Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6011/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THEO PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 4337/TTr-SLĐTBXH ngày 25/10/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 30 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội theo phương án đơn giản hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội, trong đó: 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông tới các cơ quan Trung ương; 28 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (đã bao gồm 03 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội).

Bãi bỏ 30 quy trình nội bộ trong trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội, trong đó: 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông tới các cơ quan Trung ương; 28 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (đã bao gồm 03 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội).

(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực:

Số 79 (mã QT-03/BTXH) Phần 7 lĩnh vực Bảo trợ xã hội, số 100 (mã QT-08/BHTN) Phần 10 lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp tại Phụ lục I, II ban hành kèm theo Quyết định số 4396/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố;

Số 01 (mã QT.01-12.2020) Phần 1.A lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động (bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc) tại Phụ lục I, II ban hành kèm theo Quyết định số 5673/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố;

Số 03 (mã QT-04) Phần I.B lĩnh vực Bảo trợ xã hội, số 08 (mã QT-09) Phần II.B lĩnh vực Lao động, tiền lương tại Phụ lục I, II, số 21 (mã QT-22), số 22 (mã QT-23), số 23 (mã QT-24), số 24 (mã QT-25) Phần III.B lĩnh vực Việc làm, số 34 (mã QT-35) Phần VI.B lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động, số 35 (mã QT-36) Phần VII.B lĩnh vực Người có công tại Phụ lục I, II ban hành kèm theo Quyết định số 4943/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố;

Số 01 (mã QT-01), số 02 (mã QT-02), số 03 (mã QT-03) Phần I.A lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, số 01 (mã QT-04), số 02 (mã QT-05) Phần I.B lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp tại Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số 2218/QĐ- UBND ngày 28/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố;

Số 17 (mã QT-17), số 18 (mã QT-18) Phần II lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội; Số 20 (mã QT-20), số 21 (mã QT-21), số 22 (mã QT-22), số 23 (mã QT-23) Phần III lĩnh vực Lao động, Tiền lương tại Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố;

Số 02 (mã QT-02), số 03 (mã QT-03) Phần I.A lĩnh vực Người có công, số 06 (mã QT-16), số 10 (mã QT-20), số 15 (mã QT-25), số 19 (mã QT-29), số 20 (mã QT-30), số 23 (mã QT-33) Phần I.B lĩnh vực Người có công tại Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các Sở, ban, ngành;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Bảo hiểm xã hội Thành phố;
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- VPUBTP: CVP, PCVP C.N.Trang, các phòng: KSTTHC, KGVX, TTĐT;
- Trung tâm Báo chí thủ đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC(Quyên).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 6011/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

A. CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VỚI CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG (02 Quy trình)

STT

Tên quy trình nội bộ

Ký hiệu

I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

1.

Cấp “Bằng Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp “Bằng Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31/12/1994 trở về trước

QT-01

2.

Cấp “Bằng Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh nhưng chưa được cấp “Bằng Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01/01/1995 đến ngày 30/9/2006

QT-02

B. CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ (03 quy trình)

STT

Tên quy trình nội bộ

Ký hiệu

I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

1.

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập

QT-03

2.

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

QT-04

3.

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

QT-05

C. CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI (25 quy trình)

STT

Tên quy trình nội bộ

Ký hiệu

I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

1.

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội

QT-06

2.

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, huyện

QT-07

II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

3.

Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

QT-08

4.

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị

QT-09

III. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG (BẢO HIỂM TAI NẠN LAO

ĐỘNG, BỆNH NGHỀ NGHIỆP BẮT BUỘC)

5.

Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp

QT-10

6.

Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động

QT-11

IV. LĨNH VỰC VIỆC LÀM

7.

Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

QT-12

8.

Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

QT-13

9.

Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

QT-14

10.

Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

QT-15

11.

Hỗ trợ, tư vấn giới thiệu việc làm

QT-16

V. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

12.

Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

QT-17

13.

Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện.

QT-18

VI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-TIỀN LƯƠNG

14.

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động.

QT-19

15.

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động.

QT-20

16.

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động.

QT-21

17.

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động.

QT-22

18.

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể

QT-23

VII. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

19.

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

QT-24

20.

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

QT-25

21.

Hưởng lại chế độ ưu đãi

QT-26

22.

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

QT-27

23.

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

QT-28

24.

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

QT-29

25.

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

QT-30

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN