Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5800/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO CÁN BỘ QUÂN SỰ BAN CHỈ HUY QUÂN SỰ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC NGÀNH QUÂN SỰ CƠ SỞ NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Dân quân tự vệ ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Quyết định số 799/QĐ-TTg ngày 25 tháng 5 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đào tạo cán bộ quân sự Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở đến năm 2020 và những năm tiếp theo”;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 2370/SNV-ĐTBDTD ngày 03/10/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch đào tạo cán bộ quân sự Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở năm 2016.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND thành phố; Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội; Giám đốc các sở: Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND TP;
- Chủ tịch UBND TP;
- Các Phó CT UBND TP;
- Ban tổ chức Thành ủy;
- VPUBNDTP: Các PCVP, các phòng: NC, TH, TKBT;
- Lưu: VT, NC; SNV.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chung

 

KẾ HOẠCH

ĐÀO TẠO CÁN BỘ QUÂN SỰ BAN CHỈ HUY QUÂN SỰ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC NGÀNH QUÂN SỰ CƠ SỞ NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5800/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND thành phố Hà Nội)

UBND thành phố Hà Nội ban hành kế hoạch đào tạo cán bộ quân sự Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp xã) trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở năm 2016, như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

Đào tạo cán bộ quân sự Ban chỉ huy quân sự cấp xã có trình độ chuyên môn tương đương sĩ quan dự bị cấp phân đội, trình độ trung cấp lý luận chính trị, trình độ trung cấp quản lý nhà nước; nhằm nâng cao bản lĩnh chính trị, năng lực, kiến thức, kỹ năng để hoàn thành tốt chức trách, nhiệm vụ; góp phần xây dựng đội ngũ công chức chuyên nghiệp có đủ năng lực xây dựng nền hành chính tiên tiến, hiện đại và nâng cao chất lượng hoạt động của hệ thống chính trị ở cơ sở.

2. Yêu cầu

Tổ chức đào tạo đúng đối tượng theo quy hoạch, đúng nội dung, chương trình, quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức của Nhà nước, Bộ Quốc phòng, Bộ Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

II. NỘI DUNG

1. Đối tượng

Thí sinh đã trúng tuyển kỳ thi cao đẳng, đại học, liên thông từ trung cấp lên cao đẳng, liên thông từ cao đẳng lên đại học ngành quân sự cơ sở năm 2016.

2. Số lượng đào tạo

Tổng số 135 học viên, trong đó:

- Đào tạo cao đẳng chính qui: 32 học viên.

- Đào tạo đại học chính qui: 02 học viên.

- Đào tạo liên thông từ trung cấp lên cao đẳng: 80 học viên.

- Đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học: 21 học viên.

(Có danh sách kèm theo)

3. Nội dung chương trình, thời gian và phương thức đào tạo

a) Đào tạo cao đẳng: 32 học viên.

- Nội dung, chương trình đào tạo theo Thông tư số 82/2016/TT-BQP ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành chương trình khung đào tạo trình độ cao đẳng ngành quân sự cơ sở.

- Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung.

- Địa điểm: Trường Sĩ quan Lục quân 1.

- Thời gian đào tạo: 36 tháng.

Học viên nhập học ngày 06/9/2016 và ngày 22/9/2016.

Học viên học hết chương trình đào tạo cao đẳng ngành quân sự cơ sở, đủ điều kiện được Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Lục quân 1 cấp bằng cao đẳng ngành quân sự cơ sở.

b) Đào tạo đại học chính quy: 02 học viên.

- Nội dung, chương trình đào tạo theo Thông tư số 80/2016/TT-BQP ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành chương trình khung đào tạo trình độ đại học ngành quân sự cơ sở.

- Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung.

- Địa điểm: Trường Sĩ quan Lục quân 1.

- Thời gian đào tạo: 48 tháng.

Học viên nhập học ngày 06/9/2016.

Học viên học hết chương trình đào tạo đại học ngành quân sự cơ sở, đủ điều kiện được Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Lục quân 1 cấp bằng cử nhân ngành quân sự cơ sở.

c) Đào tạo liên thông từ trung cấp lên cao đẳng: 80 học viên.

- Nội dung, chương trình đào tạo theo Thông tư số 81/2016/TT-BQP ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Chương trình khung đào tạo liên thông từ trình độ trung cấp lên trình độ cao đẳng ngành quân sự cơ sở theo hình thức “vừa làm vừa học”.

- Loại hình đào tạo: Hình thức vừa làm vừa học.

- Địa điểm: Trường Quân sự Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội.

- Thời gian đào tạo: 24 tháng = 104 tuần, trong đó:

+ Thời gian học tập tại trường: 57 tuần.

+ Thời gian công tác tại địa phương: 47 tuần.

Học viên nhập học ngày 07 tháng 9 năm 2016.

- Tổ chức đào tạo: Trường Quân sự Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội phối hợp với Trường Sĩ quan Lục quân 1 thực hiện đào tạo theo đúng nội dung, chương trình và thời gian quy định tại Thông tư số 81/2016/TT-BQP ngày 16/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.

Học viên học hết chương trình liên thông từ trung cấp lên cao đẳng ngành quân sự cơ sở, đủ điều kiện, được Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Lục quân 1 cấp bằng cao đẳng ngành quân sự cơ sở.

d) Đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học: 21 học viên.

- Nội dung, chương trình đào tạo theo Thông tư số 83/2016/TT-BQP ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành khung đào tạo liên thông từ trình độ cao đẳng lên trình độ đại học ngành quân sự cơ sở.

- Loại hình đào tạo: Hình thức “vừa làm,vừa học”.

- Địa điểm: Trường Sĩ quan Lục quân 1.

- Thời gian đào tạo: 24 tháng = 104 tuần, trong đó:

+ Thời gian học tập tại trường: 57 tuần.

+ Thời gian công tác tại địa phương: 47 tuần.

Học viên nhập học ngày 06 tháng 9 năm 2016.

Học viên học hết chương trình liên thông từ cao đẳng lên đại học ngành quân sự cơ sở hình thức “ vừa làm, vừa học”, đủ điều kiện, được Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Lục quân 1 cấp bằng cử nhân ngành quân sự cơ sở.

4. Kinh phí đào tạo

Kinh phí từ nguồn ngân sách của Thành phố Hà Nội bảo đảm cho sinh hoạt của học viên thực hiện theo quy định tại Quyết định số 3992/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành Đề án đào tạo cán bộ quân sự Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở đến năm 2020 và những năm tiếp theo.

5. Phân công trách nhiệm và tổ chức thực hiện

a) Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

Chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã để tổ chức thực hiện nhiệm vụ đào tạo đại học, cao đẳng chính quy; liên thông từ trung cấp lên cao đẳng và liên thông từ cao đẳng lên đại học ngành quân sự cơ sở theo Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

Ký hợp đồng đào tạo đại học, cao đẳng chính quy, liên thông từ cao đẳng lên đại học với Trường Sĩ quan Lục quân 1 theo quy định tại Quyết định số 3992/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành Đề án đào tạo cán bộ quân sự Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở đến năm 2020 và những năm tiếp theo.

Chỉ đạo Ban CHQS các quận, huyện, thị xã phối hợp với phòng Nội vụ tham mưu cho Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã chỉ đạo Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn giao nhiệm vụ cho cán bộ xã, phường, thị trấn đã trúng tuyển tập trung thực hiện nhiệm vụ đào tạo đại học, cao đẳng, liên thông từ trung cấp lên cao đẳng và liên thông từ cao đẳng lên đại học ngành quân sự cơ sở; bố trí sắp xếp, tuyển dụng, sử dụng cán bộ đúng chuyên ngành đào tạo khi học viên tốt nghiệp trở về địa phương.

Chỉ đạo trường Quân sự tổ chức thực hiện kế hoạch; quản lý lớp học, học viên đào tạo liên thông từ trung cấp lên cao đẳng ngành quân sự cơ sở hình thức “vừa làm, vừa học”, bảo đảm thực hiện đúng quy chế đào tạo cán bộ, công chức, bố trí ăn ở tập trung; hướng dẫn học viên chuyển sinh hoạt đảng, đoàn về trường và tổ chức hoạt động chi bộ, chi đoàn học viên trong khóa học.

Phối hợp với Sở Tài chính, lập dự toán kinh phí đào tạo từng năm, toàn khóa học trình Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội phê duyệt và tổ chức thực hiện.

b) Sở Nội vụ

Chủ trì phối hợp với Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội trong việc thực hiện kế hoạch đào tạo. Chỉ đạo, phối hợp với Phòng Nội vụ các quận, huyện, thị xã và Ban CHQS cùng cấp tham mưu cho Chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã quyết định cử các đồng chí đã trúng tuyển nhập học đúng thời gian quy định và phối hợp quản lý, sử dụng, tuyển dụng sau đào tạo.

c) Sở Tài chính

Chủ trì phối hợp với Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội lập dự toán kinh phí đào tạo đại học, cao đẳng chính quy; liên thông từ trung cấp lên cao đẳng, liên thông từ cao đẳng lên đại học ngành quân sự cơ sở trình UBND Thành phố phê duyệt, bảo đảm kinh phí theo dự toán được duyệt và quản lý việc sử dụng kinh phí theo luật Ngân sách.

d) Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã

Chỉ đạo Ban CHQS, phòng Nội vụ quận, huyện, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn hoàn thiện thủ tục, hồ sơ cán bộ theo quy định, triệu tập, giao nhiệm vụ cho cán bộ đi đào tạo theo kế hoạch của Ủy ban nhân dân thành phố; phân công cán bộ phụ trách, thực hiện nhiệm vụ thay người được cử đi đào tạo.

Quản lý, tuyển dụng, sắp xếp, bổ nhiệm Chỉ huy trưởng hoặc Chỉ huy phó Ban CHQS cấp xã và bảo đảm các chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức trong thời gian đào tạo theo Quyết định số 3992/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

đ) Người được cử đi đào tạo

Có trách nhiệm bàn giao công việc, tập trung học tập, chấp hành nghiêm quy chế đào tạo cán bộ, công chức của Nhà nước và cơ sở đào tạo; được hưởng nguyên lương, phụ cấp (nếu có) như trong thời gian làm việc ở cơ sở và được hỗ trợ kinh phí đào tạo theo quy định của thành phố; trường hợp tự ý bỏ học hoặc buộc thôi học phải bồi hoàn toàn bộ kinh phí đào tạo theo quy định đồng thời nếu vi phạm kỷ luật, tùy theo mức độ, cơ sở đào tạo quyết định hình thức kỷ luật theo Quy chế đào tạo hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật./.

 

DANH SÁCH

THÍ SINH TRÚNG TUYỂN CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NGÀNH QUÂN SỰ CƠ SỞ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 5800/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

TT

Họ và tên

Quận, huyện, thị xã (Mã)

Năm sinh

Chức danh

Dân tộc

Ngày kết nạp

Sức khỏe

Điểm các môn thi

Đảng

Đoàn

1

Vũ Văn Nam

Hoàn Kiếm (02)

29/3/1989

CHP

Kinh

 

26/3/2012

Loại 3

P.Tràng Tiền, Hoàn Kiếm, Hà Nội

2

Nguyễn Đức Dũng

05/6/1990

CHP

Kinh

 

26/3/2005

Loại 2

P.Đồng Xuân, Hoàn Kiếm, Hà Nội

3

Nguyễn Tuấn Ngọc

17/4/1991

CHP

Kinh

 

26/3/2005

Loại 2

P.Hàng Bồ, Hoàn Kiếm, Hà Nội

4

Trần Hoài Nam

01/3/1993

CHP

Kinh

02/9/2015

 

Loại 2

P. Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội

5

Trần Đức Huy

Tây Hồ (05)

15/11/1997

at' DQ

Kinh

 

20/10/2014

Loại 1

P. Tứ Liên, quận Tây Hồ, Hà Nội

6

Lã Văn Thắng

Thanh Trì (11)

10/10/1994

at'DQ

Kinh

22/12/2014

 

Loại 1

Xã Vạn Phúc, Thanh Trì, Hà Nội

7

Nguyễn Tiến Phúc

Hà Đông (15)

22/9/1990

at'DQ

Kinh

05/10/2012

 

Loại 2

P. Mộ Lao, Hà Đông, Hà Nội

8

Nguyễn Văn Hiền

TX Sơn Tây (16)

21/10/1988

at'DQ

Kinh

25/12/2013

 

Loại 2

Xã Xuân Sơn, thị xã Sơn Tây, Hà Nội

9

Ngô Đại Hiệp

Ba Vì (17)

08/8/1997

CHP

Kinh

 

26/3/2013

Loại 1

Xã Thái Hòa, huyện Ba Vì, Hà Nội

10

Nguyễn Thanh Lịch

12/8/1993

at'DQ

Mường

 

26/3/2013

Loại 1

Xã Sơn Đà, huyện Ba Vì, Hà Nội

11

Nguyễn Nam Yêu

Phúc Thọ (18)

04/4/1993

at'DQ

Kinh

 

15/11/2011

Loại 2

Xã Xuân Phú, Phúc Thọ, Hà Nội

12

Nguyễn Công Anh

28/12/1994

at'DQ

Kinh

 

19/5/2012

Loại 2

Xã Cẩm Đình, Phúc Thọ, Hà Nội

13

Đỗ Huy Dương

Thạch Thất (19)

28/1/1995

at'DQ

Kinh

 

28/12/2013

Loại 1

Xã Chàng Sơn, Thạch Thất, Hà Nội

14

Cao Hữu Chiến

22/10/1993

TĐT

Kinh

 

20/10/2008

Loại 1

Xã Dị Nậu, Thạch Thất, Hà Nội

15

Nguyễn Văn Tuấn

Quốc Oai (20)

01/01/1990

at'DQ

Kinh

 

26/3/2005

Loại 1

Xã Tân Phú, Quốc Oai, Hà Nội

16

Nguyễn Hữu Việt

07/3/1993

at'DQ

Kinh

 

26/3/2011

Loại 1

Xã Cộng Hòa, Quốc Oai, Hà Nội

17

Nguyễn Hữu Quang

Đan Phượng (22)

05/10/1990

at'DQ

Kinh

14/1/2015

 

Loại 1

Xã Liên Hồng, Đan Phượng Hà Nội

18

Trịnh Ngọc Thưởng

17/9/1987

at'DQ

Kinh

30/7/2008

 

Loại 1

Xã Tân Lập, Đan Phượng, Hà Nội

19

Bùi Văn Hưởng

31/8/1992

at'DQ

Kinh

 

20/2/2012

Loại 2

Xã Trung Châu, Đan Phượng, Hà Nội

20

Nguyễn Hữu Phú

Thanh Oai (24)

10/6/1995

at'DQ

Kinh

03/2/2015

 

Loại 1

Xã Tân Ước, Thanh Oai, Hà Nội

21

Nguyễn Đình Quỳnh

25/6/1995

at'DQ

Kinh

 

26/3/2012

Loại 2

Xã Phương Trung, Thanh Oai, Hà Nội

22

Trần Văn Hiệt

Mỹ Đức (25)

23/6/1991

at'DQ

Kinh

14/6/2015

 

Loại 2

Xã Hợp Tiến, Mỹ Đức, Hà Nội

23

Trịnh Thế Mạnh

13/10/1987

CHP

Kinh

18/3/2008

 

Loại 1

Xã Phù Lưu Tế, Mỹ Đức, Hà Nội

24

Lê Hữu Tiến Nghĩa

05/5/1991

at'DQ

Kinh

03/10/2014

 

Loại 3

Xã Mỹ Thành, Mỹ Đức, Hà Nội

25

Nguyễn Văn Quyền

04/6/1996

at'DQ

Kinh

 

26/3/2011

Loại 2

Xã An Tiến, Mỹ Đức, Hà Nội

26

Vũ Minh Vương

Ứng Hòa (26)

25/02/1994

at'DQ

Kinh

03/2/2015

 

Loại 1

Xã Hồng Quang, Ứng Hòa, Hà Nội

27

Nguyễn Văn Huân

23/10/1992

at'DQ

Kinh

 

20/11/2007

Loại 1

Xã Đồng Tân, Ứng Hòa, Hà Nội

28

Nguyễn Công Kha

Thường Tín (27)

27/11/1994

at'DQ

Kinh

 

20/11/2009

Loại 1

Xã Tân Minh, Thường Tín, Hà Nội

29

Lê Thanh Huy

06/7/1990

at'DQ

Kinh

 

26/3/2005

Loại 2

Xã Chương Dương, Thường Tín, HN

30

Nguyễn Khắc Hiếu

Phú Xuyên (28)

03/9/1989

at'DQ

Kinh

07/11/2014

 

Loại 1

Xã Nam Triều, Phú Xuyên, Hà Nội

31

Trần Lê Linh

11/6/1992

at'DQ

Kinh

03/4/2015

 

Loại 2

Xã Đại Thắng, Phú Xuyên, Hà Nội

32

Hoàng Duy Tuân

05/10/1995

at'DQ

Kinh

 

26/3/2012

Loại 2

Xã Hồng Thái, Phú Xuyên, Hà Nội

 

DANH SÁCH

THÍ SINH TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NGÀNH QUÂN SỰ CƠ SỞ NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5800/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

TT

Họ và tên

Quận, huyện, thị xã (Mã)

Năm sinh

Chức danh

Dân tộc

Ngày kết nạp

Sức khỏe

Điểm các môn thi

Đảng

Đoàn

1

Kiều Kim Sơn

Phúc Thọ

20/6/1990

C.sĩ DQ

Kinh

 

22/12/2004

Loại 3

Xã Long Xuyên, Phúc Thọ, Hà Nội

2

Trần Văn Sỹ

Thạch Thất

01/5/1995

C.sĩ DQ

Kinh

31/12/2015

 

Loại 1

Xã Bình Yên, Thạch Thất, Hà Nội

 

DANH SÁCH

THÍ SINH TRÚNG TUYỂN LIÊN THÔNG TỪ TRUNG CẤP LÊN CAO ĐẲNG NGÀNH QUÂN SỰ CƠ SỞ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 5800/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

TT

Họ và tên

Mã quận, huyện, thị xã

Năm sinh

Chức danh

Dân tộc

Ngày kết nạp

Sức khỏe

Lý do lên muộn

Đảng

Đoàn

1

Bùi Mạnh Đức

Ba Đình (01)

24/10/1988

CHP

Kinh

10/11/2014

 

Loại 3

P.Thành Công, Ba Đình, Hà Nội

2

Lưu Viết Cường

06/05/1980

CHT

Kinh

28/11/2001

 

Loại 2

P. Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội

3

Đỗ Tiến Thành

30/08/1988

CHP

Kinh

07/04/2016

 

loại 3

P. Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội

4

Chu Đức Minh

Hai Bà Trưng (03)

27/07/1993

CHP

Kinh

04/02/2016

 

Loại 2

P.Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, HN

5

Trần Anh Tuấn

22/06/1982

CHP

Kinh

01/12/2007

 

Loại 2

P.Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6

Nguyễn Văn Huy

Đống Đa (04)

27/02/1987

CHP

Kinh

11/11/2014

 

Loại 3

P.Trung Phụng, Đống Đa, HN

7

Nguyễn Văn Đức

Cầu Giấy (06)

17/03/1971

CHT

Kinh

09/04/2004

 

Loại 2

P.Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

8

Phạm Văn Hưng

02/08/1975

CHT

Kinh

01/09/2010

 

Loại 3

P.Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, HN

9

Ngạc Quyết Thắng

21/03/1990

CHT

Kinh

28/02/2013

 

Loại 2

P.Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

10

Hoàng Văn Thuận

06/02/1984

CHP

Kinh

 

26/03/1999

Loại 2

P.Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, HN

11

Nguyễn Tiến Dương

Long Biên (09)

13/12/1987

CHP

Kinh

21/05/2013

 

Loại 1

P. Gia Thụy, Long Biên, Hà Nội

12

Đào Văn Cường

28/10/1987

CHP

Kinh

03/02/2012

 

Loại 2

P. Gia Thụy, Long Biên, Hà Nội

13

Chu Văn Hội

Bắc Từ Liêm (10)

12/05/1980

CHT

Kinh

03/04/2006

 

Loại 2

P.Tây Tựu, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

14

Nguyễn Trí Dũng

05/9/1993

CHP

Kinh

26/03/2013

 

Loại 2

Thụy Phương, Bắc T.Liêm, HN

15

Chu Minh Thắng

Thanh Trì (11)

28/8/1980

CHP

Kinh

08/11/2011

 

Loại 2

xã Ngọc Hồi, Thanh Trì, Hà Nội

16

Đào Tuấn Anh

20/8/1987

CHP

Kinh

01/09/2010

 

Loại 1

thị trấn Văn Điển, Thanh Trì, HN

17

Nguyễn Văn Thành

27/02/1973

CHT

Kinh

03/09/1999

 

Loại 1

xã Hữu Hòa, Thanh Trì, Hà Nội

18

Đỗ Văn Dũng

Gia Lâm (12)

16/10/1988

CHP

Kinh

19/02/1014

 

Loại 1

xã Trung Mầu, Gia Lâm, Hà Nội

19

Lê Anh Phương

22/10/1986

CHP

Kinh

31/12/2014

 

Loại 1

xã Bát Tràng, Gia Lâm, Hà Nội

20

Nguyễn Văn Chúc

22/02/1984

CHP

Kinh

03/11/2011

 

Loại 1

xã Dương Quang, Gia Lâm, HN

21

Trần Anh Tuấn

18/10/1976

CHT

Kinh

19/05/1999

 

Loại 1

xã Phù Đổng, Gia Lâm, Hà Nội

22

Nguyễn Đức Hưng

Đông Anh (13)

17/11/1991

Nguồn

Kinh

03/09/2012

 

Loại 1

xã Đông Hội, Đông Anh, Hà Nội

23

Nguyễn Thế Lưu

Sóc Sơn (14)

24/10/1979

CHT

Kinh

07/12/1999

 

Loại 2

xã Minh Phú, Sóc Sơn, Hà Nội

24

Nguyễn Hồng Thảo

24/5/1978

CHP

Kinh

03/05/2003

 

Loại 1

xã Đức Hòa, Sóc Sơn, Hà Nội

25

Nguyễn Hữu Mạnh

20/5/1982

CHP

Kinh

03/04/2007

 

Loại 1

xã Xuân Thu, Sóc Sơn, Hà Nội

26

Nguyễn Đình Toàn

Hà Đông (15)

07/7/1980

CHP

Kinh

03/09/2002

 

Loại 2

P.Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội

27

Đặng Như Khuyến

03/12/1986

CHP

Kinh

03/10/2010

 

Loại 2

P.La Khê, Hà Đông, Hà Nội

28

Khuất Hữu Nhã

Sơn Tây (16)

19/10/1981

CHP

Kinh

03/01/2006

 

Loại 2

xã Cổ Đông, Sơn Tây, Hà Nội

29

Lê Quang Minh

10/7/1991

CHP

Kinh

29/09/2014

 

Loại 2

P.Quang Trung, Sơn Tây, Hà Nội

30

Nguyễn Đình Long

Ba Vì (17)

10/11/1977

CHP

Mường

20/02/2005

 

Loại 1

xã Thụy An, Ba Vì, Hà Nội

31

Lê Quốc Phòng

05/7/1987

CHP

Kinh

02/10/2012

 

Loại 2

xã Tản Lĩnh, Ba Vì, Hà Nội

32

Phùng Tiến Thành

02/11/1985

CHP

Kinh

03/06/2013

 

Loại 1

xã Vạn Thắng, Ba Vì, Hà Nội

33

Phùng Văn Nam

16/02/1985

CHP

Kinh

29/12/2011

 

Loại 2

xã Cẩm Lĩnh, Ba Vì, Hà Nội

34

Nguyễn Văn Việt

Phúc Thọ (18)

08/02/1989

CHP

Kinh

15/06/2009

 

Loại 1

xã Thanh Đa, Phúc Thọ, Hà Nội

35

Đặng Đình Ngọc

15/12/1992

CHP

Kinh

11/11/2014

 

Loại 3

xã Vân Nam, Phúc Thọ, Hà Nội

36

Khuất Đăng Lập

06/5/1986

CHP

Kinh

02/04/2007

 

Loại 2

xã Thọ Lộc, Phúc Thọ, Hà Nội

37

Nguyễn Chí Tuấn

20/7/1984

CHP

Kinh

08/11/2009

 

Loại 2

xã Hiệp Thuận, Phúc Thọ, HN

38

Nguyễn Văn Ca

15/12/1977

CHP

Kinh

28/05/2005

 

Loại 2

xã Trạch Mỹ Lộc, Phúc Thọ, HN

39

Đỗ Hào Quang

Thạch Thất (19)

22/8/1986

CHP

Kinh

04/05/2008

 

Loại 1

xã Phú Kim, Thạch Thất, Hà Nội

40

Đỗ Như Định

06/5/1984

CHP

Kinh

20/12/2008

 

Loại 1

xã Dị Nậu, Thạch Thất, Hà Nội

41

Cấn Mạnh Cường

10/6/1979

CHT

Kinh

02/01/2005

 

Loại 1

Xã Kim Quan, Thạch Thất, Hà Nội

42

Nguyễn Hữu Thân

Quốc Oai (20)

13/8/1979

CHP

Kinh

18/09/2000

 

Loại 1

xã Yên Sơn, Quốc Oai, Hà Nội

43

Sỹ Danh Đại

22/6/1989

CHP

Kinh

06/01/2010

 

Loại 1

xã Đông Yên, Quốc Oai, Hà Nội.

44

Bùi Văn Huấn

01/9/1979

CHP

Kinh

06/01/2010

 

Loại 1

xã Thạch Thán, Quốc Oai, Hà Nội

45

Nguyễn Bá Trường

Chương Mỹ (21)

06/5/1988

CHP

Kinh

30/12/2013

 

Loại 2

xã Hữu Văn, Chương Mỹ, Hà Nội

46

Nguyễn Văn Xuân

18/10/1978

CHP

Kinh

17/05/2008

 

Loại 3

xã Văn Võ, Chương Mỹ, Hà Nội

47

Lê Văn Mạnh

17/02/1990

CHP

Kinh

29/9/2014

 

Loại 1

xã Hòa Chính, Chương Mỹ, Hà Nội

48

Nguyễn Văn Hùng

Đan Phượng (22)

23/12/1986

CHP

Kinh

02/09/2006

 

Loại 2

xã Thọ An, Đan Phượng, Hà Nội

49

Đinh Đức Hậu

06/11/1983

CHP

Kinh

03/10/2003

 

Loại 2

xã Hồng Hà, Đan Phượng, Hà Nội

50

Nguyễn Khắc Độ

12/01/1987

CHP

Kinh

09/07/2011

 

Loại 2

xã Tân Lập, Đan Phượng, Hà Nội

51

Nguyễn Văn Tùng

Hoài Đức (23)

08/03/1989

CHP

Kinh

28/07/2011

 

Loại 1

xã Sơn Đông, Hoài Đức, Hà Nội

52

Tạ Tương Luân

05/10/1988

CHP

Kinh

06/12/2013

 

Loại 1

xã La Phù, Hoài Đức, Hà Nội

53

Hoàng Bá Khánh

30/05/1979

CHP

Kinh

03/02/2001

 

Loại 1

xã An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội

54

Nguyễn Văn Chỉnh

Thanh Oai (24)

21/06/1979

CHP

Kinh

29/11/2001

 

Loại 2

xã Cao Dương, Thanh Oai, Hà Nội

55

Nguyễn Thế Toàn

20/02/1988

CHP

Kinh

27/05/2010

 

Loại 1

xã Thanh Thùy, Thanh Oai, Hà Nội

56

Nguyễn Đình Thăng

06/06/1987

CHP

Kinh

29/09/2014

 

Loại 2

Xã Đỗ Động, Thanh Oai, Hà Nội

57

Đỗ Tiến Đạt

Mỹ Đức (25)

25/07/1991

CHP

Kinh

30/11/2013

 

Loại 1

xã Xuy Xá, Mỹ Đức, Hà Nội

58

Hoàng Trường Trinh

06/09/1988

CHP

Kinh

08/01/2013

 

Loại 1

T.trấn Đại Nghĩa, Mỹ Đức, Hà Nội

59

Phạm Khắc Thuận

06/07/1984

CHP

Kinh

16/11/2007

 

Loại 3

xã Lê Thanh, Mỹ Đức, Hà Nội

60

Nguyễn Quang Trung

15/10/1978

CHP

Kinh

08/08/1999

 

Loại 2

xã Hương Sơn, Mỹ Đức, Hà Nội

61

Nguyễn Hữu Trường

Ứng Hòa (26)

02/08/1986

CHP

Kinh

10/11/2014

 

Loại 2

xã Trung Tú, Ứng Hòa, Hà Nội

62

Nguyễn Văn Hùng

07/02/1980

CHP

Kinh

11/04/2006

 

Loại 1

xã Trường Thịnh, Ứng Hòa, Hà Nội

63

Nguyễn Phúc Công

01/05/1983

CHP

Kinh

25/11/2006

 

Loại 2

xã Hòa Nam, Ứng Hòa, Hà Nội

64

Nguyễn Văn Huy

21/10/1989

CHP

Kinh

19/05/2010

 

Loại 3

xã Sơn Công, Ứng Hòa, Hà Nội

65

Vũ Quốc Huy

Thường Tín (27)

19/11/1991

CHP

Kinh

29/12/2015

 

Loại 1

xã Thắng Lợi, Thường Tín, Hà Nội

66

Lê Đình Trưởng

16/01/1989

CHP

Kinh

02/04/2010

 

Loại 2

xã Thư Phú, Thường Tín, Hà Nội

67

Trịnh Hoàng Hanh

28/01/1991

CHP

Kinh

18/11/2013

 

Loại 1

xã Nghiêm Xuyên, T.Tín, Hà Nội

68

Nguyễn Văn Thiện

27/08/1991

CHP

Kinh

05/01/2011

 

Loại 2

xã Vạn Điểm, Thường Tín, Hà Nội

69

Bùi Văn Hưng

01/03/1980

CHP

Kinh

07/11/2004

 

Loại 2

xã Vân Tảo, Thường Tín, Hà Nội

70

Nguyễn Văn Hải

Phú Xuyên (28)

30/12/1992

CHP

Kinh

10/11/2014

 

Loại 1

T.trấn Phú Xuyên, Phú Xuyên, HN

71

Trần Văn Quân

28/07/1987

CHP

Kinh

07/06/2013

 

Loại 2

xã Tri Thủy, Phú Xuyên, Hà Nội

72

Dương Duy Đông

29/08/1988

CHP

Kinh

04/09/2013

 

Loại 1

xã Đại Xuyên, Phú Xuyên, Hà Nội

73

Nguyễn Văn Thiện

12/12/1987

CHT

Kinh

01/10/2009

 

Loại 1

xã Hồng Thái, Phú Xuyên, Hà Nội

74

Đặng Đại Dương

Mê Linh (29)

15/10/1988

CHP

Kinh

08/09/2011

 

Loại 1

xã Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội

75

Nguyễn Hữu Hưng

14/09/1984

CHP

Kinh

03/02/2007

 

Loại 2

xã Thạch Đà, Mê Linh, Hà Nội

76

Nguyễn Văn Nhật

13/01/1981

CHP

Kinh

18/11/2013

 

Loại 2

xã Chu Phan, Mê Linh, Hà Nội

77

Nguyễn Doãn Thuyết

09/04/1991

CHP

Kinh

02/12/2011

 

Loại 2

xã Tiến Thắng, Mê Linh, HN

78

Đào Trường Xuân

Nam Từ Liêm (30)

11/11/1989

CHP

Kinh

30/12/2013

 

Loại 1

P.Phương Canh, Nam Từ Liêm, HN

79

Khương Công Hùng

10/08/1982

CHP

Kinh

03/08/2010

 

Loại 1

P.Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, HN

80

Nguyễn Đắc Thắm

05/11/1980

CHP

Kinh

03/08/2006

 

Loại 1

p. Đại Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội

 

DANH SÁCH

THÍ SINH TRÚNG TUYỂN LIÊN THÔNG TỪ CAO ĐẲNG LÊN ĐẠI HỌC NGÀNH QUÂN SỰ CƠ SỞ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 5800/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

TT

Họ và tên

Quận, huyện, thị xã (Mã)

Năm sinh

Chức danh

Dân tộc

Ngày kết nạp

Sức khỏe

Lý do lên muộn

Đảng

Đoàn

1

Nguyễn Mạnh Hưng

B.Đình

09/12/1994

CHP

Kinh

19/05/2014

 

Loại 2

P.Nguyễn Trung Trực, B.Đình, HN

2

Cấn Tuấn Linh

H.Kiếm

12/8/1991

CHP

Kinh

13/11/2013

 

Loại 2

P.Phan Chu Trinh, H.Kiếm, Hà Nội

3

Lưu Anh Tuấn

Thanh Xuân

27/12/1987

CHP

Kinh

13/08/2007

 

Loại 2

P.Khương Đình, Thanh Xuân, HN

4

Phí Mạnh Hùng

Bắc T.Liêm

12/10/1980

CHP

Kinh

08/11/2011

 

Loại 1

P.Thụy Phương, Bắc T.Liêm, HN

5

Nguyễn Anh Tuấn

Gia Lâm

24/12/1984

CHT

Kinh

06/01/2011

 

Loại 1

thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội

6

Nguyễn Ngọc Yên

TX Sơn Tây

06/10/1977

CHP

Kinh

12/08/2003

 

Loại 2

xã Kim Sơn, TX Sơn Tây, Hà Nội

7

Phùng Trần Sơn

Ba Vì

18/2/1982

CHT

Kinh

26/03/2003

 

Loại 1

xã Đồng Thái, Ba Vì, Hà Nội

8

Hoàng Công Tuyên

28/8/1989

CHP

Kinh

26/12/2012

 

Loại 1

xã Ba Trại, Ba Vì, Hà Nội

9

Chu Văn Phú

02/9/1979

CHP

Kinh

28/07/2001

 

Loại 3

xã Phú Sơn, Ba Vì, Hà Nội

10

Phạm Anh Thể

03/11/1982

CHP

Kinh

08/11/2007

 

Loại 1

xã Tòng Bạt, Ba Vì, Hà Nội

11

Đặng Văn Kỷ

Phúc Thọ

03/3/1989

Nguồn

Kinh

02/12/2011

 

Loại 1

xã Vân Hà, Phúc Thọ, Hà Nội

12

Trịnh Tiến Trung

21/5/1981

CHP

Kinh

19/05/2005

 

Loại 1

thị trấn Phúc Thọ, Phúc Thọ, HN

13

Tạ Ngọc Nam

Thạch Thất

26/11/1978

CHT

Kinh

06/08/1998

 

Loại 1

xã Bình Yên, Thạch Thất, Hà Nội

14

Mai Xuân Tuyến

Quốc Oai

05/11/1983

CHP

Kinh

01/08/2004

 

Loại 3

xã Đông Xuân, Quốc Oai, Hà Nội

15

Bùi Văn Tuân

Mỹ Đức

28/02/1984

CHP

Kinh

03/11/2007

 

Loại 3

xã Hồng Sơn, Mỹ Đức, Hà Nội

16

Dương Danh Hùng

05/9/1988

CHP

Kinh

24/12/2012

 

Loại 1

xã Phùng Xá, Mỹ Đức, Hà Nội

17

Nguyễn Thành Trung

Ứng Hòa

24/01/1979

CHT

Kinh

05/10/2006

 

Loại 3

xã Phù Lưu, Ứng Hòa, Hà Nội

18

Nguyễn Hữu Đa

Thường Tín

17/4/1990

CHP

Kinh

01/12/2012

 

Loại 1

xã Khánh Hà, Thường Tín, Hà Nội

19

Nguyên Tiên Pha

23/5/1983

CHP

Kinh

28/12/2014

 

Loại 2

xã Hiền Giang, Thường Tín, Hà Nội

20

Nguyễn Phú Tuấn

Phú Xuyên

03/10/1990

CHP

Kinh

04/11/2012

 

Loại 1

xã Hoàng Long, Phú Xuyên, Hà Nội

21

Nguyễn Huy Hoan

Mê Linh

21/02/1976

CHP

Kinh

08/01/2009

 

Loại 2

xã Mê Linh, Mê Linh, Hà Nội