Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5885/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 21 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội

Căn cứ Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính; rà soát, thống kê, xây dựng quy trình thủ tục hành chính liên thông năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Hà Nội tại Tờ trình số 250/TTr- SXD(VP) ngày 19/9/2023 của Sở Xây dựng Hà Nội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội.

(chi tiết tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Thường trực: TU, HĐND Thành phố;
- UBND TP: Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- Các Sở, ban, ngành Thành phố;
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- VP UBTP: CVP, PCVP, các phòng: TH, HCTC, KSTTH, ĐT, Trung tâm TTĐT TP;
- Trung tâm Báo chí Thủ đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC(ngathuy)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5885/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

STT

Tên quy trình liên thông

Lĩnh vực

Ghi chú

1

Quy trình liên thông giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến cấp giấy phép xây dựng

Xây dựng

 

 

PHỤ LỤC 2

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5885/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

1

Mục đích:

Quy trình này quy định thống nhất trình tự liên thông các bước thực hiện cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng.

2

Yêu cầu:

- Việc thực hiện phải phù hợp với các quy định của pháp luật hiện hành; kiểm soát và đảm bảo chất lượng hồ sơ trước khi phê duyệt.

- Thực hiện tốt các quy định của Nhà nước và Thành phố về cải cách hành chính, phân định rõ trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân liên quan đến quá trình cấp giấy phép xây dựng.

3

Phạm vi:

Áp dụng đối các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia thực hiện hoặc được tham vấn ý kiến liên quan đến quá trình giải quyết hồ sơ cấp giấy phép xây dựng.

4

Phí/Lệ phí

 

Theo quy định

5

Nội dung quy trình:

5.1

Cơ sở pháp lý:

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật bổ sung, sửa đổi một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;

- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế,; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

- Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của UBND Thành phố Hà Nội ban hành quy định chi tiết một số nội dung về giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội

- Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội;

- Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND Thành phố phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội.

- Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND Thành phố về việc ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính; Rà soát, thống kê, xây dựng quy trình thủ tục hành chính liên thông năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội;

- Các văn bản quy định, hướng dẫn khác của Bộ Xây dựng và của Thành phố.

5.2

Thành phần hồ sơ

 

Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND Thành phố phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn thành phố.

5.3

Số lượng hồ sơ

 

- 01 bộ

- Trong trường hợp cần lấy ý kiến tham vấn của các cơ quan, tổ chức có liên quan thì Chủ đầu tư bổ sung hồ sơ để lấy ý kiến các đơn vị.

5.4

Thời gian xử lý:

 

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

5.5

Nơi nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng

5.6

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tiếp nhận hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Thực hiện tiếp nhận HS và thực hiện chuyển cho Phòng chuyên môn, Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Gửi thông báo hướng dẫn đến công dân

Bộ phận

TN&TKQ

01 ngày

Mẫu số 1, Mẫu số 2 hoặc Mẫu số 3

Phân công cán bộ thụ lý:

Trưởng Phòng chuyên môn tiếp nhận HS và phân công Phó trưởng phòng phụ trách chuyên môn và chuyên viên phòng chuyên môn.

Trưởng phòng

 

Mẫu số 5

B2

Giải quyết hồ sơ:

Nghiên cứu hồ sơ và đánh giá các nội dung liên quan đến điều kiện cấp GPXD tại giấy tờ về quyền sử dụng đất, các kết quả thẩm định TKCS, thẩm duyệt PCCC, và các vấn đề khác có liên quan

Trưởng phòng

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên thụ lý

12 ngày

 

1

Trường hợp hồ sơ đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết:

Soạn thảo Báo cáo và GPXD (kèm theo các văn bản gửi địa phương và các sở, ngành) hoặc Thông báo từ chối.

Không quá 12 ngày

Mẫu số 7

2

Trường hợp hồ sơ cần tham vấn các quan liên quan:

Không quá 12 ngày

 

2.1

Trường hợp có nội dung cần tham vấn liên quan đến hồ sơ thẩm định thiết kế cơ sở:

Soạn thảo Báo cáo và văn bản tham vấn cơ quan có thẩm quyền (phòng Quản lý xây dựng - Sở Xây dựng)

 

 

2.2

Trường hợp có nội dung cần tham vấn liên quan đến quy hoạch, kiến trúc:

Soạn thảo Báo cáo và văn bản tham vấn cơ quan có thẩm quyền (Sở Quy hoạch - Kiến trúc/ UBND quận, huyện, thị xã)

Không quá 02 ngày

Theo biểu mẫu số 10 và số 11

2.3

Trường hợp có nội dung cần tham vấn liên quan đến quản lý sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai, yêu cầu về bảo vệ môi trường:

Soạn thảo Báo cáo và văn bản tham vấn cơ quan có thẩm quyền (Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND quận, huyện, thị xã)

 

 

2.4

Trường hợp có nội dung cần tham vấn liên quan đến đảm bảo an toàn hạ tầng kỹ thuật, hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa:

Soạn thảo Báo cáo và văn bản tham vấn cơ quan có thẩm quyền (Sở Giao thông vận tải/ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Sở Công thương/ Sở Văn hóa và Thể thao/ UBND quận, huyện, thị xã)

 

 

2.5

Trường hợp có nội dung cần tham vấn liên quan đến yêu cầu về phòng, chống cháy, nổ; đảm bảo khoảng cách an toàn đến công trình dễ cháy, nổ độc hại và công trình quan trọng có liên quan đến quốc phòng, an ninh:

Soạn thảo Báo cáo và văn bản tham vấn cơ quan có thẩm quyền (Bộ tư lệnh thủ đô Hà Nội/ phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn cứu hộ - Công an Thành phố Hà Nội)

 

 

2.6

Trường hợp có nội dung cần tham vấn liên quan đến vi phạm trật tự xây dựng:

- Soạn thảo Báo cáo và văn bản tham vấn cơ quan có thẩm quyền (UBND quận, huyện, thị xã/Thanh tra Sở Xây dựng)

 

 

2.7

Các Trường hợp khác có liên quan đến quá trình giải quyết thủ tục hành chính Cấp giấy phép xây dựng

 

 

3

Các Sở, ban, ngành Thành phố có văn bản trả lời các nội dung theo đề nghị của Sở Xây dựng (căn cứ thực tế giải quyết TTHC và ý kiến của các đơn vị phối hợp, quá trình liên thông giải quyết TTHC được xử lý đồng bộ giữa các đơn vị nên đã rút ngắn thời gian tham vấn, lấy ý kiến của các đơn vị từ 12 ngày xuống 7 ngày; số ngày rút ngắn này bổ sung vào các bước còn lại trong quy trình giải quyết TTHC góp phần giảm áp lực cho cán bộ thực hiện và đảm bảo chất lượng, tính chính xác của hồ sơ)

Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn cứu hộ - Công an Thành phố Hà Nội/Sở Quy hoạch - Kiến trúc/Sở Tài nguyên và Môi trường/ Sở Giao thông vận tải/ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Sở Công thương/ Sở Văn hóa và Thể thao/ UBND quận, huyện, thị xã hoặc các đơn vị khác có liên quan trực thuộc Thành phố

Không quá 07 ngày

Văn bản trả lời của các Sở, ban, ngành Thành phố

Các phòng, ban, đơn vị thuộc Sở Xây dựng có văn bản trả lời các nội dung theo đề nghị của phòng Cấp phép xây dựng

Các phòng, ban, đơn vị thuộc Sở Xây dựng

 

Văn bản trả lời của các phòng, ban, đơn vị thuộc Sở (văn bản có ký xác nhận của Lãnh đạo Sở phụ trách)

4

Tổng hợp kết quả của các đơn vị tham gia ý kiến theo đề nghị và dự thảo Báo cáo, GPXD (kèm theo các văn bản gửi địa phương và các sở, ngành) hoặc Thông báo từ chối.

Chuyên viên thụ lý

Không quá 03 ngày

Mẫu số 7; Mẫu số 9

B3

Hoàn thiện hồ sơ

- Kiểm tra; Duyệt dự thảo; Ký xác nhận kết quả; Ký ban hành.

- Lấy số, đóng dấu Giấy phép xây dựng, văn bản hoặc Thông báo

Lãnh đạo Sở phụ trách Trưởng phòng Phó Trưởng phòng Chuyên viên thụ lý

Không quá 06 ngày

Mẫu số 5; Mẫu số 7; Mẫu số 9

B4

Trả kết quả giải quyết hồ sơ

- Chuyển kết quả xử lý tới Bộ phận TN&TK để trả kết quả cho công dân theo quy định.

- Thực hiện lưu trữ theo quy định

Chuyên viên thụ lý Bộ phận TN&TKQ

4

Biểu mẫu:

 

 

 

 

Mẫu số1: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Mẫu số 2: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ

Mẫu số 3: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Mẫu số 4: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

Mẫu số 5: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Mẫu số 6: Sổ theo dõi hồ sơ

Mẫu số 7: Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý hồ sơ

Mẫu số 8: Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng

Mẫu số 9: Giấy phép xây dựng

Mẫu số 10: Mẫu văn bản Lấy ý kiến của các Sở, ngành liên quan.

Mẫu số 11: Mẫu biên bản bàn giao hồ sơ.

Mẫu số 12: Mẫu phiếu Lấy ý kiến của các phòng, ban đơn vị thuộc Sở Xây dựng.

 

 

 

 

Chữ ký số của Tổ chức
(nếu là biểu mẫu điện tử)

 

Mẫu số 1

TÊN CẤP TỈNH (hoặc) BỘ,
NGÀNH/CẤP HUYỆN/CẤP XÃ
TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG
(hoặc)
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……../HDHS

............, ngày ........ tháng ......... năm........

 

GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ

Mã hồ sơ:......

Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả ……………

Tiếp nhận hồ sơ của: ………………………Địa chỉ:…………………………………

Số điện thoại: ……………………………….Email: ………………………………..

Nội dung yêu cầu giải quyết: ………………………………………………………….

Thành phần hồ sơ nộp gồm:

1……………………………………………………………………….

2……………………………………………………………………….

Số lượng hồ sơ:…………….(bộ)

Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là: ...............ngày

Thời gian nhận hồ sơ: ....giờ.... phút, ngày … tháng ...năm....

Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ:... giờ..., phút, ngày … .tháng....năm....

Đăng ký nhận kết quả tại: …………………………..

Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:………………………Số thứ tự……………….

 

NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)

NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của Người tiếp nhận hồ sơ
nếu là biểu mẫu điện tử)

 

Ghi chú:

- Trường hợp chưa thiết lập được Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả được lập thành 2 liên; một liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg; một liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Một cửa;

- Tổ chức, cá nhân có thể đăng ký nhận kết quả tại Bộ phận Một cửa hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.

 

Chữ ký số của Tổ chức
(nếu là biểu mẫu điện tử)

 

Mẫu số 2

TÊN CẤP TỈNH (hoặc) BỘ,
NGÀNH/CẤP HUYỆN/CẤP XÃ
TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG
(hoặc)
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……../HDHS

………….., ngày …… tháng …… năm ……

 

PHIẾU YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ

Hồ sơ của:....................................................................................................................

Nội dung yêu cầu giải quyết: ………………………………………………………….

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………..

Số điện thoại…………………………..Email:………………………………………

Yêu cầu hoàn thiện hồ sơ gồm những nội dung sau:

1.....................................................................

2………………………………………………….

Lý do: …………………………………………………………………………………

Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với

……………………….. số điện thoại ………………………. để được hướng dẫn./.

 

 

NGƯỜI HƯỚNG DẪN
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của Người hướng dẫn nếu là
biểu mẫu điện tử)

 

Chữ ký số của Tổ chức
(nếu là biểu mẫu điện tử)

 

Mẫu số 3

TÊN CẤP TỈNH (hoặc) BỘ,
NGÀNH/CẤP HUYỆN/CẤP XÃ
TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG
(hoặc)
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……/TTPVHCC (BPTNTKQ)

………….., ngày …… tháng …… năm ……

 

PHIẾU TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Một cửa………………………………

Tiếp nhận hồ sơ của: …………………………………………………………………

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………

Số điện thoại: ……………………………………

Email:………………………………………..

Nội dung yêu cầu giải quyết:………………………………………………………

Qua xem xét, Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể như sau:

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

……

Xin thông báo cho Ông/Bà được biết và thực hiện./.

 

NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)

NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của Người tiếp nhận hồ sơ
nếu là biểu mẫu điện tử)

 

Ghi chú: Trường hợp chưa thiết lập được Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Phiếu được lập thành 2 liên; một liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg; một liên được lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.

 

Chữ ký số của Tổ chức
(nếu là biểu mẫu điện tử)

 

Mẫu số 4

TÊN BỘ, NGÀNH/CẤP TỈNH/
CẤP HUYỆN
TÊN CƠ QUAN ĐƠN VỊ/
CẤP XÃ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ......../PXL-

………….., ngày …… tháng …… năm ……

 

PHIẾU XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ

Kính gửi:................................................................................

Ngày...tháng...năm ..., (tên cơ quan, đơn vị) tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị giải quyết thủ tục hành chính (tên thủ tục hành chính) của Ông/Bà/Tổ chức); mã số: …….. Thời gian hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ: …..giờ..., ngày....tháng...năm...

Tuy nhiên đến nay, (tên cơ quan, đơn vị) chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của Ông/Bà/Tổ chức đúng thời hạn quy định ghi trên Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả/Biên nhận hồ sơ. Lý do:...

Sự chậm trễ này đã gây phiền hà, tốn kém chi phí, công sức của Ông/Bà/Tổ chức. (tên cơ quan, đơn vị) xin lỗi Ông/Bà/Tổ chức và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho Ông/Bà/Tổ chức vào ngày ……. tháng ... năm ……

Mong nhận được sự thông cảm của Ông/Bà/Tổ chức vì sự chậm trễ này./.

 

 

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị nếu là biểu mẫu điện tử)

 

Chữ ký số của Tổ chức
(nếu là biểu mẫu điện tử)

 

Mẫu số 5

TÊN CẤP TỈNH (hoặc) BỘ,
NGÀNH/CẤP HUYỆN/CẤP XÃ
TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG
(hoặc)
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ......../ TTPVHCC (BPTNTKQ)

………….., ngày …… tháng …… năm ……

 

PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

Mã số hồ sơ: ……………………………………………………………………..

Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ: ……………………………………………………

Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ: …………………………………………………….

TÊN CƠ QUAN

THỜI GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ

KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
(Trước hạn/đúng hạn/quá hạn)

GHI CHÚ

1. Giao:

...giờ.. .phút, ngày ... tháng ... năm....

 

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Người giao

Người nhận

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Nhận: …..

 

 

1. Giao: ………

...giờ...phút, ngày... tháng... năm....

 

 

2. Nhận: ………

Người giao

Người nhận

 

 

1. Giao: …………..

...giờ...phút, ngày ... tháng ... năm....

 

 

2. Nhận: ………….

Người giao

Người nhận

 

 

……

…….

 

 

……

…….

 

 

……

…….

 

 

1. Giao: ……………

...giờ...phút, ngày ... tháng... năm....

 

 

2. Nhận:

Người giao

Người nhận

 

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

 

Ghi chú:

- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;

- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.

- Trường hợp Hệ thống thông tin một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử

Mẫu số 6

TÊN CẤP TỈNH (hoặc) BỘ,
NGÀNH/CẤP HUYỆN/CẤP XÃ
TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG
(hoặc) BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:....../TTPVHCC(BPTNTKQ)

…………, ngày …… tháng …… năm ……

 

SỔ THEO DÕI HỒ SƠ

STT

Mã hồ sơ

Tên TTHC

Tên tổ chức, cá nhân

Địa chỉ, số điện thoại

Cơ quan chủ trì giải quyết

Nhận và Trả kết quả

Nhận hồ sơ

Hẹn trả kết quả

Trả kết quả

Phương thức nhận kết quả

Ký nhận

1

2

3

4

5

6

7

8

10

11

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:Sổ theo dõi hồ sơ được lập theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận Một cửa.

Mẫu số 7

TÊN CẤP TỈNH (hoặc) BỘ,
NGÀNH/CẤP HUYỆN
BỘ PHẬN CHUYÊN MÔN GIẢI
QUYẾT HỒ SƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:

Hà Nội, ngày …… tháng ….. năm 20..

 

BÁO CÁO

Kết quả kiểm tra hồ sơ/ thụ lý hồ sơ

I. Thông tin về hồ sơ:

1.1. Số hồ sơ:

1.2. Chủ đầu tư:

1.3 Công trình/dự án:

1.4. Địa điểm xây dựng:

1.5. Nội dung:

1.6. Ngày lập:

1.7. Ngày giao thụ lý:

II. Kết quả kiểm tra:

2.1. Hiện trạng:

- Ngày kiểm tra:

- Thành phần kiểm tra:

- Kết quả kiểm tra:

2.2. Thành phần hồ sơ:

(Áp dụng với từng loại hồ sơ theo quy định mục 3.2 mỗi Quy trình )

2.3 Quy mô công trình đề nghị cấp GPXD:

Văn bản pháp lý

Diện tích đất
(m²)

Diện tích XD
(m²)

Mật độ XD (%)

Hệ số sử dụng đất
(lần)

Tổng diện tích sàn, phần ngầm, nổi
(m²)

Chiều cao
(m)

Số tầng

Các tài liệu tương ứng với từng loại hồ sơ đề nghị cấp GPXD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đánh giá:

Đánh giá các Điều kiện cấp GPXD theo quy định

Đáp ứng (X)

Không đáp ứng (X)

 

 

 

 

 

 

III. Đề xuất:

Đề xuất: Về GPXD/ Không đủ điều kiện cấp GPXD kèm theo lý do (Quy định tại Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng)

 

Ý kiến Phòng Chuyên môn
TRƯỞNG PHÒNG

 

 

Ý kiến Lãnh đạo cơ quan

PHÓ PHÒNG

 

 

CHUYÊN VIÊN THỤ LÝ

 

 

IV. Kết quả thụ lý hồ sơ:

(Sau khi CĐT bổ sung HS, lấy ý kiến cơ quan có liên quan )

4.1. Tính hợp pháp, hợp lệ của hồ sơ:

a. Về hồ sơ bổ sung:

Ngày ......, Chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ - kết quả khắc phục các nội dung chưa phù hợp theo Thông báo số …… ngày ….. của …….như sau :…

b. Về ý kiến các cơ quan có liên quan:

Báo cáo bổ sung: (các ý kiến của từng bộ phận giải quyết hồ sơ- nếu có)

- Chuyên viên thụ lý:………………………………………………….

- Lãnh đạo Phòng: …………………………………………………….

- Lãnh đạo cơ quan/ huyện: …….……………………………………..

4.2. Kết luận:

- Căn cứ nội dung hồ sơ, kết quả kiểm tra hiện trạng và ý kiến các cơ quan liên quan, đối chiếu với các quy định pháp luật hiện hành, Phòng Cấp phép xây dựng dự thảo giấy phép xây dựng.

V. Ý kiến đề xuất:

Phòng chuyên môn dự thảo Giấy phép xây dựng/ Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp giấy phép xây dựng(Kèm theo dự thảo ).

Ý kiến Phòng Chuyên môn
(các ý kiến của từng bộ phận giải quyết hồ sơ- nếu có)

TRƯỞNG PHÒNG

 

Ý kiến Lãnh đạo cơ quan/ huyện

PHÓ PHÒNG

 

 

CHUYÊN VIÊN THỤ LÝ

 

 

 

Mẫu số 8.a

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

(Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng /Nhà ở riêng lẻ/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình)

Kính gửi: …………………………

1. Thông tin về chủ đầu tư:

- Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ): ……………………………………………………………

- Người đại diện: …………………………Chức vụ (nếu có): …………………………….

- Địa chỉ liên hệ: số nhà: ………………………. đường/phố: ……………………

phường/xã: ………………..quận/huyện: ………………….tỉnh/thành phố: ……………

- Số điện thoại: ………………………………………………………………….

2. Thông tin công trình:

- Địa điểm xây dựng:

Lô đất số: ………………………………….. Diện tích ........... m².

Tại số nhà: ……………………….đường/phố ……………………………..........................

phường/xã: ……………………………. quận/huyện: ……………………………..............

tỉnh, thành phố: …………………………….…………………………….……………….......

3. Tổ chức/cá nhân lập, thẩm tra thiết kế xây dựng:

3.1. Tổ chức/cá nhân lập thiết kế xây dựng:

- Tên tổ chức/cá nhân: Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:

- Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ nhiệm, chủ trì thiết kế:

3.2. Tổ chức/cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng:

- Tên tổ chức/cá nhân: Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:

- Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ trì thẩm tra thiết kế:....

4. Nội dung đề nghị cấp phép:

4.1. Đối với công trình không theo tuyến, tín ngưỡng, tôn giáo:

- Loại công trình: …………………………………………….Cấp công trình: ……

- Diện tích xây dựng: …………………………….m².

- Cốt xây dựng: …………………………….m.

- Tổng diện tích sàn (đối với công trình dân dụng và công trình có kết cấu dạng nhà):…………… m²(ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

- Chiều cao công trình: …………………m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum - nếu có).

- Số tầng: …...(ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum - nếu có).

4.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:

- Loại công trình: ……………………………………Cấp công trình: ……………………

- Tổng chiều dài công trình: ……………m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).

- Cốt của công trình: …………………..m (ghi rõ cốt qua từng khu vực).

- Chiều cao tĩnh không của tuyến: ………m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).

- Độ sâu công trình: ……………m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực).

4.3. Đối với công trình tượng đài, tranh hoành háng:

- Loại công trình: …………………………………… Cấp công trình: .…………………

- Diện tích xây dựng: ……………………………………m².

- Cốt xây dựng: ……………………………………m.

- Chiều cao công trình: ……………………………………m.

4.4. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:

- Cấp công trình: ……………………………………

- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ……………………………………m².

- Tổng diện tích sàn: ……………………………………m²(trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

- Chiều cao công trình: …………m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

- Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

4.5. Đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa:

- Loại công trình: ……………………………………Cấp công trình: ……………………

- Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại công trình.

4.6. Đối với trường hợp cấp giấy phép theo giai đoạn:

- Giai đoạn 1:

+ Loại công trình: ……………………………………Cấp công trình: ……………………

+ Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.

- Giai đoạn 2:

Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.

- Giai đoạn ...

4.7. Đối với trường hợp cấp cho Dự án:

- Tên dự án: ………………………………………………………..

Đã được: …………….phê duyệt, theo Quyết định số: …………..ngày …………….

- Gồm: (n) công trình

Trong đó:

Công trình số (1-n): (tên công trình)

* Loại công trình: ……………………………………Cấp công trình: ……………………

* Các thông tin chủ yếu của công trình: ...……………………………………

4.8. Đối với trường hợp di dời công trình:

- Công trình cần di dời:

- Loại công trình: …………………………………… Cấp công trình: …………………

- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): …………………………………… m².

- Tổng diện tích sàn: ……………………………………m².

- Chiều cao công trình: ……………………………………m.

- Địa điểm công trình di dời đến:

Lô đất số: ……………………………………Diện tích………………………………m².

Tại: …………………………………… đường: ……………………………………

phường (xã) …………………………………… quận (huyện) …………………………

tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………

- Số tầng: …………………………………………………………………………

5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ……………………………………tháng.

6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:

1 -

2 -

 

 

…………, ngày ….. tháng …. năm…..
NGƯỜI LÀM ĐƠN/ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))

 

Mẫu số 8.b

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN/CẤP LẠI GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

(Sử dụng cho: Công trình/Nhà ở riêng lẻ)

Kính gửi: ……………………............

1. Tên chủ đầu tư (Chủ hộ): ………………………………………………………………

- Người đại diện: …………………………………..Chức vụ: ……………………………

- Địa chỉ liên hệ:

Số nhà: ………………….đường (phố)……………….. phường (xã) ………………….

quận (huyện) …………………… tỉnh, thành phố: ....................................................

- Số điện thoại: …………………………………..…………………………………..……

2. Địa điểm xây dựng

Lô đất số: …………………………………..Diện tích…………………………….. m².

Tại: ………………………………….. đường: …………………………………..

phường (xã) ………………………………….. quận (huyện) ……………………………

tỉnh, thành phố: …………………………………..…………………………………..

3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số, ngày, cơ quan cấp)

Nội dung Giấy phép:

- …………………………………..…………………………………..…………………

4. Nội dung đề nghị Điều chỉnh so với Giấy phép đã được cấp (hoặc lý do đề nghị gia hạn/cấp lại):

- …………………………………..…………………………………..…………………

5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình theo thiết kế điều chỉnh/gia hạn: ……..tháng.

6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:

1 -

2 -

 

 

…………, ngày ….. tháng …. năm…..
NGƯỜI LÀM ĐƠN/ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))

 

Mẫu số 9.a

(Trang 1)

CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP
XÂY DỰNG….
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

…….., ngày … tháng … năm …..

 

GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

Số: /GPXD

(Sử dụng cho công trình không theo tuyến)

1. Cấp cho: ………………………………………………………………………………...........

Địa chỉ: số nhà: ………………đường (phố) ....... phường (xã): ....quận (huyện) ..............

tỉnh/thành phố …………………………..

2. Được phép xây dựng công trình: (tên công trình) …………………………………

- Theo thiết kế:

……………………………………………………………………………

- Do: (tên tổ chức tư vấn) ..... …………………………………lập

- Chủ nhiệm, chủ trì thiết kế: ………..

- Đơn vị thẩm định, thẩm tra (nếu có): …………………………………

- Chủ trì thẩm tra thiết kế: …………………………………

- Gồm các nội dung sau:

+ Vị trí xây dựng (ghi rõ lô đất, địa chỉ): ……………………………………………

+ Cốt nền xây dựng công trình: ………………………………………………………

+ Mật độ xây dựng: ………………………hệ số sử dụng đất: …………………………

+ Chỉ giới đường đỏ: …………………………………, chỉ giới xây dựng:

………………

+ Màu sắc công trình (nếu có): …………………………………

+ Chiều sâu công trình (tính từ cốt 0,00 đối với công trình có tầng hầm):………….. Đối với công trình dân dụng và công trình có kết cấu dạng nhà, bổ sung các nội dung sau:

+ Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): …………………..m²

+ Tổng diện tích sàn (bao gồm cả tầng hầm và tầng lửng):………………………m²

+ Chiều cao công trình: ... ………………………………… m;

+ Số tầng (trong đó ghi rõ số tầng hầm và tầng lửng): ……………………..

3. Giấy tờ về đất đai: …………………………………………………………………

4. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.

 


Nơi nhận:
- Chủ đầu tư;
- Lưu: VT, …..

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

(Trang 2)

CHỦ ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:

1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.

2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.

3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng công trình theo quy định.

4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy định của pháp luật và treo biển báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.

5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.

ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP

1. Nội dung Điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………

2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ………………………………………

 

 

……, ngày ........ tháng ….. năm…….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 9.b

 (Trang 1)

CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP
XÂY DỰNG…..
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

………….., ngày … tháng … năm ……

 

GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

Số: /GPXD

(Sử dụng cho công trình ngầm)

1. Cấp cho: ………………………………………………………………………………..

Địa chỉ: số nhà: ………đường (phố)…………. phường (xã): …………quận (huyện)........tỉnh/thành phố:...

2. Được phép xây dựng công trình theo những nội dung sau: ……………………

- Theo thiết kế: …………………………………………………………

- Do: (tên tổ chức tư vấn)…………………. lập

- Chủ nhiệm, chủ trì thiết kế: …………………..

- Đơn vị thẩm định, thẩm tra (nếu có): ..................................

- Chủ trì thẩm tra thiết kế: …………………

- Gồm các nội dung sau:

- Tên công trình: ………………………………………………………………………

- Vị trí xây dựng: ………………………………………………………………………

+ Điểm đầu công trình (Đối với công trình theo tuyến): …………………….

+ Điểm cuối công trình (Đối với công trình theo tuyến): ……………………….

- Quy mô công trình:

………………………………………………………………………

- Tổng chiều dài công trình:

……………………………………………………………m.

- Chiều rộng công trình: ………. từ: ………………m, đến:………………….. m.

- Chiều sâu công trình: ………. từ: ………………m, đến:………………….. m.

- Khoảng cách nhỏ nhất đến công trình lân cận: …………………………………………

3. Giấy tờ về đất đai: ………………………………………………………………..

4. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.

 


Nơi nhận:
- Chủ đầu tư;
- Lưu: VT, …..

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

(Trang 2)

CHỦ ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:

1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.

2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.

3. Phải thông báo bằng văn bản về ngày khởi công cho cơ quan cấp phép xây dựng trước khi khởi công xây dựng công trình.

4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy định của pháp luật và treo biển báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.

5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.

ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP

1. Nội dung Điều chỉnh/gia hạn: ………………………………………………..

2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ………………………………………………..

 

 

………...., ngày …… tháng … năm ………
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 9.c

(Trang 1)

CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP
XÂY DỰNG…..
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

………….., ngày … tháng … năm ……

 

GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

Số:         /GPXD

(Sử dụng cho công trình theo tuyến)

1. Cấp cho: ………………………………………………………………………………..

Địa chỉ: số nhà: ………đường (phố)…………. phường (xã): …………quận (huyện)........tỉnh/thành phố:...

2. Được phép xây dựng công trình: (tên công trình) ……………………

- Theo thiết kế: …………………………………………………………

- Do: (tên tổ chức tư vấn)…………………. lập

- Chủ nhiệm, chủ trì thiết kế: …………………..

- Đơn vị thẩm định, thẩm tra (nếu có): ..................................

- Chủ trì thẩm tra thiết kế: …………………

- Gồm các nội dung sau:

+ Vị trí xây dựng (ghi rõ vị trí, địa chỉ): ………………………………………

+ Hướng tuyến công trình: ……………………………………….

+ Cốt nền xây dựng công trình: ………………………………….

+ Chiều sâu công trình (đối với công trình ngầm theo tuyến): ……………

3. Giấy tờ về đất đai: ……………………………………………………………

4. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.

 


Nơi nhận:

- Chủ đầu tư;
- Lưu: VT, …..

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

(Trang 2)

CHỦ ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:

1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.

2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.

3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng công trình theo quy định.

4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy định của pháp luật và treo biển báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.

5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.

ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP

1. Nội dung Điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………………

2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ……………………………………………………

 

 

…, ngày… tháng …năm …
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 9.d

(Trang 1)

CƠ QUAN CẤP GIẤY
PHÉP XÂY DỰNG...
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

, ngày.....tháng…. năm…

 

GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

Số:      /GPXD

(Sử dụng cấp theo giai đoạn của công trình không theo tuyến)

1. Cấp cho: ……………………………………………………………………………………..

Địa chỉ: số nhà:… đường… phường (xã):… quận (huyện) … tỉnh/thành phố: …

2. Được phép xây dựng công trình theo giai đoạn: (tên công trình) …………

- Theo thiết kế: ..............................................................................................................

- Do: (tên tổ chức tư vấn) ......... lập

- Đơn vị thẩm định, thẩm tra (nếu có): ………………………………..

- Gồm các nội dung sau:

+ Vị trí xây dựng (ghi rõ lô đất, địa chỉ): ………………………………..

+ Cốt nền xây dựng công trình: ………………………………..

+ Mật độ xây dựng: ……………..hệ số sử dụng đất: ………………………………..

+ Chỉ giới đường đỏ:…………. chỉ giới xây dựng: ………………………………..

+ Diện tích xây dựng: …… m²

* Giai đoạn 1:

+ Chiều sâu công trình (tính từ cốt 0,00 đối với công trình có tầng hầm):…;

+ Diện tích xây dựng tầng 1 (nếu có): …………m²

+ Tổng diện tích sàn xây dựng giai đoạn 1 (bao gồm cả tầng hầm):.... m²

+ Chiều cao xây dựng giai đoạn 1: ……………m;

+ Số tầng xây dựng giai đoạn 1 (ghi rõ số tầng hầm, tầng lửng):...…………

+ Màu sắc công trình (nếu có): ………………………………………………….

* Giai đoạn 2:

+ Tổng diện tích sàn xây dựng giai đoạn 1 và giai đoạn 2:……………. m²

+ Chiều cao công trình giai đoạn 2: ……………………….m

+ Số tầng xây dựng giai đoạn 2 (ghi rõ số tầng hầm, tầng lửng 2 giai đoạn):.........

+ Màu sắc công trình (nếu có): ………………………………..

* Giai đoạn…… (ghi tương tự như các nội dung của giai đoạn 2 tương ứng với giai đoạn đề nghị cấp giấy phép xây dựng)

3. Giấy tờ về đất đai: ……………………………….. ………………………………..

4. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.

 


Nơi nhận:
- Chủ đầu tư;
- Lưu: VT,…

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

(Trang 2)

CHỦ ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:

1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.

2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.

3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng công trình theo quy định.

4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy định của pháp luật và treo biển báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.

5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.

ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP

1. Nội dung Điều chỉnh/gia hạn: …………………………………………………………......

2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ……………………………………………………

 

 

…, ngày… tháng …năm …
 
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 9.e

(Trang 1)

CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP
XÂY DỰNG...

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

, ngày.....tháng…. năm…

 

GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

Số:      /GPXD

(Sử dụng cấp theo giai đoạn của công trình theo tuyến)

1. Cấp cho: …………………………………………………………………………………

Địa chỉ: số nhà:… đường… phường (xã):… quận (huyện) … tỉnh/thành phố: …

2. Được phép xây dựng công trình theo giai đoạn: (tên công trình) …………

- Theo thiết kế: ..............................................................................................................

- Do: (tên tổ chức tư vấn)…………….. lập

- Chủ nhiệm, chủ trì thiết kế: ……….

- Đơn vị thẩm định, thẩm tra (nếu có): ……………………………………………………

- Chủ trì thẩm tra thiết kế: ……………..

- Gồm các nội dung sau:

* Giai đoạn 1:

+ Vị trí xây dựng (ghi rõ vị trí, địa chỉ):……………………………………..

+ Hướng tuyến công trình: ……………………………………………………

+ Cốt nền xây dựng công trình: ..……………………………………………

+ Chiều sâu công trình (đối với công trình ngầm theo tuyến):

* Giai đoạn 2:

+ Vị trí xây dựng (ghi rõ vị trí, địa chỉ): ………………………………………

+ Hướng tuyến công trình: ……………………………………………………

+ Cốt nền xây dựng công trình: ………………………………………………

+ Chiều sâu công trình (đối với công trình ngầm theo tuyến):

* Giai đoạn…

3. Giấy tờ về đất đai: ……………………………………………

4. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.

 


Nơi nhận:
- Chủ đầu tư;
- Lưu: VT,…

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

(Trang 2)

CHỦ ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:

1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.

2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.

3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng công trình theo quy định.

4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy định của pháp luật và treo biển báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.

5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.

ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP

1. Nội dung Điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………………

2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ……………………………………………………

 

 

…, ngày… tháng …năm …
 
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 9.g

(Trang 1)

CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP
XÂY DỰNG...

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

, ngày.....tháng…. năm…

 

GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

Số: /GPXD

(Sử dụng cấp cho dự án)

1. Cấp cho: ……………………………………………………………………………

Địa chỉ: số nhà:…… đường (phố)…… phường (xã):…… quận (huyện)…….tỉnh/thành phố:

2. Được phép xây dựng các công trình thuộc dự án: ………………………………..

- Tổng số công trình: (n) công trình

- Công trình số (1-n): …………………………………………………………..

(Ghi theo nội dung tại các Mẫu số 03, 04, 05 .... phù hợp với từng loại công trình đề nghị cấp giấy phép xây dựng)

3. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:…………………………………………………………

4. Ghi nhận các công trình đã khởi công:

- Công trình: …………………………………………………………

- Công trình: …………………………………………………………

5. Giấy phép có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.

 


Nơi nhận:
- Chủ đầu tư;
- Lưu: VT,…

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

(Trang 2)

CHỦ ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:

1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.

2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.

3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng công trình theo quy định.

4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo

quy định của pháp luật và treo biển báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.

5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.

ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP

1. Nội dung Điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………………

2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ……………………………………………………

 

 

…, ngày… tháng …năm …
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 9.h

(Trang 1)

CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP
XÂY DỰNG...

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

, ngày.....tháng…. năm…

 

GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

Số:    /GPXD

(Sử dụng cho nhà ở riêng lẻ)

1. Cấp cho: ……………………………………………………………………

Địa chỉ: số nhà: ……đường…… phường (xã):…… quận (huyện).... tỉnh/thành phố: ……

2. Được phép xây dựng công trình: (tên công trình)....................

- Theo thiết kế: ……………………………………………

- Do : ………………………………………………………………………. lập

- Gồm các nội dung sau:

+ Vị trí xây dựng (ghi rõ lô đất, địa chỉ): ……………………………………………

+ Cốt nền xây dựng công trình: …………………………………………………….

+ Mật độ xây dựng: …………, hệ số sử dụng đất: ………………………………

+ Chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng: …………………………………………

+ Màu sắc công trình (nếu có): …………………………………………………..

+ Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): …………………………………………… m²

+ Tổng diện tích sàn (bao gồm cả tầng hầm và tầng lửng) ……………………....m²

+ Chiều cao công trình: ………………m; số tầng ……………………………………

+ Số tầng (trong đó ghi rõ số tầng hầm và tầng lửng): …………………………….

3. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: ……………………………………………………

4. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.

 


Nơi nhận:
- Chủ đầu tư;
- Lưu: VT,…

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

(Trang 2)

CHỦ ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:

1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.

2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.

3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng công trình theo quy định.

4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy định của pháp luật và treo biển báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.

5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.

ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP

1. Nội dung Điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………………………..

2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ……………………………………………………………

 

 

…, ngày… tháng …năm …
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 9.i

(Trang 1)

CƠ QUAN CẤP GIẤY
PHÉP XÂY DỰNG...
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

, ngày.....tháng…. năm…

 

GIẤY PHÉP SỬA CHỮA, CẢI TẠO CÔNG TRÌNH

Số:           /GPSC (GPTC)

1. Cấp cho: ……………………………………………………………………………

- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….

- Người đại diện: …………………………………… Chức vụ: …………………….

- Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………............

Số nhà:…………. đường (phố) ………………….phường (xã) …………………….

quận (huyện) …................……. tỉnh/thành phố: ………………………......................

- Số điện thoại: ………………………………………………………………

2. Hiện trạng công trình: ………………………………………………………………

- Lô đất số: ……………………………………………………………… Diện tích………….. m².

Tại: …………………………………………………………………………………….. phường (xã)………… quận (huyện)……………. tỉnh/thành phố: …………………..

- Loại công trình:……………………...Cấp công trình: …………………………..

- Diện tích xây dựng:………….. m².

- Tổng diện tích sàn:......... m²(ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum - đối với công trình dân dụng, công trình có kết cấu dạng nhà).

- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum - đối với công trình dân dụng, công trình có kết cấu dạng nhà).

- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum - đối với công trình dân dụng, công trình có kết cấu dạng nhà).

- Các thông tin về chiều dài công trình, cốt xây dựng, chiều cao tĩnh không, chiều sâu công trình,... tương ứng với loại công trình sửa chữa cải tạo.

3. Được phép sửa chữa, cải tạo với nội dung sau:

- Loại công trình:…………………….. Cấp công trình: …………………………….

- Các thông tin về công trình tương ứng với loại công trình sửa chữa cải tạo theo quy định tại Mẫu số 03, 04,.... tương ứng với loại công trình.

4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất và sở hữu công trình: ……………………..

5. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.

 


Nơi nhận:

- Chủ đầu tư;
- Lưu: VT,…

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

(Trang 2)

CHỦ ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:

1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.

2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, về đầu tư xây dựng và

Giấy phép xây dựng này.

3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng công trình theo quy định.

4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy định của pháp luật và treo biển báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.

5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.

ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP

1. Nội dung Điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………………

2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ……………………………………………………

 

 

…, ngày… tháng …năm …
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 9.k

(Trang 1)

CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP
XÂY DỰNG...

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

, ngày.....tháng…. năm…

 

GIẤY PHÉP DI DỜI CÔNG TRÌNH

Số:               /GPDDCT

1. Cấp cho: ………………………………………………………………………………

- Địa chỉ:

Số nhà: ……đường (phố): ………………………………………………………………

phường (xã):……………………….. quận (huyện)……………………………………..

tỉnh/thành phố: .........................................................................................................

2. Được phép di dời công trình:

- Tên công trình:.....................................................................................

- Từ địa điểm: (ghi rõ lô đất, địa chỉ)

- Quy mô công trình: (diện tích mặt bằng, chiều cao công trình)

- Tới địa điểm: ........... (ghi rõ lô đất, địa chỉ)

- Lô đất di dời đến: (diện tích, ranh giới)

- Cốt nền công trình di dời đến: .........................................................................

- Chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng: ..............................................................

3. Thời gian di dời: Từ ………………………....đến ……………………………….

4. Nếu quá thời hạn quy định tại giấy phép này phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.

 

 

Nơi nhận:
- Chủ đầu tư;
- Lưu: VT,…

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

(Trang 2)

CHỦ ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:

1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.

2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.

3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng công trình theo quy định.

4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy định của pháp luật và treo biển báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.

5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.

ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP

1. Nội dung Điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………………………..

2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: …………………………………………………

 

 

…, ngày… tháng …năm …
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 9.l

(Trang 1)

CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP
XÂY DỰNG...

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

, ngày.....tháng…. năm…

 

GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CÓ THỜI HẠN

Số:          /GPXD

(Sử dụng cho công trình, nhà ở riêng lẻ)

1. Nội dung tương ứng với nội dung của giấy phép xây dựng đối với các loại công trình và nhà ở riêng lẻ.

2. Công trình được tồn tại đến: …………………………………………………….

3. Chủ đầu tư phải tự dỡ bỏ công trình, không được đòi hỏi bồi thường phần công trình xây dựng theo giấy phép xây dựng có thời hạn khi Nhà nước thực hiện quy hoạch theo thời hạn ghi trong giấy phép được cấp.

4. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.

 


Nơi nhận:

- Chủ đầu tư;
- Lưu: VT,…

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

(Trang 2)

CHỦ ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:

1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.

2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.

3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng công trình theo quy định.

4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy định của pháp luật và treo biển báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.

5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.

CHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP

1. Nội dung chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………………………..

2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ……………………………………………………...........

 

 

…, ngày… tháng …năm …
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

Ghi chú:

- Việc đánh số các Quy trình được thực hiện thống nhất với số thứ tự các thủ tục hành chính quy định tại Danh mục các thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 4206/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

- Thời gian lấy ý kiến cơ quan có liên quan không tính vào thời gian thụ lý hồ sơ cấp giấy phép xây dựng.

- Trường hợp hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Các văn bản, giấy tờ, bản vẽ thiết kế trong hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng là bản chính hoặc bản sao có chứng thực, bản sao điện tử.

- Trường hợp hồ sơ gửi thông qua cổng dịch vụ công trực tuyến: Các văn bản, giấy tờ, bản vẽ thiết kế trong hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng là bản sao điện tử.

- Trường hợp thiết kế xây dựng của công trình đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định, các bản vẽ thiết kế quy định nêu trên là bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử các bản vẽ thiết kế xây dựng đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định.

- Các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng được thực hiện theo Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng.

- Trong các trường hợp sau đây chủ đầu tư phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận bằng văn bản về việc đã có đủ điều kiện về quyền sử dụng đất hoặc quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất để cấp giấy phép xây dựng:

a) Giấy tờ đã hết thời hạn (đối với giấy tờ có quy định thời hạn). b) Có tranh chấp về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu công trình.

c) Ô đất xây dựng công trình chưa giải phóng mặt bằng toàn bộ hoặc một phần.”

- Trong trường hợp giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đang thế chấp quyền sử dụng đất hoặc quyền sở hữu công trình: Chủ đầu tư phải được bên nhận thế chấp chấp thuận đầu tư vào tài sản thế chấp bằng văn bản.

- Các biểu mẫu từ 1-6 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, biểu mẫu số 7 có nội dung mô tả đầy đủ các yêu cầu về công tác thụ lý hồ sơ theo quy định, gồm: Thông tin về hồ sơ, Kết quả kiểm tra, Kết luận và đề xuất, Kết quả thụ lý hồ sơ, Ý kiến đề xuất; biểu mẫu số 8,9 quy định tại Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

 

Mẫu số 10

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------

Số: /SXD-CP
V/v tham vấn ý kiến cấp giấy phép xây dựng (tên dự án).

Hà Nội, ngày   tháng   năm 2023

 

Kính gửi: (Tên các cơ quan, đơn vị cần lấy ý kiến)

Ngày/tháng/năm, Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng (Mã số hồ sơ) ngày/tháng/năm của (tên chủ đầu tư/cơ quan nộp) về việc cấp giấy phép xây dựng (tên dự án).

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

Căn cứ Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2021;

Căn cứ Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019;

Căn cứ Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ: Quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 35/2023/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Quyết định 07/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của UBND thành phố Hà Nội Quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

Sở Xây dựng xin gửi hồ sơ, tài liệu liên quan đến dự án, đề nghị Quý cơ quan xem xét, cho ý kiến về các nội dung theo chức năng quản lý và những nội dung liên quan như sau:

1..

2..

Đề nghị Quý Cơ quan xem xét, cho ý kiến bằng văn bản, gửi Sở Xây dựng (Địa chỉ: 258 Võ Chí Công phường Xuân La quận Tây Hồ, Hà Nội) trước ngày....../......./..... (tính theo thời gian quy định). Trường hợp quá thời hạn trên, nếu Quý Cơ quan không có ý kiến, Sở Xây dựng sẽ xem như Quý Cơ quan đã đồng ý và tiếp tục giải quyết hồ sơ theo quy định./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ phận TN&TKQ HSHC;
- Lưu: VT, CP

(SỞ XÂY DỰNG HÀ NỘI)
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

Ghi chú: Thứ tự 1, 2, 3.... Nêu tên cơ quan, đơn vị, nội dung đề nghị góp ý theo chức năng nhiệm vụ của các cơ quan, đơn vị đó.

 

Mẫu số 11

SỞ XÂY DỰNG HÀ NỘI
PHÒNG CẤP PHÉP XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

 

Hà Nội, ngày …….. tháng …… năm 2023

 

BIÊN BẢN BÀN GIAO HỒ SƠ

Hiện nay Phòng Cấp phép xây dựng đang thực hiện giải quyết thủ tục hành chính về cấp giấy phép xây dựng dự án (tên dự án). Để có cơ sở giải quyết, Phòng Cấp phép xây dựng đã tham mưu trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký và ban hành văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị tại văn bản số ........./SXD-CP ngày …/…/…. Phòng Cấp phép xây dựng bàn giao hồ sơ dự án (tên dự án) và các tài liệu có liên quan để Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi hồ sơ đến các cơ quan, đơn vị để tham gia ý kiến theo quy định.

Danh mục hồ sơ bao gồm:

1..........................................................

2..........................................................

3..........................................................

4..........................................................

............................................................

............................................................

 

ĐẠI DIỆN BÊN GIAO
(Ký và ghi rõ họ tên)

ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 12

SỞ XÂY DỰNG HÀ NỘI
PHÒNG CẤP PHÉP XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

 

Hà Nội, ngày …….. tháng …… năm 2023

 

Kính gửi: Phòng: …………………….

Phòng Cấp phép xây dựng nhận được hồ sơ dự án (tên dự án) theo nội dung đề nghị cấp giấy phép xây dựng của Chủ đầu tư dự án (tên chủ đầu tư) tại Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng số...... ngày ….. Phòng Cấp phép xây dựng xin gửi hồ sơ tài liệu liên quan đến dự án, đề nghị Phòng …. nghiên cứu và cho ý kiến về những nội dung của dự án theo chức năng, nhiệm vụ được giao, cụ thể là:

-.....

Nội dung tham gia ý kiến gửi về Phòng Cấp phép xây dựng trước ngày.........để tổng hợp, báo cáo Lãnh đạo Sở theo quy định.

Xin trân trọng cảm ơn!

 

Ý KIẾN CỦA LÃNH ĐẠO SỞ PHỤ TRÁCH

TRƯỞNG PHÒNG

 

 

Hồ sơ gửi kèm theo:

1..........................................................

2..........................................................

3..........................................................

4..........................................................

Ghi chú:

Trường hợp cần được cung cấp thêm thông tin phục vụ cho việc tham gia ý kiến, đề nghị liên hệ với Đ/c ......................-Phòng Cấp phép xây dựng, Sở Xây dựng (ĐT:…….).