ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 594/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 05 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG, TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Sóc Trăng (Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2020) và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 400/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 27 tháng 02 năm 2020),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích hiện trạng năm 2019 | Diện tích KHSDĐ năm 2020 | Chỉ tiêu thực hiện | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 6 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | Phường 10 | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)=(7)+ ...+(16) | (6) = (5)-(4) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 7.600,86 | 7.600,86 |
| 29,32 | 619,50 | 615,29 | 886,17 | 2.145,49 | 216,77 | 791,96 | 1.009,85 | 531,60 | 754,93 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5.526,04 | 5.064,89 | -461,15 |
| 271,27 | 361,80 | 459,79 | 1.812,90 | 75,91 | 533,06 | 549,78 | 399,61 | 600,77 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.702,22 | 3.300,83 | -401,39 |
| 77,00 | 177,86 | 148,95 | 1.552,37 | 8,96 | 311,91 | 361,54 | 206,67 | 455,57 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.702.22 | 3.300,83 |
|
| 77,00 | 177,86 | 148,95 | 1.552,37 | 8,96 | 311,91 | 361,54 | 206,67 | 455,57 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 486,79 | 467,39 | -19.40 |
| 56,41 | 50,41 | 142,39 | 52,06 | 9,61 | 44,87 | 25,82 | 54,44 | 31,38 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.142,86 | 1.110,74 | -32,12 |
| 125,41 | 128,28 | 72,18 | 186,27 | 57,35 | 172,30 | 136,87 | 130,43 | 101,65 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 187,21 | 169,12 | -18,09 |
| 12,04 | 5,25 | 96,27 | 11,43 |
| 3,91 | 20,45 | 8,07 | 11,70 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 6,97 | 16,82 | 9,85 |
| 0,41 |
|
| 10,77 |
| 0,07 | 5,10 |
| 0,47 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.074,81 | 2.535,96 | 461,15 | 29,32 | 348,23 | 253,49 | 426,38 | 332,59 | 140,86 | 258,90 | 460,07 | 131,99 | 154,16 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 109,27 | 109,27 |
|
| 71,85 | 22,65 |
| 3,02 |
|
|
|
| 11,75 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 35,82 | 35,82 |
| 0,58 | 0,09 | 5,41 | 15,60 | 0,02 | 1,74 | 0,18 | 0,66 | 1,13 | 10,41 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 41,45 | 41,45 |
|
|
|
|
|
|
| 41,45 |
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp SKN | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 47,95 | 49,17 | 1,22 | 0,15 | 10,45 | 6,75 | 17,22 | 2,22 | 1,98 | 5,37 | 1,91 | 2,82 | 0,30 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 68,10 | 66,50 | -1,60 |
| 12,32 | 0,69 | 11,67 | 0,24 | 2,20 | 10,96 | 20,57 | 6,52 | 1,33 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 933,43 | 1.269,64 | 336,31 | 11,05 | 99,34 | 87,73 | 172,84 | 196,82 | 68,47 | 91,70 | 377,23 | 75,15 | 89,84 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,19 | 0,19 |
|
| 0,08 |
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 12,28 | 13,70 | 1,42 |
|
| 0,63 |
|
|
| 5,59 | 7,48 |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 531,94 | 673,66 | 141,72 | 14,29 | 123,00 | 111,95 | 160,40 | 72,87 | 50,27 | 74,25 | 0,34 | 36,82 | 29,47 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 55,08 | 33,66 | -21,42 | 0,28 | 10,09 | 0,89 | 17,34 | 0,28 | 2,86 | 0,87 | 0,08 | 0,42 | 0,55 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 6,08 | 6,08 |
| 0,02 | 1,38 | 2,61 | 0,98 |
| 0,99 |
| 0,04 | 0,06 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 34,86 | 41,10 | 6,24 | 0,10 | 3,58 | 4,75 | 0,89 | 17,42 | 4,35 | 2,59 | 3,08 | 0,61 | 3,73 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 54,26 | 53,17 | -1,09 |
| 1,63 | 8,47 | 0,15 | 34,78 | 3,18 | 1,31 | 0,07 | 0,46 | 3,12 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 14,40 | 14,40 |
|
|
|
|
| 0,46 |
|
| 10,55 |
| 3,39 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,72 | 0,77 | 0,05 | 0,05 | 0,08 | 0,16 | 0,05 | 0,05 | 0,04 | 0,17 | 0,02 | 0,13 | 0,05 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,06 | 3,90 | -0,16 |
| 3,39 | 0,47 |
|
|
|
|
|
| 0,04 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 7,16 | 6,83 | -0,33 | 0,02 | 5,32 | 0,33 | 0,12 | 0,26 | 0,13 | 0,01 | 0,42 | 0,04 | 0,18 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 116,70 | 115,49 | -1,21 | 2,79 | 5,62 |
| 29,06 | 4,64 | 4,54 | 23,37 | 37,62 | 7,85 |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,08 | 1,08 |
|
|
|
|
|
|
| 1,08 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 7.600,86 | 7.600,86 |
| 29,32 | 619,50 | 615,29 | 886,17 | 2.145,49 | 216,77 | 791,96 | 1.009,85 | 531,60 | 754,93 |
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | Phường 10 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ …+(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 339,87 |
| 5,36 | 1,74 | 86,11 | 57,43 | 5,50 | 22,52 | 218,60 | 2,33 | 0,28 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 336,92 |
| 1,17 | 0,90 | 82,75 | 47,52 | 2,73 | 17,06 | 184,18 | 0,49 | 0,12 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 336,92 |
| 1,17 | 0,90 | 82,75 | 47,52 | 2,73 | 17,06 | 184,18 | 0,49 | 0,12 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 12,08 |
| 2,34 | 0,47 | 1,23 | 4,42 | 0,42 | 0,44 | 2,51 | 0,25 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 42,96 |
| 1,58 | 0,37 | 1,36 | 4,72 | 2,35 | 5,02 | 25,81 | 1,59 | 0,16 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 7,91 |
| 0,27 |
| 0,77 | 0,77 |
|
| 6,10 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 104,38 |
| 3,54 | 3,95 | 26,07 | 2,40 | 8,26 | 3,01 | 56,05 | 0,95 | 0,15 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,19 |
|
|
|
|
|
|
| 3,18 | 0,01 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 7,75 |
| 0,43 |
| 0,01 |
| 3,64 | 0,04 | 3,60 | 0,03 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 65,85 |
| 3,11 | 1,81 | 2,22 | 1,60 | 4,58 | 2,97 | 48,53 | 0,91 | 0,12 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 26,12 |
|
| 2,14 | 23,84 |
| 0,02 |
| 0,12 |
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,04 |
|
|
|
| 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,09 |
|
|
|
| 0,78 |
|
| 0,28 |
| 0,03 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
| 0,33 |
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | Phường 10 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ …+(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 461,15 |
| 23,76 | 20,38 | 90,09 | 58,75 | 7,14 | 20,94 | 229,76 | 4,94 | 5,39 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 356,55 |
| 2,49 | 14,04 | 83,22 | 47,71 | 2,84 | 14,20 | 190,76 | 0,92 | 0,37 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 17,20 |
| 3,57 | 1,52 | 1,45 | 4,55 | 0,53 | 0,37 | 3,85 | 0,39 | 0,97 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 79,16 |
| 17,43 | 4,82 | 4,65 | 5,88 | 3,77 | 6,37 | 28,56 | 3,63 | 4,05 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 8,24 |
| 0,27 |
| 0,77 | 0,61 |
|
| 6,59 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 44,84 |
| 2,50 | 4,50 | 4,00 | 11,00 | 7,44 | 8,00 | 3,00 | 1,40 | 3,00 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 44,84 |
| 2,50 | 4,50 | 4,00 | 11,00 | 7,44 | 8,00 | 3,00 | 1,40 | 3,00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 23,70 |
| 1,25 | 2,00 | 12,24 | 2,53 | 5,17 | 0,29 | 0,07 | 0,07 | 0,08 |
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Sóc Trăng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện việc giao đất, thu hồi đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng kế hoạch sử dụng đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 518/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 448/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 60/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- 4 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 518/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 448/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 60/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang