ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 600/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 14 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ về việc ban hành chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1648/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt Đề án Cải cách thủ tục hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tại Tờ trình số 90/TTr-SGTVTXD ngày 14/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục 30 thủ tục hành chính thực hiện rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính, gồm: 26 thủ tục hành chính cấp tỉnh (thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng); 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã. (Đính kèm theo Phụ lục số 01).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 30 thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 10/01/2018, Quyết định số 2618/QĐ-UBND ngày 24/8/2018, Quyết định số 3292/QĐ-UBND ngày 18/10/2018, Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết. (Đính kèm theo Phụ lục số 02).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải-Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết TTHC (ngày) | Ghi chú | ||
Thời hạn giải quyết TTHC theo quy định | Thời hạn cắt giảm | Thời hạn giải quyết TTHC sau khi cắt giảm | |||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
| ||
| TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải - xây dựng |
|
| ||
I | Lĩnh vực giao thông vận tải |
|
|
|
|
| Quản lý phương tiện |
|
|
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | 15 | 05 | 10 |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến | 15 | 05 | 10 |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | 15 | 07 | 08 | Cắt giảm 46,7% |
| Quản lý người lái |
|
|
|
|
4 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 10 | 03 | 07 |
|
| Quản lý giao thông |
|
|
|
|
5 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | 07 | 03 | 04 | Cắt giảm 42,9% |
6 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ | 05 | 02 | 03 | Cắt giảm 40% |
7 | Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | 05 | 02 | 03 | Cắt giảm 40% |
| Quản lý vận tải |
|
|
|
|
8 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 05 | 02 | 03 | Cắt giảm 40% |
9 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
|
|
|
|
| - Đối với trường hợp bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | 05 | 02 | 03 | Cắt giảm 40% |
10 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác lần đầu | 15 | 07 | 08 | Cắt giảm 46,7% |
11 | Công bố lại bến xe khách đưa vào khai thác | 15 | 07 | 08 | Cắt giảm 46,7% |
12 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | 15 | 07 | 08 | Cắt giảm 46,7% |
13 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 15 | 07 | 08 | Cắt giảm 46,7% |
14 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 15 | 07 | 08 | Cắt giảm 46,7% |
II | Lĩnh vực Xây dựng |
|
|
|
|
| Thẩm định Dự án |
|
|
|
|
15 | Thủ tục Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) | 20 | 06 | 14 |
|
16 | Thủ tục Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
|
|
|
|
| - Đối với công trình cấp II và cấp III | 30 | 06 | 24 |
|
| - Đối với các công trình còn lại | 20 | 06 | 14 |
|
| Quy hoạch kiến trúc xây dựng |
|
|
|
|
17 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 25 | 05 | 20 |
|
| Cấp giấy phép hoạt động cho nhà thầu nước ngoài |
|
|
|
|
18 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | 20 | 10 | 10 | Cắt giảm 50% |
19 | Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | 20 | 10 | 10 | Cắt giảm 50% |
| Cấp Giấy phép xây dựng |
|
|
|
|
20 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 30 | 20 | 10 | Cắt giảm 66,7% |
21 | Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
|
|
|
|
- Điều chỉnh giấy phép xây dựng | 30 | 20 | 10 | Cắt giảm 66,7% | |
- Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng | 05 | 02 | 03 | Cắt giảm 40% | |
| Kinh doanh bất động sản |
|
|
|
|
22 | Thủ tục Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư | 30 | 15 | 15 | Cắt giảm 50% |
| Nhà ở |
|
|
|
|
23 | Thủ tục đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại khoản 5, điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 | 32 | 17 | 15 | Cắt giảm 53,1% |
24 | Thủ tục đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại khoản 6, điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 | 32 | 17 | 15 | Cắt giảm 53,1% |
25 | Thủ tục Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại khoản 2 điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 30 | 15 | 15 | Cắt giảm 50% |
| Giám định tư pháp xây dựng |
|
|
|
|
26 | Thủ tục Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, Văn phòng Giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động | 30 | 15 | 15 | Cắt giảm 50% |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
1 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 07 | 02 | 05 |
|
2 | Thủ tục cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 07 | 02 | 05 |
|
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
|
|
|
1 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 20 | 06 | 14 |
|
2 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | 03 | 01 | 02 |
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ, THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT | Tên thủ tục hành chính | Số Quyết định công bố của UBND tỉnh Lào Cai | Ghi chú |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
| TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải - xây dựng |
|
|
I | Lĩnh vực giao thông vận tải |
|
|
1 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | Số 44/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 | TTHC tiếp tục đăng ký tăng thêm thời gian cắt giảm giải quyết TTHC |
2 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ | ||
3 | Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | ||
4 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Số 3292/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 | TTHC tiếp tục đăng ký tăng thêm thời gian cắt giảm giải quyết TTHC |
5 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép (Bãi bỏ 01 tiểu mục) | Số 3292/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 | TTHC tiếp tục đăng ký tăng thêm thời gian cắt giảm giải quyết TTHC |
| - Đối với trường hợp bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | ||
6 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác lần đầu | Số 3292/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 | TTHC tiếp tục đăng ký tăng thêm thời gian cắt giảm giải quyết TTHC |
7 | Công bố lại bến xe khách đưa vào khai thác | ||
8 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | ||
9 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | ||
10 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | ||
11 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến | Số 44/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 | TTHC tiếp tục đăng ký tăng thêm thời gian cắt giảm giải quyết TTHC |
12 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | ||
II | Lĩnh vực Xây dựng |
|
|
13 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | Số 44/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 | TTHC tiếp tục đăng ký tăng thêm thời gian cắt giảm giải quyết TTHC |
14 | Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | ||
15 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | Số 2618/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 | TTHC tiếp tục đăng ký tăng thêm thời gian cắt giảm giải quyết TTHC |
16 | Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (Bãi bỏ 01 tiểu mục về Điều chỉnh giấy phép xây dựng). | ||
17 | Thủ tục Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư | Số 44/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 | TTHC tiếp tục đăng ký tăng thêm thời gian cắt giảm giải quyết TTHC |
18 | Thủ tục Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh | Số 2618/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 | TTHC tiếp tục đăng ký tăng thêm thời gian cắt giảm giải quyết TTHC |
19 | Thủ tục đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại khoản 5, điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 | Số 44/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 | TTHC tiếp tục đăng ký tăng thêm thời gian cắt giảm giải quyết TTHC |
20 | Thủ tục đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại khoản 6, điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 | ||
21 | Thủ tục Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại khoản 2 điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Số 44/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 | TTHC tiếp tục đăng ký tăng thêm thời gian cắt giảm giải quyết TTHC |
22 | Thủ tục Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, Văn phòng Giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động | ||
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
1 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Số 247/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 (Phụ lục số 02) | TTHC có thay đổi về tên, căn cứ pháp lý |
2 | Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý | TTHC có thay đổi về tên, căn cứ pháp lý | |
3 | Thủ tục thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | TTHC có thay đổi về tên, căn cứ pháp lý | |
4 | Cấp giấy thành lập và công nhận điều lệ hội | TTHC có thay đổi về tên, căn cứ pháp lý | |
5 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | TTHC có thay đổi về tên, căn cứ pháp lý | |
6 | Thủ tục cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | ||
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
|
1 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | Số 247/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 (Phụ lục số 03) | TTHC có thay đổi về tên, căn cứ pháp lý |
2 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
- 1 Quyết định 44/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo lộ trình Đề án 1648 năm 2018 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 2 Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục thực hiện rút ngắn thời gian cấp phép xây dựng và các thủ tục liên quan theo Chỉ thị 08/CT-TTg do tỉnh Lào Cai ban hành
- 3 Quyết định 247/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo lộ trình Đề án 1648 năm 2019 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 4 Quyết định 247/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo lộ trình Đề án 1648 năm 2019 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 1 Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 2531/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở: Thông tin và Truyền thông, Công Thương, Xây dựng, Y tế, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 7 Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 11 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 2531/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở: Thông tin và Truyền thông, Công Thương, Xây dựng, Y tế, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6 Quyết định 2663/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời gian giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công được công bố tại Quyết định 1298/QĐ-UBND do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7 Quyết định 3043/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2021