- 1 Luật Thuế giá trị gia tăng 2008
- 2 Luật giá 2012
- 3 Luật thuế giá trị gia tăng sửa đổi năm 2013
- 4 Nghị định 209/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế giá trị gia tăng
- 5 Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 9 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10 Thông tư 17/2019/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 11 Quyết định 23/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật loại hình xe buýt điện lớn trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 12 Quyết định 1062/QĐ-BCT năm 2023 quy định về giá bán điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5837/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT ĐIỆN LỚN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 03/6/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 19/6/2013;
Căn cứ Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 21/9/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật loại hình xe buýt điện lớn trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1101/TTr-SGTVT ngày 02/11/2023 về việc ban hành đơn giá dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt điện lớn trên địa bàn thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt điện lớn trên địa bàn thành phố Hà Nội theo phụ lục chi tiết đính kèm.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị:
1. Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp lý, hợp lệ của các thông tin, số liệu và kết quả tính toán trong phương án giá theo quy định.
2. Trong quá trình thực hiện, giao Sở Giao thông vận tải chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Sở Lao động Thương binh và Xã hội thường xuyên rà soát các nội dung còn chưa hợp lý (nếu có), tổng hợp, tham mưu, báo cáo UBND Thành phố xem xét, điều chỉnh, bổ sung kịp thời.
3. Đơn giá được phê duyệt làm cơ sở để các đơn vị xây dựng hồ sơ dự toán đặt hàng, dự toán giá gói thầu và thanh toán kinh phí trợ giá xe buýt từ ngân sách Thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài Chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố Hà Nội; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT ĐIỆN LỚN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 5837/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
BẢNG 1: TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT ĐIỆN LỚN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Giá năng lượng điện được xác định theo Quyết định số 1062/QĐ-BCT ngày 4/5/2023 của Bộ Công Thương, chưa có hệ số điều chỉnh cho xe hoạt động dưới 5 năm)
TT | Khoản mục chi phí | Ký hiệu | Đơn vị | Buýt điện lớn |
A | Chi phí sản xuất, kinh doanh | TC | Đồng | 26.415 |
I | Chi phí trực tiếp: | CTT | Đồng | 23.542 |
1 | Chi phí nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, nhiên liệu, năng lượng trực tiếp | CVT | Đồng | 8.118 |
1.1 | Chi phí tiêu hao năng lượng điện |
| Đồng | 1.012 |
1.2 | Chi phí dầu bôi trơn |
| Đồng | 80 |
1.3 | Chi phí săm lốp, ắc quy |
| Đồng | 807 |
1.4 | Chi phí bảo dưỡng thường xuyên |
| Đồng | 641 |
1.5 | Chi phí sửa chữa lớn |
| Đồng | 4.501 |
1.6 | Chi phí trạm sạc |
| Đồng | 1.077 |
2 | Chi phí nhân công trực tiếp | CNC | Đồng | 8.977 |
2.1 | Chi phí lương lái xe và nhân viên phục vụ trên xe |
| Đồng | 8.010 |
2.2 | Chi phí khác (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ và ăn ca) |
| Đồng | 967 |
3 | Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp (Khấu hao phương tiện) | CKH | Đồng | 6.430 |
4 | Chi phí sản xuất, kinh doanh (chưa tính ở trên) theo đặc thù của từng ngành, lĩnh vực (Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới) | CK | Đồng | 17 |
II | Chi phí chung | CC | Đồng | 2.873 |
5 | Chi phí sản xuất chung |
|
| 1.505 |
5.1 | Chi phí quản lý phân xưởng | CCM | Đồng | 514 |
5.2 | Chi phí quản lý vận hành áp dụng khoa học công nghệ | CKHCN | Đồng | 991 |
6 | Chi phí tài chính (nếu có) | CTC | Đồng |
|
7 | Chi phí bán hàng | CBH | Đồng |
|
8 | Chi phí quản lý | CQL | Đồng | 1.368 |
B | Chi phí phân bổ cho sản phẩm phụ (nếu có) | CP | Đồng |
|
C | Giá thành toàn bộ (TC-CP) | Z | Đồng | 26.415 |
E | Lợi nhuận dự kiến |
| Đồng | 1.083 |
F | Giá hàng hóa dịch vụ |
| Đồng | 27.498 |
Ghi chú:
- Giá năng lượng điện được xác định theo Quyết định số 1062/QĐ-BCT ngày 04/5/2023 của Bộ Công Thương. Trường hợp giá bán điện có sự biến động thì sẽ được xem xét thanh toán bù trừ khoản chênh lệch chi phí năng lượng điện theo giá bán điện tại từng thời điểm.
- Đơn giá trên chưa bao gồm các khoản chi phí khác như giá dịch vụ xe ra vào bến xe ô tô, giá dịch vụ sử dụng đường bộ, bảo hiểm hành khách thu hộ, phí sử dụng đường bộ,...Các khoản chi phí trên được xác định theo số phát sinh thực tế theo quy định.
BẢNG 2: TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT ĐIỆN LỚN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Giá năng lượng điện được xác định theo Quyết định số 1062/QĐ-BCT ngày 4/5/2023 của Bộ Công Thương, có hệ số điều chỉnh 1,05 cho xe hoạt động từ năm thứ 5 trở đi)
TT | Khoản mục chi phí | Ký hiệu | Đơn vị | Buýt điện lớn |
A | Chi phí sản xuất, kinh doanh | TC | Đồng | 26.470 |
I | Chi phí trực tiếp: | CTT | Đồng | 23.593 |
1 | Chi phí nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, nhiên liệu, năng lượng trực tiếp | CVT | Đồng | 8.169 |
1.1 | Chi phí tiêu hao năng lượng điện |
| Đồng | 1.063 |
1.2 | Chi phí dầu bôi trơn |
| Đồng | 80 |
1.3 | Chi phí săm lốp, ắc quy |
| Đồng | 807 |
1.4 | Chi phí bảo dưỡng thường xuyên |
| Đồng | 641 |
1.5 | Chi phí sửa chữa lớn |
| Đống | 4.501 |
1.6 | Chi phí trạm sạc |
| Đồng | 1.077 |
2 | Chi phí nhân công trực tiếp | CNC | Đồng | 8.977 |
2.1 | Chi phí lương lái xe và nhân viên phục vụ trên xe |
| Đồng | 8.010 |
2.2 | Chi phí khác (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ và ăn ca) |
| Đồng | 967 |
3 | Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp (Khấu hao phương tiện) | CKH | Đồng | 6.430 |
4 | Chi phí sản xuất, kinh doanh (chưa tính ở trên) theo đặc thù của từng ngành, lĩnh vực (Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới) | CK | Đồng | 17 |
II | Chi phí chung | CC | Đồng | 2.877 |
5 | Chi phí sản xuất chung |
|
| 1.505 |
5 1 | Chi phí quản lý phân xưởng | CCM | Đồng | 514 |
5.2 | Chi phí quản lý vận hành áp dụng khoa học công nghệ | CKHCN | Đồng | 991 |
6 | Chi phí tài chính (nếu có) | CTC | Đồng |
|
7 | Chi phí bán hàng | CBH | Đồng |
|
8 | Chi phí quản lý | CQL | Đồng | 1.372 |
B | Chi phí phân bổ cho sản phẩm phụ (nếu có) | CP | Đồng |
|
C | Giá thành toàn bộ (TC-CP) | Z | Đồng | 26.470 |
E | Lợi nhuận dự kiến |
| Đồng | 1.085 |
F | Giá hàng hóa dịch vụ |
| Đồng | 27.555 |
Ghi chú:
- Giá năng lượng điện được xác định theo Quyết định số 1062/QĐ-BCT ngày 04/5/2023 của Bộ Công Thương. Trường hợp giá bán điện có sự biến động thì sẽ được xem xét thanh toán bù trừ khoản chênh lệch chi phí năng lượng điện theo giá bán điện tại từng thời điểm.
- Đơn giá trên chưa bao gồm các khoản chi phí khác như giá dịch vụ xe ra vào bến xe ô tô, giá dịch vụ sử dụng đường bộ, bảo hiểm hành khách thu hộ, phí sử dụng đường bộ,...Các khoản chi phí trên được xác định theo số phát sinh thực tế theo quy định.
- 1 Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2021 về đơn giá dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 5241/QĐ-UBND năm 2021 về "Bộ tiêu chí quản lý chất lượng dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội"
- 3 Quyết định 22/2023/QĐ-UBND về Quy định công tác nghiệm thu sản phẩm dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng đường sắt đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội