ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5875/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2011 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11/3/2005 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về quy định hệ thống thang lương bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ về việc quy định mức lương tối thiểu vùng;
Căn cứ Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ về việc quy định mức lương tối thiểu chung là 830.000 đ/tháng áp dụng từ 01/5/2011;
Căn cứ Thông tư số 129/2008/TT-BTC ngày 28/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế GTGT;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/1/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc trong các Công ty Nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 07/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/1/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định quản lý lao động tiền lương và thu nhập trong các Công ty Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xây dựng đơn giá ca máy và thiết bị thi công công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số 154/2010/TT-BTC ngày 01/10/2010 của Bộ Tài chính về việc ban hành quy chế tính giá tài sản, hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 10/1999/TTLT-BLĐ&TBXH-BYT ngày 17/3/1999 và Thông tư số 10/2006/TTLT-BLĐ&TBXH-BYT ngày 12/9/2006 về việc hướng dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng độc hại bằng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại;
Căn cứ Công văn số 271/LĐTBXH-BLĐ ngày 25/1/1996 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trả lời UBND thành phố Hà Nội về việc hướng dẫn áp dụng chế độ bồi dưỡng độc hại bằng hiện vật đối với người lao động làm việc trong môi trường có yếu tố độc hại;
Căn cứ Công văn số 1774/LĐTBXH-ATLĐ ngày 23/5/2008 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thỏa thuận áp dụng chế độ bồi dưỡng độc hại bằng hiện vật đối với người lao động;
Căn cứ Công văn số 280/2008/LĐTBXH-TL ngày 21/1/2008 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm, phụ cấp lưu động đối với người lao động thuộc khối duy trì dịch vụ công ích;
Căn cứ Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội;
Căn cứ các định mức đã được UBND Thành phố ban hành tại các Quyết định: số 927/QĐ-UBND ngày 24/2/2011 (thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị thành phố Hà Nội); số 405/QĐ-UBND ngày 24/1/2011 (duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị thành phố Hà Nội); số 340/QĐ-UBND ngày 20/1/2011 (duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng thành phố Hà Nội); số 900/QĐ-UBND ngày 23/2/2011 (duy trì công viên cây xanh đô thị thành phố Hà Nội); số 426/QĐ-UBND ngày 25/1/2011 (duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú thành phố Hà Nội); số 4190/QĐ-UBND ngày 8/9/2011 (vệ sinh môi trường Ta luy xung quanh Hồ Tây);
Theo đề nghị của Liên Sở: Xây dựng - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 9370/TTrLN: XD-TC-LĐTBXH ngày 07/12/2011,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt đơn giá thanh toán cho các sản phẩm dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2012 cho các lĩnh vực sau: Thu gom, vận chuyển xử lý chôn lấp rác thải đô thị; Duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị; Duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng đô thị; Duy trì công viên cây xanh; Chăn nuôi động vật tại vườn thú Hà Nội theo phụ lục chi tiết đính kèm.
Trong đó:
Phụ lục số 01: Đơn giá thu gom, vận chuyển xử lý rác thải đô thị thành phố Hà Nội năm 2012.
Phụ lục số 02: Đơn giá duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị thành phố Hà Nội năm 2012.
Phụ lục số 03: Đơn giá duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng thành phố Hà Nội năm 2012.
Phụ lục số 04: Đơn giá duy trì công viên cây xanh đô thị thành phố Hà Nội năm 2012.
Phụ lục số 05: Đơn giá chăn nuôi động vật tại vườn thú Hà Nội năm 2012.
Điều 2. Quyết định này áp dụng từ ngày 01/01/2012 và thay thế Quyết định số 6750/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 về việc phê duyệt đơn giá thanh toán cho các sản phẩm dịch vụ công ích đô thị năm 2009 trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Đơn giá này được thực hiện trong thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn năm 2012-2015.
Trong quá trình thực hiện khi các chế độ chính sách của nhà nước có biến động lớn, giao Sở Tài chính - Xây dựng - Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng chỉ số trượt giá trình UBND Thành phố xem xét, quyết định làm căn cứ thanh toán cho các sản phẩm dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước Thành phố Hà Nội; UBND các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 5875/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2011 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn giá các sản phẩm dịch vụ công ích đô thị thành phố Hà Nội là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công; máy thi công và chi phí gián tiếp (kể cả những chi phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất đảm bảo thi công) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc theo đúng quy trình kỹ thuật được duyệt.
Chỉ áp dụng đơn giá cho các khối lượng công việc thực hiện theo đúng tiêu chuẩn, quy trình kỹ thuật do Sở Xây dựng phê duyệt. Những vướng mắc trong quá trình thực hiện (nếu có), Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì phối hợp với các ngành có liên quan báo cáo UBND Thành phố xem xét giải quyết theo quy định.
II. MỘT SỐ LƯU Ý KHI ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ:
1. Đối với lĩnh vực thu gom vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị (Phụ lục số 01):
1.1. Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công mã MT1.01.00 áp dụng cho các tuyến phố có yêu cầu duy trì của cấp có thẩm quyền. Việc áp dụng đơn giá cụ thể tại các tuyến phố theo hướng dẫn của Sở Xây dựng.
1.2. Công tác rửa hè phố và nơi công cộng bằng xe chuyên dùng mã MT4.03.00 được thực hiện theo tần xuất của từng khu vực và được tăng cường khi có chỉ đạo của cấp có thẩm quyền.
1.3. Công tác duy trì nhà vệ sinh công cộng lưu động mã MT5.03.00 chỉ được áp dụng trong các trường hợp đột xuất phục vụ nhiệm vụ chính trị của Thành phố, không dùng cho công tác duy trì thường xuyên.
2. Đối với lĩnh vực duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị (Phụ lục số 02):
2.1. Công tác nạo vét bùn cống, rãnh bằng thủ công mã TN1.01.20 đơn giá áp dụng cho một lần nạo vét như sau:
- Đối với lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét đến 1/3 tiết diện cống thì áp dụng đơn giá tại mã TN1.01.20.
- Đối với lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét từ trên 1/3 tiết diện cống được điều chỉnh với hệ số K=0,8.
2.2. Công tác nạo vét bùn mương mã TN1.02: đơn giá áp dụng cho công tác nạo vét bùn mương bằng thủ công trong trường hợp phải trung chuyển bùn. Nếu không phải trung chuyển bùn thì điều chỉnh hệ số K=0,85.
2.3. Công tác nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước mã TN1.03: đơn giá áp dụng trong trường hợp đối với mương, sông chưa được cải tạo và phải trung chuyển.
+ Trường hợp không phải trung chuyển thì điều chỉnh với hệ số K=0,85.
+ Trường hợp mương sông đã được cải tạo, kè lát mái mương, có đường vận chuyển và có hành lang quản lý B≥3m thì được điều chỉnh với hệ số K=0,8.
+ Trường hợp mương sông tại các khu vực xa khu dân cư, mương nông nghiệp mới chuyển đổi mục đích sử dụng thoát nước đô thị thì được điều chỉnh hệ số K=0,6.
2.4. Đơn giá nạo vét bùn cống mương bằng thiết bị cơ giới (dây chuyền S1, S2, S3, C2, C3) chỉ áp dụng cho các dây chuyền thiết bị của dự án thoát nước Hà Nội đầu tư do Công ty TNHH NN MTV Thoát nước Hà Nội sử dụng.
2.5. Công tác sửa chữa hố ga thăm và thay thế hố ga gang hoặc đan bê tông cốt thép mã TN6.01.10 chưa bao gồm chi phí bộ ga gang hoặc đan bê tông cốt thép. Chi phí này được thanh toán thực tế tại thời điểm thi công.
2.6. Công tác quản lý thường xuyên trên mặt cống mã TN4.01.30 đối với các tuyến ngõ xóm do Thành phố bàn giao về quận, huyện quản lý đơn giá được điều chỉnh với hệ số K=0,33.
2.7. Công tác thay thế nắp ga hoặc khung ga bằng gang hoặc nắp bằng bê tông cốt thép: đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu.
2.8. Đơn giá sửa chữa rãnh đậy bằng tấm gang bê tông cốt thép và thay thế nắp đan BTCT trên rãnh (RIB, RIIB, RIIIB, RIC, RIIC, RIIIC) tại mã TN6.01.40 theo tiêu chuẩn loại rãnh đã được Sở Xây dựng duyệt cho Công ty TNHH NN MTV Thoát nước Hà Nội.
2.9. Công tác vận hành các trạm bơm Đồng Bông, Trung Tự, Yên Sở, các nhà máy xử lý nước thải, quản lý trạm bơm 20m3/s Bắc Thăng Long - Vân Trì: đơn giá chưa bao gồm chi phí điện năng, chi phí sửa chữa lớn và duy trì kênh dẫn.
3. Đối với lĩnh vực duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng đô thị (Phụ lục số 03):
Đơn giá công tác quản lý vận hành trạm đèn công cộng tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm và vị trí trạm khác với nội dung trên thì đơn giá điều chỉnh với hệ số như sau:
- Chiều dài tuyến trạm: (L)
+ L ≤ 500m: Kl=0,5
+ 500 < L ≤ 1000m: Kl=0,8
+ 1000 < L < 1500m: Kl=0,9
+ 1500 < L ≤ 3000m: Kl=1,1
+ L > 3000m: Kl=1,2
- Vị trí trạm:
+ Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành: Kv=1,1
+ Trạm trong ngõ xóm nội thành: Kv=1,2
4. Đối với lĩnh vực duy trì cây xanh đô thị (Phụ lục số 04)
4.1. Đơn giá trồng và duy trì cây hoa nêu tại Chương 2 áp dụng đối với hoa đạt tiêu chuẩn theo quy định. Trong điều kiện thời tiết không thuận lợi cho việc phát triển cây hoa, nếu chất lượng hoa được duy trì chỉ đạt trên 90% chất lượng hoa theo quy định thì được thanh toán bằng 87% đơn giá trên.
4.2. Đơn giá cắt sửa, chặt hạ cây bóng mát nêu tại Chương 3 (mã hiệu đơn giá: CX3.01.00; CX3.05.00; CX3.06.00; CX3.07.00) được áp dụng đối với cây xà cừ. Khi áp dụng cho các loại cây khác thực hiện như sau:
- Các loại cây Sấu, Nhội, Bàng, Bông gòn, Bằng lăng, Chẹo, Lát, Sưa, Long não, Sao đen, Sanh, Si, Đa, Gạo, Tếch, Mít, Xoài, Sung, Dầu lách điều chỉnh hệ số K=0,7.
- Các loại cây Sếu, Phượng, Muồng, Phi lao, Sữa, Bạch đàn, Đề, Lan, Nhãn, Keo, Hồng Xiêm, Xoan, Khế, Bơ, Vối, Trứng gà, Liễu điều chỉnh hệ số K=0,5.
- Các loại cây Dâu da xoan, Dướng, Vông gai điều chỉnh hệ số K=0,4 với cây có đường kính D≥25 cm và K=0,3 với cây có D<25 cm.
ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2012
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 5875/QĐ-UBND ngày 13/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm (đồng) | ||
Đơn giá sản phẩm vùng 1 | Đơn giá sản phẩm vùng 2 | |||||
Địa bàn Quận | Địa bàn Huyện, Thị xã | |||||
1 |
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I |
| CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
1 | MT1.01.00 | Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công |
|
|
|
|
|
| - Thực hiện tại các tuyến phố cổ, tuyến văn minh thương mại, tuyến phố chính thực hiện “điểm” vệ sinh môi trường của Thành phố có chiều rộng ≥7m thực hiện 2 bên lề | km | 756.221 |
|
|
|
| - Thực hiện tại các tuyến phố còn lại | km | 378.110 | 378.110 | 340.249 |
2 | MT1.02.00 | Công tác quét gom rác đường, hè phố bằng thủ công |
|
|
|
|
|
| - Quét đường | ha | 1.074.348 | 913.195 | 820.673 |
|
| - Quét hè | ha | 859.478 | 730.556 | 656.538 |
3 | MT1.03.00 | Công tác duy trì vệ sinh dải phân cách bằng thủ công | km | 302.488 | 257.115 | 231.370 |
4 | MT1.04.00 | Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải gốc cây cột miệng cống hàm ếch | km | 330.024 | 280.520 | 252.200 |
5 | MT1.07.00 | Công tác vệ sinh mặt hồ Hoàn Kiếm | ha duy trì | 2.268.662 |
|
|
6 |
| Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng | tấn | Tính theo đơn giá xây dựng cơ bản | ||
7 | MT2.01.00 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác cự ly bình quân 20km |
|
|
|
|
|
| Xe ép rác < 10 tấn | tấn | 173.439 | 173.439 | 168.145 |
|
| 20 |
| 192.517 | 192.517 | 186.641 |
|
| 25 |
| 211.596 | 211.596 | 205.137 |
|
| 30 |
| 225.471 | 225.471 | 218.589 |
|
| 35 |
| 239.346 | 239.346 | 232.040 |
|
| 40 |
| 251.487 | 251.487 | 243.810 |
|
| 45 |
| 261.893 | 261.893 | 253.899 |
|
| 50 |
| 272.299 | 272.299 | 263.988 |
|
| 55 |
| 280.971 | 280.971 | 272.395 |
|
| 60 |
| 287.909 | 287.909 | 279.121 |
|
| Xe ép rác ≥ 10 tấn | tấn | 157.455 | 157.455 | 153.366 |
|
| 20 |
| 174.775 | 174.775 | 170.236 |
|
| 25 |
| 192.095 | 192.095 | 187.107 |
|
| 30 |
| 204.692 | 204.692 | 199.376 |
|
| 35 |
| 217.288 | 217.288 | 211.645 |
|
| 40 |
| 228.310 | 228.310 | 222.381 |
|
| 45 |
| 237.757 | 237.757 | 231.583 |
|
| 50 |
| 247.204 | 247.204 | 240.785 |
|
| 55 |
| 255.077 | 255.077 | 248.453 |
|
| 60 |
| 261.375 | 261.375 | 254.588 |
8 | MT3.01.00 | Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải sinh hoạt công suất 200-500 tấn/ngày tại bãi rác Kiêu Kỵ, Sơn Tây | tấn |
| 52.265 |
|
9 | MT3.02.00 | Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải hợp vệ sinh (công suất 2.000 - 3.500 tấn/ngày tại bãi Nam Sơn) | tấn |
| 76.451 |
|
10 | MT3.04.00 | Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp phế thải xây dựng công suất 500-1.000 tấn/ngày | tấn |
| 15.338 | 14.471 |
11 | MT3.05.00 | Công tác xử lý phân bùn bể phốt tại Nhà máy chế biến phế thải Cầu Diễn | tấn |
| 49.010 |
|
12 | MT3.06.00 | Công tác vận hành nhà máy xử lý nước rác tại bãi Nam Sơn (công suất 1.500 m3/ngày đêm) | m3 |
| 101.370 |
|
13 | MT3.07.00 | Công tác duy trì vận hành trạm rửa xe tại Khu Liên hiệp xử lý chất thải Nam Sơn | tấn |
| 1.347 |
|
14 | MT3.08.00 | Công tác quản lý vận hành trạm cân điện tử 60 tấn tại Khu Liên hiệp xử lý chất thải Nam Sơn | tấn |
| 1.311 |
|
15 | MT3.12.00 | Công tác xử lý rác làm mùn hữu cơ công suất < 500 tấn/ngày tại nhà máy xử lý rác Kiêu Kỵ | tấn |
| 181.470 |
|
16 | MT3.13.00 | Công tác quản lý vận hành trạm cân điện tử 80 tấn tại bãi chôn lấp phế thải xây dựng công suất 500 - 1.000 tấn/ngày | tấn |
| 3.315 | 3.029 |
17 | MT4.01.00 | Công tác quét đường phố bằng cơ giới | km | 153.089 | 138.008 | 136.846 |
18 | MT4.02.00 | Công tác tưới nước rửa đường |
|
|
|
|
|
| Xe < 10 m3 | km | 282.445 | 282.445 | 273.861 |
|
| Xe ≥ 10 m3 | km | 239.197 | 239.197 | 232.159 |
19 | MT4.03.00 | Công tác rửa hè phố và nơi công cộng bằng xe chuyên dùng dung tích 6-20 m3 |
|
|
|
|
|
| Xe < 10 m3 | km | 736.521 | 736.521 | 701.381 |
|
| Xe ≥ 10 m3 | km | 632.844 | 632.844 | 601.217 |
20 | MT5.01.00 | Công tác duy trì nhà vệ sinh công cộng | hố/ca | 62.454 | 62.454 | 56.335 |
21 | MT5.02.00 | Công tác thu dọn và vận chuyển phân xí máy | tấn | 141.609 | 141.609 | 135.327 |
22 | MT5.03.00 | Công tác duy trì nhà vệ sinh lưu động |
|
|
|
|
|
| Mooc 4 buồng | hố/ca | 213.742 | 213.742 | 203.304 |
|
| Nhà 1 buồng | hố/ca | 219.906 | 219.906 | 208.823 |
23 | MT5.04.00 | Công tác lắp đặt nhà vệ sinh lưu động |
|
|
|
|
|
| Mooc 4 buồng | nhà | 279.637 | 279.637 | 266.775 |
|
| Nhà 1 buồng | nhà | 361.723 | 361.723 | 345.521 |
24 |
| Công tác nhặt, thu gom rác, cỏ dại, các loại phế thải taluy xung quanh hồ Tây | km | 756.221 |
|
|
25 |
| Công tác nhặt, thu gom rác, cỏ dại, các loại phế thải taluy xung quanh hồ Tây (đối với loại mái taluy có độ dốc 90 độ; k=0,5) | km | 378.110 |
|
|
II |
| CÔNG TÁC SẢN XUẤT |
|
|
|
|
26 | MT3.09.00 | Công tác xử lý rác làm phân compost | tấn |
| 4.252.291 |
|
27 | MT3.10.00 | Công tác sản xuất EM thứ cấp | lít |
| 3.686 |
|
28 | MT3.11.00 | Công tác sản xuất Bokashi | tấn |
| 5.218.867 |
|
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2012
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 5875/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm (đồng) | ||
Đơn giá sản phẩm vùng 1 | Đơn giá sản phẩm vùng 2 | |||||
Địa bàn Quận | Địa bàn Huyện, Thị xã | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
CHƯƠNG I | NẠO VÉT BẰNG THỦ CÔNG |
|
|
|
| |
1 | TN1.01.20 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công |
|
|
|
|
|
| Lượng bùn bằng 1/3 tiết diện cống |
|
|
|
|
|
| - Cống 300 ≤ f ≤ 600 | đ/m3 | 2.606.855 | 2.215.827 | 1.994.282 |
|
| - Cống 600 ≤ f ≤ 1.000 | đ/m3 | 2.507.071 | 2.131.010 | 1.917.946 |
|
| - Cống f > 1000 | đ/m3 | 2.444.706 | 2.078.000 | 1.870.236 |
2 | TN1.01.30 | Nạo vét rãnh bằng thủ công |
|
|
|
|
|
| Lượng bùn bằng 1/3 tiết diện rãnh | đ/m3 | 2.136.030 | 1.815.626 | 1.628.355 |
3 | TN1.01.40 | Nạo vét bùn cống ngang bằng thủ công | đ/ga thu nước/lần/ tháng | 745.037 | 633.282 | 571.018 |
4 | TN1.02.10 | Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng ≤ 6m |
|
|
|
|
|
| - Không có hành lang lối vào | đ/m3 | 1.602.425 | 1.362.062 | 1.221.834 |
|
| - Có hành lang lối vào | đ/m3 | 1.375.054 | 1.168.796 | 1.048.466 |
5 | TN1.02.20 | Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng > 6m |
|
|
|
|
|
| - Không có hành lang lối vào | đ/m3 | 1.645.734 | 1.398.874 | 1.254.856 |
|
| - Có hành lang lối vào | đ/m3 | 1.421.972 | 1.208.676 | 1.084.240 |
6 | TN1.03.10 | Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước |
|
|
|
|
|
| - Chiều rộng B ≤ 6m | đ/km | 1.663.065 | 1.413.606 | 1.272.269 |
|
| - Chiều rộng 6 < B ≤ 15m | đ/km | 1.829.372 | 1.554.966 | 1.399.496 |
|
| - Chiều rộng B > 15m | đ/km | 2.369.868 | 2.014.388 | 1.812.984 |
CHƯƠNG II | NẠO VÉT BẰNG DÂY CHUYỀN THIẾT BỊ CƠ GIỚI |
|
|
|
| |
7 | TN2.01.10 | Nạo vét cống ngầm bằng xe phun nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác (S1) |
|
|
|
|
|
| - Không có phụ cấp ca 3 | đ/md | 175.002 | 175.002 |
|
|
| - Có phụ cấp ca 3 | đ/md | 191.585 | 191.585 |
|
8 | TN2.01.20 | Nạo vét cống ngầm bằng xe hút chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác (dây chuyền S2) |
|
|
|
|
|
| - Không có phụ cấp ca 3 | đ/md | 299.240 | 299.240 |
|
|
| - Có phụ cấp ca 3 | đ/md | 330.061 | 330.061 |
|
9 | TN2.01.30 | Nạo vét cống ngầm bằng máy tời kết hợp với các thiết bị khác (dây chuyền S3) |
|
|
|
|
|
| - Không có phụ cấp ca 3 | đ/md | 516.064 | 516.064 |
|
|
| - Có phụ cấp ca 3 | đ/md | 573.962 | 573.962 |
|
10 | TN2.02.10 | Công tác nạo vét mương, sông thoát nước bằng máy xúc đặt trên xà lan kết hợp với lao động thủ công và các thiết bị khác (dây chuyền C2) |
|
|
|
|
|
| - Không có phụ cấp ca 3 | đ/m3 | 472.679 | 472.679 |
|
|
| - Có phụ cấp ca 3 | đ/m3 | 519.129 | 519.129 |
|
11 | TN2.02.20 | Nạo vét mương thoát nước bằng xe hút chân không kết hợp với các thiết bị khác (dây chuyền C3) |
|
|
|
|
|
| - Không có phụ cấp ca 3 | đ/m3 | 798.528 | 798.528 |
|
|
| - Có phụ cấp ca 3 | đ/m3 | 876.982 | 876.982 |
|
CHƯƠNG III | VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI THOÁT NƯỚC BẰNG CƠ GIỚI |
|
|
|
| |
12 | TN3.01.10 | Công tác thu gom, vận chuyển phế thải thoát nước tại các chân điểm tập kết bằng xe chuyên dụng 4,5 tấn có thùng bùn kín khít, nâng hạ thùng bùn bằng thủy lực |
|
|
|
|
|
| * Cự ly vận chuyển bùn 12km < L ≤ 18km |
|
|
|
|
|
| - Không có phụ cấp ca 3 | đ/tấn | 232.641 | 232.641 | 224.473 |
|
| - Có phụ cấp ca 3 | đ/tấn | 254.916 | 254.916 | 244.298 |
|
| * Cự ly vận chuyển bùn L < 8km |
|
|
|
|
|
| - Không có phụ cấp ca 3 | đ/tấn | 213.369 | 213.369 | 205.541 |
|
| - Có phụ cấp ca 3 | đ/tấn | 234.719 | 234.719 | 224.542 |
|
| * Cự ly vận chuyển bùn 8km ≤ L < 10km |
|
|
|
|
|
| - Không có phụ cấp ca 3 | đ/tấn | 218.875 | 218.875 | 210.950 |
|
| - Có phụ cấp ca 3 | đ/tấn | 240.490 | 240.490 | 230.187 |
|
| * Cự ly vận chuyển bùn 10km ≤ L ≤ 12km |
|
|
|
|
|
| - Không có phụ cấp ca 3 | đ/tấn | 224.382 | 224.382 | 216.359 |
|
| - Có phụ cấp ca 3 | đ/tấn | 246.260 | 246.260 | 235.831 |
|
| * Cự ly vận chuyển bùn 18km < L ≤ 20km |
|
|
|
|
|
| - Không có phụ cấp ca 3 | đ/tấn | 240.900 | 240.900 | 232.588 |
|
| - Có phụ cấp ca 3 | đ/tấn | 263.571 | 263.571 | 252.765 |
|
| * Cự ly vận chuyển bùn L > 20km |
|
|
|
|
|
| - Không có phụ cấp ca 3 | đ/tấn | 246.406 | 246.406 | 237.997 |
|
| - Có phụ cấp ca 3 | đ/tấn | 269.342 | 269.342 | 258.409 |
CHƯƠNG IV | CÔNG TÁC KIỂM TRA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC |
|
|
|
| |
13 | TN4.01.10 | Công tác kiểm tra phát hiện những hư hỏng trong lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống | đ/km | 6.012.319 | 6.012.319 | 5.412.267 |
14 | TN4.01.20 | Công tác kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi | đ/km | 4.573.430 | 4.573.430 | 4.116.166 |
15 | TN4.01.30 | Công tác quản lý thường xuyên trên mặt cống | đ/km | 60.116 | 60.116 | 54.180 |
16 | TN4.01.40 | Công tác duy trì, kiểm tra, quản lý mương, sông |
|
|
|
|
|
| - Không bị lấn chiếm hành lang quản lý B>=1m | đ/km | 59.055 | 59.055 | 53.224 |
|
| - Bị lấn chiếm hành lang quản lý | đ/km | 88.405 | 88.405 | 79.677 |
CHƯƠNG V | CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ THẢI THOÁT NƯỚC TẠI CÁC BÃI CHỨA BÙN |
|
|
|
| |
17 | TN5.01.10 | Công tác xử lý phế thải thoát nước tại các bãi chứa bùn | đ/tấn | 53.791 | 53.791 | 49.047 |
CHƯƠNG VI | CÔNG TÁC SỬA CHỮA, THAY THẾ HỒ GA CỐNG THOÁT NƯỚC |
|
|
|
| |
18 | TN6.01.10 | Công tác sửa chữa hố ga thăm và thay thế bộ ga gang hoặc đan bê tông cốt thép |
|
|
|
|
|
| - Loại ga 0,5 x 0,5m |
| 713.994 | 713.994 | 669.464 |
|
| - Loại ga 0,7 x 0,7m |
| 702.090 | 702.090 | 657.560 |
19 | TN6.01.20 | Công tác thay thế nắp ga hoặc khung ga bằng gang hoặc nắp ga bằng bê tông cốt thép |
|
|
|
|
|
| Loại trọng lượng ≤ 100kg (thay nắp ga hoặc khung ga gang) | đ/ga | 189.002 | 189.002 | 178.263 |
|
| Loại trọng lượng > 100kg (thay cả bộ nắp ga và khung ga gang) | đ/ga | 262.196 | 262.196 | 244.127 |
20 | TN6.01.30 | Công tác thay thế, sửa chữa ga thu hàm ếch |
|
|
|
|
|
| * Loại ga thu hàm ếch 1m |
|
|
|
|
|
| - Không thay hàm ếch | đ/ga | 870.169 | 870.169 | 818.419 |
|
| - Có thay hàm ếch | đ/ga | 1.513.155 | 1.513.155 | 1.461.405 |
|
| * Loại ga thu hàm ếch 1,5m |
|
|
|
|
|
| - Không thay hàm ếch | đ/ga | 954.555 | 954.555 | 898.947 |
|
| - Có thay hàm ếch | đ/ga | 1.952.802 | 1.952.802 | 1.897.194 |
21 | TN6.01.40 | Công tác sửa chữa rãnh đậy bằng tấm đan bê tông cốt thép và thay thế nắp đan BTCT trên rãnh |
|
|
|
|
|
| * Loại rãnh RIB |
|
|
|
|
|
| - Không thay tấm đan BTCT | đ/m rãnh | 631.664 | 631.664 | 591.991 |
|
| - Có thay tấm đan BTCT | đ/m rãnh | 800.853 | 800.853 | 761.179 |
|
| * Loại rãnh RIIB |
|
|
|
|
|
| - Không thay tấm đan BTCT | đ/m rãnh | 926.347 | 926.347 | 871.678 |
|
| - Có thay tấm đan BTCT | đ/m rãnh | 1.124.100 | 1.124.100 | 1.069.431 |
|
| * Loại rãnh RIIIB |
|
|
|
|
|
| - Không thay tấm đan BTCT | đ/m rãnh | 926.347 | 926.347 | 871.678 |
|
| - Có thay tấm đan BTCT | đ/m rãnh | 1.140.521 | 1.140.521 | 1.085.852 |
|
| * Loại rãnh RIC |
|
|
|
|
|
| - Không thay tấm đan BTCT | đ/m rãnh | 899.020 | 899.020 | 844.351 |
|
| - Có thay tấm đan BTCT | đ/m rãnh | 1.461.864 | 1.461.864 | 1.407.195 |
|
| * Loại rãnh RIIC |
|
|
|
|
|
| - Không thay tấm đan BTCT | đ/m rãnh | 1.011.477 | 1.011.477 | 949.478 |
|
| - Có thay tấm đan BTCT | đ/m rãnh | 2.222.627 | 2.222.627 | 2.160.628 |
|
| * Loại rãnh RIIIC |
|
|
|
|
|
| - Không thay tấm đan BTCT | đ/m rãnh | 1.011.477 | 1.011.477 | 949.478 |
|
| - Có thay tấm đan BTCT | đ/m rãnh | 2.328.211 | 2.328.211 | 2.266.212 |
CHƯƠNG VII | QUẢN LÝ, VẬN HÀNH CÁC TRẠM BƠM |
|
|
|
| |
22 | TN7.01.10 | Quản lý, vận hành cụm công trình trạm bơm đầu mối Yên Sở (bao gồm cả Trạm bơm Yên Sở, 07 đập điều tiết và 03 đập cao su tại khu vực hồ điều hòa Yên Sở) |
|
|
|
|
|
| Mùa khô | đ/ca | 19.449.244 |
|
|
|
| Mùa mưa | đ/ca | 22.263.051 |
|
|
23 | TN7.01.20 | Công tác quản lý vận hành trạm bơm 20m3/s Bắc Thăng Long Vân Trì |
|
|
|
|
|
| Mùa khô | đ/ca |
| 4.767.121 |
|
|
| Mùa mưa | đ/ca |
| 5.200.472 |
|
24 | TN7.01.30 | Quản lý, vận hành trạm bơm 7,3m3/s Đồng Bông I |
|
|
|
|
|
| Mùa khô | đ/ca | 2.641.752 |
|
|
|
| Mùa mưa | đ/ca | 3.906.163 |
|
|
25 | TN7.01.40 | Quản lý, vận hành trạm bơm 0,5 m3/s Hồ Trung Tự |
|
|
|
|
|
| Mùa khô | đ/ca | 791.231 |
|
|
|
| Mùa mưa | đ/ca | 1.607.711 |
|
|
CHƯƠNG VIII | QUẢN LÝ, VẬN HÀNH CÁC TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI |
|
|
|
| |
26 | TN8.01.10 | Công tác quản lý, vận hành trạm xử lý nước thải Trúc Bạch công suất 2.300m3/ngày đêm | đ/ca | 7.785.125 |
|
|
27 | TN8.01.20 | Công tác quản lý, vận hành trạm xử lý nước thải Kim Liên công suất 3.700m3/ngày đêm | đ/ca | 9.272.801 |
|
|
28 | TN8.03.10 | Công tác quản lý vận hành 1 đơn nguyên nhà máy xử lý nước thải Bắc Thăng Long Vân Trì công suất < 7.000 m3/ngđ và bảo dưỡng các đơn nguyên còn lại |
|
|
|
|
|
| * Vận hành đầy đủ theo quy trình |
|
|
|
|
|
| 3.000 ≤ Q < 4.000 | đ/1000m3 |
| 7.903 |
|
|
| 4.000 ≤ Q < 5.000 | đ/1000m3 |
| 7.166 |
|
|
| 5.000 ≤ Q < 6.000 | đ/1000m3 |
| 6.614 |
|
|
| 6.000 ≤ Q < 7.000 | đ/1000m3 |
| 6.061 |
|
|
| * Chưa vận hành hệ thống xử lý bùn |
|
| 0 |
|
|
| 3.000 ≤ Q < 4.000 | đ/1000m3 |
| 6.804 |
|
|
| 4.000 ≤ Q < 5.000 | đ/1000m3 |
| 6.156 |
|
|
| 5.000 ≤ Q < 6.000 | đ/1000m3 |
| 5.670 |
|
|
| 6.000 ≤ Q < 7.000 | đ/1000m3 |
| 5.184 |
|
CHƯƠNG IX | QUẢN LÝ, DUY TRÌ HỒ HÒA |
|
|
|
| |
29 | TN9.01.10 | Công tác theo dõi thủy trí | đ/ngày |
|
|
|
|
| - Mùa khô |
| 20.895 | 20.895 | 18.800 |
|
| - Mùa mưa |
| 34.825 | 34.825 | 31.334 |
30 | TN9.01.20 | Vận hành cửa phai | đ/trận mưa |
|
|
|
|
| - Vận hành bằng thủ công |
| 369.248 | 369.248 | 330.843 |
|
| - Vận hành bằng động cơ |
| 295.398 | 295.398 | 264.674 |
31 | TN9.01.30 | Duy trì vệ sinh môi trường hồ | đ/ha |
|
|
|
|
| - Hồ có diện tích ≤ 5ha |
| 191.253 | 191.253 | 172.131 |
|
| - Hồ có diện tích > 5ha |
| 114.752 | 114.752 | 103.278 |
32 | TN9.01.40 | Quản lý quy tắc hồ | đ/km |
|
|
|
|
| - Hồ có hành lang quản lý |
| 38.307 | 38.307 | 34.467 |
|
| - Hồ không có hành lang quản lý |
| 59.202 | 59.202 | 53.267 |
33 | TN10.01.10 | Quản lý, vận hành trạm cân điện tử 30 tấn tại bãi đổ bùn Yên Sở | đ/tấn | 5.604 |
|
|
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2012
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 5875/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | MÃ HIỆU | HẠNG MỤC CÔNG VIỆC | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm (đồng) | |
Đơn giá sản phẩm vùng I | Đơn giá sản phẩm vùng II | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | CS6.01.10 | QLVHT 1 chế độ bằng tay | L/Tr | 154.781 | 139.253 |
2 | CS6.01.20 | QLVHT 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | L/Tr | 119.955 | 107.921 |
3 | CS6.01.30 | QLVHT 1 chế độ bằng TTĐKHT giám sát | L/Tr | 96.738 | 87.033 |
4 | CS6.01.60 | QLVHT 2 chế độ bằng TTĐKHT giám sát | L/Tr | 102.266 | 92.006 |
5 | CS6.01.50 | QLVHT 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | L/Tr | 133.732 | 120.316 |
6 | CS6.01.40 | QLVHT 2 chế độ bằng tay | L/Tr | 180.931 | 162.780 |
7 | CS5.01.20 | Xử lý chạm chậm sự cố nổi | Vụ | 1.520.808 | 1.391.197 |
8 | CS5.01.20 | Xử lý chạm chậm sự cố chìm | Vụ | 2.321.708 | 2.088.791 |
9 | CS5.01.10 | Thay bóng sợi tóc 75W, 100w bằng thủ công | cái | 71.961 | 65.490 |
10 | CS5.01.10 | Thay bóng sợi tóc 300W bằng thủ công | cái | 84.152 | 77.681 |
11 | CS5.01.20 | Thay bóng CA 80W độ cao ≤ 10m bằng máy | cái | 186.424 | 176.030 |
12 | CS5.01.20 | Thay bóng CA 125W độ cao ≤ 10m bằng máy | cái | 194.137 | 183.742 |
13 | CS5.01.20 | Thay bóng CA 250W độ cao từ 10m đến 12m bằng máy | cái | 294.470 | 283.550 |
14 | CS5.01.20 | Thay bóng CA 250W độ cao từ 12 m đến 18m bằng máy | cái | 332.735 | 319.610 |
15 | CS5.01.20 | Thay bóng CA 250W độ cao từ 18 m đến 24m bằng máy | cái | 383.255 | 366.248 |
16 | CS5.01.20 | Thay bóng CA 250W T.tiếp cột từ 10 m - >12m bằng máy | cái | 228.529 | 217.608 |
17 | CS5.01.20 | Thay bóng CA SONT 250W cột từ 10m - >12m bằng máy | cái | 381.640 | 370.719 |
18 | CS5.01.20 | Thay bóng CA SONT 250W cột từ 12m - >18m bằng máy | cái | 419.904 | 406.780 |
19 | CS5.01.20 | Thay bóng CA SONT 250W cột từ 18m - >24m bằng máy | cái | 470.425 | 453.418 |
20 | CS5.01.20 | Thay bóng CA SON 150W < 10m bằng máy | cái | 362.186 | 351.792 |
21 | CS5.01.20 | Thay bóng CA SON 150W cột từ 10m - >12m bằng máy | cái | 370.171 | 359.250 |
22 | CS5.01.20 | Thay bóng CA SON 70W cột < 10m bằng máy | cái | 308.888 | 298.494 |
23 | CS5.01.20 | Thay bóng CA SON 70W cột từ 10m - > 14m bằng máy | cái | 316.873 | 305.952 |
24 | CS5.01.20 | Thay bóng CA COMPAC 20w Rạng đông bằng máy | cái | 186.472 | 176.077 |
25 | CS5.01.20 | Thay bóng CA COMPAC 26w Rạng đông bằng máy | cái | 230.884 | 220.490 |
26 | CS5.01.20 | Thay bóng CA SONT 400W cột từ 10m - > 12m bằng máy | cái | 454.535 | 443.614 |
27 | CS5.01.20 | Thay bóng CA SONT 400W cột từ 12m - > 18m bằng máy | cái | 492.799 | 479.675 |
28 | CS5.01.20 | Thay bóng CA SONT 400W cột từ 18m - > 24m bằng máy | cái | 543.320 | 526.313 |
29 | CS5.01.30 | Thay bóng COM PAC 15w Rạng đông bằng thủ công | cái | 179.570 | 165.595 |
30 | CS5.01.30 | Thay bóng Cao áp 80W bằng thủ công | cái | 179.523 | 165.548 |
31 | CS5.01.30 | Thay bóng Cao áp SON 70W bằng thủ công | cái | 301.986 | 288.011 |
32 | CS5.01.30 | Thay bóng Cao áp 125W bằng thủ công | cái | 187.235 | 173.260 |
33 | CS5.01.30 | Thay bóng Cao áp SON 150W bằng thủ công | cái | 355.284 | 341.309 |
34 | CS5.03.30 | Thay chấn lưu 80W ATC độ cao < 10m bằng máy | cái | 629.422 | 592.778 |
35 | CS5.03.30 | Thay chấn lưu 80W ATC độ cao 10 - > 12m bằng máy | cái | 668.535 | 628.009 |
36 | CS5.03.30 | Thay chấn lưu 125W ATC độ cao 10 - > 12m bằng máy | cái | 680.944 | 640.418 |
37 | CS5.03.30 | Thay chấn lưu 125W ATC độ cao < 10m bằng máy | cái | 641.831 | 605.187 |
38 | CS5.03.30 | Thay chấn lưu 250W ATC độ cao < 10m bằng máy | cái | 679.434 | 642.791 |
39 | CS5.03.30 | Thay chấn lưu 250W ATC độ cao 10 -> 12m bằng máy | cái | 718.547 | 678.022 |
40 | CS5.03.30 | Thay chấn lưu 250W ATC độ cao 12 -> 18m bằng máy | cái | 899.408 | 846.185 |
41 | CS5.03.30 | Thay chấn lưu SON 150W độ cao 10 -> 12m bằng máy | cái | 770.261 | 729.736 |
42 | CS5.03.30 | Thay chấn lưu SON 150W độ cao < 10m bằng máy | cái | 731.148 | 694.504 |
43 | CS5.03.30 | Thay chấn lưu SON 250W độ cao 10 -> 12m bằng máy | cái | 807.228 | 766.702 |
44 | CS5.03.30 | Thay chấn lưu SON 250W độ cao 12 -> 18m bằng máy | cái | 988.089 | 934.865 |
45 | CS5.03.30 | Thay chấn lưu SON 250W độ cao < 10m bằng máy | cái | 768.115 | 731.471 |
46 | CS5.03.30 | Thay chấn lưu SON 250W độ cao 18 -> 24m bằng máy | cái | 1.078.853 | 1.021.221 |
47 | CS5.03.30 | Thay chấn lưu SON 70W ATC độ cao > 10m bằng máy | cái | 715.094 | 674.568 |
48 | CS5.03.30 | Thay chấn lưu SON 70W ATC độ cao < 10m bằng máy | cái | 675.981 | 639.337 |
49 | CS5.03.30 | Thay chấn lưu SON 400W độ cao 10->14m bằng máy | cái | 956.303 | 915.777 |
50 | CS5.03.30 | Thay chấn lưu SON 400W độ cao 14->18m bằng máy | cái | 1.137.164 | 1.083.940 |
51 | CS5.03.30 | Thay chấn lưu SON 400W độ cao 18->24m bằng máy | cái | 1.227.927 | 1.170.295 |
52 | CS5.03.30 | Thay bộ mồi ATC 150W - 400W độ cao 10->12m bằng máy | cái | 708.906 | 668.381 |
53 | CS5.03.30 | Thay bộ mồi ATC 150W - 400W độ cao < 10m bằng máy | cái | 669.793 | 633.149 |
54 | CS5.03.30 | Thay bộ mồi ATC 150W - 400W độ cao 12->18m bằng máy | cái | 889.767 | 836.543 |
55 | CS5.03.30 | Thay bộ mồi ATC 150W - 400W độ cao 18->24m bằng máy | cái | 980.531 | 922.899 |
56 | CS5.03.30 | Thay bộ mồi ATC 70W - 150W độ cao > 10m bằng máy | cái | 708.906 | 668.381 |
57 | CS5.03.30 | Thay bộ mồi ATC 70W - 150W độ cao < 10m bằng máy | cái | 669.793 | 633.149 |
58 | CS5.03.20 | Thay chấn lưu SON & bóng CA SON 70 không đồng bộ bằng thủ công | bộ | 780.765 | 736.123 |
59 | CS5.03.20 | Thay Bộ mồi SON -70W & bóng CA SON 70 không đồng bộ bằng thủ công | bộ | 774.578 | 729.935 |
60 | CS5.03.20 | Thay chấn lưu CA 80W & bóng CA 80w không đồng bộ bằng thủ công | bộ | 611.743 | 567.100 |
61 | CS5.03.20 | Thay chấn lưu CA 125W & bóng CA 125w không đồng bộ bằng thủ công | bộ | 631.864 | 587.222 |
62 | CS5.03.20 | Thay chấn lưu CA SON & bóng SON 150w không đồng bộ bằng thủ công | bộ | 889.231 | 844.589 |
63 | CS5.03.20 | Thay bộ mồi CA SON 150W & bóng SON 150w không đồng bộ bằng thủ công | bộ | 827.876 | 783.234 |
64 | CS5.03.50 | Thay chấn lưu, bộ mồi & bóng SON 150w đồng bộ bằng thủ công | bộ | 1.154.523 | 1.099.788 |
65 | CS5.03.50 | Thay chấn lưu, bộ mồi & bóng SON 70w đồng bộ bằng thủ công | bộ | 1.046.057 | 991.322 |
66 | CS5.03.10 | Thay chấn lưu SON - 150W & bóng CA SON 150 đồng bộ bằng cơ giới độ cao 10m - 12m | bộ | 1.075.639 | 1.031.344 |
67 | CS5.03.10 | Thay Bộ mồi SON - 250W & bóng CA SON T250 đồng bộ bằng cơ giới độ cao 10- | bộ | 1.025.753 | 981.458 |
68 | CS5.03.20 | Thay chấn lưu CA 80W & bóng CA 80w đồng bộ bằng cơ giới độ cao < 10m | bộ | 721.339 | 680.925 |
69 | CS5.03.20 | Thay chấn lưu CA 125W & bóng CA 125w cơ giới độ cao < 10m | bộ | 741.460 | 701.047 |
70 | CS5.03.20 | Thay chấn lưu CA SON & bóng SON 150w cơ giới độ cao < 10m | bộ | 998.827 | 958.414 |
71 | CS5.03.20 | Thay bộ mồi CA SON 150W & bóng SON 150w cơ giới độ cao < 10m | bộ | 937.472 | 897.059 |
72 | CS5.03.40 | Thay chấn lưu, bộ mồi & bóng SON 150w cơ giới độ cao < 10m | bộ | 1.280.562 | 1.231.445 |
73 | CS5.03.40 | Thay chấn lưu, bộ mồi & bóng SON 70w cơ giới độ cao < 10m | bộ | 1.172.097 | 1.122.979 |
74 | CS5.03.40 | Thay chấn lưu, bộ mồi & bóng SON 250w đồng bộ bằng máy độ cao 10->12m | bộ | 1.392.757 | 1.338.067 |
75 | CS5.01.20 | Thay bóng Cao áp MAIH 250W cột cao từ 10m đến 12m | cái | 466.359 | 455.439 |
76 | CS5.01.20 | Thay bóng Cao áp MAIH 250W cột cao từ 12m đến 18m | cái | 504.624 | 491.499 |
77 | CS5.01.20 | Thay bóng Cao áp MAIH 400W cột cao từ 10m đến 12m | cái | 509.717 | 498.797 |
78 | CS5.01.20 | Thay bóng Cao áp MAIH 400W cột cao từ 12m đến 18m | cái | 547.982 | 534.857 |
79 | CS5.01.20 | Thay bóng Cao áp MAIH 150W cột cao từ 10m đến 12m | cái | 642.019 | 631.099 |
80 | CS5.01.20 | Thay bóng Cao áp MAIH 150W cột cao < 10m | cái | 634.035 | 623.640 |
81 | CS5.01.20 | Thay bóng Cao áp MAIH 70W cột cao từ 10m đến 12m | cái | 659.884 | 648.963 |
82 | CS5.01.20 | Thay bóng Cao áp MAIH 70W cột cao < 10m | cái | 651.899 | 641.504 |
83 | CS5.03.10 | Thay chấn lưu SON - 250W & bóng CA SON T250 đồng bộ bằng máy độ cao 10 - 12m | bộ | 1.124.075 | 1.079.780 |
84 | CS5.03.10 | Thay chấn lưu SON - 400W & bóng CA SON T400 đồng bộ bằng máy độ cao 10- | bộ | 1.346.044 | 1.301.749 |
85 | CS5.03.10 | Thay Bộ mồi SON -400W&bóng CA SON T400 đồng bộ bằng máy độ cao 10-12m | bộ | 1.098.648 | 1.054.353 |
86 | CS5.03.40 | Thay bóng + chấn lưu + bộ mồi SON T400 đồng bộ bằng máy độ cao 10-12m | bộ | 1.614.726 | 1.560.036 |
87 | CS5.03.10 | Thay bóng + bộ mồi SON T400 đồng bộ bằng máy độ cao 10-12m | bộ | 1.098.648 | 1.054.353 |
88 | CS2.07.10 | Luồn 1m dây lên đèn 2x2,5, Trần Phú từ cáp treo lên đèn | m | 40.217 | 38.792 |
89 | CS5.06.30 | Thay dây lên đèn 2x2,5 ELMACO | m | 83.488 | 77.978 |
90 | CS5.06.40 | Thay cáp treo PVC 2x1,5 ruột đồng Trần Phú | m | 69.617 | 65.077 |
91 | CS5.06.40 | Thay cáp treo PVC 2x2,5 ruột đồng Trần Phú | m | 76.313 | 71.773 |
92 | CS5.06.40 | Thay cáp treo PVC 2x4 ruột đồng Trần Phú | m | 88.210 | 83.670 |
93 | CS5.06.40 | Thay cáp treo PVC 2x6 ruột đồng Trần Phú | m | 99.805 | 95.265 |
94 | CS5.06.40 | Thay cáp treo PVC 2x10 ruột đồng Trần Phú | m | 122.563 | 118.023 |
95 | CS5.06.40 | Thay cáp treo PVC 4x2,5 ruột đồng Trần Phú | m | 100.600 | 96.061 |
96 | CS5.06.40 | Thay cáp treo PVC 4x6 ruột đồng Trần Phú | m | 139.744 | 135.204 |
97 | CS5.06.40 | Thay cáp treo PVC 3x10+1x6 ruột đồng Trần Phú | m | 166.381 | 161.842 |
98 | CS5.06.40 | Thay cáp treo PVC 3x16+1x10 ruột đồng Trần Phú | m | 223.710 | 219.170 |
99 | CS5.06.40 | Thay cáp treo PVC 3x25+1x16 ruột đồng Trần Phú | m | 312.942 | 308.403 |
100 | CS5.06.40 | Thay cáp treo vặn xoắn PVC 4x16 ruột đồng Trần Phú | m | 75.746 | 71.206 |
101 | CS5.06.40 | Thay cáp treo vặn xoắn 4x25 ruột nhôm Trần Phú | m | 85.292 | 80.752 |
102 | CS5.06.40 | Thay cáp treo vặn xoắn 4x35 & PVC 3x35 + 1x16 ruột nhôm ELMACO | m | 96.959 | 92.420 |
103 | CS5.06.50 | Thay cáp ngầm 3x4+1x2,5 ruột đồng Trần Phú | m | 439.032 | 400.212 |
104 | CS5.06.50 | Thay cáp ngầm 3x6+1x4 ruột đồng Trần Phú | m | 467.922 | 429.102 |
105 | CS5.06.50 | Thay cáp ngầm 3x10+1x6 ruột đồng Trần Phú | m | 508.571 | 469.751 |
106 | CS5.06.50 | Thay cáp ngầm 3x16+1x10 ruột đồng Trần phú | m | 568.168 | 529.349 |
107 | CS5.06.50 | Thay cáp ngầm 3x25+1x16 ruột đồng Trần phú | m | 635.533 | 596.713 |
108 | CS5.06.50 | Thay cáp ngầm 2x10 ruột đồng Trần Phú | m | 460.144 | 421.324 |
109 | CS5.06.50 | Thay cáp ngầm 4x16 ruột đồng Trần Phú | m | 569.912 | 531.092 |
110 | CS5.06.50 | Thay cáp ngầm 4x10 đồng Trần Phú | m | 520.126 | 481.306 |
111 | CS5.06.50 | Thay cáp ngầm 4x6 ruột đồng Trần Phú | m | 463.878 | 425.059 |
112 | CS5.06.50 | Thay cáp ngầm 2x16 ruột đồng ELMACO | m | 483.047 | 444.227 |
113 | CS5.10.50 | Thay KĐT 63A VN | cái | 534.054 | 495.234 |
114 | CS5.10.50 | Thay áp tô mát 100A LG | cái | 910.496 | 871.677 |
115 | CS5.10.50 | Thay áp tô mát 160A LG | cái | 1.288.577 | 1.249.758 |
116 | CS5.10.50 | Thay KĐT 100A LG | cái | 1.686.931 | 1.648.112 |
117 | CS5.10.50 | Thay bối dây KĐT | cái | 500.856 | 462.037 |
118 | CS5.10.50 | Thay Đồng hồ hẹn giờ Đức 2 kênh (rơle thời gian) | cái | 1.764.452 | 1.725.632 |
119 | CS5.10.50 | Thay Đồng hồ hẹn giờ Nhật 1 kênh (rơle thời gian) | cái | 904.226 | 865.407 |
120 | CS5.05.50 | Thay cần chao cao áp HPL | bộ | 1.442.486 | 1.354.325 |
121 | CS5.05.20 | Thay cần đèn CA 2,8m + tay bắt cần mạ kẽm HPL | bộ | 2.203.411 | 2.095.840 |
122 | CS5.05.20 | Thay cần đèn CA 2,3m + tay bắt cần mạ kẽm HPL | bộ | 2.114.439 | 2.006.868 |
123 | CS5.05.20 | Thay cần đèn chữ S 2,4m + tay bắt cần mạ kẽm HPL | bộ | 2.713.515 | 2.567.125 |
124 | CS5.05.20 | Thay cần đèn chữ S 3m + tay bắt cần mạ kẽm HPL | bộ | 2.765.807 | 2.619.417 |
125 | CS5.05.20 | Thay cần CA chữ L 1,8m + tay bắt cần mạ kẽm HPL | bộ | 2.032.710 | 1.925.139 |
126 | CS5.05.10 | Thay chụp cột liền cần 0219 K93-13LT-2,6m mạ HPL | bộ | 2.985.686 | 2.839.295 |
127 | CS5.05.10 | Thay chụp cột liền cần 0219 K93-13LT-2,8m mạ HPL | bộ | 3.030.621 | 2.884.230 |
128 | CS5.05.10 | Thay chụp cột liền cần 0159 K93-13-LT-2,6m mạ kẽm HPL | bộ | 2.686.816 | 2.540.425 |
129 | CS5.05.10 | Thay chụp cột liền cần 0159 K93-13-LT-2,8m mạ kẽm HPL | bộ | 2.819.531 | 2.673.140 |
130 | CS5.05.10 | Thay chụp cột liền cần 0159 K93-13-LT-3,2m mạ kẽm HPL | bộ | 2.989.866 | 2.843.475 |
131 | CS5.05.40 | Thay cần CA chữ L1,8m + tay bắt cần mạ kẽm thủ công HPL | bộ | 2.556.747 | 2.382.059 |
132 | CS5.05.40 | Thay cần CA chữ L2,3m + tay bắt mạ kẽm thủ công HPL | bộ | 2.638.476 | 2.463.789 |
133 | CS5.05.40 | Thay cần đèn CA chữ L06-1 vươn đơn 1,5m mạ kẽm thủ công HPL | bộ | 3.497.498 | 3.322.810 |
134 | CS5.05.40 | Thay cần chữ L C12-1 vươn 1m mạ kẽm bằng thủ công HPL | bộ | 3.264.463 | 3.089.775 |
135 | CS5.05.40 | Thay cần đèn chữ S 2,4m + Tay bắt mạ kẽm bằng thủ công HPL | bộ | 3.550.457 | 3.305.894 |
136 | CS5.05.60 | Thay cần đèn chao cao áp (Cần sợi tóc 1,2m) bằng thủ công HPL | bộ | 1.790.365 | 1.650.615 |
137 | CS5.04.60 | Thay xà 0,3m + kèm mạ kẽm HPL bằng cơ giới | bộ | 795.981 | 743.084 |
138 | CS5.04.60 | Thay xà 0,6m + kèm cột BTLT + cột H mạ kẽm | bộ | 847.938 | 795.041 |
139 | CS5.04.10 | Thay xà đơn 1,2m + kèm cột BTLT + cột H mạ kẽm HPL bằng cơ giới | bộ | 1.693.041 | 1.579.810 |
140 | CS5.04.20 | Thay xà kép 1,2m + kèm cột BTLT + H mạ kẽm HPL bằng cơ giới | bộ | 2.062.457 | 1.936.528 |
141 | CS5.04.40 | Thay xà đơn 1,2m + kèm mạ kẽm không dây, không sử dụng HPL bằng cơ giới | bộ | 1.128.506 | 1.063.964 |
142 | CS5.04.60 | Thay xà 0,4m + kèm mạ kẽm không dây, sứ HPL bằng cơ giới | bộ | 811.499 | 758.602 |
143 | CS5.04.70 | Thay xà 0,6m + kèm không dây, không sứ mạ kẽm (Thủ công) HPL | bộ | 1.072.310 | 986.908 |
144 | CS5.04.70 | Thay xà 0,3m + kèm không dây, không sứ mạ kẽm (Thủ công) HPL | bộ | 1.020.353 | 934.950 |
145 | CS5.04.70 | Thay xà 0,4m + kèm mạ kẽm không sứ, không dây bằng thủ công HPL | bộ | 1.035.871 | 950.468 |
146 | CS5.04.50 | Thay xà đơn 1,2m + kèm cột BTLT, cột H mạ kẽm không sứ, không dây bằng thủ công HPL | bộ | 1.548.445 | 1.431.986 |
147 | CS5.04.60 | Thay xà treo cáp vặn xoắn đơn mạ kẽm HPL bằng cơ giới | bộ | 801.279 | 748.382 |
148 | CS5.04.60 | Thay xà treo cáp vặn xoắn kép mạ kẽm HPL bằng cơ giới | bộ | 810.178 | 757.281 |
149 | CS5.05.10 | Thay tay bắt cần đèn CA L, S mạ kẽm HPL bằng cơ giới | bộ | 2.088.647 | 1.942.257 |
150 | CS5.05.10 | Thay cột thép tròn côn 6m HPL | cột | 11.957.734 | 11.319.558 |
151 | CS5.07.00 | Thay cột thép bát giác liền cần đơn 7m HPL | cột | 13.717.096 | 13.078.920 |
152 | CS5.07.00 | Thay cột thép bát giác liền cần đơn 8m | cột | 14.549.961 | 13.911.785 |
153 | CS5.07.00 | Thay cột thép BG, tròn côn liền cần đơn 9m HPL | cột | 15.677.516 | 15.039.340 |
154 | CS5.07.00 | Thay cột thép liền cần đơn 10m bằng máy | cột | 16.910.055 | 16.228.906 |
155 | CS5.02.10 | Thay cột thép liền cần đơn 11m bằng máy | cột | 17.761.730 | 17.080.581 |
156 | CS5.02.10 | Thay cột thép bát giác liền cần kép 8m | cột | 15.575.590 | 14.894.441 |
157 | CS5.02.10 | Thay cột thép bát giác liền cần kép 9m | cột | 16.799.285 | 16.118.136 |
158 | CS1.08.10 | Đóng cọc tiếp địa 2.5m | cột | 653.162 | 634.917 |
159 | CS5.07.00 | Thay cột BTLT 10 A cửa Thịnh Liệt | cột | 11.809.992 | 11.113.569 |
160 | CS5.07.00 | Thay cột BTLT 10 B cửa Thịnh Liệt | cột | 12.238.790 | 11.542.367 |
161 | CS5.07.00 | Thay cột BTLT, chữ H - 8,5m | cột | 11.538.291 | 10.841.869 |
162 | CS5.08.10 | Sơn cột sắt CA 8 - 8,5m | cột | 1.535.558 | 1.437.343 |
163 | CS5.08.30 | Sơn cột đèn chùm | cột | 1.359.922 | 1.266.968 |
164 | CS5.08.20 | Sơn cần chụp | bộ | 894.171 | 835.242 |
165 | CS5.08.60 | Sơn tủ điện cả giá đỡ | tủ | 903.599 | 831.690 |
166 | CS5.09.10 | Thay sứ cũ | quả | 280.745 | 262.181 |
167 | CS5.10.10 | Duy trì chóa đèn CA cột cao < 10m | bộ | 207.144 | 192.675 |
168 | CS5.10.10 | Duy trì chóa đèn CA cột cao từ 10m đến 14m | bộ | 236.626 | 218.562 |
169 | CS5.10.10 | Duy trì chóa đèn CA cột cao từ 14m đến 18m | bộ | 300.996 | 278.810 |
170 | CS5.10.10 | Duy trì chóa đèn CA cột cao từ 18m đến 24m | bộ | 367.966 | 341.658 |
171 | CS5.09.20 | Thay đèn cầu 400 - SON 70w HPL | Quả | 1.586.160 | 1.559.326 |
172 | CS5.09.20 | Thay đèn cầu 400 E 27 HPL | Quả | 1.375.070 | 1.348.236 |
173 | CS5.09.20 | Thay đèn cầu 0400 M80w HPL | Quả | 1.366.710 | 1.339.876 |
174 | CS5.09.20 | Thay đèn cầu 0400 M125w HPL | Quả | 1.377.160 | 1.350.326 |
175 | CS5.09.20 | Thay đèn cầu 0500 SON 150w HPL | Quả | 1.569.178 | 1.542.344 |
176 | CS5.09.20 | Thay đèn cầu treo E 27 - f 400 HPL | Quả | 1.127.540 | 1.100.706 |
177 | CS5.09.20 | Thay đèn cầu LOTUS - SON 70 bằng máy ở độ cao < 10m | Quả | 949.758 | 922.924 |
178 | CS5.09.20 | Thay đèn cầu LOTUS - SON 70 bằng thủ công | Quả | 985.411 | 946.580 |
179 | CS5.09.20 | Thay đèn cầu 300 Malaysia E27 HPL | Quả | 1.014.545 | 987.711 |
180 | CS5.09.20 | Thay đèn cầu 300 Malaysia E27 bằng thủ công HPL | Quả | 1.050.198 | 1.011.367 |
181 | CS5.09.20 | Thay cụm điện quả cầu BPL F 400 - SON 70w malaysia bằng thủ công HPL | Quả | 1.621.813 | 1.582.982 |
182 | CS5.09.20 | Thay cụm điện quả cầu BPL E27 - F400 malaysia bằng thủ công HPL | Quả | 1.410.723 | 1.371.892 |
183 | CS5.09.20 | Thay cụm điện quả cầu BPL M80w - F400 malaysia bằng thủ công HPL | Quả | 1.402.363 | 1.363.532 |
184 | CS5.09.20 | Thay cụm điện quả cầu BPL M125w - F400 malaysia bằng thủ công HPL | Quả | 1.412.813 | 1.373.982 |
185 | CS5.09.20 | Thay cụm điện quả cầu BPL F400 - SON 150w malaysia bằng thủ công HPL | Quả | 1.604.832 | 1.566.001 |
186 | CS5.09.20 | Thay đế cầu treo E27 - F300 Malaysia bằng thủ công HPL | Quả | 1.050.198 | 1.011.367 |
187 | CS5.06.70 | Làm hộp nối cáp ngầm | hộp | 2.524.292 | 2.291.375 |
188 | CS5.06.60 | Thay tủ ĐK HTCS 1000x600x350 thiết bị nội HPL | tủ | 11.038.248 | 10.872.448 |
189 | CS5.06.60 | Thay tủ ĐK HTCS 1000x600x350 thiết bị nội không có rơ le thời gian HPL | tủ | 9.660.748 | 9.494.947 |
190 | CS5.06.60 | Thay tủ điện ĐK HTCS 1200x600x350 thiết bị ngoại 100A HPL | tủ | 17.440.127 | 17.274.327 |
191 | CS5.06.60 | Thay tủ điện ĐK HTCS 1000x600x350 thiết bị ngoại 100A | tủ | 17.068.107 | 16.902.307 |
192 | CS2.08.10 | Lắp giá tủ điện treo HPL | cái | 1.484.580 | 1.394.693 |
193 | CS2.08.10 | Lắp giá tủ điện chôn HPL | cái | 2.289.533 | 2.192.485 |
194 | CS6.01.80 | Quản lý, kiểm tra máy biến thế HPL | L/Tr | 123.824 | 111.402 |
195 | CS2.05.00 | Đánh số cột | cột | 66.232 | 60.607 |
196 | CS5.02.10 | Thay đèn Master son 250W + bóng độ cao 10-12m HPL | bộ | 3.499.271 | 3.442.166 |
197 | CS5.02.10 | Thay đèn Master son 250W + bóng độ cao từ 12m->18m HPL | bộ | 3.536.970 | 3.479.865 |
198 | CS5.02.10 | Thay đèn Master son 400W + bóng độ cao 10-12m HPL | bộ | 3.738.321 | 3.681.216 |
199 | CS5.02.10 | Thay đèn Master son- 400W + bóng độ cao 12m->18m HPL | bộ | 3.776.020 | 3.718.915 |
200 | CS5.02.10 | Thay đèn Rain bow son 250W + bóng độ cao 10-12m HPL | bộ | 3.832.626 | 3.775.521 |
201 | CS5.02.10 | Thay đèn Rain bow SON 250W + bóng cao từ 12->18m HPL | bộ | 3.870.325 | 3.813.220 |
202 | CS5.02.20 | Thay đèn CA CA RA-SON 70w + bóng thủ công HPL | bộ | 2.593.337 | 2.515.698 |
203 | CS5.02.10 | Thay đèn CS CA RA-SON 70w + bóng độ cao < 10 bằng máy HPL | bộ | 2.519.250 | 2.466.026 |
204 | CS5.02.20 | Thay đèn CARA SON 150w + bóng bằng thủ công HPL | bộ | 2.852.573 | 2.774.934 |
205 | CS5.02.10 | Thay đèn CARA SON 150w + bóng bằng máy độ cao < 10m HPL | bộ | 2.778.486 | 2.725.262 |
206 | CS5.02.10 | Thay đèn INDU SON 70 + bóng bằng thủ công | bộ | 2.527.042 | 2.449.403 |
207 | CS5.02.10 | Thay đèn INDU SON 70 + bóng độ cao < 10m bằng máy | bộ | 2.452.955 | 2.399.731 |
208 | CS5.02.10 | Thay đèn INDU SON 150w + bóng cao < 10m HPL | bộ | 2.797.505 | 2.744.281 |
209 | CS5.02.10 | Thay đèn INDU SON 150w + bóng cao 10m - 12m HPL | bộ | 2.816.913 | 2.759.807 |
210 | CS5.02.10 | Thay đèn INDU SON 150w + bóng bằng thủ công HPL | bộ | 2.871.592 | 2.793.953 |
211 | CS5.02.10 | Thay chóa đèn CARACOMPAC80w + bóng cao < 10m | bộ | 2.091.129 | 2.037.905 |
212 | CS5.02.10 | Thay đèn MACCOT M125w + bóng cao < 10m HPL | bộ | 2.164.106 | 2.110.883 |
213 | CS5.02.10 | Thay đèn MACCOT M125w + bóng độ cao 10m -12m HPL | bộ | 2.183.514 | 2.126.408 |
214 | CS5.02.20 | Thay đèn Maccot M125w + bóng bằng thủ công HPL | bộ | 2.238.193 | 2.160.554 |
215 | CS5.02.10 | Thay đèn MACCOT M250w + bóng độ cao 10m-12m HPL | bộ | 2.357.906 | 2.300.800 |
216 | CS5.02.10 | Thay đèn MACCOT M250w + bóng độ cao < 10m HPL | bộ | 2.338.498 | 2.285.274 |
217 | CS5.02.10 | Thay đèn MACCOT M250w + bóng độ cao 12m-18m HPL | bộ | 2.395.605 | 2.338.499 |
218 | CS5.02.10 | Thay đèn MACCOTSON 70w + bóng độ cao <10m HPL | bộ | 2.466.488 | 2.413.264 |
219 | CS5.02.10 | Thay đèn MACCOTSON 70w + bóng độ cao 10m-12m bằng máy HPL | bộ | 2.485.895 | 2.428.790 |
220 | CS5.02.20 | Thay đèn Maccot SON 70W + bóng bằng thủ công độ cao < 10m HPL | bộ | 2.540.574 | 2.462.936 |
221 | CS5.02.10 | Thay đèn MACCOT-SON 250 + bóng độ cao < 10m bằng máy HPL | bộ | 2.825.067 | 2.771.843 |
222 | CS5.02.10 | Thay đèn MACCOT-SON 250 + bóng độ cao từ 10 -> 12m bằng máy HPL | bộ | 2.844.474 | 2.787.369 |
223 | CS5.02.10 | Thay đèn MACCOT-SON 150 + bóng độ cao < 10m bằng máy HPL | bộ | 2.737.888 | 2.684.664 |
224 | CS5.02.10 | Thay đèn MACCOT-SON 150 + bóng cao từ 10-> 12m bằng máy HPL | bộ | 2.757.295 | 2.700.190 |
225 | CS5.02.20 | Thay đèn MACCOT SON 150W + bóng cao < 10m bằng thủ công HPL | bộ | 2.811.975 | 2.734.336 |
226 | CS5.02.10 | Thay đèn chao CA 05 - SON 70w + bóng bằng máy độ cao < 10m HPL | bộ | 2.197.614 | 2.144.391 |
227 | CS5.02.20 | Thay đèn chao NX 05 - SON 70w + bóng bằng thủ công độ cao < 10m HPL | bộ | 2.271.701 | 2.194.062 |
228 | CS5.02.10 | Thay đèn chao CA 05 - M125w + bóng bằng máy độ cao < 10m HPL | bộ | 1.836.913 | 1.783.689 |
229 | CS5.02.20 | Thay đèn chao NX 05 - M125w +bóng bằng thủ công độ cao < 10m HPL | bộ | 1.911.000 | 1.833.361 |
230 | CS5.02.10 | Thay đèn chao CA 05 - SON 150w+ bóng bằng máy độ cao < 10m HPL | bộ | 2.197.424 | 2.144.200 |
231 | CS5.02.20 | Thay đèn chao NX 05-SON 150w +bóng bằng thủ công độ cao < 10m HPL | bộ | 2.271.511 | 2.193.872 |
232 | CS5.02.20 | Thay đèn chao cao áp ngõ xóm + bóng bằng thủ công độ cao < 10m HPL | bộ | 1.386.009 | 1.308.370 |
233 | CS5.02.10 | Thay đèn pha P02-SON 250 + bóng cao 10m đến 12m bằng máy HPL | bộ | 3.229.661 | 3.172.556 |
234 | CS5.02.10 | Thay đèn pha P02-SON 250 + bóng cao 12m đến 18m bằng máy HPL | bộ | 3.267.360 | 3.210.255 |
235 | CS5.02.10 | Thay đèn pha P02-SON 250 + bóng cao từ 18m đến 24m bằng máy HPL | bộ | 3.358.124 | 3.296.610 |
236 | CS5.02.10 | Thay đèn pha P02-SON 150 + bóng độ cao 10-> 12m bằng máy HPL | bộ | 3.118.918 | 3.061.812 |
237 | CS5.02.20 | Thay đèn pha P02-SON 150 + bóng bằng thủ công độ cao < 10m HPL | bộ | 3.173.597 | 3.095.958 |
238 | CS5.02.10 | Thay đèn pha P02-SON 400 + bóng độ cao 10-> 12m bằng máy HPL | bộ | 3.629.641 | 3.572.536 |
239 | CS5.08.40 | Sơn cột đèn chùm bằng thủ công độ cao ≤ 4m | Cột | 1.571.049 | 1.427.231 |
240 | CS5.08.50 | Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công | Cột | 1.177.195 | 1.069.331 |
241 | CS6.01.70 | Duy trì thiết bị trung tâm khiển và giám sát hệ thống chiếu sáng | Lần | 3.769.178 | 3.388.272 |
242 | CS6.02.10 | Thay Modem tại tủ khu vực và tủ trung tâm (chưa tính vật tư) | bộ | 231.754 | 208.333 |
243 | CS6.02.20 | Thay bộ điều khiển PLC master (tại tủ khu vực) (chưa tính vật tư) | bộ | 505.887 | 454.606 |
244 | CS6.02.30 | Thay bộ điều khiển PLC RTU (chưa tính vật tư) | bộ | 505.887 | 454.606 |
245 | CS6.02.40 | Thay bộ đo điện áp và dòng điện (Tranducer) (chưa tính vật tư) | bộ | 463.508 | 416.667 |
246 | CS6.02.50 | Thay bộ dòng điện (TI) (chưa tính vật tư) | bộ | 231.754 | 208.333 |
247 | CS6.02.60 | Thay Coupler ngoài lưới (chưa tính vật tư) | bộ | 974.874 | 904.652 |
248 | CS6.02.60 | Thay Coupler trong tủ điều khiển (chưa tính vật tư) | bộ | 255.034 | 229.393 |
249 | CS6.02.70 | Thay tủ điều khiển khu vực (chưa tính vật tư) | bộ | 1.011.775 | 909.211 |
250 | CS6.03.10 | Thay thế phần điều khiển giám sát TT tại tủ ĐKCS (chưa tính vật tư) | bộ | 765.101 | 688.178 |
251 | CS6.03.20 | Xử lý mất truyền thông (tín hiệu) giữa các tủ | bộ | 505.887 | 454.606 |
252 | CS6.03.30 | Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay BA, thay cáp nguồn) | bộ | 252.944 | 227.303 |
253 | CS6.03.40 | Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng điện tử (chưa tính vật tư) | bộ | 252.944 | 227.303 |
254 | CS6.03.50 | Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm | lần | 505.887 | 454.606 |
255 | CS2.07.10 | Luồn 1m dây lên đèn 2x1,5 Trần Phú từ cáp treo lên đèn | m | 33.459 | 32.034 |
256 | CS5.09.20 | Thay đèn cầu 400 LOTUS - 125w bằng máy HPL | quả | 767.789 | 740.955 |
257 | CS2.05.00 | Đánh số cột thép | cột | 42.627 | 39.318 |
258 | CS5.06.40 | Thay cáp PVC 3x6+1x4 ruột đồng Trần Phú bằng máy | m | 127.830 | 123.290 |
259 | CS5.06.40 | Thay cáp PVC 4x10 ruột đồng Trần Phú bằng máy | m | 177.534 | 172.995 |
260 | CS5.06.40 | Thay cáp PVC 4x16 ruột đồng Trần Phú bằng máy | m | 239.944 | 235.405 |
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÔNG VIÊN CÂY XANH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2012
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 5875/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT | MÃ HIỆU | HẠNG MỤC CÔNG VIỆC | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm (đồng) | |
Đơn giá sản phẩm vùng I | Đơn giá sản phẩm vùng II | ||||
1 |
| 2 | 3 | 4 | 5 |
CHƯƠNG I | DUY TRÌ THẢM CỎ |
|
|
| |
1 | CX1.01.00 | Duy trì bãi cỏ công viên mùa mưa (tưới bằng máy bơm điện) | m2/tháng | 2.487 | 2.241 |
2 |
| Duy trì bãi cỏ công viên mùa mưa (tưới bằng máy bơm xăng) |
| 2.491 | 2.253 |
3 |
| Duy trì bãi cỏ công viên mùa mưa (tưới bằng xe ô tô) |
| 2.938 | 2.728 |
4 |
| Duy trì bãi cỏ công viên mùa khô (tưới bằng máy bơm điện) | m2/tháng | 10.212 | 9.252 |
5 |
| Duy trì bãi cỏ công viên mùa khô (tưới bằng máy bơm xăng) |
| 10.204 | 9.274 |
6 |
| Duy trì bãi cỏ công viên mùa khô (tưới bằng xe ô tô) |
| 11.845 | 11.022 |
7 | CX1.01.00 | Duy trì bãi cỏ dải phân cách có mặt cắt ngang ≤ 8m, công trình mới, taluy, mương sông mùa mưa (tưới bằng máy bơm điện) | m2/tháng | 3.605 | 3.247 |
8 |
| Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt ngang ≤ 8m, CTM, TL, MS mùa mưa (tưới bằng máy bơm xăng) |
| 3.613 | 3.266 |
9 |
| Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt ngang ≤ 8m, CTM, TL, MS mùa mưa (tưới bằng xe ô tô) |
| 4.275 | 3.971 |
10 |
| Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt ngang ≤ 8m, CTM, TL, MS mùa khô (tưới bằng máy bơm điện) | m2/tháng | 12.027 | 10.885 |
11 |
| Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt ngang ≤ 8m, CTM, TL, MS mùa khô (tưới bằng máy bơm xăng) |
| 12.016 | 10.912 |
12 |
| Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt ngang ≤ 8m, CTM, TL, MS mùa khô (tưới bằng xe ô tô) |
| 13.179 | 12.233 |
13 | CX1.01.00 | Duy trì bãi cỏ dải phân cách có mặt cắt ngang > 8m, công trình mới, taluy, mương sông mùa mưa (tưới bằng máy bơm điện) | m2/tháng | 3.369 | 3.035 |
14 |
| Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt ngang > 8m, CTM, TL, MS mùa mưa (tưới bằng máy bơm xăng) |
| 3.377 | 3.054 |
15 |
| Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt ngang > 8m, CTM, TL, MS mùa mưa (tưới bằng xe ô tô) |
| 4.040 | 3.760 |
16 |
| Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt ngang > 8m, CTM, TL, MS mùa khô (tưới bằng máy bơm điện) | m2/tháng | 11.242 | 10.179 |
17 |
| Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt ngang > 8m, CTM, TL, MS mùa khô (tưới bằng máy bơm xăng) |
| 11.231 | 10.207 |
18 |
| Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt ngang > 8m, CTM, TL, MS mùa khô (tưới bằng xe ô tô) |
| 12.394 | 11.528 |
19 | CX1.02.00 | Xén lề cỏ lá tre (chặn cỏ vỉa) mùa mưa | md/tháng | 3.222 | 2.893 |
20 |
| Xén lề cỏ nhung mùa mưa | md/tháng | 4.028 | 3.617 |
21 |
| Xén lề cỏ lá tre (chặn cỏ vỉa) mùa khô | md/tháng | 1.611 | 1.447 |
22 |
| Xén lề cỏ nhung mùa khô | md/tháng | 2.014 | 1.808 |
23 | CX1.03.00 | Trồng dặm cỏ lá tre | m2/lần | 66.365 | 60.727 |
24 |
| Trồng dặm cỏ nhung | m2/lần | 81.988 | 78.823 |
25 | CX1.04.00 | Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh cho cỏ | m2/lần | 441 | 410 |
26 | CX1.05.00 | Vệ sinh thảm cỏ | m2/tháng | 1.458 | 1310 |
27 | CX1.06.00 | Duy trì bãi cỏ nhung công viên mùa mưa (tưới bằng máy bơm điện) | m2/tháng | 2.777 | 2.502 |
28 |
| Duy trì bãi cỏ nhung công viên mùa mưa (tưới bằng máy bơm xăng) |
| 2.781 | 2.514 |
29 |
| Duy trì bãi cỏ nhung công viên mùa mưa (tưới bằng xe ô tô) |
| 3.228 | 2.989 |
30 |
| Duy trì bãi cỏ nhung công viên mùa khô (tưới bằng máy bơm điện) | m2/tháng | 10.212 | 9.252 |
31 |
| Duy trì bãi cỏ nhung công viên mùa khô (tưới bằng máy bơm xăng) |
| 10.204 | 9.274 |
32 |
| Duy trì bãi cỏ nhung công viên mùa khô (tưới bằng xe ô tô) |
| 11.845 | 11.022 |
33 |
| Duy trì bãi cỏ nhung dải phân cách có mặt cắt ngang ≤ 8m, CT mới mùa mưa (tưới bằng máy bơm điện). | m2/tháng | 3.895 | 3.508 |
34 |
| Duy trì bãi cỏ nhung dải phân cách có mặt cắt ngang ≤ 8m, CT mới mùa mưa (tưới bằng máy bơm xăng). |
| 3.903 | 3.527 |
35 |
| Duy trì bãi cỏ nhung dải phân cách có mặt cắt ngang ≤ 8m, CT mới mùa mưa (tưới bằng ôtô). |
| 4.565 | 4.233 |
36 |
| Duy trì bãi cỏ nhung DPC có mặt cắt ngang ≤ 8m, CTM mùa khô (tưới bằng máy bơm điện). | m2/tháng | 12.027 | 10.885 |
37 |
| Duy trì bãi cỏ nhung DPC có mặt cắt ngang ≤ 8m, CTM mùa khô (tưới bằng máy bơm xăng). |
| 12.016 | 10.912 |
38 |
| Duy trì bãi cỏ nhung DPC có mặt cắt ngang ≤ 8m, CTM mùa khô (tưới bằng xe ôtô). |
| 13.179 | 12.233 |
39 |
| Duy trì bãi cỏ nhung dải phân cách có mặt cắt ngang > 8m, CT mới mùa mưa (tưới bằng máy bơm điện). | m2/tháng | 3.633 | 3.273 |
40 |
| Duy trì bãi cỏ nhung dải phân cách có mặt cắt ngang > 8m, CT mới mùa mưa (tưới bằng máy bơm xăng). |
| 3.641 | 3.292 |
41 |
| Duy trì bãi cỏ nhung dải phân cách có mặt cắt ngang > 8m, CT mới mùa mưa (tưới bằng ô tô) |
| 4.303 | 3.997 |
42 |
| Duy trì bãi cỏ nhung DPC có mặt cắt ngang > 8m, CTM mùa khô (tưới bằng máy bơm điện) | m2/tháng | 11.242 | 10.179 |
43 |
| Duy trì bãi cỏ nhung DPC có mặt cắt ngang > 8m, CTM mùa khô (tưới bằng máy bơm xăng) |
| 11.231 | 10.207 |
44 |
| Duy trì bãi cỏ nhung DPC có mặt cắt ngang > 8m, CTM mùa khô (tưới bằng xe ô tô) |
| 12.394 | 11.528 |
CHƯƠNG II | DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ |
|
|
| |
45 | CX2.01.00 | Trồng và duy trì cây hoa loại 1 tưới bằng máy bơm điện | m2/tháng | 253.549 | 229.660 |
46 |
| Trồng và duy trì cây hoa loại 1 tưới bằng máy bơm xăng | m2/tháng | 253.743 | 229.873 |
47 |
| Trồng và duy trì cây hoa loại 1 tưới bằng xe ôtô | m2/tháng | 255.518 | 231.788 |
48 |
| DTrì hàng rào viền (Bỏng nổ, Rệu đỏ, Tóc tiên) mùa mưa (tưới bằng máy bơm điện) | m2/tháng | 43.318 | 38.915 |
49 |
| DTrì hàng rào viền mùa mưa (tưới bằng máy bơm xăng) |
| 43.373 | 38.975 |
50 |
| DTrì hàng rào viền mùa mưa (tưới bằng xe ô tô) |
| 43.873 | 39.515 |
51 |
| DTrì hàng rào viền (Bỏng nổ, Rệu đỏ, Tóc tiên) mùa khô (tưới bằng máy bơm điện) | m2/tháng | 27.741 | 24.936 |
52 |
| DTrì hàng rào viền mùa khô (tưới bằng máy bơm xăng) |
| 27.897 | 25.106 |
53 |
| DTrì hàng rào viền mùa khô (tưới bằng xe ô tô) |
| 29.303 | 26.624 |
54 | CX2.03.00 | Duy trì hàng rào cảnh (thanh táo, bông nổ, cẩm tú mai…) mùa mưa (tưới bằng máy bơm điện) | m2/tháng | 57.414 | 51.574 |
55 |
| DTrì HR cảnh mùa mưa (tưới bằng máy bơm xăng) |
| 57.469 | 51.635 |
56 |
| DTrì HR cảnh mùa mưa (tưới bằng xe ô tô) |
| 57.969 | 52.175 |
57 |
| Duy trì hàng rào cảnh loại thanh táo mùa khô (tưới bằng máy bơm điện) | m2/tháng | 37.932 | 34.086 |
58 |
| DTrì HR cảnh mùa khô (tưới bằng máy bơm xăng) |
| 38.087 | 34.256 |
59 |
| DTrì HR cảnh mùa khô (tưới bằng xe ô tô) |
| 39.493 | 35.774 |
60 | CX2.04.00 | Duy trì hàng rào bảo vệ mùa mưa (tưới bằng máy bơm điện) | m2/tháng | 45.880 | 41.240 |
61 |
| DTrì HR bảo vệ mùa mưa (tưới bằng máy bơm xăng) |
| 45.936 | 41.301 |
62 |
| DTrì HR bảo vệ mùa mưa (tưới bằng xe ô tô) |
| 46.435 | 41.841 |
63 |
| Duy trì hàng rào bảo vệ mùa khô (tưới bằng máy bơm điện) | m2/tháng | 29.880 | 26.869 |
64 |
| DTrì HR bảo vệ mùa khô (tưới bằng máy bơm xăng) |
| 30.036 | 27.040 |
65 |
| DTrì HR bảo vệ mùa khô (tưới bằng xe ô tô) |
| 31.442 | 28.557 |
66 | CX2.05.00 | Duy trì cây cảnh trồng mảng thân bò (thài lài tím, tóc tiên, khúc khích, thiên thanh…) Mùa mưa (tưới bằng máy bơm điện) | m2/tháng | 9.628 | 8.663 |
67 |
| Duy trì cây cảnh trồng mảng thân bò mùa mưa (tưới bằng máy bơm xăng) |
| 9.684 | 8.723 |
68 |
| Duy trì cây cảnh trồng mảng thân bò mùa mưa (tưới bằng xe ô tô) |
| 10.183 | 9.263 |
69 |
| Duy trì cây cảnh trồng mảng thân bò (thài lài tím, tóc tiên, khúc khích, thiên thanh…) Mùa khô (tưới bằng máy bơm điện) | m2/tháng | 15.402 | 13.858 |
70 |
| Duy trì cây cảnh trồng mảng thân bò mùa khô (tưới bằng máy bơm xăng) |
| 15.558 | 14.028 |
71 |
| Duy trì cây cảnh trồng mảng thân bò mùa khô (tưới bằng xe ô tô) |
| 16.963 | 15.546 |
72 | CX2.06.00 | Duy trì cây cảnh trồng mảng nhóm thân đứng (cô tòng, ngâu, ngọc bút, tai tượng, tía tô, mẫu đơn, cẩm tú mai…) Mùa mưa (tưới bằng máy bơm điện) | m2/tháng | 18.356 | 16.500 |
73 |
| Duy trì cây cảnh trồng mảng thân đứng (cô tòng, ngâu, ngọc bút, tai tượng, tía tô, mẫu đơn, cẩm tú mai…) mùa mưa (tưới bằng máy bơm xăng) |
| 18.411 | 16.560 |
74 |
| Duy trì cây cảnh trồng mảng thân đứng (cô tòng, ngâu, ngọc bút, tai tượng, tía tô, mẫu đơn, cẩm tú mai…) mùa mưa (tưới bằng ô tô) |
| 18.911 | 17.100 |
75 |
| Duy trì cây cảnh trồng mảng nhóm thân đứng (cô tòng, ngâu, ngọc bút, tai tượng, tía tô, mẫu đơn, cẩm tú mai…) Mùa khô (tưới bằng máy bơm điện) | m2/tháng | 25.244 | 22.693 |
76 |
| Duy trì cây cảnh trồng mảng nhóm thân đứng (cô tòng, ngâu, ngọc bút, tai tượng, tía tô, mẫu đơn, cẩm tú mai…) Mùa khô (tưới bằng máy bơm xăng) |
| 25.400 | 22.863 |
77 |
| Duy trì cây cảnh trồng mảng nhóm thân đứng (cô tòng, ngâu, ngọc bút, tai tượng, tía tô, mẫu đơn, cẩm tú mai…) Mùa khô (tưới bằng ô tô) |
| 26.806 | 24.380 |
78 | CX2.07.00 | Duy trì cây cảnh trồng đơn lẻ, khóm (tưới bằng máy bơm điện) | cây/tháng | 44.115 | 39.644 |
79 |
| Duy trì cây cảnh trồng đơn lẻ, khóm (tưới bằng máy bơm xăng) |
| 44.110 | 39.656 |
80 |
| Duy trì cây cảnh trồng đơn lẻ, khóm (tưới bằng xe ô tô) |
| 45.008 | 40.611 |
81 | CX2.08.00 | Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,2 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa mưa | chậu/tháng | 13.417 | 12.052 |
82 |
| Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,2 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa mưa | chậu/tháng | 13.426 | 12.061 |
83 |
| Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,2 (tưới bằng ô tô) - Mùa mưa | chậu/tháng | 13.480 | 12.120 |
84 |
| Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,3 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa mưa | chậu/tháng | 20.334 | 18.267 |
85 |
| Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,3 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa mưa | chậu/tháng | 20.348 | 18.281 |
86 |
| Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,3 (tưới bằng ô tô) - Mùa mưa | chậu/tháng | 20.429 | 18.368 |
87 |
| Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,4 - 0,5 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa mưa | chậu/tháng | 40.298 | 36.203 |
88 |
| Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,4 - 0,5 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa mưa | chậu/tháng | 40.323 | 36.230 |
89 |
| Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,4 - 0,5 (tưới bằng ô tô) - Mùa mưa | chậu/tháng | 40.476 | 36.395 |
90 |
| Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,6 - 0,8 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa mưa | chậu/tháng | 53.782 | 48.321 |
91 |
| Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,6 - 0,8 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa mưa | chậu/tháng | 53.794 | 48.336 |
92 |
| Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,6 - 0,8 (tưới bằng ô tô) - Mùa mưa | chậu/tháng | 54.002 | 48.560 |
93 |
| Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,2 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa khô | chậu/tháng | 26.805 | 24.075 |
94 |
| Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,2 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa khô | chậu/tháng | 26.822 | 24.093 |
95 |
| Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,2 (tưới bằng ô tô) - Mùa khô | chậu/tháng | 26.931 | 24.210 |
96 |
| Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,3 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa khô | chậu/tháng | 40.214 | 36.120 |
97 |
| Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,3 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa khô | chậu/tháng | 40.240 | 36.146 |
98 |
| Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,3 (tưới bằng ô tô) - Mùa khô | chậu/tháng | 40.393 | 36.312 |
99 |
| Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,4 - 0,5 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa khô | chậu/tháng | 80.483 | 72.292 |
100 |
| Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,4 - 0,5 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa khô | chậu/tháng | 80.512 | 72.325 |
101 |
| Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,4 - 0,5 (tưới bằng ô tô) - Mùa khô | chậu/tháng | 80.829 | 72.666 |
102 |
| Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,6 - 0,8 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa khô | chậu/tháng | 107.333 | 96.413 |
103 |
| Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,6 - 0,8 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa khô | chậu/tháng | 107.379 | 96.463 |
104 |
| Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,6 - 0,8 (tưới bằng ô tô) - Mùa khô | chậu/tháng | 107.794 | 96.911 |
105 |
| Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,2 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa mưa | chậu/tháng | 11.291 | 10.143 |
106 |
| Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,2 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa mưa | chậu/tháng | 11.299 | 10.151 |
107 |
| Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,2 (tưới bằng ô tô) - Mùa mưa | chậu/tháng | 11.354 | 10.210 |
108 |
| Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,3 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa mưa | chậu/tháng | 17.112 | 15.373 |
109 |
| Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,3 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa mưa | chậu/tháng | 17.126 | 15.388 |
110 |
| Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,3 (tưới bằng ô tô) - Mùa mưa | chậu/tháng | 17.207 | 15.474 |
111 |
| Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,4 - 0,5 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa mưa | chậu/tháng | 33.918 | 30.474 |
112 |
| Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,4 - 0,5 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa mưa | chậu/tháng | 33.944 | 30.501 |
113 |
| Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,4 - 0,5 (tưới bằng ô tô) - Mùa mưa | chậu/tháng | 34.097 | 30.666 |
114 |
| Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,6 - 0,8 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa mưa | chậu/tháng | 45.276 | 40.682 |
115 |
| Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,6 - 0,8 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa mưa | chậu/tháng | 45.288 | 40.697 |
116 |
| Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,6 - 0,8 (tưới bằng ô tô) - Mùa mưa | chậu/tháng | 45.495 | 40.921 |
117 |
| Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,2 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa khô | chậu/tháng | 22.552 | 20.256 |
118 |
| Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,2 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa khô | chậu/tháng | 22.569 | 20.273 |
119 |
| Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,2 (tưới bằng ô tô) - Mùa khô | chậu/tháng | 22.678 | 20.391 |
120 |
| Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,3 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa khô | chậu/tháng | 33.835 | 30.391 |
121 |
| Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,3 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa khô | chậu/tháng | 33.860 | 30.417 |
122 |
| Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,3 (tưới bằng ô tô) - Mùa khô | chậu/tháng | 34.013 | 30.583 |
123 |
| Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,4 - 0,5 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa khô | chậu/tháng | 67.724 | 60.834 |
124 |
| Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,4 - 0,5 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa khô | chậu/tháng | 67.753 | 60.867 |
125 |
| Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,4 - 0,5 (tưới bằng ô tô) - Mùa khô | chậu/tháng | 68.069 | 61.208 |
126 |
| Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,6 - 0,8 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa khô | chậu/tháng | 90.321 | 81.135 |
127 |
| Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,6 - 0,8 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa khô | chậu/tháng | 90.366 | 81.185 |
128 |
| Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,6 - 0,8 (tưới bằng ô tô) - Mùa khô | chậu/tháng | 90.782 | 81.634 |
129 | CX2.09.00 | Duy trì cây leo - Mùa mưa | cây/tháng | 21.725 | 19.512 |
130 |
| Duy trì cây leo - Mùa khô | cây/tháng | 43.389 | 38.967 |
131 | CX2.15.00 | Duy trì phong lan | quang/tháng | 94.748 | 85.076 |
132 | CX2.16.00 | Trồng và duy trì cây hoa trong các ang, chậu ly (tưới bằng máy bơm điện) - Cây hoa không bầu ĐK tán 10-15 cm | m2/tháng | 599.295 | 547.440 |
133 |
| Trồng và duy trì cây hoa trong các ang, chậu ly (tưới bằng máy bơm xăng) - Cây hoa không bầu ĐK tán 10-15 cm |
| 601.127 | 549.290 |
134 |
| Trồng và duy trì cây hoa trong các ang, chậu ly (tưới bằng xe ô tô) - Cây hoa không bầu ĐK tán 10-15 cm |
| 601.265 | 549.568 |
135 | CX2.16.00 | Trồng và duy trì cây hoa trong các ang, chậu ly (trồng cây hoa có bầu ĐK tán 15-20 cm, tưới bằng máy bơm điện) | m2/tháng | 522.941 | 473.603 |
136 |
| Trồng và duy trì cây hoa trong các ang, chậu ly (trồng cây hoa có bầu ĐK tán 15-20 cm, tưới bằng máy bơm xăng) |
| 523.240 | 473.920 |
137 |
| Trồng và duy trì cây hoa trong các ang, chậu ly (trồng cây hoa có bầu ĐK tán 15-20 cm tưới bằng xe ô tô) |
| 524.911 | 475.731 |
138 | CX2.16.00 | Trồng và duy trì cây hoa trong các ang, chậu ly (trồng cây hoa có bầu ĐK tán 20-25 cm, tưới bằng máy bơm điện) | m2/tháng | 341.331 | 309.316 |
139 |
| Trồng và duy trì cây hoa trong các ang, chậu ly (trồng cây hoa có bầu ĐK tán 20-25 cm, tưới bằng máy bơm xăng) |
| 341.631 | 309.634 |
140 |
| Trồng và duy trì cây hoa trong các ang, chậu ly (trồng cây hoa có bầu ĐK tán 20-25 cm, tưới bằng xe ô tô) |
| 343.301 | 311.444 |
141 | CX2.16.00 | Trồng và duy trì cây hoa trong các ang, chậu ly (trồng cây hoa có bầu ĐK tán 25-30 cm, tưới bằng máy bơm điện) | m2/tháng | 258.782 | 234.640 |
142 |
| Trồng và duy trì cây hoa trong các ang, chậu ly (trồng cây hoa có bầu ĐK tán 25-30cm, tưới bằng máy bơm xăng) |
| 259.081 | 234.958 |
143 |
| Trồng và duy trì cây hoa trong các ang, chậu ly (trồng cây hoa có bầu ĐK tán 25-30 cm tưới bằng xe ô tô) |
| 260.751 | 236.769 |
144 | CX2.17.00 | Trồng và duy trì cây hoa có bầu - Tưới bằng bơm điện | m2/tháng | 356.149 | 321.602 |
145 |
| Trồng và duy trì cây hoa có bầu - Tưới bằng máy bơm xăng | m2/tháng | 356.343 | 321.815 |
146 |
| Trồng và duy trì cây hoa có bầu - Tưới bằng ô tô | m2/tháng | 358.119 | 323.730 |
147 | CX2.18.00 | Vận hành Fanta | lần/trạm | 100.687 | 90.420 |
CHƯƠNG III | CẮT SỬA, CHẶT HẠ CÂY BÓNG MÁT |
|
|
| |
| CX3.01.00 | Cắt sửa cây xà cừ |
|
|
|
148 | CX3.01.01 | Cây f 15 cm - 40 cm | cây | 1.797.075 | 1.629.571 |
149 | CX3.01.02 | Cây f 41 cm - 50 cm | cây | 3.525.665 | 3.204.731 |
150 | CX3.01.03 | Cây f 51 cm - 60 cm | cây | 4.253.828 | 3.868.004 |
151 | CX3.01.04 | Cây f 61 cm - 70 cm | cây | 5.685.619 | 5.171.230 |
152 | CX3.01.05 | Cây f 71 cm - 80 cm | cây | 6.776.278 | 6.166.483 |
153 | CX3.01.06 | Cây f 81 cm - 90 cm | cây | 8.046.122 | 7.318.667 |
154 | CX3.01.07 | Cây f 91 cm - 100 cm | cây | 9.285.993 | 8.443.292 |
155 | CX3.01.08 | Cây f 101 - 120 cm | cây | 11.161.056 | 10.138.789 |
156 | CX3.01.09 | Cây f > 120 cm | cây | 12.694.432 | 11.534.302 |
| CX3.01.00 | Cắt sửa cây xà cừ (không thi công được bằng xe nâng) |
|
|
|
157 | CX3.01.10 | Cây f 41 cm - 50 cm | cây | 3.636.969 | 3.293.261 |
158 | CX3.01.11 | Cây f 51 cm - 60 cm | cây | 4.377.547 | 3.964.791 |
159 | CX3.01.12 | Cây f 61 cm - 70 cm | cây | 5.921.273 | 5.366.122 |
160 | CX3.01.13 | Cây f 71 cm - 80 cm | cây | 7.037.643 | 6.380.214 |
161 | CX3.01.14 | Cây f 81 cm - 90 cm | cây | 8.418.165 | 7.632.015 |
162 | CX3.01.15 | Cây f 91 cm - 100 cm | cây | 9.733.808 | 8.822.446 |
163 | CX3.01.16 | Cây f 101 - 120 cm | cây | 11.785.958 | 10.677.328 |
164 | CX3.01.17 | Cây f > 120 cm | cây | 13.452.149 | 12.192.380 |
| CX3.02.00 | Cắt sửa cây cành khô |
|
|
|
165 | CX3.02.01 | Cây f 15 cm - 40 cm | cây | 267.875 | 242.160 |
166 | CX3.02.02 | Cây f 41 cm - 50 cm | cây | 310.944 | 282.264 |
167 | CX3.02.03 | Cây f 51 cm - 60 cm | cây | 337.605 | 306.618 |
168 | CX3.02.04 | Cây f 61 cm - 70 cm | cây | 425.191 | 385.523 |
169 | CX3.02.05 | Cây f 71 cm - 80 cm | cây | 585.896 | 530.227 |
170 | CX3.02.06 | Cây f 81 cm - 90 cm | cây | 632.860 | 572.642 |
171 | CX3.02.07 | Cây f 91 cm - 100 cm | cây | 657.006 | 594.478 |
172 | CX3.02.08 | Cây f 101 - 120 cm | cây | 728.803 | 659.389 |
173 | CX3.02.09 | Cây f > 120 cm | cây | 821.367 | 742.910 |
| CX3.02.00 | Cắt sửa cây cành khô (không thi công được bằng xe nâng) |
|
|
|
174 | CX3.02.10 | Cây f 41 cm - 50 cm | cây | 315.776 | 285.316 |
175 | CX3.02.11 | Cây f 51 cm - 60 cm | cây | 339.023 | 306.270 |
176 | CX3.02.12 | Cây f 61 cm - 70 cm | cây | 432.295 | 390.118 |
177 | CX3.02.13 | Cây f 71 cm - 80 cm | cây | 608.253 | 548.511 |
178 | CX3.02.14 | Cây f 81 cm - 90 cm | cây | 657.594 | 592.941 |
179 | CX3.02.15 | Cây f 91 cm - 100 cm | cây | 682.585 | 615.459 |
180 | CX3.02.16 | Cây f 101 - 120 cm | cây | 756.920 | 682.410 |
181 | CX3.02.17 | Cây f > 120 cm | cây | 855.603 | 771.274 |
| CX3.03.00 | Giải tỏa cành cây gãy |
|
|
|
182 | CX3.03.01 | Cây f 15 cm - 40 cm | cây | 238.641 | 220.662 |
183 | CX3.03.02 | Cây f 41 cm - 50 cm | cây | 343.687 | 317.772 |
184 | CX3.03.03 | Cây f 51 cm - 60 cm | cây | 450.175 | 414.998 |
185 | CX3.03.04 | Cây f 61 cm - 70 cm | cây | 549.849 | 510.194 |
186 | CX3.03.05 | Cây f 71 cm - 80 cm | cây | 702.777 | 648.898 |
187 | CX3.03.06 | Cây f 81 cm - 90 cm | cây | 750.028 | 692.138 |
188 | CX3.03.07 | Cây f 91 cm - 100 cm | cây | 888.540 | 818.021 |
189 | CX3.03.08 | Cây f 101 - 120 cm | cây | 1.079.339 | 992.055 |
190 | CX3.03.09 | Cây f > 120 cm | cây | 1.311.163 | 1.205.464 |
| CX3.03.00 | Giải tỏa cành cây gãy (không thi công được bằng xe nâng) |
|
|
|
191 | CX3.03.10 | Cây f 41 cm - 50 cm | cây | 329.280 | 302.851 |
192 | CX3.03.11 | Cây f 51 cm - 60 cm | cây | 435.452 | 399.307 |
193 | CX3.03.12 | Cây f 61 cm - 70 cm | cây | 537.829 | 496.482 |
194 | CX3.03.13 | Cây f 71 cm - 80 cm | cây | 701.721 | 645.291 |
195 | CX3.03.14 | Cây f 81 cm - 90 cm | cây | 750.968 | 690.246 |
196 | CX3.03.15 | Cây f 91 cm - 100 cm | cây | 899.117 | 824.680 |
197 | CX3.03.16 | Cây f 101 - 120 cm | cây | 1.101.550 | 1.008.981 |
198 | CX3.03.17 | Cây f > 120 cm | cây | 1.303.982 | 1.193.282 |
| CX3.04.00 | Cắt sửa cây đảm bảo sinh trưởng của cây bóng mát và an toàn các công trình |
|
|
|
199 | CX3.04.01 | Cắt sửa cây vướng điện hạ thế, điện thoại, điện chiếu sáng, cây vướng đèn tín hiệu giao thông | cây | 140.321 | 129.391 |
200 | CX3.04.02 | Cắt sửa cây vướng điện cao thế | cây | 1.222.781 | 1.118.075 |
201 | CX3.04.03 | Cắt sửa gỡ phụ sinh cây bóng mát | cây | 1.675.026 | 1.529.817 |
| CX3.04.00 | Cắt sửa cây đảm bảo sinh trưởng của cây bóng mát và an toàn các công trình (không thi công được bằng xe nâng) |
|
|
|
202 | CX3.04.04 | Cắt sửa cây vướng điện hạ thế, điện thoại, điện chiếu sáng, cây vướng đèn tín hiệu giao thông | cây | 114.988 | 104.548 |
203 | CX3.04.05 | Cắt sửa cây vướng điện cao thế | cây | 1.110.628 | 1.004.879 |
| CX3.05.00 | Giải tỏa cây gãy đổ |
|
|
|
204 | CX3.05.01 | Cây f 15 cm - 40 cm | cây | 1.804.705 | 1.647.641 |
205 | CX3.05.02 | Cây f 41 cm - 50 cm | cây | 2.210.620 | 2.019.856 |
206 | CX3.05.03 | Cây f 51 cm - 60 cm | cây | 3.046.452 | 2.779.838 |
207 | CX3.05.04 | Cây f 61 cm - 70 cm | cây | 4.324.507 | 3.983.200 |
208 | CX3.05.05 | Cây f 71 cm - 80 cm | cây | 4.921.471 | 4.526.021 |
209 | CX3.05.06 | Cây f 81 cm - 90 cm | cây | 6.134.678 | 5.629.705 |
210 | CX3.05.07 | Cây f 91 cm - 100 cm | cây | 6.699.507 | 6.142.451 |
211 | CX3.05.08 | Cây f 101 - 120 cm | cây | 8.357.553 | 7.637.062 |
212 | CX3.05.09 | Cây f > 120 cm | cây | 10.184.137 | 9.292.580 |
| CX3.06.00 | Chặt hạ cây xà cừ |
|
|
|
213 | CX3.06.01 | Cây f 15 cm - 40 cm | cây | 2.472.908 | 2.283.396 |
214 | CX3.06.02 | Cây f 41 cm - 50 cm | cây | 5.754.057 | 5.273.457 |
215 | CX3.06.03 | Cây f 51 cm - 60 cm | cây | 7.934.375 | 7.258.205 |
216 | CX3.06.04 | Cây f 61 cm - 70 cm | cây | 9.322.637 | 8.543.964 |
217 | CX3.06.05 | Cây f 71 cm - 80 cm | cây | 12.538.193 | 11.476.549 |
218 | CX3.06.06 | Cây f 81 cm - 90 cm | cây | 14.093.343 | 12.916.224 |
219 | CX3.06.07 | Cây f 91 cm - 100 cm | cây | 17.030.071 | 15.577.363 |
220 | CX3.06.08 | Cây f 101 - 120 cm | cây | 20.855.277 | 19.104.366 |
221 | CX3.06.09 | Cây f > 120 cm | cây | 23.697.786 | 21.675.444 |
| CX3.06.00 | Chặt hạ cây xà cừ (không thi công được bằng xe nâng) |
|
|
|
222 | CX3.06.10 | Cây f 15 cm - 40 cm | cây | 2.432.170 | 2.234.537 |
223 | CX3.06.11 | Cây f 41 cm - 50 cm | cây | 5.966.770 | 5.452.000 |
224 | CX3.06.12 | Cây f 51 cm - 60 cm | cây | 8.304.669 | 7.577.017 |
225 | CX3.06.13 | Cây f 61 cm - 70 cm | cây | 9.821.538 | 8.978.657 |
226 | CX3.06.14 | Cây f 71 cm - 80 cm | cây | 13.250.363 | 12.099.608 |
227 | CX3.06.15 | Cây f 81 cm - 90 cm | cây | 14.876.602 | 13.602.071 |
228 | CX3.06.16 | Cây f 91 cm - 100 cm | cây | 18.044.053 | 16.468.480 |
229 | CX3.06.17 | Cây f 101 - 120 cm | cây | 22.134.888 | 20.234.559 |
230 | CX3.06.18 | Cây f > 120 cm | cây | 25.208.119 | 23.010.907 |
| CX3.07.00 | Đào gốc cây |
|
|
|
|
| * có đổ đất màu |
|
|
|
231 | CX3.07.01 | Cây f 15 cm - 40 cm | gốc cây | 1.991.576 | 1.808.144 |
232 | CX3.07.02 | Cây f 41 cm - 50 cm | gốc cây | 2.830.110 | 2.583.303 |
233 | CX3.07.03 | Cây f 51 cm - 60 cm | gốc cây | 3.435.450 | 3.138.003 |
234 | CX3.07.04 | Cây f 61 cm - 70 cm | gốc cây | 4.004.875 | 3.658.050 |
235 | CX3.07.05 | Cây f 71 cm - 80 cm | gốc cây | 4.629.635 | 4.231.709 |
236 | CX3.07.06 | Cây f 81 cm - 90 cm | gốc cây | 5.817.481 | 5.313.571 |
237 | CX3.07.07 | Cây f 91 cm - 100 cm | gốc cây | 6.857.394 | 6.258.158 |
238 | CX3.07.08 | Cây f 101 - 120 cm | gốc cây | 10.101.682 | 9.259.675 |
239 | CX3.07.09 | Cây f > 120 cm | gốc cây | 10.734.651 | 9.841.520 |
|
| * không đổ đất màu |
|
|
|
240 | CX3.07.10 | Cây f 15 cm - 40 cm | gốc cây | 1.975.901 | 1.790.797 |
241 | CX3.07.11 | Cây f 41 cm - 50 cm | gốc cây | 2.802.679 | 2.552.946 |
242 | CX3.07.12 | Cây f 51 cm - 60 cm | gốc cây | 3.396.263 | 3.094.635 |
243 | CX3.07.13 | Cây f 61 cm - 70 cm | gốc cây | 3.960.985 | 3.609.478 |
244 | CX3.07.14 | Cây f 71 cm - 80 cm | gốc cây | 4.566.935 | 4.162.321 |
245 | CX3.07.15 | Cây f 81 cm - 90 cm | gốc cây | 5.746.944 | 5.235.509 |
246 | CX3.07.16 | Cây f 91 cm - 100 cm | gốc cây | 6.779.019 | 6.171.423 |
247 | CX3.07.17 | Cây f 101 - 120 cm | gốc cây | 9.999.794 | 9.146.919 |
248 | CX3.07.18 | Cây f > 120 cm | gốc cây | 10.624.926 | 9.720.091 |
249 | CX3.08.01 | DTrì cây bóng mát mới trồng (tưới bằng máy bơm điện) | cây/tháng | 20.255 | 18.192 |
250 | CX3.08.02 | Duy trì cây bóng mát mới trồng (tưới bằng xe ô tô) |
| 20.728 | 18.657 |
CHƯƠNG IV | DUY TRÌ VỆ SINH |
|
|
| |
251 | CX4.01.00 | Vệ sinh đường tàu nằm trên bãi cỏ | m2/tháng | 9.347 | 8.396 |
252 | CX4.02.00 | Vệ sinh đường đất, bãi đất | m2/tháng | 4.300 | 3.862 |
253 | CX4.03.00 | Duy trì vệ sinh ghế đá | cái/tháng | 3.103 | 2.787 |
254 | CX4.04.00 | Duy trì bệ vỉa có ốp lát | m2/tháng | 86.254 | 77.501 |
255 | CX4.05.00 | Duy trì bể phun (bể phun và bể không phun) |
|
|
|
256 |
| Duy trì bể phun > 20m2 | bể/tháng | 5.021.517 | 4.741.444 |
257 |
| Duy trì bể phun < 20m2 | bể/tháng | 2.876.507 | 2.736.472 |
258 |
| Duy trì bể không phun > 20m2 | bể/tháng | 2.510.758 | 2.370.722 |
259 |
| Duy trì bể không phun < 20m2 | bể/tháng | 1.438.253 | 1.368.236 |
260 | CX4.06.00 | Duy trì tượng | tượng/tháng | 86.254 | 77.501 |
261 | CX4.07.00 | Vớt váng hồ | m3/tháng | 1.169.785 | 1.053.205 |
262 | CX4.08.00 | Duy trì quét vệ sinh đường nhựa, XM, gạch hình sin | m2/tháng | 2.468 | 2.217 |
263 | CX4.08.00 | Dtrì quét v.sinh đường gạch lá dừa, mắt na, đường đất, gạch khác | m2/tháng | 2.729 | 2.452 |
ĐƠN GIÁ CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT TẠI VƯỜN THÚ THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2012
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 5875/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT | Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm (đồng) |
I |
| CÔNG TÁC CHĂN NUÔI |
|
|
1 | VT1.01.00 | Sư tử | Ngày ăn/con | 1.129.321 |
2 | VT1.02.00 | Hổ Amua | Ngày ăn/con | 1.299.865 |
3 | VT1.02.00 | Hổ Đông Dương | Ngày ăn/con | 1.129.321 |
4 | VT1.02.00 | Hổ Đông Dương < 6 tháng tuổi | Ngày ăn/con | 387.390 |
5 | VT1.02.00 | Hổ Đông Dương >= 6 tháng tuổi | Ngày ăn/con | 634.700 |
6 | VT1.03.00 | Báo Hoa mai, Báo đen | Ngày ăn/con | 873.505 |
7 | VT1.03.00 | Báo gấm | Ngày ăn/con | 593.813 |
8 | VT1.04.00 | Gấu ngựa | Ngày ăn/con | 275.801 |
9 | VT1.04.00 | Gấu chó | Ngày ăn/con | 264.769 |
10 | VT1.05.00 | Beo lửa | Ngày ăn/con | 593.770 |
11 | VT1.06.00 | Chó sói | Ngày ăn/con | 593.770 |
12 | VT1.07.00 | Mèo rừng, mèo cảnh | Ngày ăn/con | 55.540 |
13 | VT1.08.00 | Chồn | Ngày ăn/con | 72.594 |
14 | VT1.08.00 | Cầy các loại | Ngày ăn/con | 49.677 |
15 | VT1.09.00 | Lửng chó | Ngày ăn/con | 60.869 |
16 | VT1.09.00 | Lửng lợn | Ngày ăn/con | 60.869 |
17 | VT2.01.00 | Voi lớn | Ngày ăn/con | 3.063.691 |
18 | VT2.01.00 | Voi nhỏ | Ngày ăn/con | 1.961.620 |
19 | VT3.01.00 | Vượn, Voọc | Ngày ăn/con | 33.210 |
20 | VT3.01.00 | Khỉ, Culy | Ngày ăn/con | 32.809 |
21 | VT4.01.00 | Cá sấu lớn | Ngày ăn/con | 255.886 |
22 | VT4.01.00 | Cá sấu nhỡ | Ngày ăn/con | 138.637 |
23 | VT4.01.00 | Cá sấu nhỏ | Ngày ăn/con | 80.013 |
24 | VT4.02.00 | Rùa | Ngày ăn/con | 25.481 |
25 | VT4.02.00 | Baba | Ngày ăn/con | 24.074 |
26 | VT4.02.00 | Kỳ đà | Ngày ăn/con | 33.113 |
27 | VT4.03.00 | Trăn | Ngày ăn/con | 74.683 |
28 | VT5.01.00 | Nhím | Ngày ăn/con | 35.245 |
29 | VT5.01.00 | Cầy bay | Ngày ăn/con | 30.662 |
30 | VT5.01.00 | Sóc | Ngày ăn/con | 27.911 |
31 | VT6.01.00 | Nai > 3 tuổi | Ngày ăn/con | 137.480 |
32 | VT6.01.00 | Nai <= 3 tuổi | Ngày ăn/con | 114.813 |
33 | VT6.02.00 | Hươu > 3 tuổi | Ngày ăn/con | 115.892 |
34 | VT6.02.00 | Hươu <= 3 tuổi | Ngày ăn/con | 87.388 |
35 | VT6.03.00 | Hoẵng | Ngày ăn/con | 69.637 |
36 | VT6.03.00 | Sơn dương | Ngày ăn/con | 92.118 |
37 | VT6.03.00 | Dê, Cừu | Ngày ăn/con | 70.716 |
38 | VT6.04.00 | Ngựa (Vằn, hoang, bạch) | Ngày ăn/con | 292.118 |
39 | VT6.05.00 | Bò tót | Ngày ăn/con | 985.850 |
40 | VT6.06.00 | Hà Mã | Ngày ăn/con | 1.250.741 |
41 | VT7.01.00 | Đại bàng | Ngày ăn/con | 95.713 |
42 | VT7.01.00 | Diều ó | Ngày ăn/con | 47.214 |
43 | VT7.01.00 | Dù dì, Quạ | Ngày ăn/con | 35.490 |
44 | VT7.02.00 | Sếu, Hạc | Ngày ăn/con | 42.418 |
45 | VT7.02.00 | Già đẫy | Ngày ăn/con | 42.418 |
46 | VT7.02.00 | Diệc, Cò, Xít | Ngày ăn/con | 31.226 |
47 | VT7.03.00 | Chim ăn hạt lớn | Ngày ăn/con | 16.822 |
48 | VT7.03.00 | Chim ăn hạt nhỏ | Ngày ăn/con | 12.111 |
49 | VT7.04.00 | Đà điểu Châu Mỹ | Ngày ăn/con | 130.310 |
50 | VT7.04.00 | Đà điểu Châu Phi | Ngày ăn/con | 155.639 |
51 | VT7.05.00 | Vẹt lùn, vẹt má hồng | Ngày ăn/con | 14.433 |
52 | VT7.05.00 | Vẹt Châu Mỹ các loại | Ngày ăn/con | 24.107 |
53 | VT7.05.00 | Vét má vàng | Ngày ăn/con | 14.329 |
54 | VT7.06.00 | Hồng hoàng (niệc mỏ vằn, cao cát) | Ngày ăn/con | 27.578 |
55 | VT8.01.00 | Đười ươi, Dã nhân (Tinh tinh) | Ngày ăn/con | 719.498 |
II |
| VỆ SINH CHUỒNG NUÔI |
|
|
1 | VT9.01.00 | Nhóm thú dữ |
|
|
56 |
| Vệ sinh nền chuồng | m2/ngày | 3.613 |
57 |
| Vệ sinh sân bãi | m2/ngày | 328 |
| VT9.02.00 | Nhóm thú tạp |
|
|
58 |
| Vệ sinh nền chuồng | m2/ngày | 3.102 |
| VT9.03.00 | Chuồng Voi |
|
|
59 |
| Vệ sinh nền chuồng | m2/ngày | 1.821 |
60 |
| Vệ sinh sân bãi | m2/ngày | 160 |
61 |
| Vệ sinh hào quanh chuồng Voi | m2/ngày | 58 |
62 |
| Vệ sinh thay bể tắm Voi | m2/ngày | 934 |
| VT9.04.00 | Chuồng Hà mã |
|
|
63 |
| Vệ sinh nền chuồng | m2/ngày | 2.327 |
64 |
| Vệ sinh sân bãi | m2/ngày | 156 |
65 |
| Vệ sinh thay bể nuôi | m2/ngày | 2.314 |
| VT9.05.00 | Nhóm thú móng guốc |
|
|
66 |
| Vệ sinh nền chuồng | m2/ngày | 1.514 |
67 |
| Vệ sinh sân bãi | m2/ngày | 390 |
| VT9.06.00 | Nhóm chim ăn hạt |
|
|
68 |
| Vệ sinh nền chuồng | m2/ngày | 2.267 |
69 |
| Vệ sinh sân bãi | m2/ngày | 243 |
| VT9.07.00 | Nhóm chim ăn thịt cá |
|
|
70 |
| Vệ sinh nền chuồng | m2/ngày | 2.031 |
| VT9.08.00 | Chuồng Đà điểu |
|
|
71 |
| Vệ sinh nền chuồng | m2/ngày | 2.306 |
72 |
| Vệ sinh sân bãi | m2/ngày | 243 |
| VT9.09.00 | Chuồng Đười ươi, Tinh tinh |
|
|
73 |
| Vệ sinh nền chuồng | m2/ngày | 2.061 |
- 1 Quyết định 253/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống đường tỉnh Bắc Giang năm 2014
- 2 Nghị định 70/2011/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động
- 3 Nghị định 22/2011/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung
- 4 Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2011 công bố Định mức dự toán duy trì công viên, cây xanh đô thị thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 5 Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2011 công bố Định mức dự toán duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 6 Thông tư 154/2010/TT-BTC ban hành Quy chế tính giá tài sản, hàng hóa, dịch vụ do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 06/2010/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 8 Thông tư 129/2008/TT-BTC hướng dẫn thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng và Nghị định 123/2008/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng do Bộ Tài chính ban hành
- 9 Quyết định 56/2008/QĐ-UBND công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình; đơn giá xây dựng công trình phần xây dựng, phần lắp đặt, phần khảo sát xây dựng; đơn giá duy tu đường, hè phố, tổ chức giao thông và hoàn trả kết cấu mặt đường sau khi cải tạo công trình hạ tầng kỹ thuật do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 10 Quyết định 52/2008/QĐ-UBND bãi bỏ bộ đơn giá các dịch vụ công ích đô thị do tỉnh Long An ban hành
- 11 Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 12 Thông tư liên tịch 10/2006/TTLT-BLĐTBXH-BYT sửa đổi khoản 2, Mục II Thông tư liên tịch 10/1999/TTLT-BLĐTBXH-BYT hướng dẫn chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại do Bộ Lao động,Thương binh và xã hội - Bộ Y tế ban hành
- 13 Quyết định 60/2006/QĐ-UBND về đơn giá một số dịch vụ phát sinh của trung tâm kỹ thuật tài nguyên và môi trường do tỉnh Bình Dương ban hành
- 14 Nghị định 31/2005/NĐ-CP về việc sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- 15 Thông tư 03/2005/TT-BLĐTBXH hướng dẫn chế độ phụ cấp phụ cấp trách nhiệm công việc trong các công ty nhà nước theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP do Bộ Lao động thương binh và xã hội ban hành
- 16 Thông tư 07/2005/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 206/2004/NĐ-CP về việc quản lý lao động, tiền lương và thu nhập trong các công ty nhà nước do Bộ Lao động thương binh và xã hội ban hành
- 17 Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 18 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 19 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 20 Thông tư liên tịch 10/1999/TTLT-BLĐTBXH-BYT thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại do Bộ Lao động,thương binh và xã hội - Bộ Y tế ban hành
- 1 Quyết định 60/2006/QĐ-UBND về đơn giá một số dịch vụ phát sinh của trung tâm kỹ thuật tài nguyên và môi trường do tỉnh Bình Dương ban hành
- 2 Quyết định 52/2008/QĐ-UBND bãi bỏ bộ đơn giá các dịch vụ công ích đô thị do tỉnh Long An ban hành
- 3 Quyết định 253/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống đường tỉnh Bắc Giang năm 2014
- 4 Quyết định 510/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá thanh toán sản phẩm dịch vụ công ích đô thị năm 2015 trên địa bàn Thành phố Hà Nội