ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 13 tháng 01 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT TUYẾN 13 (TỪ LIÊN VỊ, THỊ XÃ QUẢNG YÊN ĐẾN NGÃ BA CẦU SẾN, THÀNH PHỐ UÔNG BÍ), TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá; Thông tư số 104/2008/TT-BTC ngày 13/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá;
Căn cứ Quyết định số 800/2011/QĐ-UBND ngày 23/3/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 6867/SGTVT-QLVT ngày 28/11/2013, Văn bản của Sở Tài chính số 5334/STC-QLG ngày 17/12/2013 và Báo cáo thẩm định số 4924 BC/STC-QLG ngày 22/11/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt tuyến 13 (từ Liên vị, thị xã Quảng Yên đến Ngã ba Cầu Sến, thành phố Uông Bí), tỉnh Quảng Ninh, như sau:
STT | Số chặng | Giá vé (đồng/lượt khách) |
1 | Dưới 2 chặng | 7.000 |
2 | Từ trên 2 chặng đến 4 chặng | 10.000 |
3 | Từ trên 4 chặng đến 6 chặng | 15.000 |
4 | Từ trên 6 chặng đến 8 chặng | 20.000 |
5 | Từ trên 8 chặng đến 10 chặng (Giá toàn tuyến) | 25.000 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân các thị xã Quảng Yên, thành phố Uông Bí; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 39/2012/QĐ-UBND bổ sung phương án giá vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội tại Quyết định 23/2012/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 23/2012/QĐ-UBND phê duyệt phương án giá vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về đơn giá chi phí vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt và xe đưa rước học sinh, sinh viên và công nhân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Quyết định 800/2011/QĐ-UBND về Qui định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 5 Thông tư 104/2008/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 170/2003/NĐ-CP và Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP thi hành một số điều Pháp lệnh giá do Bộ Tài chính ban hành
- 6 Quyết định 2333/QĐ-UBND năm 2008 về điều chỉnh tỷ lệ giảm đối với hành khách mua vé tháng vận chuyển hành khách bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 7 Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về đơn giá chi phí vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt và xe đưa rước học sinh, sinh viên và công nhân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 23/2012/QĐ-UBND phê duyệt phương án giá vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 39/2012/QĐ-UBND bổ sung phương án giá vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội tại Quyết định 23/2012/QĐ-UBND
- 4 Quyết định 2333/QĐ-UBND năm 2008 về điều chỉnh tỷ lệ giảm đối với hành khách mua vé tháng vận chuyển hành khách bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Cần Thơ