- 1 Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 168/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 1 Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 168/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 605/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 17 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC & PTNT THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 21/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 về việc bãi bỏ một số văn bản QPPL do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT ban hành, liên tịch ban hành;
Căn cứ Quyết định số 726/QĐ-BNN-KTHT ngày 28/02/2023 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực Kinh tế hợp tác & PTNT thuộc phạm vi chức năng của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số 62/TTr-SNN&PTNT ngày 09/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Kinh tế hợp tác & PTNT thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & PTNT.
(Chi tiết có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Bãi bỏ 01 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác & PTNT tại thứ tự 41, Mục IV, Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 13/08/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp & PTNT;
- Bãi bỏ 02 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác & PTNT tại thứ tự 9, 10 Mục III, Phụ lục 01 ban hành kèm Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Nông nghiệp & PTNT;
- Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự 49 phần VII. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác & PTNT tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1310/QĐ-CT ngày 24/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
- Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự 9, 10 phần IV. Lĩnh vực Kinh tế Hợp tác & PTNT tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-CT ngày 16/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện, Hạt Kiểm lâm cấp huyện; Bộ phận một cửa cấp xã tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC & PTNT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 605/QĐ-CT ngày 17/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Mã hồ sơ thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||
1 | 1.003327.000.00.00.H62 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | - Thông tư số 21/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 về việc bãi bỏ một số VB QPPL do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT ban hành, liên tịch ban hành (Trong đó bãi bỏ Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ) | Kinh tế hợp tác & PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT. |
II | Thủ tục hành chính cấp huyện | ||||
1 | 1.003281.000.00.00.H62 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | - Thông tư số 21/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 về việc bãi bỏ một số VB QPPL do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT ban hành, liên tịch ban hành (Trong đó bãi bỏ Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ) | Kinh tế hợp tác & PTNT | UBND cấp huyện |
2 | 1.03319.000.00.00.H62 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện trong tỉnh | - Thông tư số 21/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 về việc bãi bỏ một số VB QPPL do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT ban hành, liên tịch ban hành (Trong đó bãi bỏ Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ) | Kinh tế hợp tác & PTNT | UBND cấp huyện |
- 1 Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 168/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang