ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 599/QĐHC-CTUBND | Sóc Trăng, ngày 02 tháng 7 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Công văn số 468/SYT-VP ngày 05 tháng 6 năm 2013 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 599/QĐHC-CTUBND ngày 02 tháng 7 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH SÓC TRĂNG
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Số trang |
| Lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm |
|
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề Dược đối với công dân Việt Nam (sửa đổi, bổ sung) | 4 |
2 | Cấp chứng chỉ hành nghề Dược tại Việt Nam cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài (thống kê mới) | 14 |
3 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ hành nghề dược (sửa đổi, bổ sung) | 24 |
4 | Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược (trường hợp người quản lý chuyên môn dược đơn phương đề nghị) (thống kê mới) | 30 |
5 | Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược (trường hợp cơ sở kinh doanh thuốc chấm dứt hoạt động kinh doanh) (thống kê mới) | 33 |
6 | Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược (trường hợp cá nhân xin cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược) (thống kê mới) | 34 |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (sửa đổi, bổ sung) | 36 |
8 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (sửa đổi, bổ sung) | 42 |
9 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với các Giấy chứng nhận có thời hạn (sửa đổi, bổ sung) | 47 |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (sửa đổi, bổ sung) | 52 |
11 | Cấp Giấy chứng nhận đạt theo nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc”- GPP cho cơ sở bán lẻ thuốc (trường hợp đăng ký lần đầu) (thống kê mới) | 57 |
12 | Cấp Giấy chứng nhận đạt theo nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc”- GPP cho cơ sở bán lẻ thuốc (trường hợp tái kiểm tra) (thống kê mới) | 74 |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đạt “Thực hành tốt phân phối thuốc”- GDP (trường hợp đăng ký lần đầu) (thống kê mới) | 78 |
14 | Cấp Giấy chứng nhận đạt “Thực hành tốt phân phối thuốc”- GDP (trường hợp tái đăng ký kiểm tra) (thống kê mới) | 82 |
15 | Cấp Giấy chứng nhận đạt “Thực hành tốt phân phối thuốc”- GDP (trường hợp đăng ký khi thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản) (thống kê mới) | 86 |
16 | Cấp thẻ Người giới thiệu thuốc (sửa đổi, bổ sung) | 91 |
17 | Đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế (sửa đổi, bổ sung) | 95 |
18 | Cấp số công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước (thống kê mới) | 99 |
19 | Cấp số công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước (trường hợp hồ sơ sửa đổi, bổ sung) (thống kê mới) | 108 |
20 | Cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm (thống kê mới) | 117 |
21 | Đăng ký và đăng ký lại các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V – Thông tư 22/2009/TT-BYT (thống kê mới) | 122 |
| Tổng cộng 21 thủ tục |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 2142/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 1 Quyết định 2811/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới; 06 sửa đổi, bổ sung và 21 thủ tục bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 3 Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 4 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 2811/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới; 06 sửa đổi, bổ sung và 21 thủ tục bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 3 Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định