Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 585/QĐ-UBND

Quy Nhơn, ngày 18 tháng 8 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 điều 1 Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thiện

 

KẾ HOẠCH

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực: Đất đai

1

1.Thủ tục: Chấp thuận địa điểm

2

2.Thủ tục: Giao đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

3

3.Thủ tục: Giao đất (đã được giải phóng mặt bằng) để xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

4

4.Thủ tục: Cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

5

5.Thủ tục: Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh

6

6.Thủ tục:Thu hồi đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trong trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách

7

7.Thủ tục: Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

8

8.Thủ tục: Công nhận diện tích đất đang sử dụng đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp, đất phi nông nghiệp hợp tác xã đang sử dụng phục vụ trực tiếp vào mục đích nông nghiệp theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 53 NĐ 181/2004/NĐ-CP.

9

9.Thủ tục: Công nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức kinh tế, hợp tác xã đang sử dụng đất như trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.

10

10.Thủ tục: Cho tổ chức kinh tế, HTX thuê đất đang sử dụng đất làm mặt bằng cơ sở sản xuất kinh doanh

11

11.Thủ tục: Giao đất có thu tiền sử dụng đất cho tổ chức kinh tế, HTX đang sử dụng đất.

12

12.Thủ tục: Công nhận quyền sử dụng đất đối với cơ sở tôn giáo đang sử dụng đất.

13

13.Thủ tục: Gia hạn sử dụng đất thuê đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất

14

14.Thủ tục: Tách thửa, hợp thửa theo nhu cầu của tổ chức.

15

15.Thủ tục: Giao đất cho tổ chức trúng đấu giá quyền sử dụng đất.

16

16.Thủ tục: Công nhận quyền sử dụng diện tích đất nông nghiệp đang sử dụng đối với doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp.

17

17.Thủ tục: Thu hồi đất trong trường hợp Nhà nước sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an inh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, phát triển kinh tế.

18

18.Thủ tục: Thu hồi đất theo quy định tại khoản 3,4,5,6,9,11,12 Điều 38 Luật Đất đai

19

19.Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người được giao lại đất, thuê đất trong khu kinh tế.

20

20.Thủ tục: Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

21

21.Thủ tục: Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

22

22.Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

23

23.Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh

24

24.Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, cơ sở tôn giáo đang sử dụng đất

25

25.Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức thuê lại đất trong khu Công nghiệp.

26

26.Thủ tục: Chuyển nhượng quyền sử dụng một phần thửa đất với đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

27

27.Thủ tục: Đăng ký nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

28

28.Thủ tục: Đăng ký mua, bán, cho thuê tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

29

29. Thủ tục: Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức và người Việt Nam định cư ở nước ngoài

30

30.Thủ tục: Đăng ký cho thuê, cho thuê lại một phần thửa đất (không áp dụng cho Khu công nghiệp) cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

31

31.Thủ tục: Đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

32

32.Thủ tục: Đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

33

33.Thủ tục: Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

34

34.Thủ tục: Đăng ký Góp vốn quyền sử dụng đất mà phải cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

35

35.Thủ tục: Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất để thi hành án cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

36

36.Thủ tục: Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng góp vốn cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

37

37.Thủ tục: Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

38

38.Thủ tục: Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

39

39.Thủ tục: Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về nghĩa vụ tài chính cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

40

40.Thủ tục: Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về quyền cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

41

41.Thủ tục: Đăng ký biến động về sử dụng đất do giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

42

42.Thủ tục: Đăng ký thế chấp, bảo lãnh, góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

43

43.Thủ tục: Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

44

44.Thủ tục: Đăng ký bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

45

45.Thủ tục: Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất hoặc bằng tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

46

46.Thủ tục: Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký tại cơ quan đăng kýcho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

47

47.Thủ tục: Xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

48

48.Thủ tục: Đăng ký nhận tặng, cho quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

49

49.Thủ tục: Đăng ký nhận thừa kế quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

50

50.Thủ tục: Thừa kế, tặng cho tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

51

51.Thủ tục: Tặng, cho QSDĐ và phải cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

52

52.Thủ tục: Xóa đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

53

53.Thủ tục: Xóa đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

54

54.Thủ tục: Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

55

55.Thủ tục: Xoá Đăng ký Góp vốn bằng quyền sử dụng đất mà trước đây phải cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

56

56.Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất mới cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

57

57.Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho Tổ chức là pháp nhân mới được hình thành thông qua việc chia tách hoặc sáp nhập được nhận quyền sử dụng đất từ các tổ chức là pháp nhân bị chia tách hoặc sáp nhập

58

58.Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp hợp thửa đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

59

59.Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp tách thửa đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

60

60.Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

61

61.Thủ tục: Thu hồi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do tổ chức, công dân phát hiện cấp tỉnh đã cấp trái pháp luật

62

62.Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất

II. Lĩnh vực: Đo đạc bản đồ

63

1.Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

64

2.Thủ tục: Đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ

65

3.Thủ tục: Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

66

4.Thủ tục: Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ

67

5.Thủ tục: Giao nộp sản phẩm công trình đo đạc bản đồ

68

6.Thủ tục: Bổ sung nội dung đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ

69

7.Thủ tục: Thẩm định hồ sơ quyết toán công trình sản phẩm đo đạc và bản đồ

III. Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại tố cáo

70

1.Thủ tục: Tham mưu giải quyết khiếu nại, tố cáo (trường hợp thuộc thẩm quyền cấp tỉnh).

71

2.Thủ tục: Giải quyết tranh chấp về đất đai (trường hợp thuộc thẩm quyền cấp tỉnh)

IV. Lĩnh vực: Môi trường

72

1.Thủ tục: Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)

73

2.Thủ tục: Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung (ĐTM bổ sung)

74

3.Thủ tục: Xác nhận việc thực hiện các nội dung của báo cáo và yêu cầu của quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

75

4.Thủ tục: Phê duyệt Đề án Bảo vệ môi trường của khu vực sản xuất kinh doanh dịch vụ và các cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ đã hoạt động trước ngày 01/7/2006 mà không có Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Giấy xác nhận bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường

76

5.Thủ tục: Xác nhận hoàn thành các nội dung trong Đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt

77

6.Thủ tục: Kiểm tra xác nhận việc hoàn thành các nội dung của dự án cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án khai thác khoáng sản

78

7.Thủ tục: Cấp mới Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

79

8.Thủ tục: Điều chỉnh sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

80

9.Thủ tục: Cấp mới Giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại

81

10.Thủ tục: Gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại

82

11.Thủ tục: Cấp mới Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại

83

12.Thủ tục: Gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại

84

13.Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu

85

14.Thủ tục: Thẩm định hồ sơ đăng ký nộp phí bảo vệ môi trường

86

15.Thủ tục: Chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành xử lý triệt để theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg ngày 22/4/2003 của Thủ tướng Chính phủ.

V. Lĩnh vực: Địa chất và Khoáng sản

87

1.Thủ tục: Cấp phép chế biến khoáng sản.

88

2.Thủ tục: Chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản

89

3.Thủ tục: Gia hạn giấy phép chế biến khoáng sản

90

4.Thủ tục: Trả lại giấy phép chế biến khoáng sản.

91

5.Thủ tục: Tiếp tục thực hiện quyền chế biến khoáng sản.

92

6.Thủ tục: Giấy phép khảo sát khoáng sản.

93

7.Thủ tục: Gia hạn giấy phép khảo sát khoáng sản.

94

8.Thủ tục: Trả lại giấy phép khảo sát khoáng sản.

95

9.Thủ tục: Cấp giấy phép khai thác khoáng sản.

96

10.Thủ tục: Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.

97

11.Thủ tục: Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản.

98

12.Thủ tục: Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản.

99

13.Thủ tục: Tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản.

100

14.Thủ tục: Giấy phép thăm dò khoáng sản.

101

15.Thủ tục: Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.

102

16.Thủ tục: Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản.

103

17.Thủ tục: Hồ sơ thẩm định xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò khoáng sản.

104

18.Thủ tục: Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản.

105

19.Thủ tục: Tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản.

106

20.Thủ tục: Đóng cửa mỏ.

107

21.Thủ tục: Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản.

108

22.Thủ tục: Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.

109

23.Thủ tục: Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.

110

24.Thủ tục: Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.

VI. Lĩnh vực: Tài nguyên Nước

111

1.Thủ tục: Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

112

2.Thủ tục: Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất.

113

3.Thủ tục: Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm

114

4.Thủ tục: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất.

115

5.Thủ tục:Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

116

6.Thủ tục:Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

117

7.Thủ tục:Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 3.000 m3/ngày đêm

118

8.Thủ tục: Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm

119

9.Thủ tục: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ ngày đêm (đối với mục đích khác)

120

10.Thủ tục: Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3 /giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ ngày đêm (đối với mục đích khác)

121

11.Thủ tục:Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000 m3/ngày đêm

122

12.Thủ tục: Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000 m3/ngày đêm