Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 58/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 11 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TAM BÌNH, TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật đất đai, ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT, ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 286/NQ-HĐND, ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 15/TTr-STNMT, ngày 04/01/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, với các nội dung như sau:

1. Nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2021.

1. 1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021.

Bảng 2a: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2021 phân theo đơn vị hành chính (8 xã, thị trấn).

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Tam Bình

Xã Tường Lộc

Xã Mỹ Thạnh Trung

Xã Loan Mỹ

Xã Bình Ninh

Xã Ngãi Tứ

Xã Mỹ Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Long Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

24.509,70

95,39

933,42

2.036,32

2.021,70

1.747,45

2.166,16

1.721,52

1.409,23

1.394,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16.241,75

1,38

218,37

1.265,06

1.292,76

1.073,46

1.007,53

1.264,60

1.031,14

1.047,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

16.241,75

1,38

218,37

1.265,06

1.292,76

1.073,46

1.007,53

1.264,60

1.031,14

1.047,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

228,57

1,08

52,25

6,44

19,55

32,20

48,01

6,02

7,68

17,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.887,20

92,59

662,32

764,62

705,69

641,77

1.078,80

446,95

359,60

325,28

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

148,46

0,34

0,48

0,20

3,69

0,02

31,82

3,95

9,14

3,87

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,71

 

 

 

 

 

 

 

1,67

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.555,34

72,52

268,22

301,13

319,91

266,41

448,57

284,58

262,34

236,80

2.1

Đất quốc phòng

CQP

33,34

 

 

 

33,34

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

9,60

1,33

 

 

0,35

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,16

1,05

0,26

0,67

1,53

0,47

0,86

0,73

0,22

0,81

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

85,96

1,22

1,34

13,86

0,83

3,59

0,27

0,57

0,76

0,21

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.601,22

20,68

79,08

104,91

95,64

101,53

142,22

127,43

79,78

93,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,94

 

0,77

0,15

0,16

0,02

0,22

0,24

 

0,19

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,20

2,89

5,22

0,33

0,16

0,09

0,31

0,19

0,07

0,07

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo

DGD

43,86

2,83

5,45

5,60

1,77

2,08

2,10

1,39

0,77

3,07

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

5,29

 

3,10

 

 

 

 

1,15

 

 

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,75

1,01

0,65

 

 

 

 

 

5,33

 

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.103,68

 

76,41

81,41

77,83

74,19

95,36

64,83

56,55

69,38

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

19,03

19,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,66

4,81

1,01

1,39

1,24

0,59

0,56

0,60

0,88

0,51

2.10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,33

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

25,64

0,69

2,69

1,17

6,53

0,56

4,76

0,33

0,58

1,00

2.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

58,57

2,91

5,21

10,83

3,19

1,57

2,93

3,68

2,97

2,35

2.13

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,41

0,03

 

 

 

 

0,13

0,01

 

0,02

2.14

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,30

3,30

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,28

 

0,21

0,02

0,15

0,04

0,08

0,02

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.561,56

16,13

101,36

86,83

99,27

83,80

200,18

86,01

115,24

69,34

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,85

0,01

 

0,03

 

0,06

1,22

0,37

0,03

0,04

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

167,92

167,92

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên.

 

Bảng 2b: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2021 phân theo đơn vị hành chính (08 xã).

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Song Phú

Xã Tân Phú

Xã Phú Thịnh

Xã Hòa Hiệp

Xã Hòa Thạnh

Xã Hòa Lộc

Xã Hậu Lộc

Xã Tân Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ...

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

24.509,70

1.217,77

1.603,89

2.308,88

1.221,66

1.351,35

1.136,66

1.123,25

1.020,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16.241,75

934,93

1.252,22

1.864,06

772,71

791,10

744,76

848,49

831,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

16.241,75

934,93

1.252,22

1.864,06

772,71

791,10

744,76

848,49

831,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

228,57

5,14

6,71

6,98

2,75

0,77

1,36

4,02

9,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.887,20

267,76

322,13

394,20

443,86

559,19

378,19

269,24

175,02

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

148,46

9,18

21,57

43,64

2,34

0,29

12,35

1,51

4,07

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,71

0,76

1,27

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.555,34

264,12

251,48

381,24

285,93

252,09

238,44

222,08

199,46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

33,34

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

9,60

7,91

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,16

1,34

1,00

6,26

0,61

1,00

0,43

0,61

0,30

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

85,96

3,39

13,69

41,22

0,62

2,94

0,29

1,05

0,10

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.601,22

91,77

83,22

115,49

110,63

101,94

53,95

107,97

91,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,94

0,62

 

0,35

0,14

 

0,10

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,20

0,08

0,23

0,11

0,16

0,07

0,07

0,09

0,06

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo

DGD

43,86

3,86

1,05

3,08

2,15

1,70

1,19

4,77

1,00

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

5,29

 

0,06

 

0,98

 

 

 

 

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,75

 

 

 

 

 

 

0,76

 

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.103,68

71,29

62,27

84,04

60,84

66,40

57,78

42,99

62,12

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

19,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,66

1,64

1,19

0,88

1,06

0,88

1,95

1,98

0,50

2.11

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DTS

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

25,64

0,72

 

1,74

0,70

1,48

0,25

2,37

0,07

2.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

58,57

4,05

1,61

4,59

2,22

3,60

2,81

2,03

2,03

2.13

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,41

 

 

0,06

0,02

0,15

 

 

 

2.14

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,30

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,28

0,23

0,14

 

0,18

0,17

0,03

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.561,56

80,57

88,31

126,56

109,00

73,50

120,85

62,10

42,52

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,85

1,22

0,06

0,41

0,05

0,03

0,10

0,22

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

167,92

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên.

 

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.

Bảng 3a: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính (08 xã, thị trấn).

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Tam Bình

Xã Tường Lộc

Xã Mỹ Thạnh Trung

Xã Loan Mỹ

Xã Bình Ninh

Xã Ngãi Tứ

Xã Mỹ Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Long Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

32,54

3,30

4,71

8,41

0,35

0,69

1,91

0,60

1,20

2,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13,35

 

1,31

7,71

 

 

0,04

0,40

0,50

0,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

13,35

 

1,31

7,71

 

 

0,04

0,40

0,50

0,77

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19,19

3,30

3,41

0,70

0,35

0,69

1,87

0,20

0,70

2,19

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,06

 

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,06

 

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 3b: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính (08 xã).

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Song Phú

Xã Tân Phú

Xã Phú Thịnh

Xã Hòa Hiệp

Xã Hòa Thạnh

Xã Hòa Lộc

Xã Hậu Lộc

Xã Tân Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ...

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

32,54

1,25

0,41

6,13

 

 

0,62

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13,35

0,30

 

1,92

 

 

0,40

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

13,35

0,30

 

1,92

 

 

0,40

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19,19

0,95

0,41

4,21

 

 

0,22

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.

Bảng 4a: Kế hoạch chuyển mục đích phân theo đơn vị hành chính (8 xã, thị trấn).

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Tam Bình

Xã Tường Lộc

Xã Mỹ Thạnh Trung

Xã Loan Mỹ

Xã Bình Ninh

Xã Ngãi Tứ

Xã Mỹ Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Long Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

67,45

4,50

7,83

10,37

1,86

1,40

3,32

1,30

3,60

4,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14,85

0,10

1,41

7,81

0,08

0,10

0,14

0,50

0,58

0,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

14,85

0,10

1,41

7,81

0,08

0,10

0,14

0,50

0,58

0,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,27

 

 

 

 

 

0,10

 

 

0,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

52,33

4,40

6,43

2,56

1,78

1,30

3,08

0,80

3,02

3,19

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

33,98

0,60

2,50

1,50

2,63

2,00

4,45

1,50

1,40

1,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

30,40

0,60

2,50

1,50

1,50

2,00

2,00

1,50

1,40

1,20

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,95

0,27

0,03

0,12

0,43

 

0,69

 

 

 

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Bảng 4b: Kế hoạch chuyển mục đích phân theo đơn vị hành chính (08 xã).

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Xã Song Phú

Xã Tân Phú

Xã Phú Thịnh

Xã Hòa Hiệp

Xã Hòa Thạnh

Xã Hòa Lộc

Xã Hậu Lộc

Xã Tân Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ...

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

67,45

4,13

4,79

11,53

1,90

2,68

2,39

0,88

0,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14,85

0,38

0,08

2,02

0,08

0,08

0,48

0,08

0,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

14,85

0,38

0,08

2,02

0,08

0,08

0,48

0,08

0,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,27

 

 

 

0,02

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

52,33

3,75

4,71

9,51

1,80

2,60

1,91

0,80

0,70

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

33,98

2,30

2,70

2,40

1,60

1,70

2,40

1,50

1,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

30,40

2,30

2,70

2,40

1,60

1,70

2,40

1,50

1,60

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,95

0,13

 

 

0,15

 

 

0,14

 

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021: Hiện trạng sử dụng đất năm 2020 diện tích đất chưa sử dụng không còn, nên không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021.

2. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long. Bản vẽ các dự án, công trình trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Tam Bình. Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình và đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tam Bình theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tam Bình và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- CT, P.CT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Phòng KT-NV;
- Lưu: VT, 4.08.04.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Trung