- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 7 Quyết định 5076/QĐ-UBND năm 2023 Danh mục bổ sung dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- 8 Quyết định 39/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trong năm 2024 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 9 Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2024 công bố sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình của tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 583/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 02 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Kế hoạch số 296/KH-UBND ngày 13/12/2023 của UBND tỉnh về triển khai các mô hình của Đề án “Phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030" trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh cập nhật, xây dựng quy trình điện tử, biểu mẫu tương tác các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh phù hợp với dịch vụ công trực tuyến toàn trình không sử dụng hồ sơ giấy.
2. Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện tuyên truyền, hướng dẫn để người dân, doanh nghiệp thực hiện dịch vụ công trực tuyến không sử dụng hồ sơ giấy; bảo đảm 100% hồ sơ được thực hiện trực tuyến toàn trình; phối hợp với các cơ quan, đơn vị để kết nối, chia sẻ thông tin dữ liệu điện tử nhằm thực hiện dịch vụ công trực tuyến hiệu quả.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH KHÔNG SỬ DỤNG HỒ SƠ GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Đơn vị/Tên TTHC (Mã TTHC) | Cấp thực hiện | DVC trực tuyến | Ghi chú |
I | SỞ TƯ PHÁP |
|
|
|
| Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
1 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch (2.000635.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | Toàn trình |
|
II | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
| Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
| |
2 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (1.005092.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | Toàn trình |
|
III | BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ NGHI SƠN VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP |
| ||
| Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
|
|
|
3 | Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) (1.009774.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | Toàn trình |
|
IV | SỞ XÂY DỰNG |
|
|
|
| Lĩnh vực Vật liệu xây dựng |
|
|
|
4 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng (1.006871.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | Toàn trình |
|
| Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc |
|
|
|
5 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (1.008432.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | Toàn trình |
|
V | SỞ TÀI CHÍNH |
|
|
|
| Lĩnh vực Quản lý công sản |
|
|
|
6 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản (1.005436.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | Toàn trình |
|
VI | SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
| Lĩnh vực Lưu thông hàng hoá trong nước |
|
|
|
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (2.000647.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | Toàn trình |
|
VII | SỞ Y TẾ |
|
|
|
| Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
|
8 | Đăng ký hành nghề (1.012275.H56) | Cấp tỉnh | Toàn trình |
|
| Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
|
|
9 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng (2.000655.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | Toàn trình |
|
VIII | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
| ||
| Lĩnh vực Môi trường |
|
|
|
10 | Cấp đổi giấy php môi trường (1.010728.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | Toàn trình |
|
| Lĩnh vực Đất đai |
|
|
|
11 | Cung cấp dữ liệu đất đai (1.004269.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | Toàn trình |
|
IX | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
| Lĩnh vực Đường bộ |
|
|
|
12 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ (1.001061.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | Toàn trình |
|
13 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác (1.001087.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | Toàn trình |
|
X | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
| ||
| Lĩnh vực Bưu chính |
|
|
|
14 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (1.004470.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | Toàn trình |
|
| Lĩnh vực Báo chí |
|
|
|
15 | Cho phép họp báo trong nước (địa phương) (2.001171.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | Toàn trình |
|
| Lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành |
|
|
|
16 | Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (2.001740.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | Toàn trình |
|
XI | SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
| ||
| Lĩnh vực Quảng cáo |
|
|
|
17 | Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo (1.004645.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | Toàn trình |
|
XII | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
| ||
| Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
|
18 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển (1.004344.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | Toàn trình |
|
| Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
|
19 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003921.000.00.00.H56) | Cấp tỉnh | Toàn trình |
|
XIII | SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
| ||
| Lĩnh vực Lao động |
|
|
|
20 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp (2.001955.000.00.00.H56) |
|
|
|
IX | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
| ||
| Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc |
|
|
|
21 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (1.008455.000.00.00.H56) | Cấp huyện | Toàn trình |
|
| Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
22 | Thủ tục Cấp bản sao Trích lục hộ tịch (2.000635.000.00.00.H56) | Cấp huyện | Toàn trình |
|
- 1 Quyết định 5076/QĐ-UBND năm 2023 Danh mục bổ sung dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 39/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trong năm 2024 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3 Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2024 công bố sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình của tỉnh Bình Định