Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6054/QĐ-UBND

Quận 5, ngày 25 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN NĂM 2021 TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN QUẬN 5.

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;

Căn cứ Tờ trình số 2854/TTr-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5 về tình hình ước thực hiện dự toán thu - chi ngân sách năm 2020 và phương án phân bổ dự toán thu - chi ngân sách năm 2021;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 tại Tờ trình số 687/TTr-TCKH ngày 25 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách quận và phân bổ ngân sách cấp quận năm 2021 trình Hội đồng nhân dân Quận 5 (đính kèm phụ lục chi tiết).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 5, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Sở Tài chính;
- TTQU- TT.UBND/Q.5;
- Lưu: VT, P.TCKH.(A-8b).
(CK Trang điện tử)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Quốc Huy

 

Biểu số 69/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 6054/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

Ước thực hiện năm 2020

Dự toán năm 2021

So sánh (%)

A

B

1

2

3

5

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

994.058

1.381.482

1.085.844

79%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

283.323

267.136

269.378

101%

1

Thu NSĐP hưởng 100%

64.263

72.652

58.742

81%

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

219.060

194.484

210.636

108%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

633.237

609.235

594.051

98%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

593.985

515.500

594.051

115%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

39.252

93.735

 

0%

III

xuyên

77.498

 

55.663

 

IV

Thu kết dư

 

421.464

166.752

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

83.647

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

994.058

1.172.660

1.085.844

109%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

990.658

1.169.260

1.085.844

110%

1

Chi đầu tư phát triển

38.215

105.826

79.588

 

2

Chi thường xuyên

933.897

1.063.434

987.710

106%

3

Dự phòng ngân sách

18.546

 

18.546

100%

II

Chi các chương trình mục tiêu

3.400

3.400

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành.

Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.

 

Biểu số 70/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 6054/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

Ước thực hiện năm 2020

Dự toán năm 2021

So sánh (%)

A

B

1

2

3

4

A

NGÂN SÁCH CẤP QUẬN

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

952.051

1.291.203

1.028.732

80%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

255.801

237.979

241.856

102%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

633.237

609.235

594.051

98%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

633.237

515.500

594.051

115%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

93.735

 

0%

3

Nguồn CCTL còn lại của quận dùng để cân đối chi TX

63.013

 

26.073

 

4

Thu kết dư

 

385.026

166.752

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

58.963

 

0%

II

Chi ngân sách

952.051

1.122.282

1.028.732

108%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh (huyện)

810.676

986.764

914.361

113%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

141.375

135.518

114.371

81%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

112.445

112.000

 

0%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

B

NGÂN SÁCH PHƯỜNG

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

183.382

225.797

171.483

76%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

27.522

29.157

27.522

94%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

141.375

135.518

114.371

84%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

141.375

135.518

114.371

84%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

3

Thu kết dư

 

36.438

 

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

24.684

 

0%

5

Nguồn CCTL còn lại dùng để cân đối chi TX

14.485

 

29.590

 

II

Chi ngân sách

183.382

185.896

171.483

94%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện (xã)

183.382

185.896

171.483

94%

Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm

Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện

 

Biểu số 71/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 6054/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2020

Dự toán năm 2021

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG THU NSNN

2.000.000

1.381.482

2.054.000

1.085.844

103%

79%

I

Thu nội địa

2.000.000

267.136

2.054.000

269.378

103%

101%

1

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.088.717

194.484

1.178.700

210.636

108%

108%

 

Thuế giá trị gia tăng

744.838

134.071

825.000

148.500

111%

111%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

335.605

60.409

345.200

62.136

103%

103%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

8.274

4

8.500

 

103%

 

2

Thuế thu nhập cá nhân

420.000

 

410.000

 

98%

 

3

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

3

Lệ phí trước bạ

145.000

20.208

141.000

6.627

 

 

4

Thu phí, lệ phí

50.000

22.904

60.000

23.836

120%

104%

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

5

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

14.000

14.000

11.000

11.000

 

 

6

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

200.000

 

170.000

 

85%

 

7

Thu tiền sử dụng đất

6.000

 

10.000

 

167%

 

10

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

11

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

12

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

8

Thu khác ngân sách

55.000

15.540

52.000

17.279

 

 

14

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

 

 

10

Thuế CTN khu vực ĐTNN

12.270

 

12.000

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

V

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 

609.235

 

594.051

 

 

VI

Nguồn cải cách tiền lương còn lại dùng để cân đối chi thường xuyên

 

 

 

55.663

 

 

VII

Thu kết dư

 

421.464

 

166.752

 

 

VIII

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

83.647

 

 

 

 

 

Biểu số 72/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 6054/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

Dự toán năm 2021

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

994.058

1.085.844

91.786

109%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

990.658

1.085.844

95.186

110%

I

Chi đầu tư phát triển

38.215

79.588

41.373

 

II

Chi thường xuyên

933.897

987.710

53.813

106%

 

Trong đó:

 

 

0

 

 

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

437.779

462.093

24.314

106%

V

Dự phòng ngân sách

18.546

18.546

0

100%

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.400

 

-3.400

 

 

Biểu số 73/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 6054/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

A

B

1

 

TỔNG CHI NSĐP

1.085.844

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

 

B

CHI NGÂN SÁCH QUẬN THEO LĨNH VỰC

1.085.844

I

Chi đầu tư phát triển

79.588

1

Chi đầu tư cho các dự án

79.588

II

Chi thường xuyên

987.710

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

462.093

-

Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội

49.613

-

Chi y tế, dân số và gia đình

22.112

-

Chi văn hóa thông tin

11.831

-

Chi thể dục thể thao

15.036

-

Chi bảo vệ môi trường

55.607

-

Chi các hoạt động kinh tế

50.254

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

213.123

-

Chi bảo đảm xã hội

53.365

-

Chi khác (chi khác, dự phòng, nộp cấp trên, chuyển nguồn)

54.676

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

V

Dự phòng ngân sách

18.546

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

Biểu số 74/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 6054/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

(Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên

(Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do Chính quyền địa phương vay (1)

Chi bổ sung quy dự trữ tài chính (1)

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG S

1.085.844

79.588

987.710

 

 

18.546

 

 

 

 

 

I

ĐƠN VỊ

1.067.298

79.588

987.710

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sự nghiệp kinh tế

161.516

55.655

105.861

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- SN kiến thiết thị chính

16.853

 

16.853

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền điện chiếu sáng dân lập

2.165

 

2.165

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chăm sóc CVCX

14.688

 

14.688

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sự nghiệp giao thông

21.200

 

21.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Duy tu giao thông

5.089

 

5.089

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Duy tu thoát nước

16.111

 

16.111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- SN môi trường

55.607

 

55.607

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- SN kinh tế khác

67.856

55.655

12.201

 

 

 

 

 

 

 

 

2

SN Giáo dục - Đào tạo

478.856

16.763

462.093

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sự nghiệp giáo dục phổ thông

469.608

16.763

452.845

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trường TCN CNKT Hùng Vương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- TT bồi dưỡng chính trị

5.027

 

5.027

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm giáo dục thường xuyên - GDHN

3.761

 

3.761

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đào tạo, khác

460

 

460

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sự nghiệp Y tế

22.112

 

22.112

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chăm sóc sức khỏe người cao tuổi, mừng chúc thọ

1.940

 

1.940

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí mua thẻ BHYT

20.172

 

20.172

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sự nghiệp Văn hóa nghệ thuật

11.831

 

11.831

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm văn hóa

6.971

 

6.971

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà thiếu nhi

1.560

 

1.560

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khác

3.300

 

3.300

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thể dục thể thao

22.206

7.170

15.036

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm thể dục thể thao

22.206

7.170

15.036

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sự nghiệp Xã hội

53.365

 

53.365

 

 

 

 

 

 

 

 

7

QLNN, Đảng, Đoàn thể

213.123

 

213.123

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quản lý Nhà nước

166.279

 

166.279

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đảng CSVN

8.116

 

8.116

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoàn thể

35.168

 

35.168

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trợ cấp thôi việc

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

8

An ninh quốc phòng và trật tự an toàn xã hội

49.613

 

49.613

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khác

54.676

 

54.676

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

18.546

 

 

 

 

18.546

 

 

 

 

 

 

Biểu số 75/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 6054/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

12

13

14

 

TNG SỐ

79.588

16.763

 

 

 

 

 

 

7.170

 

55.655

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Quận

79.588

16.763

 

 

 

 

 

 

7.170

 

55.655

 

 

 

 

 

 

Biểu số 77/CK-NSNN

DỰ TOÁN, THU SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 6054/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn, kết dư từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1=2 6 7 8

2=3 4

3

4

5

6

7

8

9

 

Ngân sách địa phương

1.085.844

269.378

58.742

210.636

210.636

594.051

55.663

166.752

1.085.844

I

Ngân sách cấp quận

1.028.732

241.856

31.220

210.636

210.636

594.051

26.073

166.752

1.028.732

II

Ngân sách phường

171.483

27.522

27.522

 

 

114.371

29.590

 

171.483

1

Ủy ban nhân dân Phường 1

12.266

1.988

1.988

 

 

8.178

2.100

 

12.266

2

Ủy ban nhân dân Phường 2

12.070

1.708

1.708

 

 

8.430

1.932

 

12.070

3

Ủy ban nhân dân Phường 3

10.084

1.766

1.766

 

 

6.218

2.100

 

10.084

4

Ủy ban nhân dân Phường 4

10.955

2.296

2.296

 

 

6.559

2.100

 

10.955

5

Ủy ban nhân dân Phường 5

12.254

1.458

1.458

 

 

9.068

1.728

 

12.254

6

Ủy ban nhân dân Phường 6

11.198

928

928

 

 

8.915

1.355

 

11.198

7

Ủy ban nhân dân Phường 7

11.866

1.902

1.902

 

 

7.864

2.100

 

11.866

8

Ủy ban nhân dân Phường 8

10.516

1.211

1.211

 

 

7.205

2.100

 

10.516

9

Ủy ban nhân dân Phường 9

11.949

2.996

2.996

 

 

6.853

2.100

 

11.949

10

Ủy ban nhân dân Phường 10

11.101

1.412

1.412

 

 

7.780

1.909

 

11.101

11

Ủy ban nhân dân Phường 11

12.676

1.754

1.754

 

 

9.162

1.760

 

12.676

12

Ủy ban nhân dân Phường 12

10.437

1.368

1.368

 

 

6.969

2.100

 

10.437

13

Ủy ban nhân dân Phường 13

11.235

2.015

2.015

 

 

7.120

2.100

 

11.235

14

Ủy ban nhân dân Phường 14

12.130

2.427

2.427

 

 

7.603

2.100

 

12.130

15

Ủy ban nhân dân Phường 15

10.746

2.293

2.293

 

 

6.447

2.006

 

10.746

 

Biểu số 78/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 6054/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1

2

3

4

 

Phường

 

 

 

 

 

Biểu số 79/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 6054/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia ...

Chương trình mục tiêu quốc gia ...

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng s

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1=2 3

2=5 12

3=8 15

4=5 8

5=6 7

6

7

8=9 10

9

10

11=12 15

13

14

15=16 17

16

17

 

TNG S

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngân sách cấp quận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Ngân sách phường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 80/CK-NSNN

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021

ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2016-2020 ĐANG THỰC HIỆN, CHUYỂN TIẾP SANG GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 6054/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Ngành, lĩnh vực đầu tư

Nhóm dự án

Quyết định chủ trương đầu tư đầu tư

Quyết định phê duyệt dự án (hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh lần cuối)

Ước lũy kế giải ngân từ đầu dự án đến hết 31/12/2020

Dự kiến kế hoạch năm 2021

Ghi chú

Số, ngày, cơ quan ban hành

Tổng mức đầu tư

Số, ngày, cơ quan ban hành

Tng mức đầu tư

 

Ngân sách Quận

 

 

 

 

 

 

 

8.369

79.588

 

I

Lĩnh vực giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.016

16.763

 

 

Dự án khởi công mới trong năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

425

16.519

 

1

Xây dựng Trường Mầm non 2B - Các hạng mục phụ

Ban QLĐTXDCT quận 5

107 Trần Bình Trọng phường 2 quận 5

Sân vườn, đường nội bộ. nhà bảo vệ, HT.PCCC, HT.Camera, thang nâng thực phẩm...

2.021

Giáo dục

C

160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐNDQ5

6.940

 

 

20

6.920

 

2

Xây dựng khối B1 của Trường Tiểu học Bàu Sen - Các hạng mục phụ

Ban QLĐTXDCT quận 5

106 Nguyễn Trãi phường 3 quận 5

Sân vườn, đường nội bộ, nhà bảo vệ, HT.PCCC, HT.Camcra, HT.ĐHKK

2.021

Giáo dục

C

160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐNDQ5

6.304

 

 

20

6.234

 

3

Cải tạo, mở rộng Trường Mầm non 5B

Ban QLĐTXDCT quận 5

53 Huỳnh Mẫn Đạt phường 5 quận 5

- DTSD đất: 409m2;

- DTXD: 233m2 (trong đó, DTXD mới: 105m2);

- DT sàn XD: 1.120m2

- MĐXD: 57%;

- Tầng cao công trình: 03 tầng;

- HSSD đất: 2.73

2.021

Giáo dục

C

4832/QĐ-UBND ngày 25/09/2019

10.360

 

 

385

3.365

 

 

Thanh toán đọng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.359

3.591

244

 

1

Cải tạo hệ thống điện, hệ thống thoát nước thải, sinh hoạt bể tự thoại nhà vệ sinh tại trường Tiểu học Huỳnh Kiến Hoa

Trường TH Huỳnh Kiến Hoa

16-18 Nguyễn Văn Đừng P6

 

2019-2020

Giáo dục

 

1596/QĐ-UBND 15/04/2016

500

5577/QĐ-UBND 30/10/2019

453

410

17

 

 

Sửa chữa lát gạch Trường Tiểu học Minh Đạo

Trường TH Minh Đạo

15 Ký Hòa P11 Q5

 

2019-2020

Giáo dục

 

1596/QĐ-UBND 15/04/2016

850

 

500

415

30

 

4

Sửa chữa Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Hùng Vương

Ban QLĐTXDCT quận 5

132 Hồng Bàng phường 12 quận 5

Khối E: xây dựng các HM phụ trợ gồm: HT. cấp thoát nước, HT.PCCC

2.020

Giáo dục

C

160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐNDQ5

4.057

4763/QĐ-UBND 17/09/2019

3.406

2.766

197

 

II

Lĩnh vực hạ tầng - giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.192

4.353

2.368

 

 

Dự án chuyển tiếp đã khởi công từ năm 2020 trở về trước, chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

2.777

621

1.325

 

1

Cải tạo vỉa hè đường Hùng Vương (từ công viên Âu Lạc đến đường Trần Nhân Tôn) phường 4 quận 5

Ban QLĐTXDCT quận 5

Phường 4 quận 5

Cải tạo, sửa chữa

2020-2021

Hạ tầng giao thông

C

160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐNDQ5

3.324

5566/QĐ-UBND 29/10/2019 của UBNDQ5

2.777

621

1.325

 

 

Thanh toán đọng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.415

3.732

1.043

 

2

Cải tạo đường Xóm Vôi (từ Hồng Bàng đến Trang Tử)

Ban QLĐTXDCT quận 5

Phường 14 quận 5

Sửa chữa cải tạo

2.020

Hạ tầng giao thông

C

 

3.299

4214/QĐ-UBND ngày 21/08/2019 của UBNDQ5

3.299

2.352

947

 

3

Công trình cải tạo vỉa hè xung quanh trường Đại học Y Dược

Ban QLĐTXDCT quận 5

Phường 11 quận 5

Sửa chữa cải tạo

2.020

Hạ tầng giao thông

C

160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐNDQ5

3.324

1525/QĐ-UBND 25/04/2019

3.116

1.380

96

 

III

Lĩnh vực Văn hóa - Thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.170

 

 

Dự án chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

7.170

 

1

Sửa chữa Câu lạc bộ Tinh Võ (khu C) thuộc Trung tâm Thể dục Thể thao Quận 5

Ban QLĐTXDCT quận 5

756 Nguyễn Trãi phường 11 quận 5

Cải tạo, sửa chữa

2021-2022

Thể thao

C

160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐNDQ5

7.170

 

 

 

7.170

 

IV

Lĩnh vực Kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp đã khởi công từ năm 2020 trở về trước, chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

125.386

74.162

48.511

 

1

Cải tạo hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống xử lý nước thải, ô giếng trời, nội ngoại thất và lắp đặt hai thang máy nâng hàng, tải khách tại Trung tâm Thương mại - Dịch vụ An Đông (AĐ 2)

Ban QL TT.TMDV An Đông

TT.TMDV An Đông Phường 9 quận 5

hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống xử lý nước thải, ô giếng trời, nội ngoại thất và lắp đặt hai thang máy nâng hàng

2017-2021

Thương mại - Dịch vụ

C

1596/QĐ-UBND 15/04/2016

31.925

2112/QĐ-UBND 30/05/2018, 659/QĐ-UBND 13/03/2020 của UBNDQ5

31.925

24.895

7.340

 

2

Cải tạo nâng cấp 4 mặt tiền tại Trung lâm Thương mại - Dịch vụ An Đông (AD4)

Ban QLĐTXDCT quận 5

34-36 An Dương Vương P9 Q5

Cải tạo nâng cấp 4 mặt tiền

2020-2021

Thương mại - Dịch vụ

B

1596/QĐ-UBND 15/04/2016

54.500

5969/QĐ-UBND 14/11/2019 của UBNDQ5

62.245

33.217

29.028

 

3

Ốp đá cầu thang bộ và thay lan can cầu thang tại Trung tâm Thương mại - Dịch vụ An Đông (AD7)

Ban QLĐTXDCT quận 5

34-36 An Dương Vương P9 Q5

Ốp đá granit toàn bộ cầu thang sảnh chính. Thay toàn bộ lan can tay vịn cầu thang

2020-2021

Thương mại - Dịch vụ

C

3880/QĐ-UBND 12/09/2017

12.426

5768/QĐ-UBND 04/11/2019 của UBNDQ5

10.693

7.050

3.643

 

4

Hệ thống chiếu sáng bốn mặt tiền tại Trung tâm Thương mại Dịch vụ Đông

Ban QLĐTXDCT quận 5

34-36 An Dương Vương P9 Q5

Hệ thống chiếu sáng mặt tiền (LED)

2020-2021

Thương mại - Dịch vụ

C

1903/QĐ-UBND 08/06/2020

23.388

2946/QĐ-UBND 10/08/2020 của UBNDQ5

20.523

9.000

8.500

 

 

Thanh toán đọng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.776

 

5

Hệ thống điều hòa không khí, lát gạch nền tại Trung tâm Thương mại - Dịch vụ An Dông (AĐ3)

Ban QLĐTXDCT quận 5

34-36 An Dương Vương P9 Q5

- Hệ thống điều hòa không khí trệt, lầu 1, lầu 2;

- Lát gạch nền tầng hầm, trệt, lầu 1, lầu 2

2018-2020

Thương mại - Dịch vụ

C

2909/QĐ-UBND ngày 27/06/2017, 1425/QĐ-UBND 28/04/2020

44.832

1505/QĐ-UBND 08/05/2020

44.832

40.056

4.776