
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2025
- 5 Quyết định 683/QĐ-BGDĐT năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 598/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 26 tháng 03 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT ngày 14 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 707/TTr-SGDĐT ngày 19/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh các huyện, thị xã, thành phố, các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 598/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | BCCI | ||||||
1 | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ) | Không | Thông tư số 15/2021/TT-LĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về Điều lệ trường cao đẳng | X | DVCTT toàn trình | X |
2 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ) | Không | Thông tư số 15/2021/TT-LĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về Điều lệ trường cao đẳng | X | DVCTT toàn trình | X |
3 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ) | Không | Thông tư số 15/2021/TT-LĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về Điều lệ trường cao đẳng | X | DVCTT toàn trình | X |
4 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 16 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ) | Không | - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | X | DVCTT toàn trình | X |
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ) | Không | - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | X | DVCTT toàn trình | X |
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ) | Không | - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | X | DVCTT toàn trình | X |
7 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ) | Không | - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | X | DVCTT toàn trình | X |
8 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ) | Không | - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. | X | DVCTT toàn trình | X |
9 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ) | Không | - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | X | DVCTT toàn trình | X |
10 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ) | Không | - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | X | DVCTT toàn trình | X |
11 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ) | Không | - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | X | DVCTT toàn trình | X |
12 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 16 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ) | Không | - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | X | DVCTT toàn trình | X |
13 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ) | Không | - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | X | DVCTT toàn trình | X |
14 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ) | Không | Thông tư số 15/2021/TT-LĐTBXH ngày 21/10/2021 Quy định về Điều lệ trường trung cấp | X | DVCTT toàn trình | X |
15 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ) | Không | Thông tư số 15/2021/TT-LĐTBXH ngày 21/10/2021 Quy định về Điều lệ trường trung cấp | X | DVCTT toàn trình | X |
16 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ) | Không | Thông tư số 15/2021/TT-LĐTBXH ngày 21/10/2021 Quy định về Điều lệ trường trung cấp | X | DVCTT toàn trình | X |
17 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ) | Không | Thông tư số 15/2021/TT-LĐTBXH ngày 21/10/2021 Quy định về Điều lệ trường trung cấp | X | DVCTT toàn trình | X |
18 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ) | Không | Thông tư số 15/2021/TT-LĐTBXH ngày 21/10/2021 Quy định về Điều lệ trường trung cấp | X | DVCTT toàn trình | X |
19 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ) | Không | Thông tư số 15/2021/TT-LĐTBXH ngày 21/10/2021 Quy định về Điều lệ trường trung cấp | X | DVCTT toàn trình | X |
20 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ) | Không | Thông tư số 15/2021/TT-LĐTBXH ngày 21/10/2021 Quy định về Điều lệ trường trung cấp | X | DVCTT toàn trình | X |
21 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ) | Không | - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2025 Quy định về Điều lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp. | X | DVCTT toàn trình | X |
22 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Không quy định | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp | Không | - Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp; - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 Hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | X | DVCTT một phần | X |
23 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | 16 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ) | Không | - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | X | DVCTT toàn trình | X |
24 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ) | Không | - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | X | DVCTT toàn trình | X |
25 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ) | Không | - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | X | DVCTT toàn trình | X |
26 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ) | Không | - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | X | DVCTT toàn trình | X |
27 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ) | Không | - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | X | DVCTT toàn trình | X |
28 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ) | Không | - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. | X | DVCTT toàn trình | X |
29 | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ) | Không | - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. | X | DVCTT toàn trình | X |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | BCCI | ||||||
1 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Không quy định | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Không | - Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp; - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 Hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | X | DVCTT một phần | X |
2 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Không quy định | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp | Không | - Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp; - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 Hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | X | DVCTT một phần | X |
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung./.
- 1 Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 505/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp)
- 4 Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp)