách âm | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Hệ thống | 1 |
1.32 | Đèn par - led (một màu) | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 32 |
1.33 | Bàn điều khiển ánh sáng | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 2 |
1.34 | Đèn par - led màu | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 60 |
1.35 | Đèn polow | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 2 |
1.36 | Bộ chia tín hiệu ánh sáng | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 2 |
1.37 | Công suất đèn Par | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 4 |
1.38 | Máy khói | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 4 |
1.39 | Bộ nghe nhìn | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 5 |
1.40 | Amlifeir | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 10 |
1.41 | Bộ trống Jazz | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 1 |
1.42 | Bộ trống điện | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 1 |
1.43 | Đàn nguyệt | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 1 |
1.44 | Đàn nhị | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 1 |
1.45 | Đàn bầu | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 1 |
1.46 | Đàn tranh | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 1 |
1.47 | Đàn Ocgan | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 4 |
1.48 | Đàn guitar bass | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 2 |
1.49 | Đàn guitar lender | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 2 |
1.50 | Bộ điều khiển hệ thống giao diện qua máy vi tính | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 2 |
1.51 | Máy tính xách tay cấu hình cao | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 2 |
1.52 | Máy ảnh | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 1 |
1.53 | Loa treo line - array | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 16 |
1.54 | Loa siêu trầm (Loa sub) | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 8 |
1.55 | Loa monitor | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 8 |
1.56 | Bộ cơ khí treo loa | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 2 |
1.57 | Đàn Guitar thùng | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 1 |
1.58 | Bộ chia âm thanh | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 2 |
1.59 | Loa phòng thu | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 4 |
1.60 | Bộ vi tính thu âm | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 2 |
1.61 | Bộ chia 4 đường Headphone | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Bộ | 2 |
1.62 | Đèn Beam | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 50 |
1.63 | Màn hình Led (ngoài trời) | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | m2 | 45 |
1.64 | Máy photocopy | Photo bản nhạc cho diễn viên | Cái | 2 |
1.65 | Máy scan | Phục vụ cho hoạt động số hóa tài liệu | Cái | 3 |
1.66 | Máy phát điện | Phục vụ biểu diễn nghệ thuật | Cái | 1 |
PHỤ LỤC X
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRUNG TÂM CÔNG TÁC XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 58/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | ĐVT | Số lượng tối đa |
1.1 | Bộ bàn ghế phòng họp đối tượng gỗ | Phục vụ đối tượng | Bộ | 2 |
1.2 | Bộ bàn ghế phòng sinh hoạt chung gỗ | Phục vụ đối tượng | Bộ | 2 |
1.3 | Ti vi | Phục vụ đối tượng | Cái | 22 |
1.4 | Máy giặt | Phục vụ đối tượng | Cái | 3 |
1.5 | Tủ lạnh | Phục vụ đối tượng | Cái | 5 |
1.6 | Tủ cơm ngăn bằng điện | Phục vụ đối tượng | Cái | 1 |
1.7 | Bộ loa máy di động | Phục vụ đối tượng | Bộ | 1 |
1.8 | Máy massage toàn thân | Phục vụ đối tượng | Bộ | 3 |
1.9 | Máy chạy bộ điện | Phục vụ đối tượng | Bộ | 1 |
1.10 | Giường | Phục vụ đối tượng | Cái | 120 |
1.11 | Tủ đựng áo quần tại phòng ở | Phục vụ đối tượng | Cái | 120 |
1.12 | Máy điều hòa | Đối tượng người có công với cách và sinh hoạt chung | Cái | 20 |
1.13 | Bộ bàn ghế uống trà | Phòng ở đối tượng | Cái | 40 |
1.14 | Máy giặt sấy quần áo công nghiệp | Phục vụ nuôi dưỡng đối tượng | Cái | 1 |
1.15 | Bếp điện từ | Phục vụ tại nhà ăn đối tượng | Cái | 2 |
1.16 | Bàn chế biến thức ăn | Phục vụ tại nhà ăn đối tượng | Cái | 2 |
1.17 | Tủ đựng gia vị đồ dùng nấu ăn | Phục vụ tại nhà ăn đối tượng | Cái | 3 |
1.18 | Bộ bàn ghế phòng ăn (mỗi bộ gồm 6 ghế) | Phục vụ nuôi dưỡng đối tượng | Cái | 40 |
1.19 | Máy hút mùi tại nhà ăn | Phục vụ tại nhà ăn đối tượng | Bộ | 2 |
1.20 | Bình lọc nước ngăn nóng lạnh | Phục vụ nước uống đối tượng | Cái | 10 |
1.21 | Máy ảnh | Lưu trữ các hình ảnh hoạt động của đối tượng | Cái | 2 |
1.22 | Máy quay | Lưu trữ các hình ảnh hoạt động của đối tượng | Cái | 1 |
1.23 | Máy chiếu, màn hình chiếu | Phục vụ các buổi tư vấn, sinh hoạt tập thể của đối tượng | Cái | 2 |
1.24 | Máy vi tính để bàn | Phục vụ công tác học tập của các cháu | Cái | 10 |
1.25 | Máy in | Phục vụ công tác học tập các cháu | Cái | 5 |
1.26 | Dãy ghế chờ | Phòng sinh hoạt chung và dãy hành lang nhà ở | Cái | 20 |
1.27 | Bàn ghế tiếp khách | Tiếp khách người nhà đối tượng vào thăm gặp | Cái | 3 |
1.28 | Máy phát điện | Cấp điện dự phòng | Cái | 2 |
1.29 | Bình chứa nước dự trữ loại lớn | Cấp nước sử dụng | Cái | 4 |
1.30 | Máy bộ đàm cầm tay | Phục vụ thông tin liên lạc | Bộ | 10 |
1.31 | Hệ thống Camera quản lý đối tượng | Phục vụ quản lý đối tượng | Hệ thống | 3 |
1.32 | Tủ sắt đựng hồ sơ quản lý trường hợp đối tượng bảo vệ khẩn cấp | Bộ phận công tác xã hội | Cái | 2 |
1.33 | Xe lăn điện | Phục vụ đối tượng khuyết tật | Cái | 5 |
1.34 | Ghế tập đứng cho đối tượng khuyết tật | Đối tượng không đi lại được | Cái | 3 |
1.35 | Máy trợ thính | Đối tượng câm điếc | Cái | 2 |
1.36 | Giường khám Inox có thể nâng lên hạn xuống | Phục vụ đối tượng khám bệnh | Cái | 2 |
1.37 | Đèn hồng ngoại | Khám sức khỏe | Cái | 3 |
1.38 | Bình Oxy | Phục hồi chức năng, hồi sức cấp cứu | Cái | 1 |
1.39 | Máy Massage vai gáy | Phục hồi và tăng cường sức khỏe | Cái | 3 |
1.40 | Xe lăn dùng cho trẻ bại não | Phục hồi và tăng cường sức khỏe | Cái | 3 |
1.41 | Giường xiên quay tập đứng | Phục hồi và tăng cường sức khỏe | Cái | 3 |
1.42 | Giường tập PHCN | Phục hồi và tăng cường sức khỏe | Cái | 3 |
1.43 | Ghế ngồi tập vật lý trị liệu | Phục hồi và tăng cường sức khỏe | Cái | 5 |
1.44 | Bộ khung Robot tập đi | Phục hồi và tăng cường sức khỏe | Cái | 2 |
1.45 | Khung tập đi có ghế ngồi | Phục hồi và tăng cường sức khỏe | Cái | 2 |
1.46 | Bàn nghiêng | Phục hồi và tăng cường sức khỏe | Cái | 2 |
1.47 | Ghế tập đa năng | Phục hồi và tăng cường sức khỏe | Cái | 2 |
1.48 | Nẹp chỉnh hình | Phục hồi và tăng cường sức khỏe | Cái | 2 |
1.49 | Bộ khung ròng rọc | Phục hồi và tăng cường sức khỏe | Cái | 2 |
1.50 | Máy siêu âm điều trị | Phục hồi và tăng cường sức khỏe | Cái | 3 |
1.51 | Máy rung toàn thân phục hồi chức năng | Phục hồi và tăng cường sức khỏe | Cái | 2 |
1.52 | Máy Massage chân vật lý trị liệu | Phục hồi và tăng cường sức khỏe | Cái | 10 |
1.53 | Bộ dụng cụ thể thao ngoài trời, gồm: Xe đạp tựa lưng; lưng bụng; đi bộ trên không; tập tay vai đôi | Phục hồi và tăng cường sức khỏe | Bộ | 2 |
1.54 | Máy tập PHCN 3 trong 1 | Phục hồi và tăng cường sức khỏe | Cái | 2 |
1.55 | Máy đo huyết áp | Phục vụ khám sức khỏe đối tượng | Cái | 3 |
1.56 | Máy khí dung | Phục vụ chăm sóc sức khỏe đối tượng | Cái | 3 |
1.57 | Máy xét nghiệm máu | Phục vụ chẩn đoán, điều trị, chăm sóc sức khỏe đối tượng | Cái | 1 |
1.58 | Bộ bàn tròn Inox 10 ghế | Phục vụ nuôi dưỡng đối tượng | Bộ | 10 |
1.59 | Máy bơm nước | Phục vụ đối tượng | Cái | 2 |
1.60 | Máy lọc nước công nghiệp | Phục vụ đối tượng | Bộ | 2 |
PHỤ LỤC XI
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ
(Kèm theo Quyết định số 58/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | ĐVT | Số lượng tối đa |
1.1 | Máy điều hòa | Phục vụ kho lưu trữ | Cái | 16 |
1.2 | Máy hút ẩm | Phục vụ kho lưu trữ | Cái | 34 |
1.3 | Máy tính | Phục vụ phòng Nghiệp vụ chỉnh lý, số hóa | Cái | 12 |
1.4 | Máy ảnh có độ phân giải cao | Phục vụ công tác chụp ảnh lưu trữ dữ liệu lưu trữ | Cái | 1 |
1.5 | Máy scan khổ giấy A1, A2, A3, A4 | Phục vụ công tác số hóa | Cái | 8 |
1.6 | Tủ bảo quản tài liệu | Đựng tài liệu phim ảnh | Cái | 2 |
1.7 | Xe đẩy tài liệu | Xe đẩy tài liệu | Cái | 6 |
1.8 | Máy quay phim | Quay phim lưu giữ ảnh làm tài liệu | Cái | 1 |
1.9 | Máy chiếu phim ảnh màn hình lớn | Phục vụ công tác giới thiệu tài liệu lưu trữ | Cái | 1 |
1.10 | Thiết bị phòng chiếu phim (tai phone, ghế...) | Phục vụ trưng bày tài liệu | Cái | 6 |
1.11 | Màn hình lớn giới thiệu | Phục vụ trưng bày tài liệu | Cái | 2 |
1.12 | Máy vi tính cấu hình cao kết nối thiết bị máy chiếu | Phục vụ trưng bày tài liệu | Cái | 2 |
1.13 | Máy chủ | Phục vụ công tác khai thác tài liệu | Cái | 1 |
1.14 | Máy photo A3 | Phục vụ công tác số hóa, công tác chung | Cái | 2 |
1.15 | Giá đựng tài liệu khoa học kỹ thuật A0 | Giá đựng tài liệu khoa học kỹ thuật khổ lớn A0 | Cái | 1 |
1.16 | Giá đựng tài liệu khoa học kỹ thuật A3 | Giá đựng tài liệu khoa học kỹ thuật khổ lớn A0 | Cái | 1 |
1.17 | Máy in ảnh màu | Phục vụ công tác trưng bày triển lãm, công tác bảo quản tài liệu | Cái | 2 |
1.18 | Kệ trưng bày giới thiệu tài liệu | Phục vụ trưng bày triển lãm | Cái | 4 |
1.19 | Hệ thống phòng cháy, chữa cháy 6 tầng | Phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy kho lưu trữ hồ sơ tài liệu | Hệ thống | 1 |
PHỤ LỤC XII
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRUNG TÂM KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG THỬ NGHIỆM
(Kèm theo Quyết định số 58/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | Mục đích sử dụng | ĐVT | Số lượng tối đa |
1.1 | Thiết bị định vị vệ tinh GPS cầm tay | Xác định tọa độ GPS | Cái | 1 |
1.2 | Áp kế vi sai | Thiết bị đo chênh áp | Cái | 1 |
1.3 | Máy rò khí Gas hóa lỏng | Kiểm tra an toàn Gas hóa lỏng | Cái | 1 |
1.4 | Thiết bị đo cường độ ánh sáng | Quan trắc môi trường | Cái | 2 |
1.5 | Thước đo góc vạn năng | Đo các tham số phục vụ tính toán ra độ dài thang đo của máy đo điện trở tiếp đất có chỉ thị kim khi kiểm định. | Cái | 2 |
1.6 | Bộ thiết bị, dụng cụ phục vụ khám xét chuẩn đoán đường ống dẫn hơi nước, nước nóng, hệ thống lạnh và nồi hơi. | Kiểm định an toàn lao động | Bộ | 1 |
1.7 | Áp kế chất lỏng | Kiểm định phương tiện đo lường | Cái | 1 |
1.8 | Máy đo tốc độ động cơ | Kiểm toán năng lượng | Cái | 1 |
1.9 | Thiết bị đo tốc độ gió, nhiệt độ và độ ẩm | Thiết bị được thiết kế sử dụng để kiểm tra các thông số chất lượng môi trường như nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ, lưu lượng gió và áp suất khí quyển. | Cái | 2 |
1.10 | Đồng hồ đo áp suất điện tử 0-600bar, độ phân giải 0,1 micro Ohm | Kiểm định phương tiện đo lường | Cái | 1 |
1.11 | Nhiệt ẩm kế dạng đầu dò | Kiểm định phương tiện đo lường | Cái | 1 |
1.12 | Máy đo nhiệt độ và phụ kiện | Kiểm định phương tiện đo lường | Cái | 2 |
1.13 | Bể điều nhiệt cấp | Tạo môi trường nhiệt độ cho các phép thử trong phòng thí nghiệm | Bộ | 1 |
1.14 | Máy lưu thông số bật tắt động cơ và đèn chiếu sáng | Đo thời gian on/off của động cơ và của đèn chiếu sáng | Cái | 1 |
1.15 | Thiết bị kiểm định hiệu chuẩn nồi hấp tiệt trùng và các buồng nhiệt áp y tế tới 140°C | Kiểm định hiệu chuẩn nồi hấp tiệt trùng và các buồng nhiệt áp y tế tới 140°C | Bộ | 1 |
1.16 | Chỉ thị áp suất chuẩn - Điện tử | Kiểm định phương tiện đo lường | Cái | 1 |
1.17 | Máy đo suất liều bức xạ cầm tay | Kiểm định an toàn bức xạ hạt nhân | Cái | 1 |
1.18 | Tủ ấm vi sinh | Thử nghiệm vi sinh, hóa sinh | Cái | 3 |
1.19 | Bộ khối chuẩn V2 và IOW máy dò kiểm tra khuyết tật kim loại bằng siêu âm | Kiểm tra an toàn lao động | Bộ | 1 |
1.20 | Thiết bị đo điện trở tiếp đất | Kiểm tra an toàn lao động | Cái | 2 |
1.21 | Máy đo vi khí hậu | Quan trắc môi trường | Cái | 1 |
1.22 | Máy đo độ ồn tích phân | Quan trắc môi trường | Cái | 2 |
1.23 | Tủ sấy đối lưu cưỡng bức | Phân tích thử nghiệm hóa sinh | Cái | 1 |
1.24 | Bộ kim lún nhựa đường kỹ thuật số | Thí nghiệm nhựa đường | Bộ | 1 |
1.25 | Dụng cụ phân phối chất lỏng | Dùng trong phân tích hóa học | Bộ | 1 |
1.26 | Súng đo nhiệt độ từ xa bằng hồng ngoại | Kiểm tra an toàn lao động | Cái | 1 |
1.27 | Thiết bị đo vận tốc dài và vận tốc quay tích hợp đo độ rung | Thiết bị cầm tay điện tử đo nhanh và chính xác các thông số: Vận tốc dài, vận tốc quay, đo độ rung | Cái | 2 |
1.28 | Máy siêu âm đo chiều dầy vật liệu | Kiểm tra an toàn lao động | Bộ | 1 |
1.29 | Bình chuẩn kim loại hạng 1: Inox 304, Dung tích danh định Vdđ = 5L | Kiểm định phương tiện đo lường | Bộ | 1 |
1.30 | Buồng lon 10cc cho TNT 12000 để kiểm tra máy chụp CT | Kiểm tra thiết bị y tế | Bộ | 1 |
1.31 | Máy đo cường độ điện từ trường dòng điện công nghiệp | Kiểm tra an toàn lao động | Cái | 1 |
1.32 | Thiết bị thu thập dữ liệu nhiệt độ (Bao gồm phụ kiện kèm theo) | Kiểm tra an toàn lao động | Bộ | 1 |
1.33 | Bộ quả cân chuẩn F1 1kg- 10kg | Kiểm định phương tiện đo lường | Bộ | 1 |
1.34 | Thiết bị phá mẫu DK 6 | Kiểm định phương tiện đo lường | Cái | 1 |
1.35 | Bộ quả cân chuẩn E2 từ 1mg - 500g. | Kiểm định cân dải kiểm chuẩn: 1mg-500g | Bộ | 1 |
1.36 | Thiết bị đo trong hệ thống điều hòa thông hơi (phụ kiện kèm theo) | Kiểm tra an toàn lao động | Bộ | 1 |
1.37 | Bộ thiết bị chuẩn lực kéo nén dải nhỏ | Ứng dụng cho phép chuẩn lực cả kéo và nén | Bộ | 1 |
1.38 | Máy nội soi đường ống | Kiểm tra an toàn lao động | Bộ | 1 |
1.39 | Máy trộn Bê tông nhựa 20 lít | Thí nghiệm nhựa đường | Cái | 1 |
1.40 | Lò nung phòng thí nghiệm. | Lò nung nhiệt độ tối đa: 1300 độc | Cái | 1 |
1.41 | Máy cất nước 2 lần | Khả năng cất: 4 lít/giờ | Cái | 1 |
1.42 | Máy rửa nhớt kế mao quản chân không | Thí nghiệm nhựa đường | Cái | 1 |
1.43 | Lưu tốc kế siêu âm có đầu dò với các vòng kẹp (đo dòng chất lỏng/tốc độ) | Kiểm toán năng lượng | Cái | 1 |
1.44 | Đồng hồ chuẩn áp suất mẫu đa chức năng cấp chính xác 0.025% | Kiểm tra an toàn lao động | Cái | 1 |
1.45 | Máy đo khí độc đa chỉ tiêu cầm tay | Quan trắc môi trường | Cái | 1 |
1.46 | Bộ thiết bị kiểm định máy đo pH | Kiểm định máy đo pH | Cái | 1 |
1.47 | Thiết bị đo liều phóng xạ anpha, beta, gamma và tia X | Kiểm tra an toàn bức xạ hạt nhân | Cái | 1 |
1.48 | Tủ ấm lắc | Tạo môi trường nhiệt độ cho các phép thử trong phòng thí nghiệm | Cái | 1 |
1.49 | Bộ phá mẫu COD 6 ống | Hệ phá mẫu COD 6 ống thể tích lớn có khắc vạch 100ml | Bộ | 1 |
1.50 | Mẫu chuẩn để kiểm tra liều máy CT - Gammex | Kiểm tra an toàn bức xạ hạt nhân | Cái | 1 |
1.51 | Đồng hồ đo Micro Ohm độ chính xác cao | Đo điện trở tiếp xúc, điện trở cuộn dây, điện trở mối nối... | Cái | 1 |
1.52 | Thiết bị kiểm tra lực kéo bu lông bằng siêu âm | Kiểm tra an toàn lao động | Bộ | 1 |
1.53 | Bộ thiết bị kiểm định phương tiện đo điện não | Kiểm tra thiết bị y tế | Bộ | 1 |
1.54 | Máy đo bụi môi trường hiển thị số | Quan trắc môi trường | Cái | 1 |
1.55 | Thiết bị phân tích chỉ số Octane/Cetane trong xăng và dầu. | Phân tích chỉ số Octane/Cetane trong xăng và dầu | Bộ | 1 |
1.56 | Thiết bị xác định áp lực kháng bục của vải địa. | Xác định áp lực kháng bục của vải địa | Bộ | 1 |
1.57 | Cân phân tích chính xác cao (250g/0.01mg) | Định lượng trong phân tích và kiểm định | Cái | 1 |
1.58 | Máy đo đa chỉ tiêu chất lượng nước tại hiện trường | Đo các chỉ tiêu pH, ORP, Temperature, Oxygen, Conductivity, Salinity, Turbidity... và đo trắc quang học với phụ kiện riêng (để đo Cl2, NO3, NH4, Fe, DCO... | Bộ | 2 |
1.59 | Tủ hút khí độc | Phân tích thử nghiệm hóa sinh | Cái | 1 |
1.60 | Thiết bị chưng cất Kjeldahl tự động - UDK 149 | Phân tích thử nghiệm hóa sinh | Cái | 1 |
1.61 | Thiết bị siêu âm dò khuyết tật kim loại kỹ thuật số. | Kiểm tra khuyết tật kim loại | Cái | 1 |
1.62 | Đầu đo điện trường dải tần 9kHz - 300MHz | Đo cường độ điện từ trường | Cái | 1 |
1.63 | Máy đo nhiệt độ hóa mềm tự động. | Dùng để thí nghiệm độ hóa mềm của nhựa đường | Cái | 1 |
1.64 | Máy quang kế ngọn lửa điện tử hiện số | Máy được thiết kế với 5 kính lọc cho phép xác định các nguyên tố Na, K, Li, Ba & Ca. | Cái | 1 |
1.65 | Bộ thiết bị chuẩn lực điện tử hiệu chuẩn máy kéo, nén (Bao gồm bộ chỉ thị lực điện tử, load cell) | Kiểm định phương tiện đo lường | Bộ | 1 |
1.66 | Bộ thiết bị chuẩn kiểm định máy đo tiêu cự kính mát (gồm 14 thấu kính chuẩn) | Kiểm định máy đo tiêu cự kính mắt | Bộ | 1 |
1.67 | Thiết bị thí nghiệm độ nhớt động học của nhựa đường. | Thí nghiệm độ nhớt động học của nhựa đường | Bộ | 1 |
1.68 | Lò chuẩn nhiệt độ kiểu khô dải trung tích hợp tín hiệu đầu vào cho cặp nhiệt TC và RTD và nguồn vật đen cho kiểm nhiệt kế hồng ngoại | Thí nghiệm độ nhớt động học của nhựa đường | Cái | 1 |
1.69 | Máy nén | Thí nghiệm nhựa đường | Cái | 1 |
1.70 | Thiết bị phân tích chất lượng điện năng (phân tích sóng hài và các thông số điện khác) | Kiểm toán năng lượng | Bộ | 1 |
1.71 | Thiết bị thử aptomat | Kiểm tra thiết bị điện gia dụng | Cái | 1 |
1.72 | Bộ đèn nguyên tố máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AA (Cu, Pb, Zn,Cd, Mn, As, Hg, Cr) và đèn Background - 8 nguyên tố - 09 | Thử nghiệm vi sinh, hóa sinh | Bộ | 1 |
1.73 | Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn máy X-Quang thường quy | Kiểm định máy X-Quang thường quy | Bộ | 1 |
1.74 | Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn máy X-Quang răng | Kiểm định máy X-Quang răng | Bộ | 1 |
1.75 | Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn máy X-Quang tăng sáng truyền hình | Kiểm định máy X-Quang tăng sáng truyền hình | Bộ | 1 |
1.76 | Hệ thống thiết bị đọc liều kế cá nhân | Đọc liều kế cá nhân | Bộ | 1 |
1.77 | Thiết bị đo liều Nơtron xách tay | Kiểm tra an toàn bức xạ | Cái | 1 |
1.78 | Thiết bị nhận diện nguồn phóng xạ, đo liều và xác định vị trí | Ứng phó sự cố phóng xạ | Cái | 1 |
1.79 | Thiết bị đo nhiễm bẩn phóng xạ Alpha - Beta trên bề mặt | Kiểm tra an toàn bức xạ | Cái | 1 |
1.80 | Thiết bị đo phóng xạ Alpha - Beta trong mẫu lỏng | Kiểm tra an toàn bức xạ | Cái | 1 |
1.81 | Thiết bị đo mức độ khí Radon trong môi trường, không khí, nước | Kiểm tra an toàn bức xạ | Cái | 1 |
1.82 | Các thiết bị bảo hộ an toàn con người khi cứu hộ ứng phó sự cố an toàn phóng xạ | Ứng phó sự cố phóng xạ | Bộ | 3 |
1.83 | Bộ thiết bị kiểm định huyết áp kế lò xo và thủy ngân | Kiểm định huyết áp kế | Bộ | 1 |
1.84 | Bộ thiết bị kiểm định huyết áp kế điện tử | Kiểm định huyết áp kế | Bộ | 1 |
1.85 | Bộ thiết bị kiểm định hiệu chuẩn nhiệt kế y học (thủy tinh - thủy ngân) | Kiểm định nhiệt kế y học | Bộ | 1 |
1.86 | Bộ thiết bị kiểm định hiệu chuẩn nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại | Kiểm định nhiệt kế y học | Bộ | 1 |
1.87 | Bộ thiết bị kiểm định hiệu chuẩn nhiệt kế y học điện tử bức xạ hồng ngoại | Kiểm định nhiệt kế y học | Bộ | 1 |
1.88 | Tủ chuẩn nhiệt ẩm kiểm định hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế | Hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế | Cái | 1 |
1.89 | Bộ thiết bị chuẩn nhiệt đa kênh - Hiệu chuẩn các loại tủ nhiệt y tế | Hiệu chuẩn các loại tủ nhiệt y tế | Bộ | 1 |
1.90 | Thiết bị kiểm định phương tiện đo điện tim | Kiểm định máy điện tim | Cái | 1 |
1.91 | Bộ thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn lồng ấp trẻ sơ sinh | Kiểm tra, hiệu chuẩn lồng ấp trẻ sơ sinh | Bộ | 1 |
1.92 | Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn máy thở và gây mê | Kiểm tra, hiệu chuẩn máy thở và gây mê | Bộ | 1 |
1.93 | Máy kiểm tra hiệu chuẩn máy phá rung tim | Kiểm tra hiệu chuẩn máy phá rung tim | Bộ | 1 |
1.94 | Bộ thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn máy siêu âm dùng trong y tế | Kiểm tra, hiệu chuẩn máy siêu âm | Bộ | 1 |
1.95 | Mau chuẩn kiểm tra các hệ thống máy siêu âm 3D & 4D | Kiểm tra, hiệu chuẩn máy siêu âm | Bộ | 1 |
1.96 | Thiết bị đo công suất siêu âm của các thiết bị siêu âm chuẩn đoán hoặc điều trị | Kiểm tra, hiệu chuẩn máy siêu âm | Bộ | 1 |
1.97 | Thiết bị kiểm tra, đánh giá chất lượng đầu dò máy siêu âm | Kiểm tra, hiệu chuẩn máy siêu âm | Bộ | 1 |
1.98 | Thiết bị kiểm tra máy đo chất lượng nước RO cho lọc thận | Kiểm tra máy đo chất lượng nước RO cho lọc thận | Bộ | 1 |
1.99 | Bộ thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn máy truyền dịch và bơm tiêm điện | Kiểm tra, hiệu chuẩn máy truyền dịch và bơm tiêm điện | Bộ | 1 |
1.100 | Thiết bị đo nồng độ các loại khí y tế | Kiểm tra nồng độ các loại khí y tế | Bộ | 1 |
1.101 | Thiết bị kiểm tra/hiệu chuẩn máy theo dõi bệnh nhân | Kiểm tra/hiệu chuẩn máy theo dõi bệnh nhân | Bộ | 1 |
1.102 | Hệ thống thiết bị kiểm tra/hiệu chuẩn máy nội soi ống cứng và ống mềm | Kiểm tra/hiệu chuẩn máy nội soi | Bộ | 1 |
1.103 | Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn dao mổ điện cao tần và tần số radio | Kiểm tra, hiệu chuẩn dao mổ điện cao tần và tần so radio | Bộ | 1 |
1.104 | Thiết bị đo điện trở cách điện cao tần và Dao mổ điện dùng sóng radio | Kiểm tra an toàn Dao mổ điện dùng sóng radio | Bộ | 1 |
1.105 | Thiết bị phân tích hiểm tra an toàn điện cho các máy y tế | Kiểm tra an toàn điện cho các máy y tế | Cái | 1 |
1.106 | Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn các bộ cảm biến kiểu khí nén | Kiểm tra, hiệu chuẩn các bộ cảm biến kiểu khí nén | Bộ | 1 |
1.107 | Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn phương tiện đo khúc xạ mắt | Kiểm tra, hiệu chuẩn máy đo khúc xạ mắt | Bộ | 1 |
1.108 | Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn phương tiện đo thính lực | Kiểm tra, hiệu chuẩn máy đo thính lực | Bộ | 1 |
1.109 | Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn máy li tâm, máy lắc | Kiểm tra, hiệu chuẩn máy máy li tâm, máy lắc | Cái | 1 |
1.110 | Thiết bị kiểm tra/hiệu chuẩn máy xét nghiệm sinh hóa | Kiểm tra/hiệu chuẩn máy xét nghiệm sinh hóa | Bộ | 1 |
1.111 | Thiết bị kiểm tra/hiệu chuẩn máy xét nghiệm huyết học | Kiểm tra/hiệu chuẩn máy xét nghiệm huyết học | Bộ | 1 |
1.112 | Thiết bị kiểm tra/hiệu chuẩn máy xét nghiệm nước tiểu | Kiểm tra/hiệu chuẩn máy xét nghiệm nước tiểu | Bộ | 1 |
1.113 | Thiết bị kiểm tra/hiệu chuẩn máy Carm hỗ trợ phẫu thuật | Kiểm tra/hiệu chuẩn máy Carm hỗ trợ phẫu thuật | Bộ | 1 |
1.114 | Thiết bị kiểm tra/hiệu chuẩn Máy chụp mạch | Kiểm tra/hiệu chuẩn máy chụp mạch | Bộ | 1 |
1.115 | Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn máy theo dõi SPO2 | Kiểm tra, hiệu chuẩn máy theo dõi SPO2 | Bộ | 1 |
1.116 | Mẫu chuẩn kiểm tra chất lượng máy cộng hưởng từ | Kiểm tra chất lượng máy cộng hưởng từ | Bộ | 1 |
1.117 | Thiết bị đo bức xạ quang trị liệu (đèn chiếu vàng da) | Kiểm tra an toàn đèn chiếu vàng da | Cái | 1 |
1.118 | Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn máy điều trị sóng ngắn | Kiểm tra, hiệu chuẩn máy điều trị sóng ngắn | Cái | 1 |
1.119 | Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các loại máy trong y tế khác | Kiểm định, hiệu chuẩn các loại máy trong y tế khác | Bộ | 1 |
1.120 | Bộ thiết bị kiểm định thước cuộn, thước thương nghiệp, các loại thước đo độ dài | Kiểm định hiệu chuẩn các loại thước | Bộ | 1 |
1.121 | Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn đồng hồ so đến 25, 50, 100 mm | Kiểm định, hiệu chuẩn đồng hồ so | Bộ | 1 |
1.122 | Bộ thiết bị hiệu chuẩn thước cặp, panme | Kiểm định hiệu chuẩn thước cặp, panme | Bộ | 1 |
1.123 | Thiết bị đo độ dài vạn năng hiệu chuẩn các thiết bị dụng cụ đo độ dài | Hiệu chuẩn các thiết bị dụng cụ đo độ dài | Bộ | 1 |
1.124 | Thiết bị hiệu chuẩn các máy đo tọa độ, bàn máp, đo kiểm máy so dao và các loại máy công cụ, máy đo khoảng cách | Hiệu chuẩn các máy đo tọa độ, bàn máp, đo kiểm máy so dao và các loại máy công cụ, máy đo khoảng cách | Bộ | 1 |
1.125 | Thiết bị hiệu chuẩn phương tiện đo toàn đạc (kinh vĩ, thủy bình) | Kiệu chuẩn máy đo toàn đạc, kinh vĩ, thủy bình | Bộ | 1 |
1.126 | Hệ thống thiết bị kiểm định Taximet lưu động | Kiểm định Taximet | Bộ | 1 |
1.127 | Hệ thống thiết bị kiểm định Taximet cố định | Kiểm định Taximet | Bộ | 1 |
1.128 | Thiết bị hiệu chuẩn máy đo tốc độ vòng quay | Hiệu chuẩn máy đo tốc độ vòng quay | Bộ | 1 |
1.129 | Các loại thiết bị đo độ dài: Thước vạch chuẩn, panme đo ngoài, thước cuộn, thước lá, thước cặp hiện số, thước góc, thước lá, thước laser, bộ căn mẫu chuẩn, Ni vo. | Đo độ dài | Bộ | 3 |
1.130 | Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo độ dài khác | Kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo độ dài khác | Bộ | 1 |
1.131 | Các loại quả cân chuẩn khối lượng hạng E1, E2, F1, F2, M1, M2 các dải đo | Kiểm định, hiệu chuẩn cân | Bộ | 1 |
1.132 | Các loại cân chuẩn kiểm định, hiệu chuẩn quả cân E1, E2, F1, F2, M1, M2 | Kiểm định, hiệu chuẩn quả cân | Bộ | 1 |
1.133 | Bộ thiết bị kiểm định cân treo móc cẩu | Kiểm định cân treo móc cẩu | Bộ | 1 |
1.134 | Bộ xích chuẩn kiểm định cân bằng tải | Kiểm định cân bằng tải | Bộ | 1 |
1.135 | Bộ thiết bị kiểm định cân quá tải xách tay | Kiểm định cân quá tải xách tay | Bộ | 1 |
1.136 | Các loại cân phân tích, cân kỹ thuật, cân đĩa, cân bàn, cân đồng hồ lò xo | Phục vụ cân đo mẫu, thử nghiệm | Bộ | 3 |
1.137 | Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo khối lượng khác | Kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo khối lượng khác | Bộ | 1 |
1.138 | Bộ thiết bị hiệu chuẩn dụng cụ đo momen lực, cờ lê lực, tuốc lô vít lực | Hiệu chuẩn các loại thiết bị đo lực | Bộ | 1 |
1.139 | Thiết bị đo lực, đo mô men | Đo lực, đo mô men | Bộ | 1 |
1.140 | Thiết bị kiểm định máy đo độ cứng Vicker, Brinell, Rockwell | Đo độ cứng Vicker, Brinell, Rockwell kim loại | Bộ | 1 |
1.141 | Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo lực khác | Kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo lực khác | Bộ | 1 |
1.142 | Bàn kiểm định đồng hồ nước lạnh kiểu điện tử và cơ khí | Kiểm định đồng hồ nước lạnh | Bộ | 1 |
1.143 | Thiết bị lưu động kiểm tra đồng hồ nước | Kiểm định đồng hồ nước lạnh lưu động | Bộ | 1 |
1.144 | Các loại Pipet chuẩn thể tích 2L, 5L, 10L, 50L | Kiểm định hiệu chuẩn thiết bị dung tích | Bộ | 1 |
1.145 | Các loại bình chuẩn Hạng I, Hạng II thể tích khác nhau | Kiểm định hiệu chuẩn thiết bị dung tích | Bộ | 2 |
1.146 | Bộ thiết bị kiểm định bể đong cố định | Kiểm định bể đong cố định | Bộ | 1 |
1.147 | Bộ bình chuẩn dung tích thủy tinh kiểm định bình đong, ca đong | Kiểm định bình đong, ca đong | Bộ | 1 |
1.148 | Bộ thiết bị hiệu chuẩn Pipet | Hiệu chuẩn Pipet | Bộ | 1 |
1.149 | Hệ thống kiểm định xi téc ô tô | Kiểm định xi téc ô tô | Bộ | 1 |
1.150 | Thiết bị hiệu chuẩn máy lấy mẫu khí môi trường | Hiệu chuẩn máy lấy mẫu khí môi trường | Cái | 1 |
1.151 | Hệ thống thiết bị hiệu chuẩn máy đo tốc độ | Hiệu chuẩn máy đo tốc độ | Cái | 1 |
1.152 | Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo dung tích khác | Kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo dung tích khác | Bộ | 1 |
1.153 | Nguồn chuẩn điểm sương hiệu chuẩn các thiết bị, cảm biến điểm sương | Chuẩn điểm sương đối với các thiết bị nhiệt độ | Bộ | 1 |
1.154 | Bộ thiết bị kiểm định hiệu chuẩn nhiệt kế bức xạ hồng ngoại | Kiểm định hiệu chuẩn nhiệt kế bức xạ hồng ngoại | Bộ | 1 |
1.155 | Nhiệt kế chỉ thị hiện số | Kiểm định hiệu chuẩn thiết bị nhiệt | Bộ | 3 |
1.156 | Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng chuẩn | Kiểm định hiệu chuẩn thiết bị nhiệt | Bộ | 3 |
1.157 | Thiết bị kiểm định phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản | Kiểm định phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản | Bộ | 1 |
1.158 | Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo nhiệt khác | Kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo nhiệt khác | Bộ | 1 |
1.159 | Bộ thiết bị kiểm định thiết bị đo áp suất khí quyển (Baromet) | Kiểm định thiết bị đo áp suất | Bộ | 1 |
1.160 | Chuẩn áp suất kiểu Pit tông đến 1200 bar, cấp chính xác cao | Kiểm định thiết bị đo áp suất | Bộ | 1 |
1.161 | Bộ thiết bị kiểm định áp kế điện tử đến 1000 bar, cấp chính xác cao | Kiểm định thiết bị đo áp suất | Bộ | 1 |
1.162 | Bàn tạo áp, áp kế chuẩn cấp chính xác cao | Kiểm định thiết bị đo áp suất | Bộ | 1 |
1.163 | Áp kế (đồng hồ đo áp suất) các dãi đo | Đo áp suất trong kiểm định, thử nghiệm | Bộ | 2 |
1.164 | Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo áp suất khác | Kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo áp suất khác | Bộ | 1 |
1.165 | Bàn kiểm định công tơ điện 1 pha, 3 pha kiểu cảm ứng và điện tử | Kiểm định công tơ điện 1 pha, 3 pha kiểu cảm ứng và điện tử | Bộ | 2 |
1.166 | Thiết bị kiểm định công tơ điện lưu động trên lưới | Phục vụ thanh kiểm tra | Bộ | 1 |
1.167 | Bộ thiết bị kiểm định phương tiện đo điện trở tiếp đất | Kiểm định máy đo điện trở tiếp đất | Bộ | 1 |
1.168 | Bộ thiết bị kiểm định phương tiện đo điện trở cách điện | Kiểm định máy đo điện trở cách điện | Bộ | 1 |
1.169 | Bộ thiết bị kiểm định máy đo biến dòng, biến áp đo lường (TU, TI) | Kiểm định máy đo biến dòng, biến áp đo lường | Bộ | 1 |
1.170 | Thiết bị kiểm tra độ bền cách điện | Thử nghiệm độ bền cách điện | Cái | 2 |
1.171 | Thiết bị đo điện trở cách điện | Đo điện trở cách điện | Cái | 2 |
1.172 | Bộ thiết bị kiểm định đồng hồ vạn năng | Kiểm định đồng hồ vạn năng | Bộ | 1 |
1.173 | Nguồn chuẩn đa năng AC/DC | Tạo nguồn chuẩn | Cái | 1 |
1.174 | Hộp điện trở thập phân | Kiểm định máy đo điện trở | Cái | 1 |
1.175 | Quả cầu bằng gỗ sơn đen với lưới kim loại | Thử nghiệm điện gia dụng | Cái | 1 |
1.176 | Bình dùng cho thử nghiệm bếp điện và ngăn giữ nóng | Thử nghiệm điện gia dụng | Cái | 1 |
1.177 | Bình dùng cho thử nghiệm bếp điện cảm ứng | Thử nghiệm điện gia dụng | Cái | 1 |
1.178 | Lực kế kèm bộ đầu thử | Thử nghiệm điện gia dụng | Bộ | 1 |
1.179 | Bộ thiết bị thử nghiệm bảo vệ chống chạm vào các bộ phận mang điện | Thử nghiệm điện gia dụng | Bộ | 1 |
1.180 | Thiết bị thử nghiệm kiểm tra độ phát nóng | Thử nghiệm điện gia dụng | Cái | 1 |
1.181 | Thiết bị thử nghiệm quá điện áp quá độ | Thử nghiệm điện gia dụng | Cái | 1 |
1.182 | Tủ thử nghiệm nhiệt độ, độ ẩm | Thử nghiệm điện gia dụng | Cái | 1 |
1.183 | Thiết bị thử nghiệm hoạt động không bình thường của ấm điện | Thử nghiệm điện gia dụng | Bộ | 1 |
1.184 | Thiết bị thử nghiệm độ bền công tắc lò nướng bánh mỳ | Thử nghiệm điện gia dụng | Cái | 1 |
1.185 | Bàn nghiêng (thử nghiệm sự ổn định và nguy hiểm cơ học) | Thử nghiệm điện gia dụng | Cái | 1 |
1.186 | Búa thử và đập (thử nghiệm độ bền cơ học) | Thử nghiệm điện gia dụng | Bộ | 1 |
1.187 | Thiết bị thử nghiệm độ bền cơ kiểu thùng quay | Thử nghiệm điện gia dụng | Bộ | 1 |
1.188 | Thiết bị thử rơi cho bàn là | Thử nghiệm điện gia dụng | Bộ | 1 |
1.189 | Thiết bị thử khả năng chịu áp lực cho bình đun nước nóng, van áp suất của bình | Thử nghiệm điện gia dụng | Bộ | 1 |
1.190 | Thiết bị đo mức rò sóng của lò vi sóng | Thử nghiệm điện gia dụng | Bộ | 1 |
1.191 | Thiết bị kiểm tra mômen xoắn (cho các cấu kiện) | Thử nghiệm điện gia dụng | Bộ | 1 |
1.192 | Thiết bị thử độ bền các tiếp điểm đầu nối của ấm điện không dây | Thử nghiệm điện gia dụng | Bộ | 1 |
1.193 | Thiết bị thử tải kéo theo chu kỳ | Thử nghiệm điện gia dụng | Bộ | 1 |
1.194 | Thiết bị thử bẻ gập dây nguồn | Thử nghiệm điện gia dụng | Bộ | 1 |
1.195 | Thiết bị thử độ mềm dẻo của cáp | Thử nghiệm điện gia dụng | Bộ | 1 |
1.196 | Thiết bị thử độ dãn dài, thử uốn, thử va đập cho cách điện của dây điện ở điều kiện lạnh | Thử nghiệm điện gia dụng | Bộ | 1 |
1.197 | Thiết bị đo khe hở không khí, chiều dài đường rò | Thử nghiệm điện gia dụng | Bộ | 1 |
1.198 | Thiết bị kiểm tra an toàn điện | Thử nghiệm điện gia dụng | Cái | 1 |
1.199 | Các thiết bị thử nghiệm điện gia dụng khác | Thử nghiệm điện gia dụng | Bộ | 1 |
1.200 | Hệ thống thiết bị kiểm định phương tiện đo nồng độ cồn | Kiểm định phương tiện đo nồng độ cồn | Bộ | 1 |
1.201 | Hệ thống thiết bị kiểm định phương tiện đo khí thải xe cơ giới | Kiểm định phương tiện đo khí thải xe cơ giới | Bộ | 1 |
1.202 | Thiết bị kiểm định phương tiện đo nồng độ SO2, CO, NO, NO2 môi trường | Kiểm định phương tiện đo nồng độ SO2, CO, NO, NO2 môi trường | Bộ | 1 |
1.203 | Thiết bị kiểm định phương tiện đo tổng chất rắn hòa tan trong nước | Kiểm định phương tiện đo tổng chất rắn hòa tan trong nước | Bộ | 1 |
1.204 | Thiết bị hiệu chuẩn phương tiện đo độ ồn | Hiệu chuẩn phương tiện đo độ ồn | Bộ | 1 |
1.205 | Thiết bị hiệu chuẩn phương tiện đo độ rung | Hiệu chuẩn phương tiện đo độ rung | Bộ | 1 |
1.206 | Bộ chuẩn tỷ trọng kế | Kiểm định, hiệu chuẩn tỷ trọng kế | Bộ | 1 |
1.207 | Đe hiệu chuẩn súng bật nẩy | hiệu chuẩn súng bật nẩy trong xây dựng | Cái | 1 |
1.208 | Đồng hồ bấm giây chuẩn | Phục vụ công tác kiểm định | Cái | 1 |
1.209 | Các thiết bị kiểm định hiệu chuẩn các phương tiện đo hóa lý khác | Kiểm định hiệu chuẩn các phương tiện đo hóa lý khác | Bộ | 1 |
1.210 | Thiết bị đo và phân tích hàm lượng lưu huỳnh và kim loại nặng trong xăng dầu | Kiểm tra chất lượng xăng dầu | Bộ | 1 |
1.211 | Thiết bị đo và phân tích hàm lượng độc tố trong đồ chơi trẻ em và hàng tiêu dùng, linh kiện điện tử | Kiểm tra đồ chơi trẻ em | Bộ | 1 |
1.212 | Thiết bị xác định hàm lượng vàng trang sức mỹ nghệ bằng phương pháp huỳnh quang tia X | Kiểm tra tuổi vàng trang sức mỹ nghệ | Bộ | 1 |
1.213 | Bộ mẫu chuẩn vàng | Kiểm tra tuổi vàng trang sức mỹ nghệ | Bộ | 1 |
1.214 | Bộ lực kế điện tử (tải max 2,5,10,25,50 tấn) | Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn | Bộ | 2 |
1.215 | Bàn tạo áp suất khí nén | Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn | Cái | 1 |
1.216 | Bơm áp lực dải trung đến 40 bar | Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn | Cái | 2 |
1.217 | Bơm thử áp lực điều khiển điện dải cao 70 bar/100 bar | Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn | Cái | 1 |
1.218 | Bộ dụng cụ kiểm tra khuyết tật bề mặt kim loại bằng phương pháp từ tính | Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn | Bộ | 1 |
1.219 | Bộ dụng cụ kiểm tra khuyết tật bề mặt kim loại bằng phương pháp thẩm thấu | Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn | Bộ | 1 |
1.220 | Thiết bị kiểm tra khuyết tật, chất lượng cáp thép bằng phương pháp không phá hủy | Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn | Bộ | 1 |
1.221 | Thiết bị siêu âm đo mực chất lỏng trong chai chứa, bình chứa cứu hỏa | Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn | Cái | 1 |
1.222 | Bộ thiết bị lưu động kiểm định van an toàn Online (kiểm định/ cân chỉnh van an toàn tại nhà máy) | Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn | Bộ | 1 |
1.223 | Bộ thiết bị lưu động kiểm định van an toàn Offline (kiểm định/ cân chỉnh van an toàn tại phòng thí nghiệm - tại nhà máy) | Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn | Bộ | 1 |
1.224 | Hệ thống thiết bị kiểm định chai chứa khí hóa lỏng | Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn | Bộ | 1 |
1.225 | Máy thủy bình | Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn | Cái | 1 |
1.226 | Máy toàn đạc | Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn | Cái | 1 |
1.227 | Các thiết bị khác phục vụ công tác kiểm định kỹ thuật an toàn | Phục vụ kiểm định các thiết bị an toàn | Bộ | 1 |
1.228 | Ampe kìm | Phục vụ kiểm toán năng lượng | Cái | 2 |
1.229 | Thiết bị đo chênh áp | Phục vụ kiểm toán năng lượng | Cái | 2 |
1.230 | Cân phân tích 5 số (0,00001 gam) | TN hóa sinh, môi trường | Cái | 1 |
1.231 | Máy đo cường độ điện từ trường tần số Radio | Quan trắc môi trường | Máy | 1 |
1.232 | Dụng cụ lấy mẫu nước | Quan trắc môi trường | Bộ | 1 |
1.233 | Dụng cụ lấy mẫu bùn | Quan trắc môi trường | Bộ | 1 |
1.234 | Fly cam | Quan trắc môi trường | Bộ | 1 |
1.235 | Hệ thống sắc ký lỏng khối phổ LC/MS/MS | TN hóa sinh, môi trường | Máy | 1 |
1.236 | Bộ thiết bị chưng cất CYANIDE | TN hóa sinh, môi trường | Bộ | 2 |
1.237 | Máy nghiền mẫu rắn | Xử lý mẫu quặng, đất, phân bón.... | Cái | 2 |
1.238 | Máy dập mẫu | Xử lý mẫu thịt, thủy sản | Cái | 1 |
1.239 | Kính hiển vi điện tử | TN hóa sinh, môi trường | Cái | 2 |
1.240 | Thiết bị lấy mẫu bụi ống khói theo ISO KINETIC | Quan trắc môi trường | Bộ | 1 |
1.241 | Thiết bị đo Florua trong nước | Quan trắc môi trường | Máy | 1 |
1.242 | Thiết bị đo tổng hoạt độ alpha - beta | TN hóa sinh, môi trường | Máy | 1 |
1.243 | Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải ống khói | Quan trắc môi trường | Máy | 1 |
1.244 | Tủ môi trường kiểm soát nhiệt độ và độ âm | TN hóa sinh, môi trường | Bộ | 1 |
1.245 | Máy đồng nhất mẫu | TN hóa sinh, môi trường | Máy | 1 |
1.246 | Máy quang phổ huỳnh quang tia X | TN hóa sinh, môi trường | Máy | 1 |
1.247 | Thiết bị LC-ICPMS (phân tích dạng cá kim loại độc: As3, As5, Cr3, Cr6, Hg vô cơ, hữu cơ) | TN hóa sinh, môi trường | Máy | 1 |
1.248 | Bếp cách thủy | TN hóa sinh, môi trường | Máy | 2 |
1.249 | Nhiệt ẩm kế | Theo dõi PTN | Cái | 3 |
1.250 | Cân phân tích 4 số (0,0001 gam) | TN hóa sinh, môi trường | Cái | 1 |
1.251 | Máy phân tích quang phổ UV-VIS | TN hóa sinh, môi trường | Máy | 2 |
1.252 | Máy phân tích Quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS | TN hóa sinh, môi trường | Máy | 2 |
1.253 | Tủ bảo quản mẫu | TN hóa sinh, môi trường | Cái | 3 |
1.254 | Thiết bị vi sinh dã ngoại | TN hóa sinh, môi trường | Cái | 1 |
1.255 | Máy đo rung | Quan trắc môi trường | Máy | 1 |
1.256 | Máy lắc Vortex | TN hóa sinh, môi trường | Cái | 1 |
1.257 | Máy chuẩn độ điện thế | TN hóa sinh, môi trường | Máy | 1 |
1.258 | Thiết bị đếm khuẩn lạc | TN hóa sinh, môi trường | Máy | 1 |
1.259 | Bơm lấy mẫu bụi 500 - 1000 lít/phút | Quan trắc môi trường | Máy | 2 |
1.260 | Dụng cụ lấy mẫu đất | Quan trắc môi trường | Bộ | 1 |
1.261 | Bơm hút chân không | TN hóa sinh, môi trường | Máy | 2 |
1.262 | Bộ chiết chất béo | TN hóa sinh, môi trường | Bộ | 1 |
1.263 | Khúc xạ kế | TN hóa sinh, môi trường | Cái | 1 |
1.264 | Bộ chưng cất làm giàu dung dịch chiết | TN hóa sinh, môi trường | Bộ | 1 |
1.265 | Thiết bị chiết pha rắn | TN hóa sinh, môi trường | Bộ | 1 |
1.266 | Bộ chiết Soxhlet | TN hóa sinh, môi trường | Bộ | 2 |
1.267 | Máy khuấy từ có gia nhiệt | TN hóa sinh, môi trường | Bộ | 2 |
1.268 | Máy đếm hạt bụi | Quan trắc môi trường | Bộ | 1 |
1.269 | Bộ máy cô quay chân không | TN hóa sinh, môi trường | Bộ | 1 |
1.270 | Máy rửa dụng cụ thí nghiệm bằng sóng siêu âm | TN hóa sinh, môi trường | Bộ | 2 |
1.271 | Nồi hấp tiệt trùng | TN hóa sinh, môi trường | Bộ | 3 |
1.272 | Chén platin | TN hóa sinh, môi trường | Bộ | 2 |
1.273 | Tủ môi trường đo BOD | TN hóa sinh, môi trường | Bộ | 2 |
1.274 | Máy hút ẩm | TN hóa sinh, môi trường | Máy | 2 |
1.275 | Máy ly tâm lạnh | TN hóa sinh, môi trường | Máy | 1 |
1.276 | Thiết bị đo tốc độ dòng chảy | Quan trắc môi trường | Bộ | 1 |
1.277 | Thiết bị cô đuổi dung môi | TN hóa sinh, môi trường | Bộ | 1 |
1.278 | Bơm lấy mẫu không khí | Quan trắc môi trường | Bộ | 2 |
1.279 | Thiết bị phá mẫu vi sóng | TN hóa sinh, môi trường | Máy | 1 |
1.280 | Tủ bảo quản hóa chất, chất chuẩn | TN hóa sinh, môi trường | Tủ | 2 |
1.281 | Bình hấp thụ khí Midget- impinger | Quan trắc môi trường | Bộ | 2 |
1.282 | Hệ thống sắc ký khí khối phổ | TN hóa sinh, môi trường | Máy | 1 |
1.283 | Tủ cấy vi sinh | TN hóa sinh, môi trường | Bộ | 1 |
1.284 | Máy lắc ngang | TN hóa sinh, môi trường | Máy | 2 |
1.285 | Cân kỹ thuật | TN hóa sinh, môi trường | Cái | 2 |
1.286 | Máy đo khí thải ống khói | Quan trắc môi trường | Máy | 1 |
1.287 | Thiết bị thử nghiệm phân tích các chỉ tiêu hóa lý khác | Phân tích các chỉ tiêu hóa lý khác | Bộ | 1 |
1.288 | Thiết bị thử độ cứng, cường độ mặt bê tông nhẹ, thạch cao | Thí nghiệm bê tông nhẹ | Bộ | 3 |
1.289 | Thiết bị cảm biến đo chuyển vị của kết cấu | Kiểm định thử tải cầu, các kết cấu công trình | Bộ | 3 |
1.290 | Thiết bị thu thập đo độ võng, biến dạng, ứng suất, nhiệt độ của kết cấu | Kiểm định thử tải cầu, các kết cấu công trình | Bộ | 3 |
1.291 | Thiết bị đo dao động, góc xoay của kết cấu | Kiểm định thử tải cầu, các kết cấu công trình | Bộ | 3 |
1.292 | Thiết bị xác định mức độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông | Xác định mức độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông | Cái | 1 |
1.293 | Thiết bị xác định độ thấm ion Clo qua bê tông nặng bằng phương pháp đo điện lượng | Xác định độ thấm ion Clo qua bê tông | Cái | 1 |
1.294 | Thiết bị xác định sức chịu tải của cọc - phương pháp thử biến dạng lớn PDA | Xác định sức chịu tải của cọc | Bộ | 1 |
1.295 | Côn Abrams đo đường kính chảy của hỗn hợp bê tông tự lèn | Đo đường kính chảy của hỗn hợp bê tông tự lèn | Cái | 1 |
1.296 | Thiết bị xác định khả năng tự lèn và khả năng chẩy qua khe kẽ cốt thép trên khuôn J-Ring của bê tông tự lèn | Xác định khả năng tự lèn và khả năng chẩy qua khe kẽ cốt thép | Cái | 1 |
1.297 | Thiết bị xác định khả năng tự lèn, khả năng chẩy qua khe kẽ cốt thép trên khuôn V- Funnel - của bê tông tự lèn | Xác định khả năng tự lèn và khả năng chẩy qua khe kẽ cốt thép | Cái | 1 |
1.298 | Thiết bị xác định khả năng chống phân tầng của bê tông tự lèn | Xác định khả năng chống phân tầng | Cái | 1 |
1.299 | Thiết bị xác định tỷ lệ chiều cao của hỗn hợp bê tông tự lèn ở đầu và cuối khuôn hình chữ L | Xác định tỷ lệ chiều cao của hỗn hợp bê tông tự lèn | Cái | 1 |
1.300 | Thiết bị kiểm tra độ không kín nước của ống cống | Kiểm tra chất lượng ống cống | Bộ | 1 |
1.301 | Thiết bị phát điện | Thiết bị phục vụ | Cái | 1 |
1.302 | Thiết bị xác định độ bền cắt của đá trong phòng thí nghiệm | Xác định độ bền cắt của đá | Cái | 1 |
1.303 | Thiết bị xác định độ cứng shore | Đo độ cứng vật liệu cao su | Cái | 1 |
1.304 | Thiết bị gia công mẫu nhựa cao su | Tạo mẫu thí nghiệm | Cái | 1 |
1.305 | Mẫu chuẩn vật liệu xi măng | Xác định độ mịn của xi măng | Cái | 20 |
1.306 | Thiết bị xác định thời gian đông kết của vữa tươi | Xác định thời gian đông kết của vữa | Cái | 1 |
1.307 | Phễu đo độ lưu động của vữa | Đo độ lưu động của vữa | Cái | 1 |
1.308 | Thiết bị phân tích thành phần hóa học của kim loại | Xác định thành phần hóa học của kim loại | Bộ | 1 |
1.309 | Thiết bị xác định độ dai khi va đập của kim loại | Xác định độ dai khi va đập của kim loại | Cái | 1 |
1.310 | Thiết bị tạo mẫu xác định độ dai va đập | Xác định độ dai khi va đập của kim loại | Cái | 1 |
1.311 | Thiết bị thử nghiệm sự làm việc đồng bộ giữa cáp và nêm neo công tác | Thử nghiệm cơ lý cáp | Bộ | 1 |
1.312 | Thiết bị xác định độ tụt neo cáp | Thử nghiệm cơ lý neo | Bộ | 1 |
1.313 | Gian khoan địa chất | Thiết bị phục vụ | Bộ | 1 |
1.314 | Thiết bị đo lún | Quan trắc lún | Bộ | 1 |
1.315 | Bình hút chân không | Thiết bị phục vụ | Cái | 1 |
1.316 | Thiết bị chưng cất nhựa đường | Chưng cất nhựa đường | Bộ | 1 |
1.317 | Thiết bị thí nghiệm hằn lún vệt bánh xe Wheel Tracking | Thử độ sâu vệt hằn bánh xe đối với bê tông nhựa | Bộ | 1 |
1.318 | Thiết bị xác định hệ số đương lượng ES | Xác định hệ số đương lượng ES | Bộ | 1 |
1.319 | Thiết bị xác định hàm lượng paraphin của nhựa đường | Xác định hàm lượng paraphin của nhựa đường | Bộ | 1 |
1.320 | Thiết bị xác định độ nhớt của nhựa đường bằng nhớt kế Brookfield | Xác định độ nhớt của nhựa đường bằng nhớt kế Brookfield | Bộ | 1 |
1.321 | Thiết bị xác định đặc tính chống nứt ở nhiệt độ thấp của nhựa đường bằng thiết bị kéo trực tiếp | Xác định đặc tính chống nứt ở nhiệt độ thấp của nhựa đường | Bộ | 1 |
1.322 | Thiết bị xác định kích thước lỗ của vải địa (sàng khô) | Xác định kích thước lỗ của vải địa | Bộ | 1 |
1.323 | Thiết bị xác định độ bền kháng tia cực tím của vải địa | Xác định độ bền kháng tia cực tím của vải địa | Bộ | 1 |
1.324 | Thiết bị đo khả năng thoát nước của bấc thấm | Đo thoát nước của bấc thấm | Bộ | 1 |
1.325 | Thiết bị xác định hàm lượng chất tạo màng | Thử nghiệm sơn, vicni | Bộ | 1 |
1.326 | Thiết bị xác định hàm lượng hạt thủy tinh | Thử nghiệm sơn, vicni | Bộ | 1 |
1.327 | Thiết bị xác định độ phát sáng | Thử nghiệm sơn, vicni | Bộ | 1 |
1.328 | Thiết bị xác định độ bền nhiệt của sơn vạch đường nhiệt dẻo. | Thử nghiệm sơn, vicni | Bộ | 1 |
1.329 | Thiết bị xác định độ mài mòn của sơn vạch đường nhiệt dẻo | Thử nghiệm sơn, vicni | Bộ | 1 |
1.330 | Thiết bị xác định độ kháng chảy | Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm | Bộ | 1 |
1.331 | Thiết bị xác định khối lượng riêng | Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm | Bộ | 1 |
1.332 | Thiết bị xác định độ chống trượt | Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm | Bộ | 1 |
1.333 | Thiết bị xác định hệ số phản quang | Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm | Bộ | 1 |
1.334 | Thiết bị xác định nhiệt độ hóa mềm | Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm | Bộ | 1 |
1.335 | Thiết bị xác định chiều dày màng sơn | Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm | Bộ | 1 |
1.336 | Thiết bị xác định độ nghiền mịn; | Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm | Bộ | 1 |
1.337 | Thiết bị cắt xác định độ bám dính của màng sơn | Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm | Bộ | 1 |
1.338 | Thiết bị xác định màu sắc | Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm | Bộ | 1 |
1.339 | Thiết bị khuấy sơn | Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm | Cái | 1 |
1.340 | Thiết bị nghiền sơn | Thử nghiệm vãi địa, bậc thấm | Cái | 1 |
1.341 | Thiết bị xác định khối lượng riêng | Thử nghiệm Bentonite | Bộ | 1 |
1.342 | Thiết bị xác định độ ổn định | Thử nghiệm Bentonite | Bộ | 1 |
1.343 | Thiết bị xác định độ pH | Thử nghiệm Bentonite | Bộ | 1 |
1.344 | Thiết bị xác định lực cắt tĩnh | Thử nghiệm Bentonite | Bộ | 1 |
1.345 | Thiết bị xác định hàm lượng cát | Thử nghiệm Bentonite | Bộ | 1 |
1.346 | Thiết bị xác định độ dày áo sét | Thử nghiệm Bentonite | Bộ | 1 |
1.347 | Thiết bị xác định lượng tách nước | Thử nghiệm Bentonite | Bộ | 1 |
1.348 | Thiết bị độ nhớt phễu March | Thử nghiệm Bentonite | Bộ | 1 |
1.349 | Thiết bị xác định tỷ lệ keo (độ trương nở) | Thử nghiệm Bentonite | Bộ | 1 |
1.350 | Bộ thiết bị xác định độ lọt khí | Thí nghiệm kiểm tra cửa | Bộ | 1 |
1.351 | Bộ thiết bị xác định độ kín nước | Thí nghiệm kiểm tra cửa | Bộ | 1 |
1.352 | Bộ thiết bị xác định độ bền áp lực gió | Thí nghiệm kiểm tra cửa | Bộ | 1 |
1.353 | Bộ thiết bị xác định độ bền góc hàn thanh profile U-PVC | Thí nghiệm kiểm tra cửa | Bộ | 1 |
1.354 | Bộ thiết bị xác định lực đóng | Thí nghiệm kiểm tra cửa | Bộ | 1 |
1.355 | Bộ thiết bị thử nghiệm đóng và mở lặp lại | Thí nghiệm kiểm tra cửa | Bộ | 1 |
1.356 | Bộ thiết bị xác định độ cách âm | Thí nghiệm kiểm tra cửa | Bộ | 1 |
1.357 | Bộ thiết bị thử nghiệm khả năng chịu lửa | Thí nghiệm kiểm tra cửa | Bộ | 1 |
1.358 | Bộ thiết bị xác định độ bền va đập | Thí nghiệm kiểm tra cửa | Bộ | 1 |
1.359 | Thiết bị xác định kích thước, khuyết tật ngoại quan | Thí nghiệm kính xây dựng | Bộ | 1 |
1.360 | Thiết bị xác định độ cong vênh | Thí nghiệm kính xây dựng | Bộ | 1 |
1.361 | Thiết bị xác định độ biến dạng quang học | Thí nghiệm kính xây dựng | Bộ | 1 |
1.362 | Thiết bị xác định độ truyền sáng | Thí nghiệm kính xây dựng | Bộ | 1 |
1.363 | Thiết bị xác định độ bền va đập | Thí nghiệm kính xây dựng | Bộ | 1 |
1.364 | Thiết bị thử nghiệm các loại vật liệu xây dựng khác | Thử nghiệm các loại vật liệu xây dựng khác | Bộ | 1 |
1.365 | Máy hút ẩm | Tạo môi trường kiểm định, thử nghiệm, hiệu chuẩn | Cái | 5 |
1.366 | Điều hòa không khí | Tạo môi trường kiểm định, thử nghiệm, hiệu chuẩn | Cái | 5 |
1.367 | Máy chiếu | Phục vụ hội thảo chuyên môn | Cái | 1 |
1.368 | Thiết bị kiểm định máy chụp X quang vú | Kiểm định máy chụp X quang vú | Bộ | 1 |
1.369 | Thiết bị kiểm định máy đo mật độ loãng xương | Kiểm định máy đo mật độ loãng xương | Bộ | 1 |
1.370 | Đồng hồ lưu lượng chuẩn | Hiệu chuẩn lưu lượng kế | Bộ | 2 |
1.371 | Thiết bị kiểm định trạm biến áp | Kiểm định trạm biến áp | Bộ | 1 |
1.372 | Bộ chưng cất sunfua | Phân tích, thử nghiệm hóa sinh | Máy | 1 |
1.373 | Bộ chưng cất TSS | Phân tích, thử nghiệm hóa sinh | Bộ | 1 |
1.374 | Bơm chân không hút hơi khí độc | Phân tích, thử nghiệm hóa sinh | Máy | 1 |
1.375 | Thiết bị chưng cất đạm Kjeldahl tự động | Phân tích, thử nghiệm hóa sinh | Máy | 1 |
1.376 | Thiết bi kiểm tra chất lượng cọc bê tông bằng phương pháp PDA | Kiểm tra chất lượng công trình xây dựng | Bộ | 1 |
- 1 Quyết định 36/2022/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 2 Quyết định 51/2022/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 40/2022/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu