ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/2009/QĐ-UBND | Vũng Tàu, ngày 17 tháng 8 năm 2009 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2009.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2009/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá IV kỳ họp thứ 12 về điều chỉnh bổ sung dự toán ngân sách năm 2009;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay điều chỉnh bổ sung dự toán ngân sách năm 2009 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh tăng thu ngân sách địa phương: 437.366 triệu đồng, trong đó bao gồm:
1. Thưởng vượt thu năm 2008: 246.748 triệu đồng.
2. Nguồn kết dư năm 2008 chuyển sang: 90.618 triệu đồng.
3. Vay quỹ dự trữ tài chính: 100.000 triệu đồng.
2. Điều chỉnh tăng chi ngân sách địa phương như sau:
Điều chỉnh tăng chi ngân sách 06 tháng cuối năm 2009 là 437.366 triệu đồng để chi cho các nhiệm vụ sau:
a) Chi thường xuyên là: 157.628 triệu đồng. (Biểu số 1 đính kèm)
Gồm:
- Chi bổ sung sự nghiệp kinh tế: 57.111 triệu đồng.
- Chi bổ sung quản lý hành chính: 5.076 triệu đồng.
- Chi bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin: 205 triệu đồng.
- Chi bổ sung chương trình mục tiêu: 13.195 triệu đồng.
- Chi bổ sưng nguồn cải cách tiền lương: 75.674 triệu đồng.
Điều chỉnh định mức phân bổ chi thường xuyên cho huyện Đất Đỏ và thị xã Bà Rịa : 6.367 triệu đồng.
b) Thưởng vượt thu năm 2008 cho ngân sách các huyện, thị, thành phố là: 24.552 triệu đồng.
c) Chi đầu tư phát triển là: 255.186 triệu đồng (Biểu số 3 đính kèm)
Gồm:
- Bổ sung chi xây dựng cơ bản: 248.385 triệu đồng.
- Bổ sung chi mua sắm, sửa chữa lớn tài sản: 6.801 triệu đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN TĂNG CHI THƯỜNG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2009QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt | Nội dung | Quyết định, văn bản | Số tiền | |
Số | ngày | |||
| Tổng chi |
|
| 157.628 |
I | Chi sự nghiệp kinh tế |
|
| 57.111 |
1 | Thanh toán khối lượng duy trì, duy tu nạo vét hệ thống thoát nước trên địa bàn tỉnh từ năm 2008 trở về trước - Sở Xây dựng | Theo các QĐ đã phê duyệt của UBND tỉnh |
| 7.479 |
2 | Kinh phí thực hiện dự án xây dựng nguồn giống cây lâm nghiệp (Khu Bảo tồn TNBCPB) | 1508/UBND-VP | 14/3/2008 | 55 |
3 | Các dự án giống cây trồng, giống vật nuôi (TT khuyến nông - khuyến ngư) |
|
| 3.648 |
| Dự án trại heo giống Hòa Long | 4294/QĐ-UBND | 23/11/2006 | 1.666 |
| Dự án giống cây ăn quả và cây CN dài ngày | 4293/QĐ-UBND | 23/11/2006 | 174 |
| Dự án sản xuất giống lúa nguyên chủng, xác nhận | 4295/QĐ-UBND | 23/11/2006 | 447 |
| Dự án phát triến giống bò thịt | 4292/QĐ-UBND | 23/11/2006 | 1.148 |
| Dự án Phát triển giống bò sữa | 4350/QĐ-UBND | 23/11/2006 | 213 |
4 | Kinh phí thực hiện đề án XTTM thông tin dự báo thị trường nông, lâm sản và muối năm 2009 (chi cục hợp tác xã) | 1748/UBND-VP | 26/3/2009 | 749 |
5 | Sửa chữa công trình thuỷ lợi (nhà làm việc, công trình thuỷ lợi) - Chi cục Quản lý thuỷ nông | 24/TTr-CCTN; 27/BC-KTNS | 19/5/2009 26/5/2009 | 2.400 |
6 | Sửa chữa định kỳ các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh nguồn vốn sự nghiệp giao thông năm 2009 - Sở Giao thông vận tải | 3291/UBND-VP | 29/5/2009 | 33.125 |
7 | Kinh phí triển khai chương trình phối hợp năm 2009 giữa Phòng Dân tộc và Hội Nông dân cho đồng bào dân tộc thiểu số về nông nghiệp (Trung tâm Hỗ trợ nông dân thực hiện) | 1922/UBND-VP | 03/4/2009 | 150 |
8 | Chi quy hoạch ( biểu số 2) |
|
| 9.505 |
II | Chi quản lý hành chính |
|
| 5.076 |
1 | Chi triển khai tổ chức chương trình ''Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trơng ngành công nghiệp trên địa bàn tỉnh” của Sở Công thương | 3261/UBND-VP | 23/9/2009 | 400 |
2 | Kinh phí thực hiện chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên và chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao – Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 923/UBND-VP | 31/3/2009 | 1.400 |
3 | Kinh phí chi phục vụ kế hoạch kiểm soát ô nhiễm môi trường - Sở Tài nguyên - Môi trường | 4461/QĐ-UBND | 12/10/2008 | 256 |
4 | Mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác (Chi cục Thú y) | 251/PC-UBND | 09/4/2009 | 58 |
5 | Kinh phí xây dựng củng cố lại hệ thống mạng LAN của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, năm 2009 | 852/QĐ-UBND | 25/3/2009 | 680 |
6 | Bổ sung kinh phí do tăng biên chế của BQL các KCN | 1191/QĐ-UBND | 24/4/2009 | 217 |
7 | Đưa ruớc CBCC đi làm việc năm 2009 | 8415/UBND-VP | 25/12/2008 | 575 |
7.1 | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
| 55 |
7.2 | Ban tổ chức tỉnh ủy |
|
| 59 |
7.3 | Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
| 65 |
7.4 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
| 97 |
7.5 | Sở Nội vụ |
|
| 79 |
7.6 | Sở Công thương |
|
| 59 |
7.7 | Sở Văn hóa – Thể thao và Du lịch |
|
| 65 |
7.8 | Sở Giao thông vận tải |
|
| 47 |
7.9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
| 49 |
8 | Mua máy photo phục vụ công tác (văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 8251/UBND-VP | 08/12/2008 | 98 |
9 | Sửa chữa xe ô tô 4 chỗ (Chi cục Bảo vệ Thực vật) | 1106/UBND-VP | 03/3/2009 | 97 |
10 | Kinh phí ban vận động xây dựng đền thờ Côn Đảo (cấp về VCCI Vũng Tàu) |
|
| 450 |
11 | Kinh phí thuê xe làm việc cho Chi cục Bảo vệ Môi trường | 877/STNMT-MT | 19/5/2009 | 72 |
12 | Kinh phí biên soạn sách lịch sử của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 2974/UBND-VP | 18/5/2009 | 160 |
13 | Kinh phí phục vụ hoạt động kỷ niệm 20 năm cụm kinh tế khoa học – dịch vụ |
|
| 613 |
III | Chi sự nghiệp văn hoá thông tin |
|
| 205 |
| Kinh phí mua sắm trang thiết bị, đạo cụ cho Đoàn ca múa nhạc tỉnh | 1778/QĐ-UBND | 27/5/2008 | 205 |
IV | Chi chương trình mục tiêu |
|
| 13.195 |
1 | Chương trình sữa học đường, Sở Giáo dục – Đào tạo |
|
| 6.571 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia thanh toán một số bệnh xã hội, phòng chống HIV/AIDS |
|
| 1.065 |
3 | Chương trình dân số kế hoạch hóa gia đình |
|
| 1.300 |
4 | Dự án hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục trung học phổ thông |
|
| 700 |
5 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường |
|
| 100 |
6 | Hỗ trợ sáng tác nghệ thuật và tác phẩm báo chí chất lượng cao |
|
| 10 |
7 | Đề án giảm thiểu tai nạn giao thông |
|
| 700 |
8 | Chương trình xây dựng lực lượng vận động viên và nâng cao thành tích thi đấu thể thao |
|
| 1.699 |
9 | Đề án xây dựng thị xã văn hóa giai đoạn 2006 - 2010 |
|
| 1.050 |
V | Chi bổ sung nguồn cải cách tiền lương |
|
| 75.674 |
1 | Chi bổ sung nguồn cải cách tiền lương mới khối huyện |
|
| 51.872 |
2 | Chi bổ sung nguồn cải cách tiền lương mới khối tỉnh |
|
| 23.802 |
VI | Điều chỉnh định mức phân bổ chi thường xuyên cho huyện Đất Đỏ và thị xã Bà Rịa |
|
| 6.367 |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2009QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt | Nội dung | Quyết định, văn bản | Dự toán được duyệt | Số tiền bố trí dự toán 2009 | |
Số | Ngày | ||||
| Tổng số |
|
| 12.782 | 9.505 |
1 | Quy hoạch chung xây dựng điều chỉnh đô thị mới Phú Mỹ | 139/PC-UBND | 16/3/2009 | 1.665 | 1.665 |
2 | Các dự án quy hoạch đã hoàn thành |
|
| 398 | 398 |
2.1 | Dự án quy hoạch tổng thể thoát nước thành phố Vũng Tàu đến năm 2020 | 395/QĐ-UBND | 18/02/2009 | 83 | 83 |
2.2 | Dự án quy hoạch tổng thể thoát nước thị xã Bà Rịa đến năm 2020 | 463/QĐ-UBND | 26/02/2009 | 101 | 101 |
2.3 | Dự án quy hoạch chung xây dựng hệ thống thoát nước đô thị mới Phú Mỹ | 394/QĐ-UBND | 18/02/2009 | 214 | 214 |
3 | Các dự án đang thực hiện |
|
| 939 | 939 |
3.1 | Dự án quy hoạch chung xây dựng hệ thống thoát nước thị trấn Phước Hải, thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ đến năm 2020 | 3850/QĐ-UBND | 30/10/2007 | 453 | 453 |
3.2 | Dự án quy hoạch chung xây dựng hệ thống thoát nước đô thị Long Điền, huyện Long Điền đến năm 2020 | 3429/QĐ-UBND | 01/10/2008 | 486 | 486 |
4 | Kinh phí tổ chức cuộc thi tuyển Quốc tế ý tưởng quy hoạch Gò găng, Núi Lớn - Núi Nhỏ, thành phố Vũng Tàu | 2354/QĐ-UBND | 10/7/2008 | 2.396 | 2.396 |
5 | Kinh phí thực hiện đề án ''quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng kinh doanh khí đốt hóa lỏng (GAS) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 | 1749/UBND-VP | 26/3/2009 | 459 | 117 |
6 | Kinh phí lập qui hoạch phát triển ngành công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2011 - 2012 có xét đến 2025 | 985/UBND-VP | 10/4/2009 | 468 | 200 |
7 | Kinh phí lập qui hoạch phát triển ngành công nghiệp cơ khí tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2011 - 2020 có xét đến 2025 | 986/QĐ-UBND | 10/4/2009 | 420 | 195 |
8 | Kinh phí lập qui hoạch phát triển ngành công nghiệp phụ trợ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2011 - 2020 có xét đến 2025 | 987/QĐ-UBND | 10/4/2009 | 467 | 205 |
9 | Quy hoạch điện lực tỉnh Bà Ria - Vũng Tàu giai đoạn 2009-2010 có xét đến 2015 | 425/QĐ-UBND | 23/02/2009 | 178 | 150 |
10 | Kinh phí quy hoạch thuỷ sản (Văn phòng Sở NN) |
|
| 1.688 | 270 |
10.1 | Quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản tỉnh đến năm 2015 | 912/QĐ-UBND | 31/3/2009 | 710 | 55 |
10.2 | Quy hoạch phát triển nuôi trồng thủy sản tỉnh đến năm 2015 | 913/QĐ-UBND | 31/3/2009 | 432 | 52 |
10.3 | Quy hoạch phát triển chế biến và tiêu thụ thủy sản tỉnh BR-VT đến năm 2015 | 914/QĐ-UBND | 31/3/2009 | 431 | 48 |
10.4 | Quy hoạch khu nuôi trồng thủy sản lồng bè trên sông Chà Và | 2828/QĐ-UBND | 26/8/2008 | 115 | 115 |
11 | Kinh phí lập quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh BR -VT đến 2015 | 4884/QĐ-UBND | 31/12/2008 | 251 | 251 |
12 | Quy hoạch phát triển du lịch Côn Đảo đến năm 2020 | 1414/QĐ-UBND | 13/5/2009 | 235 | 235 |
13 | Thuê tư vấn nước ngoài về quy hoạch phát triển du lịch đến 2020 | 1414/QĐ-UBND | 13/5/2009 | 730 | 670 |
14 | Chi nghiên cứu có xét đến đặc thù xa đất liền của Côn Đảo liên quan quy hoạch | 2013/UBND-VP | 09/4/2009 | 64 | 64 |
15 | Chi đoàn nghiên cứu tại nước ngoài thực hiện nhiệm vụ quy hoạch |
|
| 289 | 289 |
16 | Quy hoạch chi tiết 1/1000 khu tái định cư đô thị mới Phú Mỹ | 635/UBND-BQLDA | 15/5/2009 | 41 | 41 |
17 | Quy hoạch chi tiết 1/1000 khu tái định cư Mỹ Xuân | 635/UBND-BQLDA | 15/5/2009 | 49 | 49 |
18 | Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh BR-VT | 1264/QĐ-UBND | 31/3/2008 | 525 | 525 |
19 | Quy hoạch phát triển hệ thống các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh BR-VT | 997/QĐ-UBND | 07/3/2008 | 315 | 315 |
20 | Kinh phí lập quy hoạch chi tiết và cấp điện cho khu vực Cảng trên sông Cái Mép – Thị Vải, huyện Tân Thành giai đoạn 2009-2015 | 1744/QĐ-UBND | 04/6/2009 | 530 | 300 |
21 | Kinh phí lập dự án quy hoạch phát triển mạng lưới bán buôn, bán lẻ tỉnh BR-VT giai đoạn 2011 - 2020 | 3310/UBND-VP | 29/5/2009 | 400 | 120 |
22 | Kinh phí thực hiện đồ án quy hoạch phát triển bưu chính viễn thông tỉnh BR-VT giai đoạn 2006-2015, định hướng đến 2020 | 2825/QĐ-UBND | 22/8/2007 | 275 | 111 |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2009QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
| Tổng chi đầu tư phát triển (A+B) | 255.186 |
|
A | Chi xây dựng cơ bản | 248.385 |
|
B | Chi mua sắm, sửa chữa lớn tài sản | 6.801 |
|
1 | Chi sửa chữa mái nhà Trường Cao đẳng Cộng đồng | 1.000 | Công văn số 1001/SKHĐT-VX ngày 04/5/2009 |
2 | Sửa chữa xe chuyên chở thiếu nhi | 152 | Công văn số 2175/SKHĐT-VX ngày 16/4/2009 |
3 | Kinh phí sửa chữa, tu bổ cơ quan Hội Nông dân tỉnh | 201 | Công văn số 7001/UBND-VP ngày 03/11/2008 |
4 | Sửa chữa chốt kiểm dịch động vật xã Xà Bang, huyện Châu Đức chi Cục Thú y) | 350 | Công văn số 2732/UBND-VP ngày 05/11/2009 |
5 | Kinh phí sửa chữa Hội Đông y | 350 | Công văn số 2880/UBND-VP ngày 14/5/2009 |
6 | Chi hoàn trả cho PV GaS phần vốn góp thi công đường 965 | 4.748 | Công văn số 897/KVN-KT ngày 20/5/2009 |
- 1 Quyết định 17/2013/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 tỉnh Nghệ An
- 2 Quyết định 03/2013/QĐ-UBND công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2013 tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 46/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Nhà nước năm 2013 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 4 Quyết định 38/2010/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách năm 2010 do tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu ban hành
- 5 Nghị quyết 02/2009/NQ-HĐND về điều chỉnh bổ sung dự toán ngân sách năm 2009 do Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 6 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8 Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
- 9 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 03/2013/QĐ-UBND công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2013 tỉnh Thái Nguyên
- 2 Quyết định 38/2010/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách năm 2010 do tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu ban hành
- 3 Quyết định 17/2013/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 tỉnh Nghệ An
- 4 Quyết định 46/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Nhà nước năm 2013 do tỉnh Ninh Thuận ban hành