UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 582/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 09 tháng 3 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại tờ trình số 128/TTr-SGTVT ngày 27/02/2012 và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết đinh số 582/QĐ-CT ngày 9 tháng 3 năm 2012)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực đường bộ |
1 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia. |
2 | Gia hạn giấy phép liên vận đối với xe Campuchia khi lưu trú tại Việt Nam. |
3 | Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
* LĨNH VỰC: Đường bộ
1. Thủ tục: Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia
Trình tự thực hiện | Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định của bộ Giao thông vận tải. Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại Phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc (số 9 đường Mê Linh – Tp.Vĩnh Yên – T.Vĩnh Phúc). Thời gian nhận hồ sơ: Vào giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày thứ 7, Chủ nhật). Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp; + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4: Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5 - Nhận kết quả tại Phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc. |
Thành phần, số lượng Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Giấy đề nghị cấp giấy phép liên vận qua lại biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện phi thương mại (Theo mẫu). - Bản sao đăng ký phương tiện. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
Thời hạn giải quyết | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | Cá nhân Tổ chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc c) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không |
Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính | Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia |
Phí, lệ phí (nếu có) | 50.000đ/lần/phương tiện (Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 27/7/2004 của Bộ Tài chính) |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Giấy đề nghị cấp giấy phép liên vận qua lại biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện phi thương mại (Phụ lục 3 Thông tư số 18/2010/TT-BGTVT ngày 07/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải) |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính | - Được đóng để sử dụng trên đường bộ với mục đích chuyên chở hành khách; - Có không quá 09 chỗ ngồi kể cả người lái; - Đăng ký tại Việt Nam hoặc Campuchia; - Không sử dụng cho mục đích vận tải thương mại |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Thông tư số 18/2010/TT-BGTVT ngày 07/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia đối với phương tiện phi thương mại - Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 27/7/2004 của Bộ Tài chính V/v Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ. |
PHỤ LỤC 3.
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
Tên đơn vị | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN QUA LẠI BIÊN GIỚI VIỆT NAM – CAMPUCHIA
CHO PHƯƠNG TIỆN PHI THƯƠNG MẠI
Kính gửi: ………………………………….........................
1. Tên đơn vị:
2. Địa chỉ:
3. Số điện thoại: ……………………………….. số Fax:
4. Đơn vị đề nghị cấp Giấy phép liên vận qua lại biên giới Việt Nam – Campuchia cho phương tiện theo danh sách dưới đây:
Số TT | Biển số xe | Trọng tải (ghế) | Năm sản xuất | Nhãn hiệu | Số khung | Số máy | Màu sơn | Thời gian đề nghị cấp phép | Hình thức hoạt động | Cửa khẩu |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Mục đích đi ra nước ngoài:
6. Vùng hoạt động tại Campuchia:
Đơn vị cam đoan không sử dụng phương tiện cho mục đích kinh doanh vận tải và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về những lời khai nêu trên.
| ………., Ngày tháng năm Thủ trưởng đơn vị Ký tên (đóng dấu) |
2. Thủ tục: Gia hạn giấy phép liên vận đối với xe Campuchia khi lưu trú tại Việt Nam
Trình tự thực hiện | Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định của bộ Giao thông vận tải. Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại Phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc (số 9 đường Mê Linh – Tp.Vĩnh Yên – T.Vĩnh Phúc). Thời gian nhận hồ sơ: Vào giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày thứ 7, Chủ nhật). Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp; + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4: Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5: Nhận kết quả tại Phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc. |
Thành phần, số lượng Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Giấy phép liên vận; - Giấy đề nghị gia hạn giấy phép liên vận qua lại biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện phi thương mại (Theo mẫu) - Giấy đăng ký phương tiện. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
Thời hạn giải quyết | 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | Cá nhân Tổ chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc c) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không |
Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính | Văn bản chấp thuận |
Phí, lệ phí (nếu có) | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Giấy đề nghị gia hạn giấy phép liên vận qua lại biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện phi thương mại (Phụ lục 4 Thông tư số 18/2010/TT-BGTVT ngày 07/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải) |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính | Không |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | Thông tư số 18/2010/TT-BGTVT ngày 07/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia đối với phương tiện phi thương mại |
PHỤ LỤC 4
GIẤY ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP
GIẤY ĐỀ NGHỊ
GIA HẠN GIẤY PHÉP LIÊN VẬN QUA LẠI BIÊN GIỚI VIỆT NAM – CAMPUCHIA
CHO PHƯƠNG TIỆN PHI THƯƠNG MẠI
REQUEST FOR EXTENDING VIETNAM – CAMBODIA
CROSS-BORDER TRANSPORT PERMIT
Kính gửi/To: …………………………..........................
1. Tên đơn vị/Organization:
2. Địa chỉ/ Address:
3. Số điện thoại/Tel: ………………………….. số Fax:
4. Số giấy phép liên vận/ Cross-border Permit No:
thời gian hết hạn/Valid until:
5. Phương tiện đang lưu trú tại/Current location of the vehicle:
6. Lý do xin gia hạn/ Reasons for Requesting Extension of Cross-border Permit:
| ………., Ngày/date: / /(dd/mm/yy) Lái xe/Driver (ký và ghi rõ họ tên/Signed & named) |
3. Thủ tục: Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại
Trình tự thực hiện | Bước 1. Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định của bộ Giao thông vận tải. Bước 2. Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại Phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc (số 9 đường Mê Linh – Tp.Vĩnh Yên – T.Vĩnh Phúc). Thời gian nhận hồ sơ: Vào giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày thứ 7, Chủ nhật). Bước 3. Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp; + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4. Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5. Nhận kết quả tại Phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc. |
Thành phần, số lượng Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào (Theo mẫu) - Giấy đăng ký phương tiện (bản sao chụp); b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
Thời hạn giải quyết | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | Cá nhân Tổ chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc c) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không |
Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính | Giấy phép liên vận |
Phí, lệ phí (nếu có) | 50.000đ/lần/phương tiện - Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 27/7/2004 của Bộ Tài chính V/v Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào (Theo phụ lục 6b Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ Giao thông vận tải |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính | Không |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào - Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 27/7/2004 của Bộ Tài chính V/v Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ. |
PHỤ LỤC 6b
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VIỆT - LÀO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)
Tên đơn vị/tổ chức | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VIỆT - LÀO
Kính gửi: ……………………………………………………..
1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân):
2. Địa chỉ:
3. Số điện thoại: ……………………….. số Fax:
4. Giấy phép chứng nhận đăng ký kinh doanh số ……….. ngày cấp ……………. cơ quan cấp phép …………………… (đối với trường hợp phương tiện vận chuyển hàng hóa, người phục vụ mục đích kinh doanh của Doanh nghiệp, Hợp tác xã)
5. Đề nghị Tổng cục Đường bộ Việt Nam (hoặc Sở Giao thông vận tải địa phương) cấp Giấy phép liên vận cho phương tiện vận tải sau:
Số TT | Biển số xe | Trọng tải (ghế) | Năm sản xuất | Nhãn hiệu | Số khung | Số máy | Màu sơn | Thời gian đề nghị cấp phép | Hình thức hoạt động (vận chuyển hàng hóa hay hành khách) | Cửa khẩu xuất - nhập |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Mục đích chuyến đi:
a) Công vụ: £ b) Cá nhân: £
c) Hoạt động kinh doanh: £ d) Mục đích khác: £
| ………., Ngày tháng năm Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
- 1 Quyết định 2294/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Cà Mau
- 3 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003