ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 588/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 07 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải; Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/4/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải; Thông tư số 13/2018/TT-BXD ngày 27/12/2018 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ thoát nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 65/TTr-STC ngày 07/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá dịch vụ thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn năm 2020 (đã bao gồm thuế GTGT) như phụ lục kèm theo.
Các hộ thoát nước nộp giá dịch vụ thoát nước theo quy định tại Quyết định này thì không phải nộp Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
Tại các thị trấn: Chi Lăng, Na Dương và Nông trường Thái Bình tiếp tục thực hiện thu theo phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt theo quy định tại Nghị định số 154/2016/NĐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải và quy định cụ thể của UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/5/2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Giám đốc Công ty cổ phần Cấp thoát nước Lạng Sơn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC:
GIÁ DỊCH VỤ THOÁT NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /4/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Địa bàn | Giá dịch vụ thoát nước (đồng/m3) |
1 | Thành phố Lạng Sơn |
|
a | Hộ dân cư | 1.400 |
b | Cơ quan hành chính sự nghiệp | 1.800 |
c | Đơn vị sản xuất vật chất | 2.100 |
d | Đơn vị kinh doanh dịch vụ | 2.500 |
2 | Thị trấn: Cao Lộc, Đồng Đăng, Hữu Lũng |
|
a | Hộ dân cư | 1.100 |
b | Cơ quan hành chính sự nghiệp | 1.400 |
c | Đơn vị sản xuất vật chất | 1.700 |
d | Đơn vị kinh doanh dịch vụ | 1.900 |
3 | Thị trấn các huyện còn lại |
|
a | Hộ dân cư | 840 |
b | Cơ quan hành chính sự nghiệp | 1.100 |
c | Đơn vị sản xuất vật chất | 1.300 |
d | Đơn vị kinh doanh dịch vụ | 1.500 |
- 1 Quyết định 12/2020/QĐ-UBND quy định về đơn giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải; đơn giá thuê hạ tầng; Giá dịch vụ công cộng tại khu công nghiệp Thụy Vân, khu công nghiệp Trung Hà, cụm công nghiệp Bạch Hạc do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 2 Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2020 về giảm giá bán nước sạch, giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Bình Định do ảnh hưởng dịch bệnh Covid-19
- 3 Quyết định 05/2020/QĐ-UBND về giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 4 Thông tư 13/2018/TT-BXD hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ thoát nước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 5 Nghị định 154/2016/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 04/2015/TT-BXD hướng dẫn thi hành Nghị định 80/2014/NĐ-CP về thoát nước và xử lý nước thải do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8 Nghị định 80/2014/NĐ-CP về thoát nước và xử lý nước thải
- 1 Quyết định 12/2020/QĐ-UBND quy định về đơn giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải; đơn giá thuê hạ tầng; Giá dịch vụ công cộng tại khu công nghiệp Thụy Vân, khu công nghiệp Trung Hà, cụm công nghiệp Bạch Hạc do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 2 Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2020 về giảm giá bán nước sạch, giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Bình Định do ảnh hưởng dịch bệnh Covid-19
- 3 Quyết định 05/2020/QĐ-UBND về giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu