ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 605/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 17 tháng 3 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ TÍNH TIỀN BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN MỘT SỐ DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUỲNH NHAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 167/TTr-STNMT ngày 16 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện một số dự án trên địa bàn huyện Quỳnh Nhai cụ thể như sau:
1. Dự án xây dựng Nghĩa trang nhân dân xã Mường Giàng
1.1. Giá đất ở nông thôn
- Vị trí 1: Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn: | 110.000 đồng/m2; |
- Vị trí 2: Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn: | 90.000 đồng/m2; |
- Vị trí 3: Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn: | 60.000 đồng/m2. |
1.2. Giá đất nông nghiệp
- Giá đất trồng lúa nước còn lại (ruộng 01 vụ): | 23.000 đồng/m2; |
- Giá đất trồng cây hàng năm: | 22.000 đồng/m2. |
2. Dự án xây dựng điểm tái định cư Huổi Pay 2, xã Chiềng Bằng
Giá đất chuyên trồng lúa nước (ruộng 02 vụ): | 32.000 đồng/m2. |
3. Công trình xây dựng kho vũ khí đạn dự án doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Quỳnh Nhai
Giá đất trồng cây hàng năm: | 22.000 đồng/m2. |
4. Công trình đường nội bộ điểm TĐC Huổi Mảnh 1+2, xã Mường Sại
4.1. Giá đất ở nông thôn
- Vị trí 1: Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn: | 110.000 đồng/m2; |
- Vị trí 2: Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn: | 90.000 đồng/m2; |
- Vị trí 3: Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn: | 60.000 đồng/m2. |
4.2. Đất nông nghiệp
- Giá đất trồng cây hàng năm: | 22.000 đồng/m2; |
- Giá đất trồng cây lâu năm: | 22.000 đồng/m2. |
5. Công trình bến đò điểm TĐC Pú Hay 2, xã Chiềng Bằng
- Giá đất trồng cây hàng năm: | 22.000 đồng/m2; |
- Giá đất trồng cây lâu năm: | 22.000 đồng/m2. |
6. Thu hồi đất cho các hộ thuộc điểm TĐC Pú Ỏ 1 + 2, xã Chiềng Bằng bị sạt lở di chuyển lần 2 đến điểm TĐC Huổi Khinh 1 + 2, xã Chiềng Ơn (thuộc địa phận xã Chiềng Bằng)
6.1. Giá đất ở nông thôn
- Vị trí 1: Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn: | 110.000 đồng/m2; |
- Vị trí 2: Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn: | 90.000 đồng/m2; |
- Vị trí 3: Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn: | 60.000 đồng/m2. |
6.2. Giá đất nông nghiệp
- Giá đất chuyên trồng lúa nước (ruộng 02 vụ): | 32.000 đồng/m2; |
- Giá đất trồng cây hàng năm: | 22.000 đồng/m2; |
- Giá đất trồng cây lâu năm: | 22.000 đồng/m2; |
- Giá đất nuôi trồng thủy sản: | 32.000 đồng/m2. |
7. Thu hồi đất của các hộ sở tại, giao đất ở, đất sản xuất cho các hộ tái định cư điểm TĐC Huổi Khinh 1, Huổi Khinh 2 thuộc xã Chiềng Ơn
7.1. Giá đất ở nông thôn
- Vị trí 1: Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn: | 110.000 đồng/m2; |
- Vị trí 2: Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn: | 90.000 đồng/m2; |
- Vị trí 3: Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn: | 60.000 đồng/m2. |
7.2. Giá đất nông nghiệp
- Giá đất trồng cây hàng năm: | 22.000 đồng/m2; |
- Giá đất trồng cây lâu năm: | 22.000 đồng/m2. |
8. Công trình đường nghĩa địa điểm TĐC Ít Ta Bót, xã Chiềng Khay
- Giá đất chuyên trồng lúa nước (ruộng 02 vụ): | 30.000 đồng/m2; |
- Giá đất trồng cây hàng năm: | 20.000 đồng/m2. |
9. Dự án khắc phục hư hỏng do bão lũ công trình lớp học cắm bản điểm TĐC bản Lạn, xã Nậm Ét
9.1. Giá đất ở nông thôn
- Vị trí 1: Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn: | 110.000 đồng/m2; |
- Vị trí 2: Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn: | 90.000 đồng/m2; |
- Vị trí 3: Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn: | 60.000 đồng/m2. |
9.2. Giá đất nông nghiệp
- Giá đất trồng cây hàng năm: | 20.000 đồng/m2; |
- Giá đất trồng cây lâu năm: | 20.000 đồng/m2. |
Điều 2. Giao UBND huyện Quỳnh Nhai căn cứ giá đất cụ thể tại
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Quỳnh Nhai; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 33/2016/QĐ-UBND về ngưng hiệu lực toàn bộ Quyết định 19/2016/QĐ-UBND Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2 Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất tại xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 6 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất tại xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 33/2016/QĐ-UBND về ngưng hiệu lực toàn bộ Quyết định 19/2016/QĐ-UBND Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn