- 1 Luật giá 2012
- 2 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Quyết định 50/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt giá dịch vụ thu gom, xử lý chất thải rắn y tế nguy hại tại Khu xử lý chất thải rắn y tế nguy hại tập trung tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 588/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI Y TẾ CÓ NGUY CƠ LÂY NHIỄM COVID - 19
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá và số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt giá dịch vụ thu gom, xử lý chất thải rắn y tế nguy hại tại Khu xử lý chất thải rắn y tế nguy hại tập trung tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại các văn bản: Tờ trình số 913/TTr-SYT ngày 11/6/2021, Báo cáo 1125/BC-SYT ngày 09/7/2021; ý kiến của Giám đốc Sở Xây dựng tại Công văn số 884/SXD-KT&VL ngày 14/5/2021, Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1460/STC-HCSN&DN ngày 09/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt, chất thải y tế có nguy cơ lây nhiễm Covid-19, phát sinh tại các khu cách ly tập trung phục vụ cho công tác phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi là 24.139 đồng/kg (đã bao gồm thuế VAT).
(Chi tiết theo phụ lục kèm theo)
Điều 2. Sở Y tế chịu trách nhiệm tổ chức, triển khai thực hiện Điều 1 Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Y tế, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi, Giám đốc Ban Quản lý các dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 588/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của UBND tỉnh)
1. Chi phí phát sinh dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn y tế tại các khu cách ly tập trung:
TT | Tên vật tư, hóa chất | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (đồng) (chưa có VAT) | Thành tiền (đồng) (chưa có VAT) | Ghi chú |
1 | Quần áo chống dịch sử dụng một lần | bộ | 09 | 81.818 | 736.362 | Thu gom, vận chuyển: 02 người. Xử lý: 04 người. Kỹ thuật: 01 người. Xử lý nước thải: 02 người. |
2 | Găng tay y tế | đôi | 09 | 2.727 | 24.543 | |
3 | Khẩu trang y tế | cái | 09 | 909 | 8.181 | |
4 | Hóa chất khử trùng Cloramin B 25% | kg | 0,6 | 454.545 | 272.727 | |
5 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn | ml | 250 | 255 | 63.750 | |
I | Tổng chi phí phát sinh cho 01 lần thu gom, vận chuyển và xử lý (đồng): | 1.105.563 | ||||
II | Chi phí phát sinh 01 kg chất thải (đồng) chưa bao gồm thuế VAT: | 9.213 | ||||
III | Chi phí phát sinh 01 kg chất thải (đồng) bao gồm thuế VAT: | 10.134 |
2. Đơn giá dịch vụ thu gom, xử lý chất thải rắn y tế nguy hại tại Khu xử lý chất thải rắn y tế nguy hại tập trung tỉnh Quảng Ngãi (bao gồm thuế VAT): 14.005 đồng/kg (Quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh)
3. Đơn giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt, chất thải y tế có nguy cơ lây nhiễm Covid-19, phát sinh tại các khu cách ly tập trung phục vụ cho công tác phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (đã bao gồm thuế VAT):
14.005 đồng/kg 10.134 đồng/kg = 24.139 đồng/kg
- 1 Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bến Tre phần thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị
- 2 Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 38/2019/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải y tế nguy hại trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2021 Hướng dẫn về việc quản lý chất thải phát sinh trong phòng, chống dịch bệnh COVID-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 5 Kế hoạch 200/KH-UBND năm 2021 về tổ chức thực hiện công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải trong phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 6 Kế hoạch 618/KH-UBND năm 2021 về thu gom, vận chuyển, lưu giữ và xử lý chất thải y tế khi có 10.000 người mắc Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh