BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 586/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 11 tháng 3 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Chỉ thị số 1722/CT-TTg ngày 17 tháng 9 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức triển khai thi hành Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính và tiếp tục tăng cường việc thực hiện Nghị định số 20/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2008 về việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về các quy định hành chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bổ sung kèm theo Quyết định này 109 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính, gồm:
- 43 thủ tục hành chính mới được ban hành thuộc các lĩnh vực: Tài chính chung (tài chính doanh nghiệp, tài chính ngân hàng, dự trữ Nhà nước, quản lý công sản), Chứng khoán và Thuế (Phụ lục I kèm theo).
- 51 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế các thủ tục hành chính đã được công bố tại các Quyết định 1901/QĐ-BTC , 1902/QĐ-BTC , 1094/QĐ-BTC, 1905/QĐ-BTC ngày 10 tháng 8 năm 2009 thuộc các lĩnh vực Tài chính chung (Bảo hiểm), thuế, hải quan và chứng khoán (Phụ lục II kèm theo).
- 15 thủ tục hành chính được bãi bỏ (Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 586/QĐ-BTC ngày 11 tháng 3 năm 2011 của Bộ Tài chính)
PHỤ LỤC I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Ngành, lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Tài chính doanh nghiệp | |||
1 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo dệt may | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Cục Tài chính doanh nghiệp |
2 | Hỗ trợ kinh phí cho việc sắp xếp lao động sau cổ phần hoá đối với các doanh nghiệp thuộc Tập đoàn Dệt may Việt Nam | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Cục Tài chính doanh nghiệp |
3 | Hỗ trợ lãi suất tiền vay ngân hàng để mua tạm trữ lúa, gạo hè thu năm 2010 | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Cục Tài chính doanh nghiệp |
4 | Hỗ trợ lãi suất lãi suất vay ngân hàng để mua cà phê tạm trữ | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Cục Tài chính doanh nghiệp |
5 | Thu phí hàng hải | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Cục Tài chính doanh nghiệp |
6 | Thanh toán kinh phí đặt hàng cung ứng dịch vụ công ích | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Cục Tài chính doanh nghiệp |
7 | Thủ tục giao kế hoạch cung ứng dịch vụ công ích | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Cục Tài chính doanh nghiệp |
8 | Thủ tục đặt hàng cung ứng dịch vụ công ích | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Cục Tài chính doanh nghiệp |
9 | Tạm ứng và thanh, quyết toán kinh phí xúc tiến du lịch quốc gia giai đoạn 2009-2010 | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Cục Tài chính doanh nghiệp |
10 | Quy định chế độ chi tiêu và quyết toán đối với chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia năm 2010 | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Cục Tài chính doanh nghiệp |
11 | Cấp, điều chỉnh hoặc thay đổi giấy chứng nhận đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp VN, chuyển đổi hình thức sở hữu và loại hình doanh nghiệp khi nhận vốn góp, bán cổ phần cho nhà đầu tư nước ngoài | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Cục Tài chính doanh nghiệp |
B. Tài chính ngân hàng | |||
12 | Hỗ trợ thay thế xe thuộc diện bị đình chỉ tham gia giao thông | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Thanh tra tài chính |
C. Dự trữ Nhà nước | |||
13 | Xuất kho lương thực dự trữ Quốc gia bán cho tổ chức, cá nhân | Tài chính - ngân sách | Cục Dự trữ Quốc gia |
14 | Xuất kho lương thực dự trữ Quốc gia mua của tổ chức, cá nhân | Tài chính - ngân sách | Cục Dự trữ Quốc gia |
15 | Nhập kho vật tư, thiết bị dự trữ quốc gia mua của tổ chức, cá nhân | Tài chính - ngân sách | Cục Dự trữ Quốc gia |
16 | Xuất kho vật tư, thiết bị do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý bán cho tổ chức, cá nhân | Tài chính - ngân sách | Cục Dự trữ Quốc gia |
17 | Xuất vật tư, thiết bị do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý cấp không thu tiền cho đơn vị, tổ chức | Tài chính - ngân sách | Cục Dự trữ Quốc gia |
18 | Xuất kho lương thực dự trữ quốc gia cấp không thu tiền cho đơn vị, tổ chức | Tài chính - ngân sách | Cục Dự trữ Quốc gia |
19 | Thu hồi máy móc, thiết bị, phương tiện do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý tạm xuất cho đơn vị, tổ chức | Tài chính - ngân sách | Cục Dự trữ Quốc gia |
20 | Tạm xuất máy móc, thiết bị, phương tiện do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý tạm xuất cho đơn vị, tổ chức | Tài chính - ngân sách | Cục Dự trữ Quốc gia |
D. Quản lý Công sản | |||
21 | Báo cáo công khai quản lý, sử dụng TSNN tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao quản lý, sử dụng TSNN | Quản lý công sản | Cục quản lý công sản |
22 | Quản lý và sử dụng hoá đơn bán TSNN và hoá đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước | Quản lý công sản | Cục quản lý công sản |
23 | Quản lý và xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước khi dự án kết thúc | Quản lý công sản | Cục quản lý công sản |
C. Lĩnh vực chứng khoán | |||
24 | Chào bán cổ phần riêng lẻ | Chứng khoán | Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước |
E. Lĩnh vực thuế | |||
I. Cấp Cục thuế | |||
25 | Thông báo về hoá đơn không tiếp tục sử dụng | Thuế | Cục thuế |
26 | Mua hoá đơn do cơ quan thuế đặt in | Thuế | Cục thuế |
27 | Thông báo về Quyết định áp dụng hoá đơn tự in | Thuế | Cục thuế |
28 | Thông báo phát hành hoá đơn | Thuế | Cục thuế |
29 | Thông báo phát hành hoá đơn trường hợp thay đổi địa chỉ kinh doanh | Thuế | Cục thuế |
30 | Xác nhận hoá đơn đã phát hành | Thuế | Cục thuế |
31 | Thông báo kết quả huỷ hoá đơn | Thuế | Cục thuế |
32 | Uỷ nhiệm lập hoá đơn | Thuế | Cục thuế |
33 | Đề nghị tạm hoàn trả khoản thu Ngân sách Nhà nước | Thuế | Cục thuế |
II. Cấp Chi cục thuế | |||
34 | Thông báo về hoá đơn không tiếp tục sử dụng | Thuế | Chi cục thuế |
35 | Mua hoá đơn do cơ quan thuế đặt in | Thuế | Chi cục thuế |
36 | Thông báo về Quyết định áp dụng hoá đơn tự in | Thuế | Chi cục thuế |
37 | Thông báo phát hành hoá đơn | Thuế | Chi cục thuế |
38 | Thông báo phát hành hoá đơn trường hợp thay đổi địa chỉ kinh doanh | Thuế | Chi cục thuế |
39 | Xác nhận hoá đơn đã phát hành | Thuế | Chi cục thuế |
40 | Thông báo kết quả huỷ hoá đơn | Thuế | Chi cục thuế |
41 | Uỷ nhiệm lập hoá đơn | Thuế | Chi cục thuế |
42 | Báo cáo về việc nhận in hoá đơn | Thuế | Chi cục thuế |
43 | Đề nghị tạm hoàn trả khoản thu Ngân sách Nhà nước | Thuế | Chi cục thuế |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 586/QĐ-BTC ngày 11 tháng 3 năm 2011 của Bộ Tài chính)
PHỤ LỤC II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Ngành, lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
| ||||
I. Bảo hiểm |
| ||||||||
1 | Cấp giấy phép thành lập và hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm | Sửa đổi TTHC số TT 30 phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1901/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
2 | Thủ tục phê duyệt và phê duyệt thay đổi chuyên gia tính toán của doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ và đăng ký chuyên gia tính dự phòng nghiệp vụ và khả năng thanh toán của doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm | Sửa đổi TTHC số TT 31 phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1901/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
3 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập và hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm trường hợp tăng hoặc giảm mức vốn điều lệ | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm | Sửa đổi TTHC số TT 40 phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1901/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
4 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập và hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm | Sửa đổi TTHC số TT 41 phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1901/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
5 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập và hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm trường hợp thay đổi Chủ tịch, Tổng giám đốc (Giám đốc). | Dịch vụ tài chính, quỹ tài chính | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm | Sửa đổi TTHC số TT 42 phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1901/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
B. Chứng khoán |
| ||||||||
6 | Đăng ký chào mua công khai cổ phiếu của công ty đại chúng | Chứng khoán | Uỷ ban chứng khoán Nhà nước | Sửa đổi TTHC số TT 11 phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1905/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
C. Lĩnh vực Hải quan |
| ||||||||
7 | Thủ tục hải quan đối với bưu phẩm, bưu kiện, hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính | Hải quan | Chi Cục Hải quan | Sửa đổi TTHC số TT 91- cấp Chi cục Hải quan - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
8 | Thủ tục hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường hàng không quốc tế | Hải quan | Chi Cục Hải quan | Sửa đổi TTHC số TT 91- cấp Chi cục Hải quan - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
9 | Thủ tục thông báo hợp đồng gia công hàng hoá cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện tử) | Hải quan | Chi Cục Hải quan | Sửa đổi TTHC số TT 16- cấp Chi cục Hải quan - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
10 | Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện tử) | Hải quan | Chi Cục Hải quan | Sửa đổi TTHC số TT 17- cấp Chi cục Hải quan - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
11 | Thủ tục thông báo, điều chỉnh, kiểm tra định mức đối với hàng hoá gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện tử) | Hải quan | Chi Cục Hải quan | Sửa đổi TTHC số TT 18- cấp Chi cục Hải quan - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
12 | Thủ tục thông báo hợp đồng gia công ở nước ngoài (điện tử - thủ công) | Hải quan | Chi Cục Hải quan | Sửa đổi TTHC số TT 24- cấp Chi cục Hải quan - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
13 | Thủ tục thanh khoản hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện tử) | Hải quan | Chi Cục Hải quan | Sửa đổi TTHC số TT 25- cấp Chi cục Hải quan - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
14 | Thủ tục xuất khẩu sản phẩm gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện tử) | Hải quan | Chi Cục Hải quan | Sửa đổi TTHC số TT 19- cấp Chi cục Hải quan - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
15 | Thủ tục thanh khoản hợp đồng gia công đối với hàng hoá đặt gia công ở nước ngoài (thủ công - điện tử) | Hải quan | Chi Cục Hải quan | Sửa đổi TTHC số TT 20- cấp Chi cục Hải quan - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
16 | Thủ tục nhập khẩu sản phẩm đặt gia công ở nước ngoài (thủ công - điện tử) | Hải quan | Chi Cục Hải quan | Sửa đổi TTHC số TT 21- cấp Chi cục Hải quan - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
17 | Thủ tục phân loại hàng hoá trước khi xuất khẩu, nhập khẩu | Hải quan | Chi Cục Hải quan | Sửa đổi TTHC số TT 3- cấp Chi cục Hải quan - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
D. Lĩnh vực thuế |
| ||||||||
I. Cấp Cục thuế |
| ||||||||
18 | Khai khấu trừ thuế Thu nhập cá nhân dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng cho cá nhân và trả thu nhập từ kinh doanh cho cá nhân không cư trú | Thuế | Cục thuế | Thay thế TTHC số TT 74- cấp Cục thuế - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
19 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công) | Thuế | Cục thuế | Thay thế TTHC số TT 75- cấp Cục thuế - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
20 | Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công cho cá nhân. | Thuế | Cục thuế | Thay thế TTHC số TT 76- cấp Cục thuế - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
21 | Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng cho cá nhân và thu nhập từ kinh doanh cho cá nhân không cư trú. | Thuế | Cục thuế | Thay thế TTHC số TT 77- cấp Cục thuế - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
22 | Khai thuế thu nhập cá nhân dành cho cá nhân khai trực tiếp thu nhập từ tiền lương, tiền công với cơ quan thuế. | Thuế | Cục thuế | Thay thế TTHC số TT 78- cấp Cục thuế - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
23 | Khai quyết toán thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán. | Thuế | Cục thuế | Thay thế TTHC số TT 80- cấp Cục thuế - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
24 | Khai khấu trừ thuế Thu nhập cá nhân dành cho cơ sở giao đại lý xổ số trả thu nhập cho đại lý xổ số. | Thuế | Cục thuế | Thay thế TTHC số TT 83- cấp Cục thuế - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
25 | Khai quyết toán thuế Thu nhập cá nhân dành cho cơ sở giao đại lý xổ số trả thu nhập cho đại lý xổ số. | Thuế | Cục thuế | Thay thế TTHC số TT 84- cấp Cục thuế - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
26 | Khai khấu trừ thuế Thu nhập cá nhân dành cho cơ sở giao đại lý bảo hiểm trả thu nhập cho cá nhân làm đại lý bảo hiểm | Thuế | Cục thuế | Thay thế TTHC số TT 85- cấp Cục thuế - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
27 | Khai quyết toán thuế Thu nhập cá nhân dành cho cơ sở giao đại lý bảo hiểm trả thu nhập cho cá nhân làm đại lý bảo hiểm | Thuế | Cục thuế | Thay thế TTHC số TT 86- cấp Cục thuế - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
28 | Báo cáo thanh, quyết toán sử dụng hoá đơn năm tài chính 2010 | Thuế | Cục thuế | Thay thế TTHC số TT 159- cấp Cục thuế - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
29 | Thủ tục cấp hoá đơn lẻ | Thuế | Cục thuế | Thay thế TTHC số TT 156- cấp Cục thuế - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
30 | Báo cáo tình hình sử dụng hoá đơn | Thuế | Cục thuế | Thay thế TTHC số TT 158- cấp Cục thuế - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
31 | Báo cáo mất hoá đơn | Thuế | Cục thuế | Thay thế TTHC số TT 157- cấp Cục thuế - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
32 | Thủ tục nhận in hoá đơn | Thuế | Cục thuế | Thay thế TTHC số TT 160- cấp Cục thuế - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
II. Cấp Chi cục thuế |
| ||||||||
33 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng cho cá nhân và trả thu nhập từ kinh doanh cho cá nhân không cư trú | Thuế | Chi Cục thuế | Thay thế TTHC số TT 59- cấp Chi Cục thuế - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
34 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công) |
|
| Thay thế TTHC số TT 60- cấp Chi Cục thuế - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
35 | Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công cho cá nhân |
|
| Thay thế TTHC số TT 61- cấp Chi Cục thuế - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
36 | Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ đầu tư vốn, chuyển nhượng chứng khoán, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng cho cá nhân và trả thu nhập từ kinh doanh của cá nhân không cư trú. |
|
| Thay thế TTHC số TT 62- cấp Chi Cục thuế - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
37 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân khai trực tiếp thu nhập từ tiền lương, tiền công với cơ quan thuế. |
|
| Thay thế TTHC số TT 63- cấp Chi Cục thuế - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
38 | Khai tạm nộp thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân kinh doanh thực hiện nộp thuế theo kê khai |
|
| Thay thế TTHC số TT 64- cấp Chi Cục thuế - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
39 | Khai tạm nộp thuế thu nhập cá nhân đối với nhóm cá nhân kinh doanh thực hiện nộp thuế theo kê khai |
|
| Thay thế TTHC số TT 65- cấp Chi Cục thuế - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
40 | Khai quyết toán thuế Thu nhập cá nhân đối với nhóm cá nhân kinh doanh |
|
| Thay thế TTHC số TT 66- cấp Chi Cục thuế - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
41 | Khai quyết toán thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công và cá nhân có thu nhập từ kinh doanh |
|
| Thay thế TTHC số TT 67- cấp Chi Cục thuế - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
42 | Khai quyết toán thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán |
|
| Thay thế TTHC số TT 72- cấp Chi Cục thuế - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
43 | Khai khấu trừ thuế Thu nhập cá nhân dành cho cơ sở giao đại lý xổ số trả thu nhập cho đại lý xổ số. |
|
| Thay thế TTHC số TT 76- cấp Chi Cục thuế - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
44 | Khai quyết toán thuế Thu nhập cá nhân dành cho cơ sở giao đại lý xổ số trả thu nhập cho đại lý xổ số. |
|
| Thay thế TTHC số TT 77- cấp Chi Cục thuế - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
45 | Khai khấu trừ thuế Thu nhập cá nhân dành cho cơ sở giao đại lý bảo hiểm trả thu nhập cho cá nhân làm đại lý bảo hiểm |
|
| Thay thế TTHC số TT 78- cấp Chi Cục thuế - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
46 | Khai quyết toán thuế Thu nhập cá nhân dành cho cơ sở giao đại lý bảo hiểm trả thu nhập cho cá nhân làm đại lý bảo hiểm |
|
| Thay thế TTHC số TT 79- cấp Chi Cục thuế - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
47 | Khai thuế Thu nhập cá nhân dành cho cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, cổ phiếu thưởng, cổ tức ghi tăng vốn. |
|
| Thay thế TTHC số TT 80- cấp Chi Cục thuế - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
48 | Báo cáo thanh, quyết toán sử dụng hoá đơn năm |
|
| Thay thế TTHC số TT 146- cấp Chi Cục thuế - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
49 | Thủ tục cấp hoá đơn lẻ |
|
| Thay thế TTHC số TT 143- cấp Chi Cục thuế - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
50 | Báo cáo tình hình sử dụng hoá đơn |
|
| Thay thế TTHC số TT 145- cấp Chi Cục thuế - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
51 | Báo cáo mất hoá đơn |
|
| Thay thế TTHC số TT 144- cấp Chi Cục thuế - phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
| ||||
|
|
|
|
|
| ||||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎTHUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 586/QĐ-BTC ngày 11 tháng 3 năm 2011 của Bộ Tài chính)
PHỤ LỤC III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Ngành, lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
I. Thuế | ||||
Cấp Cục thuế | ||||
1 | Khai khấu trừ thuế TNCN (dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công và thu nhập từ kinh doanh cho cá nhân không cư trú) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 73- Cấp Cục thuế- phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
2 | Hoàn thuế thu nhập cá nhân (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 110- Cấp Cục thuế- phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
3 | Hoàn thuế thu nhập cá nhân (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 111- Cấp Cục thuế- phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
4 | Thủ tục mua hoá đơn lần đầu với tổ chức kinh doanh | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 152- Cấp Cục thuế- phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
5 | Đăng ký mẫu hoá đơn tự in | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 154- Cấp Cục thuế- phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
6 | Đăng ký lưu hành hoá đơn tự in | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 155- Cấp Cục thuế- phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
7 | Thủ tục mua hoá đơn các lần tiếp theo đối với tổ chức kinh doanh | Thuế | Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 153- Cấp Cục thuế- phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
Cấp Chi cục Thuế | ||||
8 | Khai khấu trừ thuế TNCN (dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công và thu nhập từ kinh doanh cho cá nhân không cư trú) | Thuế | Chi Cục Hải quan | Sửa đổi TTHC số TT 58- Cấp Chi Cục thuế- phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
9 | Hoàn thuế thu nhập cá nhân (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Thuế | Chi Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 97- Cấp Chi Cục thuế- phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
10 | Hoàn thuế thu nhập cá nhân (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) | Thuế | Chi Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 98- Cấp Cục thuế- phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
11 | Thủ tục mua hoá đơn lần đầu đối với tổ chức kinh doanh | Thuế | Chi Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 138- Cấp Cục thuế- phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
12 | Thủ tục mua hoá đơn lần đầu đối với hộ kinh doanh | Thuế | Chi Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 139- Cấp Cục thuế- phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
13 | Thủ tục mua hoá đơn các lần tiếp theo đối với tổ chức kinh doanh | Thuế | Chi Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 140- Cấp Cục thuế- phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
14 | Thủ tục mua hoá đơn các lần tiếp theo đối với hộ kinh doanh | Thuế | Chi Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 141- Cấp Cục thuế- phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
15 | Đăng ký lưu hành hoá đơn tự in | Thuế | Chi Cục thuế | Sửa đổi TTHC số TT 142- Cấp Cục thuế- phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/08/2009 |
- 1 Quyết định 1901/QĐ-BTC năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tài chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Quyết định 1902/QĐ-BTC năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Quyết định 1905/QĐ-BTC năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực chứng khoán do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Quyết định 2151/QĐ-BTC năm 2012 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 5 Quyết định 1014/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực dự trữ quốc gia thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 6 Quyết định 1500/QÐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 7 Quyết định 2069/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 8 Quyết định 2069/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 1 Quyết định 1172/QĐ-BTC năm 2012 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Hải quan, thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 2 Quyết định 272/QĐ-BTC năm 2012 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Hải quan, thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 3 Quyết định 1780/QĐ-BTC năm 2011 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 4 Chỉ thị 1722/CT-TTg năm 2010 tổ chức triển khai Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính và tiếp tục tăng cường việc thực hiện Nghị định 20/2008/NĐ-CP về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về các quy định hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Nghị định 118/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 1 Quyết định 1172/QĐ-BTC năm 2012 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Hải quan, thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 2 Quyết định 272/QĐ-BTC năm 2012 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Hải quan, thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 3 Quyết định 1780/QĐ-BTC năm 2011 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính