BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 596/QĐ-BKH | Hà Nội, ngày 08 tháng 06 năm 2007 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ.
Căn cứ Nghị định 61/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức máy của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Căn cứ Quy định số 170/2006/QĐ-TTg ngày 18/7/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy định tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị và phương tiện làm việc của cơ quan và cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước.
Căn cứ Thông tư số 94/TT-BTC ngày 09/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 170/2006/QĐ-TTg ngày 18/7/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị và phương tiện làm việc của cơ quan và cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước.
Xét tờ trình số 433/BKH-VP ngày 25 tháng 05 năm 2007 của Văn phòng Bộ về việc ban hành các tiêu chuẩn, định mức, quy định cách trang thiết bị và phương tiện làm việc của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và cán bộ, công chức, viên chức cơ quan.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này bản “Quy định các tiêu chuẩn, định mức, quy cách trang thiết bị và phương tiện làm việc thực hiện tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư” (có phụ lục kèm theo).
Điều 2: Hàng năm, căn cứ Quy định tiêu chuẩn, định mức, quy cách mua sắm tài sản, các đơn vị thuộc Bộ lập kế hoạch, nhu cầu trang thiết bị và phương tiện làm việc gửi Văn phòng Bộ tổng hợp và thực hiện mua sắm.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 4: Các ông Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị trực Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC, QUY CÁCH TÀI SẢN CỦA BỘ TRƯỞNG
(có hệ số lương từ 9,7 trở lên)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 596/QĐ-BKH ngày 08 tháng 06 năm 2007 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Danh mục trang thiết bị | T/chuẩn, Đ/mức theo QĐ 170/2006/QĐ-TTg | Quy định mua sắm tài sản | |||
S.lượng tối đa | K.phí tối đa | S.lượng tối đa | K.phí tối đa | Quy cách, kích thước, chất liệu, chủng loại | ||
Tổng giá trị trang thiết bị được tr/cấp: | 125 | 125 |
| |||
I | Trang thiết bị tính cho 01 người |
| 75 |
| 79 |
|
1 | Bàn và ghế ngồi làm việc | 01 bộ |
| 1 bộ | 10 | - Bàn l/v màu nâu, gỗ CN phun sơn cao cấp, kính dày 8ly, kích thước: 1900x750x900. Giá trị < 6, - Ghế đóng hoặc ghế da, tựa cao, 02 cần hơi |
2 | Tủ đựng tài liệu và tủ trưng bày | 03 chiếc |
| 03 chiếc | 20 | - Tủ màu cánh gián, gỗ CN phun sơn cao cấp, kích thước: 3200x2200x500, có gương mặt trong cánh tủ. Tủ trưng bày theo nhu cầu, giá trị < 4 triệu đồng |
3 | Máy tính để bàn (bao gồm cả bàn và lưu điện) | 01 bộ |
| 1 bộ | 17 | - Bàn màu ghi, Hoà Phát, kích thước 1000x500 - Lưu điện loại Santak 1000 VA, giá trị < 1,5 - Máy vi tính có giá trị < 15 |
4 | Máy vi tính xách tay | 01 cái |
| 1 cái | 27 | - |
5 | Máy in | 01 cái |
| 1 cái | 4 | - |
6 | Điện thoại cố định (không kể máy đ/thoại được trang bị đặc biệt) | 02 máy |
| 2 máy | 1 | Lắp máy của Bưu điện TƯ |
II | Trang thiết bị tính cho 01 phòng L/V |
| 50 |
| 27 |
|
1 | Bộ bàn ghế họp | 01 bộ |
|
| - | - Nếu có nhu cầu sẽ trang cấp |
2 | Bộ salon tiếp khách | 01 bộ |
| 1 bộ | 12 | - Bộ salon đại bọc da, màu da bò, gồm: 1 bàn, 2 ghế tựa, 1 đivăng, 2 đôn. |
3 | Các trang thiết bị khác (theo ý kiến của BT) | - |
|
| 15 | - Két sắt đựng tài liệu; Máy huỷ tài liệu; Tivi; Đầu KTS; T/L; Tapluy. |
III | Kinh phí dự phòng * |
|
|
| 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
* Kinh phí dự phòng sử dụng để trang cấp thiết bị cho phòng làm việc của Bộ trưởng, nếu có nhu cầu.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC, QUY CÁCH TÀI SẢN CỦA THỨ TRƯỞNG
(có hệ số PCCVLĐ từ 1,25 đến 1,3)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 596/QĐ-BKH ngày 08 tháng 06 năm 2007 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Danh mục trang thiết bị | T/chuẩn, Đ/mức theo QĐ 170/2006/QĐ-TTg | Quy định mua sắm tài sản | |||
S.lượng tối đa | K.phí tối đa | S.lượng tối đa | K.phí tối đa | Quy cách, kích thước, chất liệu, chủng loại | ||
Tổng giá trị trang thiết bị được tr/cấp: | 105 | 105 | ||||
I | Trang thiết bị tính cho 01 người |
| 70 |
| 71,5 |
|
1 | Bàn và ghế ngồi làm việc | 01 bộ |
| 1 bộ | 8 | - Bàn l/v màu nâu, gỗ CN phun sơn cao cấp, kính dày 8ly, kích thước: 1900x750x900. Giá trị < 6, - Ghế đóng hoặc ghế da tựa cao, 01 cần hơi |
2 | Tủ đựng tài liệu và tủ trưng bày | 02 chiếc |
| 02 chiếc | 12 | - Tủ màu cánh gián, gỗ CN phun sơn cao cấp, kích thước: 3200x2200x500, có gương mặt trong cánh tủ. Tủ trưng bày theo nhu cầu, giá trị < 4 |
3 | Máy tính để bàn (bao gồm cả bàn và lưu điện) | 01 bộ |
| 1 bộ | 20 | - Bàn màu ghi, Hoà Phát, kích thước 1000x500 - Lưu điện loại Santak 1000 VA, giá trị < 1,5 - Máy vi tính có giá trị < 18 |
4 | Máy vi tính xách tay | 01 cái |
| 1 cái | 27 | - |
5 | Máy in | 01 cái |
| 1 cái | 4 | - |
6 | Điện thoại cố định | 01 máy |
| 1 máy | 0,5 | Lắp máy của Bưu điện TƯ |
II | Trang thiết bị tính cho 01 phòng L/V |
| 35 |
| 22 |
|
1 | Bộ bàn ghế họp | 01 bộ |
| - | - | - Nếu có nhu cầu sẽ trang cấp |
2 | Bộ salon tiếp khách | 01 bộ |
| 1 bộ | 12 | - Bộ salon đại bọc da, mầu da bò, gồm: 1 đivăng, 2 ghế tựa, 2 đôn, 1 bàn. |
3 | Các trang thiết bị khác (theo ý kiến của TT) | - |
|
| 10 | - Két sắt đựng tài liệu; Máy huỷ tài liệu; Tivi; T/L; Tapluy. |
III | Kinh phí dự phòng * |
|
|
| 11,5 |
|
Ghi chú:
* Kinh phí dự phòng sử dụng để trang cấp thiết bị cho phòng làm việc của Thứ trưởng, nếu có nhu cầu.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC, QUY CÁCH TÀI SẢN CỦA VỤ TRƯỞNG, CHÁNH VĂN PHÒNG
(có hệ số lương PCCVLĐ từ 1 đến 1,2)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 596/QĐ-BKH ngày 08 tháng 06 năm 2007 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Danh mục trang thiết bị | T/chuẩn, Đ/mức theo QĐ 170/2006/QĐ-TTg | Quy định mua sắm tài sản | |||
S.lượng tối đa | K.phí tối đa | S.lượng tối đa | K.phí tối đa | Quy cách, kích thước, chất liệu, chủng loại | ||
| Tổng giá trị trang thiết bị được tr/cấp: | 60 | 53 | |||
I | Trang thiết bị tính cho 01 người * |
| 30 |
| 31 |
|
1 | Bàn và ghế ngồi làm việc | 01 bộ |
| 1 bộ | 6 | - Bàn màu nâu, gỗ CN phun sơn cao cấp, kính dày 8ly, kích thước: 1800x800x750. - Ghế bọc nỷ tựa cao, Hoà Phát. |
2 | Tủ đựng tài liệu | 02 cái |
| 01 cái | 7,6 | - Tủ màu cánh gián, gỗ CN, phun sơn cao cấp, kích thước: 2400x2200x500, có gương mặt trong cánh tủ. |
3 | Máy tính để bàn (bao gồm cả bàn và lưu điện) | 01 bộ |
| 1 bộ | 17 | - Bàn màu ghi, Hoà Phát, kích thước 1000x500 - Lưu điện loại Santak 1000 VA, giá trị < 1,5 - Máy vi tính có giá trị < 15 triệu đồng |
4 | Điện thoại cố định | 01 cái |
| 01 cái | 0,4 | Lắp máy của Bưu điện TƯ |
II | Trang thiết bị tính cho 01 phòng L/V |
| 30 |
| 22 |
|
1 | Bộ bàn ghế họp và tiếp khách | 01 bộ |
| 01 bộ | 12 | - Bàn họp màu nâu, gỗ CN, phủ sơn cao cấp, kích thước: 2000x1000x750 có kính 8 ly và 6 ghế HP hoặc XH, giá trị 6 ghế < 4. |
2 | Máy in | 01 cái |
| 01 cái | 4 | - |
3 | Các trang thiết bị khác * (nếu cần) |
|
|
| 6 | - Két sắt đựng tài liệu; Máy huỷ tài liệu. |
III | Kinh phí dự phòng * |
|
|
| 7 |
|
Ghi chú:
* Căn cứ tính chất đặc thù và yêu cầu công việc của Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Bộ sẽ quyết định việc trang bị thêm thiết bị và phương tiện làm việc ngoài tiêu chuẩn, định mực quy định như: máy tính xách tay. Nếu được trang bị, giá trị máy < 25 triệu đồng.
* Tiêu chuẩn thiết bị khác của Chánh Văn phòng được trang cấp thêm Tivi + Tapluy.
* Kinh phí dư để sử dụng cho trang thiết bị phòng làm việc của Vụ trưởng, Chánh Văn phòng.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC, QUY CÁCH TÀI SẢN CỦA PHÓ VỤ TRƯỞNG, PHÓ CHÁNH VĂN PHÒNG VÀ CHUYÊN GIA CAO CẤP
(có hệ số lương pccvlđ từ 0,8 đến 0,9)và (bậc 1)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 596/QĐ-BKH ngày 08 tháng 06 năm 2007 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Danh mục trang thiết bị | T/chuẩn, Đ/mức theo QĐ 170/2006/QĐ-TTg | Quy định mua sắm tài sản | |||
S.lượng tối đa | K.phí tối đa | S.lượng tối đa | K.phí tối đa | Quy cách, kích thước, chất liệu, chủng loại | ||
| Trang thiết bị tính cho 01 người * | 25 | 27 |
| ||
1 | Bàn và ghế ngồi làm việc | 01 bộ |
| 01 bộ | 5 | - Bàn màu nâu, gỗ CN, kính dày 5ly, kích thước: 1800x800x750. - Ghế trung bọc nỷ, Hoà Phát. |
2 | Tủ đựng tài liệu | 02 cái |
| 01 cái | 5 | - Tủ màu cánh gián, gỗ CN, phun sơn cao cấp, kích thước: 1800x2200x500, có gương mặt trong cánh tủ. |
3 | Máy tính để bàn (bao gồm cả bàn và lưu điện) | 01 bộ |
| 01 bộ | 17 | - Bàn màu ghi, Hoà Phát, kích thước 1000x500 - Lưu điện loại Santak 1000 VA, giá trị < 1,5 - Máy vi tính có giá trị < 15 |
Ghi chú:
* Căn cứ tính chất đặc thù và yêu cầu công việc của Phó Vụ trưởng, Phó Chánh Văn phòng, Chánh Văn phòng Bộ sẽ quyết định việc trang bị thêm thiết bị và phương tiện làm việc ngoài tiêu chuẩn, định mực quy định như: máy tính xách tay. Nếu được trang bị, giá trị máy < 25 triệu đồng.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC, QUY CÁCH TÀI SẢN PHÒNG LÀM VIỆC CỦA PHÓ VỤ TRƯỞNG, PHÓ CHÁNH VĂN PHÒNG VÀ CHUYÊN GIA CAO CẤP
(có hệ số lương PCCVLĐ từ 0,8 đến 0,9) và (bậc 1)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 596/QĐ-BKH ngày 08 tháng 06 năm 2007 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Danh mục trang thiết bị | T/chuẩn, Đ/mức theo QĐ 170/2006/QĐ-TTg | Quy định mua sắm tài sản | |||
S.lượng tối đa | K.phí tối đa | S.lượng tối đa | K.phí tối đa | Quy cách, kích thước, chất liệu, chủng loại | ||
I | Trang thiết bị tính cho 01 phòng L/V | 20 | 20 |
| ||
1 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 01 bộ |
| 01 bộ | 1,6 | 01 bộ salon nhỏ màu cánh gián, gồm 01 bàn, 02 ghế to và 02 đôn. |
2 | Máy in | 01 cái |
| 01 cái | 5 | - |
3 | Điện thoại cố định | 01 cái |
| 01 cái | 0,4 | Lắp máy của Bưu điện TƯ |
4 | Các trang thiết bị khác * (nếu cần) | - |
| - | - | Nếu có nhu cầu, trang cấp thêm từ 2 đến 4 ghế gấp inox Hoà Phát. |
II | Kinh phí dự phòng * |
|
|
| 13 |
|
Ghi chú:
* Phòng làm việc có 2 vụ phó hoặc 01 vụ phó và 01 chuyên viên, trang cấp 02 máy in.
* Kinh phí dự phòng sử dụng để bù cho tiêu chuẩn của Phụ lục III và Phụ lục IV.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC, QUY CÁCH TÀI SẢN CỦA TRƯỞNG, PHÓ PHÒNG, CÔNG CHỨC LOẠI A3.1
(có hệ số PCCVLĐ từ 0,2 đến 0,7) và (bậc 6)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 596/QĐ-BKH ngày 08 tháng 06 năm 2007 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Danh mục trang thiết bị | T/chuẩn, Đ/mức theo QĐ 170/2006/QĐ-TTg | Quy định mua sắm tài sản | |||
S.lượng tối đa | K.phí tối đa | S.lượng tối đa | K.phí tối đa | Quy cách, kích thước, chất liệu, chủng loại | ||
| Trang thiết bị tính cho 01 người | 20 | 21,5 |
| ||
1 | Bàn và ghế ngồi làm việc | 01 b ộ |
| 01 bộ | 2,5 | - Ghế bọc nỷ, màu lông chuột, loại chuyên viên. - Bàn màu nâu, gỗ CN, phun sơn cao cấp, kích thước: 1400x700x750 |
2 | Tủ đựng tài liệu | 01 cái |
| 01 cái | 2 | Tủ gỗ Hoà Phát, kích thước : 1400x2200x500 |
3 | Máy tính để bàn (bao gồm cả bàn và lưu điện) | 01 bộ |
| 01 bộ | 17 | - Bàn màu ghi, Hoà phát, kích thước 1000x500 - Lưu điện loại Santak 1000 VA, giá trị < 1,5 - Máy vi tính có giá trị < 15 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC, QUY CÁCH TÀI SẢN CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 596/QĐ-BKH ngày 08 tháng 06 năm 2007 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Danh mục trang thiết bị | T/chuẩn, Đ/mức theo QĐ 170/2006/QĐ-TTg | Quy định mua sắm tài sản | |||
S.lượng tối đa | K.phí tối đa | S.lượng tối đa | K.phí tối đa | Quy cách, kích thước, chất liệu, chủng loại | ||
| Trang thiết bị tính cho 01 người |
| 18 |
| 20,5 |
|
1 | Bàn và ghế ngồi làm việc | 01 b ộ |
| 01 bộ | 2 | - Ghế bọc nỷ, màu lông chuột, loại chuyên viên. - Bàn màu ghi Hoà Phát, kích thước 1400x700x750. |
2 | Tủ đựng tài liệu | 01 cái |
| 01 cái | 1,5 | Giá gỗ Hoà Phát, kích thước: 1400X2200X500. |
3 | Máy tính để bàn (bao gồm cả bàn và lưu điện) | 01 bộ |
| 01 bộ | 17 | - Bàn màu ghi, Hoà phát, kích thước 600x500 - Lưu điện loại Santak 1000 VA, giá trị < 1,5 - Máy vi tính có giá trị < 15 |
Tiêu chuẩn nhân viên của Bộ: 01 bộ bàn ghế Hoà Phát hoặc Xuân Hoà: 2 triệu đồng chẵn.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC, QUY CÁCH TÀI SẢN PHÒNG LÀM VIỆC CỦA TRƯỞNG, PHÓ PHÒNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 596/QĐ-BKH ngày 08 tháng 06 năm 2007 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Danh mục trang thiết bị | T/chuẩn, Đ/mức theo QĐ 170/2006/QĐ-TTg | Quy định mua sắm tài sản | |||
S.lượng tối đa | K.phí tối đa | S.lượng tối đa | K.phí tối đa | Quy cách, kích thước, chất liệu, chủng loại | ||
I | Trang thiết bị tính cho 01 phòng L/V |
| 18 |
| 18 |
|
1 | Máy in * | 01 cái |
| 01 cái | 5,5 |
|
2 | Điện thoại cố định * | 01 cái |
| 01 cái | 0,4 | Lắp máy của Bưu điện TƯ |
3 | Ghế gấp Hoà Phát hoặc Xuân Hoà * | - |
| 04 cái | 1,8 | Loại inox |
4 | Bàn nước (nếu cần thiết) | - |
| 01 cái | 0,6 |
|
II | Kinh phí dự phòng * |
|
| 9,7 |
|
|
Ghi chú:
* Phòng làm việc có từ 01 đến 03 người, trang cấp 01 máy in: Từ 04 người trở lên, trang bị 02 máy in.
* Phòng làm việc có từ 01 đến 03 người, trang cấp 04 ghế; Từ 05 người trở lên, số ghế trang bị được tính theo số người.
* Ngoài tiêu chuẩn nêu trên, căn cứ tính chất đặc thù và yêu cầu công việc của từng phòng, Chánh Văn phòng sẽ quyết định trang bị thêm phương tiện làm việc.
* Kinh phí dự phòng để bù cho tiêu chuẩn của Phụ lục VI, Phụ lục VII và Phụ lục VIII.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC, QUY CÁCH TÀI SẢN PHÒNG HÀNH CHÍNH VĂN THƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 596/QĐ-BKH ngày 08 tháng 06 năm 2007 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Danh mục trang thiết bị | T/chuẩn, Đ/mức theo QĐ 170/2006/QĐ-TTg | Quy định mua sắm tài sản | |||
S.lượng tối đa | K.phí tối đa | S.lượng tối đa | K.phí tối đa | Quy cách, kích thước, chất liệu, chủng loại | ||
|
|
| 180 |
| 180 |
|
1 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách (trường hợp phòng có từ 1 đến 3 người thì chỉ tính trang bị ghế gấp) | 01 bộ |
|
|
| Vẫn sử dụng như hiện có, không mua sắm mới. Trường hợp trang bị mới, Chánh Văn phòng quyết định. |
2 | Tủ đựng tài liệu | 05 cái |
|
|
|
|
3 | Giá công văn đi, đến | 01 bộ |
|
|
|
|
4 | Máy vi tính để bàn | 02 cái |
|
|
|
|
5 | Máy in | 01 cái |
|
|
|
|
6 | Máy Photocopy | 02 cái |
|
|
|
|
7 | Máy Fax | 01 cái |
|
|
|
|
8 | Điện thoại cố định | 01 cái |
|
|
|
|
9 | Các trang thiết bị khác (nếu cần) |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
* Chánh Văn phòng quyết định đối với các trang thiết bị và phương tiện làm việc của các phòng sử dụng chung của cơ quan: phòng họp, phòng tiếp khách, phòng thường trực, phòng lưu trữ, phòng sử dụng cho các hoạt động nghiệp vụ đặc thù v.v…
- 1 Công văn 3849/BNN-KH năm 2013 chuẩn bị buổi làm việc với Bộ Kế hoạch và Đầu tư do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 361/QĐ-TCDT năm 2013 về định mức, tiêu chuẩn kỹ thuật trang thiết bị, phương tiện làm việc đặc thù trong các đơn vị trực thuộc Tổng cục Dự trữ Nhà nước
- 3 Thông tư 94/2006/TT-BTC hướng dẫn Quyết định 170/2006/QĐ-TTg ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị và phương tiện làm việc của cơ quan và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 4 Quyết định 170/2006/QĐ-TTg về tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị và phương tiện làm việc của cơ quan và cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 61/2003/NĐ-CP quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư