Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

Số: 598/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 25 tháng 4 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN BỔ NGUỒN VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2011

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 27/QĐ-BKHĐT ngày 30/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao nhiệm vụ và vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011;

Căn cứ Quyết định số 490/QĐ-BKHĐT ngày 13/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc điều chỉnh giao dự toán chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011;

Căn cứ Quyết định số 837/QĐ-BTC ngày 13/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011;

Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 23/3/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khoá VII - kỳ họp thứ 26 về việc phân bổ nguồn vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 244/TTr-SKHĐT ngày 18/4/2011; ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 29/HĐND-VP ngày 08/4/2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ nguồn vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011 (đính kèm bảng phân bổ chi tiết); cụ thể:

1. Chương trình mục tiêu quốc gia việc làm: 25.075 triệu đồng

 Trong đó:

 + Vốn Đầu tư phát triển: 4.000 triệu đồng

 + Vốn sự nghiệp: 21.075 triệu đồng

2. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo: 7.239 triệu đồng

 Trong đó:

 + Vốn Đầu tư phát triển: 6.000 triệu đồng

 + Vốn sự nghiệp: 1.239 triệu đồng

3. Chương trình mục tiêu quốc gia NS&VSMTNT: 19.050 triệu đồng

 Trong đó: + Vốn Đầu tư phát triển: 17.250 triệu đồng

 + Vốn sự nghiệp: 1.800 triệu đồng

4. Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế: 6.074 triệu đồng

5. Chương trình mục tiêu quốc gia DS-KHHGĐ: 6.918 triệu đồng

6. Chương trình MTQG Vệ sinh an toàn thực phẩm: 1.976 triệu đồng

7. Chương trình MTQG Văn hóa: 7.910 triệu đồng

 Trong đó:

 + Vốn Đầu tư phát triển: 4.000 triệu đồng

 + Vốn sự nghiệp: 3.910 triệu đồng

8. Chương trình MTQG Giáo dục và Đào tạo: 60.840 triệu đồng

9. Chương trình MTQG Phòng, chống tội phạm: 920 triệu đồng

10. Chương trình MTQG Phòng, chống ma túy: 1.200 triệu đồng

11. Chương trình MTQG Phòng, chống HIV/AIDS: 2.270 triệu đồng

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

- Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch nguồn vốn năm 2011, nhiệm vụ, giải pháp thực hiện kế hoạch của các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia theo Nghị quyết của Tỉnh uỷ, Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh giao Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan ngang Sở thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố lập dự án chi tiết trình cơ quan thẩm quyền phê duyệt triển khai thực hiện các Chương trình; thực hiện việc kiểm tra và báo cáo định kỳ hàng tháng, quý, 6 tháng và cả năm về tình hình thực hiện nhiệm vụ của các Chương trình theo quy chế quản lý, điều hành thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia.

- Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính căn cứ chức năng, nhiệm vụ tổ chức thực hiện hoặc phối hợp thực hiện các nhiệm vụ: hướng dẫn, kiểm tra, định kỳ tổng hợp, báo cáo chủ động xử lý các vướng mắc của đơn vị cơ sở, kịp thời đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh những khó khăn vướng mắc vượt thẩm quyền.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Trà Vinh; Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch UBND huyện, thành phố Trà Vinh căn cứ Quyết định này thực hiện.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Khiêu

 

PHÂN BỔ VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2011

(Kèm theo Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2011 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục chương trình, dự án

Kế hoạch 2011

Tổng số

Trong đó

ĐTPT

Sự nghiệp

 

TỔNG SỐ

139.472

31.250

108.222

I

 Chương trình MTQG việc làm

25.075

4.000

21.075

1

Dự án : Đổi mới và phát triển dạy nghề

9.800

 

9.800

 

Trong đó:

 

 

 

 

 - Dạy các nghề trọng điểm theo chương trình đào tạo

5.000

 

5.000

 

- Dạy các nghề phổ biến phục vụ phát triển ngành và kinh tế xã hội

4.800

 

4.800

2

Dự án: Đào tạo nghề cho lao động nông thôn

10.230

 

10.230

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Tăng cường CSVC, trang thiết bị dạy nghề

5.000

 

5.000

 

- Hỗ trợ LĐ nông thôn học nghề, thí điểm các mô hình dạy nghề

4.880

 

4.880

 

- Đào tạo, bồi dưỡng công chức xã

350

 

350

3

Dự án: Hỗ trợ phát triển thị trường lao động

4.740

4.000

740

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đầu tư Trung tâm giới thiệu việc làm

4.000

4.000

 

 

- Hỗ trợ thu thập cơ sở dữ liệu

540

 

540

 

- Hỗ trợ tổ chức sàn giao dịch việc làm

200

 

200

4

Dự án: Nâng cao năng lực, Tr. thông và G.sát đánh giá chương trình

305

 

305

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Tập huấn cán bộ làm công tác việc làm, dạy nghề

100

 

100

 

- Truyền thông

70

 

70

 

- Giám sát, đánh giá

135

 

135

II

Chương trình MTQG giảm nghèo

7.239

6.000

1.239

1

Dự án: Hỗ trợ phát triển cơ sở hạ tầng vùng bãi ngang ven biển và hải đảo (gồm 06 xã của 05 huyện)

6.000

6.000

 

 

- Xã Mỹ Long Nam, huyện Cầu Ngang

1.000

1.000

 

 

- Xã Long Hòa và Hòa Minh, huyện Châu Thành

2.000

2.000

 

 

- Xã Kim Sơn, huyện Trà Cú

1.000

1.000

 

 

- Xã Hòa Tân, huyện Cầu Kè

1.000

1.000

 

 

- Xã Trường Long Hòa, huyện Duyên Hải

1.000

1.000

 

2

Dự án: Nhân rộng mô hình giảm nghèo

500

 

500

3

Dự án: Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá chương trình

739

 

739

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đào tạo, tập huấn cán bộ

200

 

200

 

- Truyền thông

217

 

217

 

- Giám sát, đánh giá

322

 

322

III

Chương trình MTQG nước sạch và VS môi trường nông thôn

19.050

17.250

1.800

A

Vốn đầu tư phát triển

17.250

17.250

 

1

Giao Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

17.009

17.009

 

a

Các dự án đầu tư mới

12.205

12.205

 

1.1

Dự án XD Trạm cấp nước xã Long Toàn, huyện Duyên Hải

1.500

1.500

 

1.2

Dự án XD Trạm cấp nước Cồn Long Trị, xã Long Đức, TPTV

1.300

1.300

 

1.3

Dự án XD Trạm cấp nước Cồn Tân Quy, huyện Cầu Kè

1.700

1.700

 

1.4

Dự án nâng cấp mở rộng 02 trạm cấp nước Long Thới và Cầu Tre huyện Tiểu Cần

1.635

1.635

 

1.5

Dự án XD Trạm cấp nước xã Mỹ Long Nam, huyện Cầu Ngang

5.820

5.820

 

1.6

Dự án Rà soát, bổ sung quy hoạch giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020

250

250

 

b

Các dự án bố trí kế hoạch hoàn trả tạm ứng nguồn vốn chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất và giải quyết việc làm theo Quyết định số 74/QĐ-TTg

4.804

4.804

 

1.7

Nâng cấp mở rộng trạm cấp nước xã Hưng Mỹ, huyện Châu Thành

1.254

1.254

 

1.8

Nâng cấp mở rộng 02 trạm cấp nước xã Lương Hòa A và xã Phước Hảo, huyện Châu Thành

3.550

3.550

 

2

Hỗ trợ cấp huyện

241

241

 

2.1

Nâng cấp trạm cấp nước xã Hàm Tân, huyện Trà Cú

241

241

 

B

Vốn sự nghiệp

1.800

 

1.800

1

Giao Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

400

 

400

1.1

Dự án Quan trắc kiểm soát chất lượng nước

100

 

100

1.2

Dự án Đào tạo

100

 

100

1.3

Chuyển giao công nghệ xử lý nước

200

 

200

2

Giao Sở Y tế

100

 

100

3

Giao Sở Giáo dục và Đào tạo

100

 

100

4

Giao các huyện

1.200

 

1.200

4.1

Thành phố Trà Vinh

150

 

150

 

- Dự án truyền thông và mô hình mẫu

20

 

20

 

- Dự án hỗ trợ XD hố xí gia đình hợp vệ sinh

130

 

130

4.2

 Huyện Châu Thành

150

 

150

 

- Dự án truyền thông và mô hình mẫu

20

 

20

 

- Dự án hỗ trợ XD hố xí gia đình hợp vệ sinh

130

 

130

4.3

 Huyện Trà Cú

150

 

150

 

- Dự án truyền thông và mô hình mẫu

20

 

20

 

- Dự án hỗ trợ XD hố xí gia đình hợp vệ sinh

130

 

130

4.4

Huyện Tiểu Cần

150

 

150

 

- Dự án truyền thông và mô hình mẫu

20

 

20

 

- Dự án hỗ trợ XD hố xí gia đình hợp vệ sinh

130

 

130

4.5

Huyện Cầu Kè

150

 

150

 

- Dự án truyền thông và mô hình mẫu

20

 

20

 

- Dự án hỗ trợ XD hố xí gia đình hợp vệ sinh

130

 

130

4.6

Huyện Càng Long

150

 

150

 

- Dự án truyền thông và mô hình mẫu

20

 

20

 

- Dự án hỗ trợ XD hố xí gia đình hợp vệ sinh

130

 

130

4.7

Huyện Cầu Ngang

150

 

150

 

- Dự án truyền thông và mô hình mẫu

20

 

20

 

- Dự án hỗ trợ XD hố xí gia đình hợp vệ sinh

130

 

130

4.8

Huyện Duyên Hải

150

 

150

 

- Dự án truyền thông và mô hình mẫu

20

 

20

 

- Dự án hỗ trợ XD hố xí gia đình hợp vệ sinh

130

 

130

IV

Chương trình MTQG về y tế

6.074

 

6.074

1

Dự án Phòng, chống các bệnh lây nhiễm

2.445

 

2.445

1.1

Dự án: Phòng, chống bệnh lao

494

 

494

1.2

Dự án: Phòng, chống bệnh phong

285

 

285

1.3

Dự án: Phòng, chống bệnh sốt rét

394

 

394

1.4

Dự án: Phòng, chống bệnh sốt xuất huyết

1.272

 

1.272

2

Dự án Phòng, chống các bệnh không lây nhiễm

1.572

 

1.572

2.1

Dự án Phòng chống bệnh đái tháo đường

322

 

322

2.2

Dự án Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng

890

 

890

2.3

Dự án Tăng huyết áp

360

 

360

3

Dự án: Tiêm chủng mở rộng

475

 

475

4

Dự án: Chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em.

1.502

 

1.502

4.1

Dự án: Sức khỏe sinh sản

511

 

511

4.2

Dự án cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em

991

 

991

 

Trong đó:

 

 

 

 

 - Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản

616

 

616

 

 - Trung tâm y tế dự phòng

301

 

301

 

 - Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe

74

 

74

5

Dự án: Quân dân y kết hợp

80

 

80

V

Chương trình MTQG về Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

6.918

 

6.918

1

Dự án: Truyền thông chuyển đổi hành vi

1.068

 

1.068

2

Dự án: Đảm bảo hậu cần và cung cấp dịch vụ Kế hoạch hóa gia đình

1.737

 

1.737

3

Dự án: Nâng cao chất lượng nòi giống

690

 

690

4

Dự án: Nâng cao năng lực tổ chức thực hiện chương trình

2.072

 

2.072

5

Đề án: Kiểm soát dân số các vùng biển, đảo và ven biển

1.351

 

1.351

VI

Chương trình MTQG về Vệ sinh an toàn thực phẩm

1.976

 

1.976

1

Các dự án thuộc Sở Y tế

1.257

 

1.257

1.1

Dư án: Nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

393

 

393

1.2

Dự án: Thông tin giáo dục truyền thông bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm

364

 

364

1.3

Dự án Tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng VSATTP

200

 

200

1.4

Dự án: Phòng, chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh lây truyền qua thực phẩm

300

 

300

2

Dự án thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

660

 

660

2.1

Dự án: Bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất nông, lâm, thủy sản

660

 

660

3

Dự án thuộc Sở Công thương

59

 

59

3.1

Dự án: Bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm ngành công thương

59

 

59

VII

Chương trình MTQG văn hóa

7.910

4.000

3.910

1

Mục tiêu bảo tồn di sản văn hóa

5.400

4.000

1.400

1.1

Di tích Chùa Âng

4.000

4.000

 

1.2

Di tích bến tiếp nhận vũ khí Cồn Tàu

300

 

300

1.3

Di tích phế tích Lưu Cừ II

1.000

 

1.000

1.4

Dự án bảo tồn lễ nguyên tiêu thắng hội ở Phước Thắng Cung

100

 

100

2

Mục tiêu xây dựng đời sống văn hóa thông tin cơ sở

1.705

 

1.705

2.1

Cấp thiết bị nhà văn hóa tỉnh

80

 

80

2.2

Cấp thiết bị nhà văn hóa huyện

80

 

80

2.3

Cấp thiết bị nhà văn hóa xã

240

 

240

2.4

Cấp thiết bị đội thông tin lưu động các huyện

90

 

90

2.5

Cấp thiết bị làng văn hóa

400

 

400

2.6

Hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa xã

200

 

200

2.7

Hỗ trợ xây dựng tiêu chí văn hóa làng, bản, thôn

180

 

180

2.8

Trang thiết bị cho các xã, thôn bản đặc biệt khó khăn

195

 

195

2.9

Cấp sách thư viện tỉnh

90

 

90

2.10

Cấp sách thư viện huyện

100

 

100

2.11

Đào tạo cán bộ

50

 

50

VIII

Chương trình MTQG giáo dục và đào tạo

60.840

 

60.840

1.1

Dự án: Hỗ trợ phổ cập mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ PCGD trung học

5.660

 

5.660

1.2

Dự án: Đào tạo nguồn nhân lực công nghệ thông tin và ứng dụng công nghệ thông tin trong giáo dục

2.500

 

2.500

1.3

Dự án: Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân

2.850

 

2.850

1.4

Dự án: Hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn

6.670

 

6.670

1.5

Dự án: Tăng cường năng lực đào tạo các cơ sở giáo dục

43.160

 

43.160

 

Trong đó:

 

 

 

 

 + Khoa Ngôn ngữ văn hóa nghệ thuật Khmer Nam Bộ

5.000

 

5.000

 

 + Mua sắm bàn ghế học sinh

12.000

 

12.000

 

 + Dự án đào tạo,bồi dưỡng chuẩn hóa đội ngũ GV Mầm non, Tiểu học, THCS, THPT

2.000

 

2.000

 

 + Hỗ trợ cơ sở vật chất ngành giáo dục

24.160

 

24.160

 

 - Trường THPT Dương Quang Đông - Cầu Ngang

1.700

 

1.700

 

 - Trường mẫu giáo Mỹ Long Nam - Cầu Ngang

1.800

 

1.800

 

 - Trường Mẫu giáo Họa Mi - TP Trà Vinh

1.500

 

1.500

 

 - Trường THPT Tập Ngãi - Tiểu Cần

1.300

 

1.300

 

 - Trường Tiểu học Mỹ Cẩm A - Càng Long

2.000

 

2.000

 

 - Trường THCS Phương Thạnh - Càng Long

2.000

 

2.000

 

 - Trường THCS An Trường A

1.360

 

1.360

 

 - Trường THCS Hiệp Mỹ Đông - Cầu Ngang

500

 

500

 

 - Trường Mầm non thị trấn Mỹ Long - Cầu Ngang

500

 

500

 

 - Trung tâm GDTX huyện Duyên Hải

500

 

500

 

 - Trường THPT Long Hữu - Duyên Hải

500

 

500

 

 - Trường Mầm non xã Tân Hiệp - Trà Cú

500

 

500

 

 - Trường THCS Ngọc Biên - Trà Cú

500

 

500

 

 - Trường PTDT nội trú Duyên Hải

500

 

500

 

 - Trường THCS Mỹ Hòa - Cầu Ngang

500

 

500

 

 - Trường THCS Thuận Hòa - Cầu Ngang

500

 

500

 

 - Trường THCS Lý Tự Trọng - TP Trà Vinh

500

 

500

 

 - Trường THCS Hòa Thuận - Châu Thành

1.500

 

1.500

 

 - Trường Mầm non Sao Mai - Càng Long

2.000

 

2.000

 

 - Trường THCS Thông Hòa - Cầu Kè

1.800

 

1.800

 

 - Trường THPT Tam Ngãi - Cầu kè

500

 

500

 

 - Trường THCS Phường 8 - TP Trà Vinh

500

 

500

 

 - Trường Tiểu học Lê Văn Tám - TP Trà Vinh

1.200

 

1.200

IX

Chương trình MTQG phòng, chống ma túy

1.200

 

1.200

X

Chương trình MTQG phòng, chống tội phạm

920

 

920

XI

Chương trình MTQG phòng chống HIV/AIDS

2.270

 

2.270

1

Dự án: Thông tin giáo dục truyền thông chuyển đổi hành vi phòng HIV/AIDS

913

 

913

2

Dự án: Giám sát HIV và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV

889

 

889

3

Hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV

468

 

468