ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 593/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 28 tháng 3 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh Lâm Đồng hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2016; trong đó:
- Hết hiệu lực toàn bộ năm 2016 là 74 văn bản;
- Hết hiệu lực toàn bộ trước ngày 01/01/2016 là 04 văn bản;
- Hết hiệu lực một phần năm 2016 là 02 văn bản.
(Kèm theo 03 danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH LÂM ĐỒNG TRƯỚC NGÀY 01/01/2016
(Ban hành kèm theo Quyết Định số 593/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
1 | Quyết định | Số 15/2010/QĐ- UBND ngày 12/5/2010 | Ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/07/2014 |
2 | Quyết định | Số 59/2011/QĐ-UBND ngày 03/11/2011 | Ban hành quy định về chế độ trợ cấp, trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội thay thế Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội | 01/01/2014 |
3 | Quyết định | Số 17/2011/QĐ-UBND ngày 20/4/2011 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng phương tiện đi lại tại các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và công ty nhà nước thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý | Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg ngày 04/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thay thế Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ngày 07 tháng 5 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty nhà nước | 21/09/2015 |
4 | Quyết định | Số 49/2013/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 | Ban hành quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Thông tư số 184/2014/TT-BTC ngày 01/12/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý, sử dụng, khai thác phần mềm Quản lý đăng ký tài sản nhà nước có hiệu lực từ ngày 15/01/2015 và bãi bỏ quy định này (theo đề nghị của Sở Tài chính tại văn bản số 3452/STC- TTr ngày 28/12/2016) | 15/01/2015 |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết Định số 593/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực một phần | Lý do hết hiệu lực một phần | Ngày hết hiệu lực |
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
1 | Quyết định | Số 16/2011/QĐ-UBND ngày 20/4/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định mức giảm giá vé tham quan, giá dịch vụ; trợ cấp xã hội; mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Khoản 2 Điều 1 và nội dung thuộc khoản 3 Điều 2 cụ thể như sau: "Các nội dung không quy định cụ thể tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội và Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày 27/02/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội" | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội thay thế Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội | 30/10/2016 |
2 | Quyết định | Số 48/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa người nghiện ma túy vào trung tâm tư vấn và điều trị nghiện ma túy; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại trung tâm tư vấn và điều trị nghiện ma túy; chế độ đối với người sau cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Điểm a, c khoản 2 Điều 3 | Nghị định số 136/2016/NĐ-CP ngày 09/09/2016 của Chính phủ Quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc | 30/10/2016 |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết Định số 593/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
NGHỊ QUYẾT | |||||
1 | Nghị quyết | Số 111/2008/NQ- HĐNĐ ngày 11/12/2008 | Ban hành quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết, chế độ quản lý sử dụng Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn; phí thoát nước trên địa bàn thành phố Đà lạt; tỷ lệ thu Lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
2 | Nghị quyết | Số 123/2009/NQ- HĐND ngày 17/7/2009 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
3 | Nghị quyết | Số 124/2009/NQ- HĐND ngày 17/7/2009 | Về việc miễn lệ phí hộ tịch cho người Lào di cư sang Việt Nam đã được cấp phép cư trú ổn định và có nguyện vọng nhập quốc tịch Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/01/2017 |
4 | Nghị quyết | Số 32/2011/NQ- HĐND ngày 02/12/2011 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/01/2017 |
5 | Nghị quyết | Số 47/2012/NQ- HĐND ngày 06/07/2012 | Về việc điều chỉnh mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng đối với một số loại phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
6 | Nghị quyết | Số 72/2013/NQ- HĐND ngày 05/03/2013 | Về việc điều chỉnh mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh, danh mục khung mức thu, tỷ lệ điều tiết các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
7 | Nghị quyết | Số 88/2013/NQ- HĐND ngày 05/12/2013 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
8 | Nghị quyết | Số 90/2013/NQ- HĐND ngày 05/12/2013 | Quy định mức vận động đóng góp Quỹ Quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng theo Nghị quyết số 90/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | Nghị định 03/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dân quân tự vệ thay thế Nghị định số 58/2010/NĐ-CP ngày 01/06/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Dân quân tự vệ không quy định Quỹ Quốc phòng - an ninh | 01/01/2016 |
9 | Nghị quyết | Số 101/2014/NQ- HĐND ngày 15/7/2014 | Quy định danh mục, mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/01/2017 |
10 | Nghị quyết | Số 106/2014/NQ- HĐND ngày 15/7/2014 | Về việc quy định mức thu phí sử dụng đường bộ tuyến đường cao tốc Liên Khương - chân đèo Prenn | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
11 | Nghị quyết | Số 121/2014/NQ- HĐND ngày 10/12/2014 | Về việc ban hành Nghị quyết quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô; phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản; phí vệ sinh và bổ sung mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng một số loại lệ phí tại Nghị quyết số 101/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 của Hội đồng nhân, dân tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/01/2017 |
QUYẾT ĐỊNH | |||||
1 | Quyết định | Số 49/2008/QĐ- UBND ngày 28/10/2008 | Ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước tại các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng | Được thav thế bởi Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy chế phối hợp quản lý Nhà nước tại các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng | 20/09/2016 |
2 | Quyết định | Số 04/2009/QĐ-UBND ngày 05/02/2009 | Quy định mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
3 | Quyết định | Số 20/2009/QĐ-UBND ngày 20/5/2009 | Ban hành Điều lệ Quản lý khu công nghiệp Phú Hội tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy chế quản lý khu công nghiệp Phú Hội tỉnh Lâm Đồng | 20/11/2016 |
4 | Quyết định | Số 44/2011/QĐ-UBND ngày 10/8/2011 | Ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng nhiệm kỳ 2016 - 2021 | 10/11/2016 |
5 | Quyết định | Số 64/2011/QĐ- UBND ngày 16/11/2011 | Ban hành Điều lệ Quản lý khu công nghiệp Lộc Sơn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy chế quản lý khu công nghiệp Lộc Sơn tỉnh Lâm Đồng | 20/11/2016 |
6 | Quyết định | Số 04/2012/QĐ-UBND ngày 16/3/2012 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
7 | Quyết định | Số 25/2012/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 | Về việc ban hành Quy định xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Lâm Đồng” trong lĩnh vực tiểu thủ công nghiệp | Được thay thế bởi Quyết định số 59/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Lâm Đồng” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ | 25/12/2016 |
8 | Quyết định | Số 33/2012/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
9 | Quyết định | Số 34/2012/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
10 | Quyết định | Số 35/2012/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
11 | Quyết định | Số 40/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 | Về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính | Được thay thế bởi Quyết định số 67/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính | 15/01/2017 |
12 | Quyết định | Số 32/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 | Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xây dựng, thẩm định, ban hành; kiểm tra, xử lý; rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật | Thực hiện theo Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật | 01/07/2016 |
13 | Quyết định | Số 51/2013/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 | Ban hành quy chế phối hợp hậu kiểm tra doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 72/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 04/01/2016 |
14 | Quyết định | Số 55/2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 | Ban hành quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định “Phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức, người quản lý doanh nghiệp tỉnh Lâm Đồng” | 25/09/2016 |
15 | Quyết định | Số 03/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 | Về việc quy định mức thu thủy lợi, tiền nước và phí trần dịch vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
16 | Quyết định | Số 34/2014/QĐ-UBND ngày 03/09/2014 | Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
17 | Quyết định | Số 36/2014/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 | Quy định mức chi cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp thuộc tỉnh Lâm Đồng | Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ Tài chính Quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật | 15/02/2017
|
18 | Quyết định | Số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 | Ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
19 | Quyết định | Số 39/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 | Ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
20 | Quyết định | Số 40/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 | Ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và Phí thai khác sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
21 | Quyết định | Số 41/2014/QĐ- UBND ngày 20/10/2014 | Về việc quy định mức thu nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
22 | Quyết định | Số 42/2014/QĐ- UBND ngày 20/10/2014 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
23 | Quyết định | Số 43/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
24 | Quyết định | Số 44/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
25 | Quyết định | Số 45/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
26 | Quyết định | Số 46/2014/QĐ- UBND ngày 29/10/2014 | Ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 64/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/01/2017 |
27 | Quyết định | Số 47/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
28 | Quyết định | Số 48/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | Ban hành Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng, nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
29 | Quyết định | Số 49/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
30 | Quyết định | Số 50/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngáy 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
31 | Quyết định | Số 51/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
32 | Quyết định | Số 52/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | Ban hành Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại các điểm tham quan, các danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
33 | Quyết định | Số 53/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
34 | Quyết định | Số 54/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
35 | Quyết định | Số 55/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
36 | Quyết định | Số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | Về việc quy dịnh mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
37 | Quyết định | Số 58/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
38 | Quyết định | Số 59/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
39 | Quyết định | Số 60/2014/QĐ- UBND ngày 05/11/2014 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
40 | Quyết định | Số 61/2014/QĐ- UBND ngày 05/11/2014 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; cơ sở giáo dục đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư nhân, dân lập; cơ sở văn hóa thông tin trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
41 | Quyết định | Số 62/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại Bảo tàng tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
42 | Quyết định | Số 68/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 | Về việc điều chỉnh một số điểm của Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và Phí thai khác sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh Lam Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
43 | Quyết định | Số 607/QĐ-UBND ngày 11/3/2015 | Ban hành Quy định tạm thời về xét chọn, sử dụng và quản lý những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. | Được thay thế bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định xét chọn, sử dụng và quản lý những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/10/2016 |
44 | Quyết định | Số 35/2015/QĐ-UBND ngày 23/4/2015 | Điều chỉnh mức mức thu phí và đơn vị thu phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch Thung lũng tình yêu, thành phố Đà Lạt | Ngày 01/01 /2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lộ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
45 | Quyết định | Số 46/2015/QĐ-UBND ngày 08/6/2015 | Quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
46 | Quyết định | Số 47/2015/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 | Điều chỉnh mức thu tiền sử dụng nước đối với tổ chức, cá nhân sử dụng công trình thủy lợi để kinh doanh du lịch, nghỉ mát, an dưỡng, giải trí theo Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
47 | Quyết định | Số 57/2014/QĐ- UBND ngày 05/11/2015 | Về việc bổ sung nội dung thu Lệ phí đăng ký hộ tịch quy định tại Phụ lục số III ban hành kèm theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí hộ tịch | Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí | 01/01/2017 |
48 | Quyết định | Số 64/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 62/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/01/2017 |
49 | Quyết định | Số | Về việc quy định mức thu phí chợ tại chợ Trung tâm thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 62/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhản dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/01/2017 |
50 | Quyết định | Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 | Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đông | 01/01/2017 |
51 | Quyết định | Số 10/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; | Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 quy định trường hợp văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực: "Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản;" | 01/01/2017 |
52 | Quyết định | Số 11/2016/QĐ- UBND ngày 05/02/2016 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 quy định trường hợp văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực: " Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản;" | 01/01/2017 |
53 | Quyết định | Số 12/2016/QĐ- UBND ngày 05/02/2016 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng | Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 quy định trường hợp văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực: "Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản;" | 01/01/2017 |
54 | Quyết định | Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng | Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 quy định trường hợp văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực: "Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản;" | 01 /01 /2017 |
55 | Quyết định | Số 14/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 quy định trường hợp văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực: "Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản;" | 01/01/2017 |
56 | Quyết định | Số 15/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 quy định trường hợp văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực: "Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản;" | 01/01/2017 |
57 | Quyết định | Số 16/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 quy định trường hợp văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực: "Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản;" | 01/01/2017 |
58 | Quyết định | Số 17/2016./QĐ-UBND ngày 05/02/2016 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Di Linh, tinh Lâm Đồng | Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 quy định trường hợp văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực: "Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản;" | 01/01/2017 |
59 | Quyết định | Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Bảo Lâm,tỉnh Lâm Đồng | Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 quy định trường hợp văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực: "Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản;" | 01/01/2017 |
60 | Quyết định | Số 19/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng | Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 quy định trường hợp văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực: "Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản;" | 01/01/2017 |
61 | Quyết định | Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng | Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 quy định trường hợp văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực: "Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản;" | 01/01/2017 |
62 | Quyết định | Số 21/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 quy định trường hợp văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực: "Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản;" | 01/01/2017 |
63 | Quyết định | Số 23/2016/QĐ- UBND ngày 10/03/2016 | Về việc quy định mức thu phí chợ tại chợ Trung tâm huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 62/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/01/2017 |
- 1 Quyết định 04/2009/QĐ-UBND về mức thu, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2 Nghị quyết 111/2008/NQ-HĐND về việc quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết, chế độ quản lý sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và chất thải rắn; phí thoát nước trên địa bàn thành phố Đà Lạt; tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa VII - kỳ họp thứ 13 ban hành
- 3 Nghị quyết 123/2009/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa VII, kỳ họp thứ 14 ban hành
- 4 Nghị quyết 124/2009/NQ-HĐND miễn lệ phí hộ tịch cho người Lào di cư sang Việt Nam đã được cấp phép cư trú ổn định và có nguyện vọng xin nhập quốc tịch Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa VII, kỳ họp thứ 14 ban hành
- 5 Quyết định 49/2008/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước tại các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6 Quyết định 15/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 7 Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng phương tiện đi lại tại cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và công ty Nhà nước thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8 Quyết định 59/2011/QĐ-UBND quy định chế độ trợ cấp, trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 9 Quyết định 04/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn Lâm Đồng
- 10 Nghị quyết 32/2011/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn Lâm Đồng
- 11 Quyết định 33/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12 Quyết định 35/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí đấu giá, tham gia đấu giá trên địa bàn Lâm Đồng
- 13 Quyết định 34/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn Lâm Đồng
- 14 Nghị quyết 47/2012/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 15 Quyết định 40/2012/QĐ-UBND tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 16 Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về Điều lệ quản lý Khu công nghiệp Phú Hội tỉnh Lâm Đồng
- 17 Quyết định 64/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý khu công nghiệp Lộc Sơn tỉnh Lâm Đồng
- 18 Nghị quyết 72/2013/NQ-HĐND quy định mức thu và điều chỉnh mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết, chế độ quản lý và sử dụng đối với phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 19 Quyết định 25/2012/QĐ-UBND quy định xét tặng danh hiệu Nghệ nhân tỉnh Lâm Đồng trong lĩnh vực tiểu thủ công nghiệp
- 20 Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục xây dựng, thẩm định, ban hành; kiểm tra, xử lý; rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 21 Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 22 Quyết định 51/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp hậu kiểm doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 23 Quyết định 55/2013/QĐ-UBND về Phân cấp quản lý cán bộ, công, viên chức tỉnh Lâm Đồng
- 24 Quyết định 03/2014/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 25 Nghị quyết 90/2013/NQ-HĐND quy định mức vận động đóng góp Quỹ Quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 26 Quyết định 44/2011/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
- 27 Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 28 Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND quy định danh mục, mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 29 Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định mức chi cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp thuộc tỉnh Lâm Đồng
- 30 Quyết định 40/2014/QĐ-UBND về mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và Phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 31 Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 32 Quyết định 42/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 33 Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí thư viện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 34 Quyết định 44/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 35 Quyết định 45/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 36 Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 37 Quyết định 39/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 38 Quyết định 46/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 39 Quyết định 50/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 40 Quyết định 51/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 41 Quyết định 52/2014/QĐ-UBND về mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại điểm tham quan, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 42 Quyết định 47/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 43 Quyết định 48/2014/QĐ-UBNDquy định mức thu, nộp chế độ quản lý và sử dụng Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 44 Quyết định 49/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 45 Quyết định 54/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 46 Quyết định 53/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 47 Quyết định 55/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 48 Quyết định 56/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 49 Quyết định 57/2014/QĐ-UBND bổ sung nội dung thu Lệ phí đăng ký hộ tịch quy định tại Quyết định 34/2014/QĐ-UBND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 50 Quyết định 58/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 51 Quyết định 59/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 52 Quyết định 60/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 53 Quyết định 61/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với Hợp tác xã; liên hiệp hợp tác xã; cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư nhân, dân lập; cơ sở văn hóa thông tin trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 54 Quyết định 62/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại Bảo tàng tỉnh Lâm Đồng
- 55 Quyết định 68/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và Phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 40/2014/QĐ-UBND
- 56 Nghị quyết 106/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với tuyến đường cao tốc sân bay Liên Khương - chân đèo Prenn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 57 Quyết định 607/QĐ-UBND năm 2015 Quy định tạm thời về xét chọn, sử dụng, quản lý những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 58 Quyết định 35/2015/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí và đơn vị thu phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch Thung lũng Tình Yêu, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 59 Nghị quyết 121/2014/NQ-HĐND về mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô; Phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản; Phí vệ sinh và bổ sung Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND tỉnh Lâm Đồng
- 60 Nghị quyết 88/2013/NQ-HĐND về mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 61 Quyết định 46/2015/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy tỉnh Lâm Đồng
- 62 Quyết định 47/2015/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu tiền nước đối với tổ chức, cá nhân sử dụng công trình thủy lợi để kinh doanh du lịch, nghỉ mát, an dưỡng, giải trí (kể cả kinh doanh sân golf, casino, nhà hàng) theo Quyết định 03/2014/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 63 Quyết định 64/2015/QĐ-UBND về Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 64 Quyết định 69/2015/QĐ-UBND về mức thu phí chợ tại chợ trung tâm thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 65 Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 66 Quyết định 10/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 67 Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 68 Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 69 Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 70 Quyết định 15/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 71 Quyết định 16/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 72 Quyết định 19/2016/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 73 Quyết định 18/2016/QĐ-UBND năm 2016 về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 74 Quyết định 21/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 75 Quyết định 20/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 76 Quyết định 17/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 77 Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 78 Quyết định 23/2016/QĐ-UBND Quy định mức thu Phí chợ tại chợ Trung tâm huyện Di Li, tỉnh Lâm Đồng
- 79 Quyết định 23/2016/QĐ-UBND Quy định mức thu Phí chợ tại chợ Trung tâm huyện Di Li, tỉnh Lâm Đồng
- 1 Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2017
- 2 Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2017 (tính đến ngày 01/01/2018)
- 3 Quyết định 3585/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành đã hết hiệu lực
- 4 Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016
- 5 Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND Quy định chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6 Công văn 478/UBND-NC năm 2017 đính chính Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực thi hành toàn bộ năm 2016 ban hành kèm theo Quyết định 325/QĐ-UBND năm của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
- 7 Chỉ thị 04/CT-UBND năm 2017 về chấn chỉnh công tác soạn thảo, ban hành, kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 8 Quyết định 603/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành từ tháng 7 năm 2011 đến tháng 3 năm 2016
- 9 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện cập nhật văn bản quy phạm pháp luật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 10 Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2016
- 11 Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2016
- 12 Quyết định 40/QĐ-HĐND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 13 Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2016
- 14 Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 15 Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần đến hết ngày 31/12/2016
- 16 Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2016; văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trước ngày 01/01/2016 nhưng chưa được công bố
- 17 Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016 (01/01/2016 - 31/12/2016)
- 18 Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần đến ngày 31/12/2016
- 19 Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành hết hiệu lực toàn bộ và danh mục văn bản hết hiệu lực một phần năm 2016
- 20 Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 21 Quyết định 341/QĐ-HĐND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 22 Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành đến ngày 31/8/2016 hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần
- 23 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 24 Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần
- 25 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 26 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 04/2009/QĐ-UBND về mức thu, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2 Nghị quyết 111/2008/NQ-HĐND về việc quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết, chế độ quản lý sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và chất thải rắn; phí thoát nước trên địa bàn thành phố Đà Lạt; tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa VII - kỳ họp thứ 13 ban hành
- 3 Nghị quyết 123/2009/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa VII, kỳ họp thứ 14 ban hành
- 4 Nghị quyết 124/2009/NQ-HĐND miễn lệ phí hộ tịch cho người Lào di cư sang Việt Nam đã được cấp phép cư trú ổn định và có nguyện vọng xin nhập quốc tịch Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa VII, kỳ họp thứ 14 ban hành
- 5 Quyết định 49/2008/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước tại các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6 Quyết định 15/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 7 Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng phương tiện đi lại tại cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và công ty Nhà nước thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8 Quyết định 59/2011/QĐ-UBND quy định chế độ trợ cấp, trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 9 Quyết định 04/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn Lâm Đồng
- 10 Nghị quyết 32/2011/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn Lâm Đồng
- 11 Quyết định 33/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12 Quyết định 35/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí đấu giá, tham gia đấu giá trên địa bàn Lâm Đồng
- 13 Quyết định 34/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn Lâm Đồng
- 14 Nghị quyết 47/2012/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 15 Quyết định 40/2012/QĐ-UBND tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 16 Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về Điều lệ quản lý Khu công nghiệp Phú Hội tỉnh Lâm Đồng
- 17 Quyết định 64/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý khu công nghiệp Lộc Sơn tỉnh Lâm Đồng
- 18 Nghị quyết 72/2013/NQ-HĐND quy định mức thu và điều chỉnh mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết, chế độ quản lý và sử dụng đối với phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 19 Quyết định 25/2012/QĐ-UBND quy định xét tặng danh hiệu Nghệ nhân tỉnh Lâm Đồng trong lĩnh vực tiểu thủ công nghiệp
- 20 Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục xây dựng, thẩm định, ban hành; kiểm tra, xử lý; rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 21 Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 22 Quyết định 51/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp hậu kiểm doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 23 Quyết định 55/2013/QĐ-UBND về Phân cấp quản lý cán bộ, công, viên chức tỉnh Lâm Đồng
- 24 Quyết định 03/2014/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 25 Nghị quyết 90/2013/NQ-HĐND quy định mức vận động đóng góp Quỹ Quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 26 Quyết định 44/2011/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
- 27 Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 28 Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND quy định danh mục, mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 29 Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định mức chi cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp thuộc tỉnh Lâm Đồng
- 30 Quyết định 40/2014/QĐ-UBND về mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và Phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 31 Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 32 Quyết định 42/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 33 Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí thư viện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 34 Quyết định 44/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 35 Quyết định 45/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 36 Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 37 Quyết định 39/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 38 Quyết định 46/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 39 Quyết định 50/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 40 Quyết định 51/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 41 Quyết định 52/2014/QĐ-UBND về mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại điểm tham quan, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 42 Quyết định 47/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 43 Quyết định 48/2014/QĐ-UBNDquy định mức thu, nộp chế độ quản lý và sử dụng Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 44 Quyết định 49/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 45 Quyết định 54/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 46 Quyết định 53/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 47 Quyết định 55/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 48 Quyết định 56/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 49 Quyết định 57/2014/QĐ-UBND bổ sung nội dung thu Lệ phí đăng ký hộ tịch quy định tại Quyết định 34/2014/QĐ-UBND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 50 Quyết định 58/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 51 Quyết định 59/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 52 Quyết định 60/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 53 Quyết định 61/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với Hợp tác xã; liên hiệp hợp tác xã; cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư nhân, dân lập; cơ sở văn hóa thông tin trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 54 Quyết định 62/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại Bảo tàng tỉnh Lâm Đồng
- 55 Quyết định 68/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và Phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 40/2014/QĐ-UBND
- 56 Nghị quyết 106/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với tuyến đường cao tốc sân bay Liên Khương - chân đèo Prenn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 57 Quyết định 607/QĐ-UBND năm 2015 Quy định tạm thời về xét chọn, sử dụng, quản lý những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 58 Quyết định 35/2015/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí và đơn vị thu phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch Thung lũng Tình Yêu, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 59 Nghị quyết 121/2014/NQ-HĐND về mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô; Phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản; Phí vệ sinh và bổ sung Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND tỉnh Lâm Đồng
- 60 Nghị quyết 88/2013/NQ-HĐND về mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 61 Quyết định 46/2015/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy tỉnh Lâm Đồng
- 62 Quyết định 47/2015/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu tiền nước đối với tổ chức, cá nhân sử dụng công trình thủy lợi để kinh doanh du lịch, nghỉ mát, an dưỡng, giải trí (kể cả kinh doanh sân golf, casino, nhà hàng) theo Quyết định 03/2014/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 63 Quyết định 64/2015/QĐ-UBND về Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 64 Quyết định 69/2015/QĐ-UBND về mức thu phí chợ tại chợ trung tâm thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 65 Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 66 Quyết định 10/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 67 Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 68 Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 69 Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 70 Quyết định 15/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 71 Quyết định 16/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 72 Quyết định 19/2016/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 73 Quyết định 18/2016/QĐ-UBND năm 2016 về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 74 Quyết định 21/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 75 Quyết định 20/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 76 Quyết định 17/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 77 Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 78 Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần
- 79 Quyết định 23/2016/QĐ-UBND Quy định mức thu Phí chợ tại chợ Trung tâm huyện Di Li, tỉnh Lâm Đồng
- 80 Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành đến ngày 31/8/2016 hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần
- 81 Chỉ thị 04/CT-UBND năm 2017 về chấn chỉnh công tác soạn thảo, ban hành, kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 82 Quyết định 40/QĐ-HĐND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 83 Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2016
- 84 Quyết định 603/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành từ tháng 7 năm 2011 đến tháng 3 năm 2016
- 85 Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 86 Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016 (01/01/2016 - 31/12/2016)
- 87 Quyết định 341/QĐ-HĐND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 88 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện cập nhật văn bản quy phạm pháp luật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 89 Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2016; văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trước ngày 01/01/2016 nhưng chưa được công bố
- 90 Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2016
- 91 Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2016
- 92 Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần đến ngày 31/12/2016
- 93 Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND Quy định chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 94 Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 95 Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016
- 96 Công văn 478/UBND-NC năm 2017 đính chính Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực thi hành toàn bộ năm 2016 ban hành kèm theo Quyết định 325/QĐ-UBND năm của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
- 97 Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần đến hết ngày 31/12/2016
- 98 Quyết định 3585/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành đã hết hiệu lực
- 99 Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành hết hiệu lực toàn bộ và danh mục văn bản hết hiệu lực một phần năm 2016
- 100 Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2017 (tính đến ngày 01/01/2018)
- 101 Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2017