BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6060/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH CÔNG TÁC LẮP ĐẶT TRẠM BIẾN ÁP
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Xét tờ trình số 3683/EVN-KTDT ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam trình ban hành định mức dự toán xây dựng chuyên ngành công tác Xây lắp đường dây tải điện và Lắp đặt trạm biến áp;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Năng lượng,
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ định mức dự toán xây dựng chuyên ngành công tác Lắp đặt trạm biến áp.
Điều 2. Bộ định mức dự toán xây dựng chuyên ngành này là cơ sở để lập đơn giá XDCB, lập và phê duyệt tổng dự toán, dự toán công tác Lắp đặt trạm biến áp với cấp điện áp từ 0,4 trở lên.
Tập đoàn Điện lực Việt Nam có trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị tư vấn, các Ban quản lý dự án phối hợp với các nhà thầu xây lắp theo dõi trong quá trình áp dụng định mức, kịp thời đề xuất các ý kiến hiệu chỉnh, sửa đổi khi cần thiết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế tập định mức dự toán xây dựng chuyên ngành Lắp đặt trạm biến áp số 1852/QĐ-KHĐT ngày 23 tháng 8 năm 1999 của Bộ Công nghiệp.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Năng lượng, Tổng Giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH CÔNG TÁC LẮP ĐẶT TRẠM BIẾN ÁP
(Công bố kèm theo Quyết định số 6060/QĐ-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Bộ Công Thương)
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt thiết bị và phụ kiện của trạm biến áp có cấp điện áp 0,4kV đến 500kV (sau đây gọi tắt là định mức dự toán lắp đặt trạm biến áp) là mức hao phí cần thiết về vật liệu, ngày công lao động, ca xe máy thi công để hoàn thành một khối lượng đơn vị lắp đặt cho từng loại thiết bị, phụ kiện thuộc trạm biến áp. Từng loại công tác lắp đặt được trình bày tóm tắt nội dung công việc chủ yếu để thực hiện các thao tác theo yêu cầu kỹ thuật và biện pháp thi công. Trong định mức dự toán đã tính đến công tác vận chuyển thiết bị, phụ kiện trong phạm vi 30m xung quanh trạm, trường hợp phải vận chuyển ngoài phạm vi quy định thì được tính riêng.
Tập định mức dự toán gồm 5 chương và 2 phụ lục:
- Chương I: Lắp đặt máy biến áp.
- Chương II: Lắp đặt máy biến điện áp, máy biến dòng, máy cắt và thiết bị khác.
- Chương III: Lắp đặt hệ thống cáp dẫn điện.
- Chương IV: Kéo rải dây dẫn điện trần, lắp đặt các loại sứ (cách điện) và phụ kiện, tổ hợp và lắp đặt kết cấu thép, cột, xà trong trạm.
- Chương V: Lắp đặt các loại tủ điện, tủ bảo vệ và tủ chiếu sáng.
- Phụ lục 1: Định mức hao hụt vật liệu.
- Phụ lục 2: Bảng tra tiết diện cáp/trọng lượng.
II. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN BAO GỒM:
- Định mức vật liệu: Là lượng hao phí vật liệu phụ cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng lắp đặt. Định mức vật liệu trong bảng đã bao gồm hao phí ở các khâu thi công (bao gồm định mức tiêu hao thực tế cho sản phẩm và hao hụt vật liệu trong quá trình thi công).
- Định mức lao động: Là số ngày công lao động cần thiết chính và phụ trực tiếp thực hiện một đơn vị khối lượng lắp đặt. Số ngày trong định mức đã bao gồm cả hao phí lao động của công tác chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường. Cấp bậc công nhân được tính bình quân theo quy định, về thang bảng lương áp dụng cho công tác lắp đặt trạm biến áp của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Định mức máy thi công: Là số ca máy thi công trực tiếp phục vụ lắp đặt thiết bị của công trình, phù hợp với công nghệ, quy trình lắp đặt.
1. Định mức dự toán xây dựng chuyên ngành công tác lắp đặt trạm biếnáp được áp dụng thống nhất trong cả nước, làm cơ sở lập đơn giá XDCB công tác lắp đặt các công trình trạm biến áp từ 0,4kV.
2. Khi áp dụng định mức lắp đặt trạm biến áp cần nghiên cứu thiết kế công nghệ và danh mục thiết bị, vật tư, phụ kiện lắp đặt để sử dụng định mức cho phù hợp.
3. Hao hụt vật liệu áp dụng theo định mức hao hụt tại phụ lục kèm theo tập định mức này.
4. Đối với những công trình điện cải tạo, mở rộng, khi lắp đặt thiết bị ở những khu vực đang mang điện vận hành, có ảnh hưởng đến an toàn, thao tác và năng suất lao động của người công nhân thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,25.
1. Quy định áp dụng:
- Nội dung định mức dự toán công tác lắp máy biến áp không bao gồm công tác rút ruột kiểm tra bên trong máy. Trong trường hợp cần rút ruột kiểm tra thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,25. Nếu dung lượng máy biến áp lớn hơn hoặc nhỏ hơn so với dung lượng quy định trong các bảng mức thì định mức nhân công được điều chỉnh tương ứng tăng hoặc giảm cho 1 MVA bằng mức tăng hoặc giảm định mức nhân công bình quân cho 1 MVA giữa 2 dung lượng máy biến áp gần nhất có quy định trong bảng mức.
- Trường hợp máy biến áp có hệ thống bảo vệ cháy nổ được xác định như một tủ bảo vệ, thì định mức lắp đặt hệ thống bảo vệ đó được áp dụng theo định mức quy định tại chương V.
- Định mức lắp đặt máy biến áp có cấp điện áp ≤ 35kV kiểu trạm treo trên cột: Định mức nhân công được nhân hệ số 1,1. Định mức lắp máy biến áp kiểu treo không bao gồm việc lắp đặt giá đỡ, ghế cách điện, thang, sàn thao tác; các mục này có định mức riêng.
2. Nội dung công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vệ sinh thiết bị và phụ kiện máy biến áp (cánh tản nhiệt, bình dầu phụ, điều áp dưới tải, sứ đầu vào…)
- Lắp đặt phụ kiện máy biến áp, kiểm tra độ kín khí bảo vệ, độ chân không, mức dầu theo quy trình kỹ thuật.
- Đối với máy biến áp < 66kV đã vận chuyển máy đến công trường.
- Đối với máy biến áp ≥ 66kV đã được đưa lên bệ và cân chỉnh.
01.1100 – LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP 500KV VÀ 220KV
Đơn vị tính: 1 máy
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | LOẠI MÁY BIẾN ÁP | ||||
500/220/35kV (1 pha) | 220/110/35; (22); (15); (10); (6)kV (3 pha) | ||||||
150MVA | 100MVA | 250MVA | 125MVA | 63MVA | |||
01.110 | 1 – Vật liệu - Cồn công nghiệp - Keo dán - Xăng A92 - Giấy ráp mịn - Vải nhựa - Vải trắng mộc 0,8m - Sơn chống gỉ - Mỡ YOC - Dây thép mạ d = 2 - Giẻ lau - Gỗ nhóm IV - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,5/7 3 – Máy thi công - Cẩu 16 tấn - Cẩu 10 tấn - Cẩu 5 tấn |
Kg - - Tờ m2 m Kg - - - m3 % Công
Ca - - |
1,90 0,70 9,70 11,00 38,00 7,20 0,70 1,80 8,20 10,00 0,36 5,00 540,00
2,31
1,20 |
1,70 0,40 7,40 9,00 25,33 5,40 0,40 1,00 8,00 10,00 0,36 5,00 389,00
2,18
0,65 |
1,10 0,40 5,40 6,00 45,60 5,40 0,40 1,00 5,00 7,50 0,60 5,00 468,00
2,18 0,65 |
0,80 0,30 4,30 5,00 38,00 4,00 0,40 0,70 4,00 4,50 0,36 5,00 382,00
1,43 0,65 |
0,60 0,20 3,20 3,00 15,96 3,00 0,30 0,50 2,50 3,50 0,15 5,00 200,00
0,88 0,26 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
01.1200 – LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP 66KV - 110KV 3 PHA
Đơn vị tính: 1 máy
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CÔNG SUẤT MÁY BIẾN ÁP 110/35/22; (15); (10); (6)kV | ||||
63MVA | 40MVA | 25MVA (20MVA) | 16MVA (15MVA) | < 11MVA | |||
01.120 | 1 – Vật liệu - Cồn công nghiệp - Keo dán - Xăng A92 - Giấy ráp mịn - Vải nhựa - Vải trắng mộc 0,8m - Sơn chống gỉ - Mỡ YOC - Dây thép mạ d = 2 - Giẻ lau - Gỗ nhóm IV - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,5/7 3 – Máy thi công - Cẩu 10 tấn - Cẩu 5 tấn |
Kg - - Tờ m2 m Kg - - - m3 % Công
Ca - |
1,10 0,40 5,40 6,00 15,96 5,40 0,40 1,00 5,60 7,50 0,15 5,00 119,00
0,88 0,26 |
0,80 0,30 4,10 4,50 10,13 4,00 0,30 0,80 5,04 6,00 0,10 5,00 93,00
0,88 0,26 |
0,60 0,20 3,30 3,60 6,33 3,20 0,20 0,60 3,53 4,80 0,06 5,00 80,00
0,88 0,26 |
0,50 0,20 2,60 2,90 6,00 2,50 0,20 0,50 3,53 2,00 0,06 5,00 66,00
0,59 0,26 |
0,40 0,20 2,00 2,30 6,00 2,00 0,20 0,40 3,53 1,60 0,06 5,00 63,00
0,59 0,26 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
01.1300 – LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP TRUNG GIAN 3 PHA 3 CUỘN DÂY
Đơn vị tính: 1 máy
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CÔNG SUẤT MÁY BIẾN ÁP 35/22; (15); (10)/6kV | ||||
≤ 1000KVA | ≤ 1800KVA | ≤ 3200KVA | ≤ 5600KVA | ≤ 7500KVA | |||
01.130 | 1 – Vật liệu - Cồn công nghiệp - Xăng A92 - Giấy ráp mịn - Sơn chống gỉ - Giẻ lau - Gỗ nhóm IV - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,5/7 3 – Máy thi công - Cẩu 10 tấn |
Kg - Tờ Kg - m3 % Công
Ca |
0,30 0,30 1,00 0,20 2,50 0,05 5,00 15,50
0,46 |
0,36 0,30 1,00 0,24 3,00 0,05 5,00 18,30
0,46 |
0,43 0,36 1,50 0,30 3,60 0,10 5,00 22,00
0,52 |
0,43 0,43 2,00 0,30 3,60 0,10 5,00 27,00
0,65 |
0,43 0,43 2,00 0,30 3,60 0,10 5,00 29,16
0,65 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Trường hợp lắp đặt máy biến áp có điện áp 35kV 3 pha 2 cuộn dây: định mức nhân công nhân hệ số 0,9.
01.1400 – LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP PHÂN PHỐI
Đơn vị tính: 1 máy
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CÔNG SUẤT MÁY BIẾN ÁP 3 PHA 35(22)/0,4kV | ||||||
≤ 30KVA | ≤ 50KVA | ≤ 100KVA | ≤ 180KVA | ≤ 320KVA | ≤ 560KVA | ≥ 750KVA | |||
01.141 | 1 – Vật liệu - Cồn công nghiệp - Gôm lắc - Xăng A92 - Giấy ráp mịn - Sơn chống gỉ - Giẻ lau - Gỗ nhóm IV - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,5/7 3 – Máy thi công - Máy cẩu 5 tấn |
Kg - - Tờ Kg - m3 % Công
Ca |
0,30 0,10 0,20 0,50 0,20 1,00 0,20 5,00 3,08
0,26 |
0,30 0,10 0,30 0,70 0,20 1,00 0,20 5,00 3,47
0,26 |
0,30 0,10 0,30 1,00 0,20 1,60 0,20 5,00 4,24
0,26 |
0,30 0,10 0,30 1,00 0,20 1,60 0,20 5,00 4,97
0,26 |
0,30 0,10 0,30 1,00 0,20 1,60 0,20 5,00 5,81
0,33 |
0,30 0,10 0,30 1,00 0,20 1,60 0,20 5,00 6,93
0,33 |
0,30 0,10 0,30 1,00 0,20 1,60 0,20 5,00 8,05
0,39 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Đơn vị tính: 1 máy
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CÔNG SUẤT MÁY BIẾN ÁP 3 PHA 15; (10); (6)/0,4kV | ||||||
≤ 30KVA | ≤ 50KVA | ≤ 100KVA | ≤ 180KVA | ≤ 320KVA | ≤ 560KVA | ≥ 750KVA | |||
01.142 | 1 – Vật liệu - Cồn công nghiệp - Xăng A92 - Giấy ráp - Sơn chống gỉ - Giẻ lau - Gỗ nhóm IV - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,5/7 3 – Máy thi công - Máy cẩu 5 tấn |
Kg - Tờ Kg - m3 % Công
Ca |
0,30 0,20 0,50 0,20 1,00 0,20 2,00 2,80
0,26 |
0,30 0,30 0,70 0,20 1,00 0,20 2,00 3,15
0,26 |
0,30 0,30 1,00 0,20 1,60 0,20 2,00 3,85
0,26 |
0,30 0,30 1,00 0,20 1,60 0,20 2,00 4,55
0,26 |
0,30 0,30 1,00 0,20 1,60 0,20 2,00 5,32
0,33 |
0,30 0,30 1,00 0,20 1,60 0,20 2,00 6,30
0,33 |
0,30 0,30 1,00 0,20 1,60 0,20 2,00 7,35
0,39 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Đơn vị tính: 1 máy
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CÔNG SUẤT MÁY BIẾN ÁP 1 PHA 15; (10); (6)/0,4kV | |||||
≤ 30KVA | ≤ 50KVA | ≤ 75KVA | ≤ 100KVA | ≤ 150KVA | ≤ 250KVA | |||
01.143 | 1 – Vật liệu - Cồn công nghiệp - Xăng A92 - Giấy ráp mịn - Sơn chống gỉ - Giẻ lau - Gỗ nhóm IV - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,5/7 3 – Máy thi công - Cẩu 5 tấn |
Kg - Tờ Kg - m3 % Công
Ca |
0,30 0,20 0,50 0,20 1,00 0,20 2,00 2,28
0,26 |
0,30 0,30 0,70 0,20 1,00 0,20 2,00 2,63
0,26 |
0,30 0,30 1,00 0,20 1,60 0,20 2,00 3,50
0,26 |
0,30 0,30 1,00 0,20 1,60 0,20 2,00 3,72
0,26 |
0,30 0,30 1,00 0,20 1,60 0,20 2,00 4,06
0,26 |
0,30 0,30 1,00 0,20 1,60 0,20 2,00 4,55
0,26 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Nội dung công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ và thiết bị thi công.
- Lau chùi thiết bị, phụ kiện.
- Tiến hành lọc dầu theo quy trình kỹ thuật, lấy mẫu dầu thí nghiệm, bơm dầu vào máy khi đã đạt yêu cầu kỹ thuật; ghi chép số liệu.
- Che chắn, bảo vệ trong quá trình lọc dầu.
- Thu dọn mặt bằng hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao hạng mục.
Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | MỨC ĐIỆN ÁP TRƯỚC KHI LỌC 10 kV | |||
MỨC ĐIỆN ÁP SAU KHI LỌC (kV) | ||||||
25 | 30 | 35 | 40 | |||
01.211
01.212 | 1 – Vật liệu - Vải trắng mộc 0,8m - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,0/7 3 – Máy thi công a – Máy lọc ép Máy bơm ly tâm Máy bơm chân không Máy thử cao áp AI-70 b – Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương |
m Kg % Công
Ca - - - Ca |
0,5 0,3 10,0 3,0
0,80 0,30 0,30 0,1 0,48 |
0,5 0,3 12,5 3,3
0,92 0,33 0,33 0,1 0,55 |
0,5 0,3 15,0 5,1
1,36 0,50 0,50 0,1 0,82 |
0,5 0,3 17,0 6,2
1,63 0,60 0,60 0,1 0,98 |
| Máy thử cao áp AI-70 | - | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
01.213 | c – Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương | Ca | 0,268 | 0,321 | 0,379 | 0,441 |
Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | - | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | MỨC ĐIỆN ÁP TRƯỚC KHI LỌC 15 kV | ||||
MỨC ĐIỆN ÁP SAU KHI LỌC (kV) | |||||||
25 | 30 | 35 | 40 | 45 | |||
01.214
01.215 | 1 – Vật liệu - Vải trắng mộc 0,8m - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,0/7 3 – Máy thi công a – Máy lọc ép Máy bơm ly tâm Máy bơm chân không Máy thử cao áp AI-70 b – Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương |
m Kg % Công
Ca - - - Ca |
0,5 0,3 10,0 2,0
0,56 0,21 0,21 0,1 0,34 |
0,5 0,3 12,5 2,5
0,70 0,25 0,25 0,1 0,42 |
0,5 0,3 15,0 3,0
0,84 0,30 0,30 0,1 0,50 |
0,5 0,3 17,0 3,8
1,03 0,36 0,36 0,1 0,62 |
0,5 0,3 19,0 4,8
1,26 0,44 0,44 0,1 0,76 |
| Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | - | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
01.216 | c – Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương | Ca | 0,218 | 0,269 | 0,321 | 0,380 | 0,440 |
Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | - | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | MỨC ĐIỆN ÁP TRƯỚC KHI LỌC 20 kV | |||||
MỨC ĐIỆN ÁP SAU KHI LỌC (kV) | ||||||||
25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 | |||
01.217
01.218 | 1 – Vật liệu - Vải trắng mộc 0,8m - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,0/7 3 – Máy thi công a – Máy lọc ép Máy bơm ly tâm Máy bơm chân không Máy thử cao áp AI-70 b – Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương |
m Kg % Công
Ca - - - Ca |
0,5 0,3 12,5 1,5
0,42 0,16 0,16 0,1 0,25 |
0,5 0,3 15,0 2,0
0,56 0,19 0,19 0,1 0,34 |
0,5 0,3 17,5 2,5
0,72 0,23 0,23 0,1 0,43 |
0,5 0,3 19,0 3,2
0,86 0,27 0,27 0,1 0,52 |
0,5 0,3 20,5 4,0
1,04 0,33 0,33 0,1 0,62 |
0,5 0,3 22,0 4,7
1,25 0,40 0,40 0,1 0,75 |
| Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | - | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
01.219 | c – Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương | Ca | 0,174 | 0,218 | 0,269 | 0,321 | 0,380 | 0,441 |
Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | - | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | MỨC ĐIỆN ÁP TRƯỚC KHI LỌC 25 kV | ||||
MỨC ĐIỆN ÁP SAU KHI LỌC (kV) | |||||||
30 | 35 | 40 | 45 | 50 | |||
01.220
01.221 | 1 – Vật liệu - Vải trắng mộc 0,8m - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,0/7 3 – Máy thi công a – Máy lọc ép Máy bơm ly tâm Máy bơm chân không Máy thử cao áp AI-70 b – Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương |
m Kg % Công
Ca - - - Ca |
0,5 0,3 10 1,7
0,47 0,18 0,18 0,1 0,28 |
05, 0,3 10 2,2
0,61 0,21 0,21 0,1 0,37 |
0,5 0,3 15 2,8
0,73 0,25 0,25 0,1 0,44 |
0,5 0,3 17 3,5
0,87 0,31 0,31 0,1 0,52 |
0,5 0,3 19 4,2
1,05 0,37 0,37 0,1 0,63 |
| Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | - | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
01.222 | c – Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương | Ca | 0,176 | 0,221 | 0,270 | 0,323 | 0,380 |
Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | - | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | MỨC ĐIỆN ÁP TRƯỚC KHI LỌC 30 kV | ||||
MỨC ĐIỆN ÁP SAU KHI LỌC (kV) | |||||||
35 | 40 | 45 | 50 | 60 | |||
01.223
01.224 | 1 – Vật liệu Vải trắng mộc 0,8m Giẻ lau Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,0/7 3 – Máy thi công a – Máy lọc ép Máy bơm ly tâm Máy bơm chân không Máy thử cao áp AI-70 b – Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương |
m Kg % Công
Ca - - - Ca |
0,5 0,3 15,0 2,0
0,56 0,21 0,21 0,1 0,34 |
0,5 0,3 17,0 2,5
0,70 0,25 0,25 0,1 0,42 |
0,5 0,3 19,0 3,1
0,84 0,30 0,30 0,1 0,50 |
0,5 0,3 20,5 3,5
1,03 0,36 0,36 0,1 0,62 |
0,5 0,3 22,0 4,2
1,36 0,43 0,43 0,1 0,82 |
| Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | - | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
01.225 | c – Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương | Ca | 0,185 | 0,233 | 0,284 | 0,340 | 0,399 |
Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | - | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | MỨC ĐIỆN ÁP TRƯỚC KHI LỌC 35 kV | |||
MỨC ĐIỆN ÁP SAU KHI LỌC (kV) | ||||||
40 | 45 | 50 | 60 | |||
01.226
01.227 | 1 – Vật liệu - Vải trắng mộc 0,8m - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,0/7 3 – Máy thi công a – Máy lọc ép Máy bơm ly tâm Máy bơm chân không Máy thử cao áp AI-70 b – Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương |
m Kg % Công
Ca - - - Ca |
0,5 0,3 10 2,20
0,61 0,21 0,21 0,1 0,37 |
0,5 0,3 15 2,70
0,72 0,25 0,25 0,1 0,43 |
0,5 0,3 17 3,30
0,86 0,27 0,27 0,1 0,52 |
0,5 0,3 19 3,96
1,14 0,32 0,32 0,1 0,68 |
| Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | - | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
01.228 | c – Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương | Ca | 0,187 | 0,234 | 0,285 | 0,340 |
Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | - | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | MỨC ĐIỆN ÁP TRƯỚC KHI LỌC 40 kV | |||
MỨC ĐIỆN ÁP SAU KHI LỌC (kV) | ||||||
45 | 50 | 55 | 60 | |||
01.229
01.230 | 1 – Vật liệu - Vải trắng mộc 0,8m - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,0/7 3 – Máy thi công a – Máy lọc ép Máy bơm ly tâm Máy bơm chân không Máy thử cao áp AI-70 b – Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương |
m Kg % Công
Ca - - - Ca |
0,5 0,3 10 2
0,61 0,21 0,21 0,1 0,37 |
0,5 0,3 15 2,5
0,72 0,23 0,23 0,1 0,43 |
0,5 0,3 17 3,1
0,86 0,27 0,27 0,1 0,52 |
0,5 0,3 19 3,5
1,03 0,36 0,36 0,1 0,62 |
| Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | - | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
01.231 | c – Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương | Ca | 0,185 | 0,233 | 0,284 | 0,340 |
Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | - | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | MỨC ĐIỆN ÁP TRƯỚC KHI LỌC 45 kV | |||
MỨC ĐIỆN ÁP SAU KHI LỌC (kV) | ||||||
50 | 55 | 60 | 70 | |||
01.232
01.233 | 1 – Vật liệu - Vải trắng mộc 0,8m - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,0/7 3 – Máy thi công a – Máy lọc ép Máy bơm ly tâm Máy bơm chân không Máy thử cao áp AI-70 b – Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương |
m Kg % Công
Ca - - - Ca |
0,5 0,3 10,0 3,11
0,72 0,23 0,23 0,1 0,43 |
0,5 0,3 12,5 3,41
0,79 0,25 0,25 0,1 0,47 |
0,5 0,3 15,0 3,72
0,86 0,27 0,27 0,1 0,52 |
0,5 0,3 7,09 4,34
1,11 0,32 0,32 0,1 0,66 |
| Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | - | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
01.234 | c – Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương | Ca | 0,187 | 0,234 | 0,285 | 0,340 |
Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | - | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | MỨC ĐIỆN ÁP TRƯỚC KHI LỌC 50 kV | MỨC ĐIỆN ÁP TRƯỚC KHI LỌC 55 kV | MỨC ĐIỆN ÁP TRƯỚC KHI LỌC ≥ 60 kV | |||
MỨC ĐIỆN ÁP SAU KHI LỌC (kV) | ||||||||
55 | 60 | 70 | 60 | 70 | ≥ 70 | |||
01.235
01.236 | 1 – Vật liệu - Vải trắng mộc 0,8m - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,0/7 3 – Máy thi công a – Máy lọc ép Máy bơm ly tâm Máy bơm chân không Máy thử cao áp AI-70 b – Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương |
m Kg % Công
Ca - - - Ca |
0,5 0,3 10,0 3,2
0,72 0,23 0,23 0,1 0,43 |
0,5 0,3 15,0 3,49
0,79 0,25 0,25 0,1 0,47 |
0,5 0,3 17,0 4,07
0,86 0,27 0,27 0,1 0,52 |
0,5 0,3 10,0 3,28
0,72 0,23 0,23 0,1 0,43 |
0,5 0,3 12,5 3,83
0,79 0,25 0,25 0,1 0,47 |
0,5 0,3 10,0 4,00
0,79 0,25 0,25 0,1 0,47 |
| Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | - | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
01.237 | c – Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương | Ca | 0,198 | 0,247 | 0,340 | 0,199 | 0,287 | 0,273 |
| Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương | - | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP, MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN, MÁY CẮT VÀ THIẾT BỊ KHÁC
Nội dung công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công; vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp đặt.
- Mở hòm, lau chùi kiểm tra thiết bị, phụ kiện, nghiên cứu tài liệu liên quan.
- Lắp đặt thiết bị, cân chỉnh, kiểm tra mức dầu, khí (SF6) đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn chỉnh, kiểm tra sơ bộ, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu, bàn giao hạng mục.
- Trường hợp lắp các thiết bị có cấp điện áp ≤ 35kV kiểu trạm treo trên cột thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,1.
- Trường hợp lắp đặt các thiết bị kiểu GIS (dạng các module lắp rời) thì định mức nhân công nhân hệ số 1,1.
02.1000 – LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP, MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN
02.1110 – LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP
Đơn vị tính: 1 máy
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | LOẠI MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP | ||||||
3 PHA ĐỘC LẬP | 3 PHA (chung) | ||||||||
500kV | 220kV | ≤ 110kV | ≤ 35kV | ≤ 10kV | ≤ 35kV | ≤ 10kV | |||
02.111 | 1 – Vật liệu - Cồn công nghiệp - Xăng A92 - Keo dán - Giấy ráp mịn - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,0/7 3 – Máy thi công - Cẩu 10 tấn - Cẩu 5 tấn - Xe thang nâng 2 tấn |
Kg - - Tờ kg % Công
Ca - - |
0,45 0,45 0,160 3,00 3,50 5,00 11,00
0,50
0,20 |
0,30 0,30 0,110 2,00 2,30 5,00 9,56
0,40
0,10 |
0,20 0,20 0,070 1,00 1,50 5,00 7,50
0,30 0,10 |
0,15 0,10 0,050 1,00 1,00 5,00 3,00
0,20 |
0,10 0,10 0,030 0,50 0,50 5,00 2,40
0,20 |
0,12 0,08 0,040 0,80 0,80 5,00 2,40
0,15 |
0,08 0,08 0,024 0,40 0,40 5,00 1,92
0,15 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Ghi chú: - Định mức quy định cho máy biến điện áp không có tụ thông tin. Khi lắp đặt máy biến điện áp có tụ thông tin thì định mức nhân công nhân với hệ số 1,05.
- Định mức quy định cho loại máy biến điện áp hợp bộ (kín và hở). Khi lắp đặt máy biến điện áp từ chi tiết để rời thì định mức vật liệu, nhân công và máy thi công nhân hệ số 1,3.
02.1120 – LẮP ĐẶT MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN
Đơn vị tính: 1 máy
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | LOẠI MÁY BIẾN DÒNG | ||||
500kV | 220kV | ≤ 110kV | ≤ 35kV | ≤ 10kV | |||
02.112 | 1 – Vật liệu - Cồn công nghiệp - Xăng A92 - Keo dán - Giấy ráp mịn - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,0/7 3 – Máy thi công - Cẩu 10 tấn - Cẩu 5 tấn - Xe thang nâng 2 tấn |
Kg - - Tờ kg % Công
Ca - - |
0,45 0,45 0,16 3,00 3,50 5,00 11,00
0,50
0,20 |
0,30 0,30 0,11 2,00 2,30 5,00 9,56
0,40
0,10 |
0,20 0,20 0,07 1,00 1,50 5,00 7,50
0,30 0,10 |
0,15 0,10 0,05 1,00 1,00 5,00 3,00
0,20 |
0,10 0,10 0,03 0,50 0,50 5,00 2,40
0,20 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Định mức quy định cho máy biến dòng hợp bộ (kín và hở). Trường hợp lắp đặt riêng cuộn biến dòng thì sử dụng định mức trên nhân hệ số 0,3. Trường hợp lắp đặt máy biến dòng từ chi tiết để rời thì định mức vật liệu, nhân công và máy thi công nhân hệ số 1,3.
1. Quy định áp dụng:
- Định mức quy định cho loại máy cắt hợp bộ từng phần. Khi lắp đặt máy cắt từ chi tiết để rời thì định mức nhân công nhân hệ số 1,2.
- Định mức tính cho máy cắt dầu ngoài trời. Trường hợp lắp máy cắt dầu trong nhà thì sử dụng định mức tương ứng, trong đó định mức nhân công được nhân hệ số 0,6.
- Đối với máy cắt dầu (nhiều dầu, ít dầu) khi lắp đặt nếu cần phải lọc dầu, thì phần công tác lọc dầu được áp dụng định mức lọc dầu máy biến áp (mã 01.2000).
2. Nội dung công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị, phụ kiện; nghiên cứu tài liệu liên quan.
- Lắp đặt, kiểm tra hiệu chỉnh, nạp dầu hoặc khí theo quy trình kỹ thuật; kiểm tra tiếp điểm giám sát áp lực (tác động, trở về).
- Hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu, bàn giao hạng mục.
02.2110 – LẮP ĐẶT MÁY CẮT DẦU NGOÀI TRỜI
Đơn vị tính: 1 máy
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | LOẠI MÁY ÍT DẦU | ||
220kV | ≤ 110kV | ≤ 35kV | |||
02.211 | 1 – Vật liệu - Cồn công nghiệp - Sơn chống gỉ - Giấy ráp - Vagơlin - Vải trắng mộc 0,8 - Mỡ YOC - Giẻ lau - Xăng A92 2 – Nhân công 4,5/7 3 – Máy thi công - Cẩu 16 tấn - Cẩu 10 tấn - Cẩu 5 tấn |
Kg - Tờ Kg m Kg - - Công
Ca - - |
3,60 1,10 5,40 0,50 3,60 0,54 4,50 2,90 76,00
0,80 |
2,00 0,60 3,00 0,30 2,00 0,30 3,00 1,60 29,70
0,60 |
1,00 0,30 1,00 0,20 1,00 0,20 2,10 0,80 14,30
0,40 |
|
|
| 1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
- Định mức quy định cho loại máy cắt 3 pha 3 buồng riêng. Trường hợp lắp máy cắt 3 pha chung 1 buồng (cấp điện áp ≤ 35kV) thì định mức nhân công được nhân hệ số bằng 0,8.
- Định mức quy định cho loại máy cắt ít dầu. Trường hợp máy cắt nhiều dầu (được quy định trong hồ sơ thiết kế) thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,3.
02.2120 – LẮP ĐẶT MÁY CẮT DÙNG KHÍ
Nội dung công việc:
- Nghiên cứu tài liệu chế tạo, thiết kế, vận hành.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công và vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí.
- Mở hòm kiểm tra, lau chùi thiết bị và phụ kiện.
- Đưa vào vị trí, cân chỉnh cố định, nạp khí theo đúng yêu cầu kỹ thuật; kiểm tra tiếp điểm giám sát áp lực (tác động, trở về).
- Hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao hạng mục.
Đơn vị tính: 1 máy (3 pha)
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | LOẠI MÁY | |||
500kV | 220kV | ≤ 110kV | ≤ 35kV | |||
02.212 | 1 – Vật liệu - Cồn công nghiệp - Sơn chống gỉ - Giấy ráp - Vagơlin - Vải trắng mộc 0,8 - Mỡ YOC - Giẻ lau - Xăng A92 2 – Nhân công 4,5/7 3 – Máy thi công - Cẩu 16 tấn - Cẩu 10 tấn - Cẩu 5 tấn |
Kg - Tờ Kg m Kg - - Công
Ca - - |
4,30 1,32 6,50 0,60 4,30 0,65 0,50 3,50 96,60
0,50 |
3,60 1,10 5,40 0,50 3,60 0,54 4,50 2,90 53,20
0,40 |
2,00 0,60 3,00 0,30 2,00 0,30 3,00 1,60 20,79
0,30 |
1,00 0,30 1,00 0,20 1,00 0,20 2,10 0,80 10,01
0,20 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
- Bảng mức trên tính cho loại máy cắt khí 3 pha 3 buồng độc lập (3 cực riêng lẽ), khi lắp đặt máy cắt khí 3 pha chung một buồng thì định mức nhân công nhân hệ số 0,8.
- Khi lắp 1 pha (1 cực) thì định mức nhân với hệ số 0,33.
1. Quy định áp dụng:
Định mức tính cho loại dao cách ly và dao tiếp đất không có điều khiển bằng động cơ. Trường hợp lắp đặt loại dao cách ly và dao tiếp đất có điều khiển bằng động cơ thì áp dụng định mức tương ứng, riêng định mức nhân công nhân hệ số 1,1.
2. Nội dung công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra lau chùi, vận chuyển dao cách ly, phụ kiện vào vị trí; nghiên cứu tài liệu liên quan.
- Lắp đặt, kiểm tra, hiệu chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu, bàn giao hạng mục.
02.3110 – LẮP ĐẶT DAO CÁCH LY 1 PHA NGOÀI TRỜI
Đơn vị tính: 1 bộ (1 pha)
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | LOẠI DAO CÁCH LY | ||||
500kV | 220kV | ≤ 110kV | ≤ 35kV | ≤ 10kV | |||
02.311a 02.311b 02.311c | 1 – Vật liệu - Giấy ráp mịn - Vagơlin - Mỡ YOC - Giẻ lau 2 – Nhân công 4,5/7 - Không tiếp đất - Tiếp đất 1 đầu - Tiếp đất 2 đầu 3 – Máy thi công - Cẩu 10 tấn - Cẩu 5 tấn - Máy khác |
Tờ Kg - -
Công - -
Ca - % |
4,00 0,15 0,32 1,50
11,30 15,70 18,84
0,24
3,00 |
2,00 0,12 0,30 1,50
7,60 10,45 12,54
0,20
3,00 |
1,00 0,10 0,20 1,00
4,56 6,56 7,87
0,18 3,00 |
0,50 0,05 0,12 0,70
2,28 4,28 5,14
0,12 3,00 |
0,50 0,05 0,12 0,70
1,90 3,50 4,20
3,00 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
02.3120 – LẮP ĐẶT DAO CÁCH LY 3 PHA NGOÀI TRỜI
Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | LOẠI DAO CÁCH LY | |||
220kV | ≤ 110kV | ≤ 35kV | ≤ 10kV | |||
02.312a 02.312b 02.312c | 1 – Vật liệu - Giấy ráp mịn - Vagơlin - Mỡ YOC - Giẻ lau 2 – Nhân công 4,5/7 - Không tiếp đất - Tiếp đất 1 đầu - Tiếp đất 2 đầu 3 – Máy thi công - Cẩu 10 tấn - Cẩu 5 tấn - Máy khác |
Tờ Kg - -
Công - -
Ca - % |
5,00 0,30 0,80 3,60
15,50 21,10 25,32
0,40
3,00 |
2,50 0,25 0,50 3,00
9,12 13,12 15,44
0,36 3,00 |
1,50 0,12 0,30 2,00
4,56 8,56 10,12
0,24 3,00 |
1,00 0,12 0,30 2,00
3,80 7,00 8,40
3,00 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
02.3130 – LẮP ĐẶT DAO CÁCH LY TRONG NHÀ
Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | LOẠI DAO CÁCH LY | |
≤ 35kV | ≤ 10kV | |||
02.313a 02.313b 02.313c | 1 – Vật liệu - Giấy ráp mịn - Vagơlin - Mỡ YOC - Giẻ lau 2 – Nhân công 4,5/7 - Không tiếp đất - Tiếp đất 1 đầu - Tiếp đất 2 đầu |
Tờ Kg - -
Công - - |
0,75 0,90 0,15 0,30
5,47 10,20 12,14 |
0,50 0,60 0,10 0,20
4,56 8,40 10,08 |
|
|
| 1 | 2 |
Ghi chú: Định mức tính cho dao cách ly 1 bộ (3 pha). Khi lắp dao cách ly 1 bộ (1 pha) định mức được nhân hệ số 0,5.
02.3140 – LẮP ĐẶT CẦU DAO HẠ THẾ ≤ 1000V CÁC LOẠI
Nội dung công việc:
- Nghiên cứu tài liệu chế tạo, thiết kế, vận hành.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công và vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí.
- Mở hòm kiểm tra, lau chùi thiết bị phụ kiện.
- Đưa vào vị trí, lắp đặt, cân chỉnh cố định theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao hạng mục.
Đơn vị tính: 1 bộ
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | LOẠI CẦU DAO | ||||
≤ 100A | ≤ 200A | ≤ 400A | ≤ 600A | > 600A | |||
02.314
| 1 – Vật liệu - Băng nilông 2 – Nhân công 4,0/7 |
Cuộn Công |
0,10 0,50 |
0,10 0,70 |
0,20 1,00 |
0,20 1,20 |
0,20 1,40 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Định mức tính cho cầu dao hạ thế loại 3 cực. Trường hợp lắp đặt cầu dao hạ thế 2 cực: định mức nhân công được điều chỉnh hệ số 0,8.
02.3150 – LẮP ĐẶT CẦU CHÌ, CẦU CHÌ TỰ RƠI VÀ ĐIỆN TRỞ PHỤ
Nội dung công việc:
- Nghiên cứu tài liệu chế tạo, thiết kế, vận hành.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công và vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí.
- Mở hòm kiểm tra, lau chùi thiết bị phụ kiện.
- Đưa vào vị trí, lắp đặt, cân chỉnh cố định theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu bàn giao hạng mục.
Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CẦU CHÌ | ĐIỆN TRỞ PHỤ | CẦU CHÌ TỰ RƠI | ||
35(22)kV | 6-10(15) kV | 6-10(15) kV | 35(22) kV | ||||
02.315
| 1 – Vật liệu - Vải nhựa - Băng nilông - Bulông Ф ≥10; L ≥100 - Xăng A92; 2 – Nhân công 4,0/7 |
m2 Cuộn Bộ Kg Công |
0,10 0,10 4,00 3,00 2,40 |
0,10 0,10 4,00 3,00 1,80 |
0,10 0,10 4,00
3,60 |
0,10 0,10 4,00
1,80 |
0,10 0,10 4,00
2,40 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
02.4110 – LẮP ĐẶT KHÁNG ĐIỆN BÊTÔNG
Đơn vị tính: 1 bộ 3 pha
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TRỌNG LƯỢNG 1 BỘ (Kg) | |||
1500 | 3000 | 4500 | 7500 | |||
02.411 | 1 – Vật liệu - Giẻ lau - Xi măng PC30 - Cát vàng - Xăng A92 - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,0/7 3 – Máy thi công - Cẩu 10 tấn |
Kg - m3 Kg % Công
Ca |
0,70 16,00 0,02 0,50 10,00 6,65
0,20 |
0,80 30,00 0,02 0,50 10,00 7,88
0,20 |
0,90 30,00 0,04 0,50 10,00 8,75
0,20 |
1,50 45,00 0,06 0,50 10,00 11,28
0,20 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
02.4120 – LẮP ĐẶT KHÁNG ĐIỆN DẦU, KHÁNG ĐIỆN TRUNG TÍNH NỐI ĐẤT
Đơn vị tính: 1 bộ
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | LOẠI KHÁNG ĐIỆN | ||||
KHÁNG ĐIỆN DẦU 500 kV | TRUNG TÍNH NỐI ĐẤT | ||||||
128 MVAR | 91 MVAR | 58 MVAR | 50 MVAR | ||||
02.412 | 1 – Vật liệu - Giẻ lau - Dây thép d=4 - Xăng A92 - Cồn công nghiệp - Vải trắng mộc 0,8m - Gỗ ván nhóm IV - Vải nhựa - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,0/7 3 – Máy thi công - Cẩu 16 tấn |
Kg - - - m2 m3 m2 % Công
Ca |
9,00 4,70 11,30 1,80 13,00 0,25 26,60 5,00 463,00
2,60 |
6,70 3,40 8,20 1,40 9,00 0,20 20,16 5,00 286,00
1,40 |
5,40 2,70 6,80 1,20 8,00 0,20 20,16 5,00 108,00
0,36 |
4,86 2,43 6,12 1,08 7,20 0,18 18,14 5,00 81,00
0,15 |
2,00 1,00 1,50 0,40 4,00 0,20 5,44 5,00 9,45
0,12 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú:
- Thành phần công việc lắp đặt các loại cuộn kháng được xác định như thành phần lắp đặt máy biến áp ở chương I. Riêng kháng trung tính chưa tính phần giá đỡ (kể cả sứ đỡ nếu có), chi phí này được tính dự toán riêng.
- Khi lắp đặt kháng điện dầu cần phải lọc dầu, thì phần công tác lọc dầu được áp dụng định mức lọc dầu máy biến áp (mã 01.2000).
02.4130 – LẮP ĐẶT CUỘN DẬP HỒ QUANG
Đơn vị tính: 1 bộ
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CUỘN DẬP HỒ QUANG | CUỘN DẬP HỒ QUANG | ||||||
6 – 10 – 15 kV | 22 – 35 kV | |||||||||
CÓ CÔNG SUẤT (KVA) | ||||||||||
≤ 175 | ≤ 350 | ≤ 700 | ≤ 1400 | ≤ 275 | ≤ 550 | ≤ 1100 | ≤ 2200 | |||
02.413 | 1 – Vật liệu - Giấy ráp - Cồn công nghiệp - Mỡ YOC - Giẻ lau 2 – Nhân công 4,0/7 3 – Máy thi công - Cẩu 10 tấn - Cẩu 5 tấn |
Tờ Kg - - Công
Ca - |
1,00 0,20 0,10 0,80 4,20
0,15 |
1,00 0,30 0,10 1,00 4,95
0,15 |
1,00 0,40 0,10 1,20 6,38
0,20 |
1,00 0,50 0,10 1,40 7,95
0,20 |
1,00 0,30 0,10 1,00 4,62
0,15 |
1,00 0,40 0,10 1,20 7,31
0,15 |
1,00 0,50 0,10 1,40 7,50
0,20 |
1,00 0,60 0,10 1,70 8,91
0,20 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
02.5000 – LẮP ĐẶT CHỐNG SÉT VAN, THIẾT BỊ TRIỆT NHIỄU, THIẾT BỊ ĐẾM SÉT, CHỐNG SÉT HẠ THẾ
Đơn vị tính: 3 pha
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CHỐNG SÉT VAN | THIẾT BỊ KHÁC | ||||||
500 kV | 220 kV | ≤ 110 kV | ≤ 35 kV | ≤ 11 kV | THIẾT BỊ TRIỆT NHIỄU | THIẾT BỊ ĐẾM SÉT | CS HẠ THẾ ≤ 1000V | |||
02.511 | 1 – Vật liệu - Xăng A92 - Vagơlin - Giấy ráp mịn - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,0/7 3 – Máy thi công - Cẩu 10 tấn |
Kg - Tờ % Công
Ca |
0,60 0,80 5,00 5,00 12,00
0,30 |
0,50 0,70 4,00 5,00 9,00
0,20 |
0,30 0,40 2,00 5,00 5,40
0,20 |
0,20 0,30 1,00 5,00 1,50 |
0,20 0,20 1,00 5,00 0,45 |
2,20 0,70 4,00 5,00 10,00
0,10 |
0,30 0,30 1,50 5,00 0,90
|
0,30 0,30 1,50 5,00 0,90 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Ghi chú: Đối với chống sét van vật liệu bằng composite thì định mức nhân công được nhân với hệ số 0,6.
02.6000 – LẮP ĐẶT BỘ LỌC PZ, TỤ ĐIỆN LIÊN LẠC VÀ CUỘN CẢN CAO TẦN
Nội dung công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí.
- Lau chùi thiết bị phụ kiện.
- Đưa vào vị trí, cân chỉnh, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật theo quy định. Đấu nối các phụ kiện.
- Kiểm tra hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu, bàn giao hạng mục.
Đơn vị tính: 1 bộ
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | BỘ PHẬN LỌC PZ | TỤ ĐIỆN LIÊN LẠC CMP | CUỘN CẢN CAO TẦN |
02.611
02.612
02.613 | 1 – Vật liệu - Cồn công nghiệp - Vagơlin - Mỡ YOC - Giấy ráp mịn - Giẻ lau 2 – Nhân công 4,0/7 3 – Máy thi công - Cẩu 16 tấn |
Kg - - Tờ Kg Công
Ca |
0,10 0,10 0,10 0,50 0,50 1,50
0,10 |
0,20 0,10 0,10 1,00 0,80 3,00
0,10 |
0,50 0,10 0,16 1,80 1,00 2,80
0,18 |
|
|
| 1 | 1 | 1 |
02.7000 – LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ACQUI
Nội dung công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vệ sinh thiết bị, phụ kiện; vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí.
- Lắp đặt hoàn chỉnh từng phần việc và đấu nối thành hệ thống, nạp điện, thử tải theo yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn mặt bằng hoàn chỉnh, nghiệm thu, bàn giao hạng mục.
Đơn vị tính: 10 mét, 10kg
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | HẠNG MỤC LẮP ĐẶT | ||
GIÁ ĐỠ ACQUI (10Kg) | GIÁ ĐỠ DÂY CÁI TRẦN (10Kg) | LẮP ĐẶT DÂY CÁI (10m) | |||
02.711 | 1 – Vật liệu - Sơn màu - Xăng A92 - Giấy ráp mịn - Giẻ lau 2 – Nhân công 3,5/7 3 – Máy thi công - Máy khoan tay |
Kg - Tờ Kg Công
Ca |
0,20
0,50 0,10 1,25
0,05 |
0,20
0,50 0,10 1,32
0,10 |
0,20 0,50 0,50 0,08 2,50 |
|
|
| 1 | 2 | 3 |
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | HẠNG MỤC LẮP ĐẶT | |||
AC QUI | NẠP ĐIỆN AC QUI | LẮP TỦ NẠP AC QUI | ||||
ĐÃ LẮP CỰC | TỰ ĐỘNG | KHÔNG TỰ ĐỘNG | ||||
(10 bình) | (Hệ thống) | (Tủ) | (Tủ) | |||
02.712 | 1 – Vật liệu - Sơn chống ăn mòn - Xăng A92 - Giấy ráp mịn - Năng lượng điện - Giẻ lau 2 – Nhân công 4,0/7 3 – Máy thi công - Máy khoan tay |
Kg - Tờ kWh Kg Công
Ca |
0,20 1,00 2,00
1,00 4,580
|
100,00 3,00 40,000 |
1,00
0,50 2,250
0,20 |
1,50
1,00 3,375
0,20 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú: Định mức dự toán lắp đặt hệ thống AC QUI axit, trường hợp lắp đặt hệ thống AC QUI kiềm thì định mức nhân công điều chỉnh với hệ số bằng 0,85, lắp đặt AC QUI khô định mức nhân công điều chỉnh với hệ số bằng 0,6.
02.8000 – LẮP ĐẶT TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN, ĐỘNG CƠ ĐIỆN, ÁPTÔMÁT, KHỞI ĐỘNG TỪ VÀ TỤ ĐIỆN
02.8100 – LẮP ĐẶT TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN
02.8200 – LẮP ĐẶT ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ
Nội dung công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí.
- Mở hòm kiểm tra, lau chùi máy, lắp đặt cân chỉnh, đấu dây, tiếp đất đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn, nghiệm thu, bàn giao hạng mục.
Đơn vị tính: 1 tấn, 1 cái
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN (1 tấn) | ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ | ||
1,7 kW (1 cái) | 4,5 kW (1 cái) | 7 kW (1 cái) | ||||
02.810 02.820 | 1 – Vật liệu - Mỡ YOC - Dầu nhờn - Dầu điêzen - Thép lá 1mm - Que hàn điện d4 - Xăng A92 - Thiếc hàn - Nhựa thông - Sơn màu - Đồng lá 0,5mm - Cồn công nghiệp - Amiăng tấm 2 – Nhân công 4,0/7 3 – Máy thi công - Máy hàn điện 14kW |
Kg - - - - - - - - - - m2 Công
Ca |
0,50 5,00 2,00 10,00 0,20 0,50
0,05 0,01 0,10 5,70
0,05 |
0,20
0,30 0,20 0,02 0,10
1,00 |
0,40
0,30 0,20 0,02 0,10
2,00 |
0,40
0,30 0,20 0,02 0,10
2,60 |
|
|
| 1 | 1 | 2 | 3 |
Đơn vị tính: 1 cái
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ | ||||||||
14kW | 20kW | 40kW | 75kW | 100kW | 160kW | 200kW | 320kW | 570kW | |||
02.820 | 1 – Vật liệu - Xăng A92 - Mỡ máy - Sơn màu - Băng nilông - Vải trắng mộc 0,8m 2 – Nhân công 4,0/7 |
Kg - - Cuộn m Công |
0,30 0,40 0,10 0,30 0,50 2,80 |
0,40 0,60 0,10 0,40 0,50 3,50 |
0,40 0,60 0,10 0,40 0,50 4,50 |
0,50 0,60 0,10 0,40 0,50 5,30 |
0,50 0,60 0,10 0,50 0,50 7,00 |
0,50 0,60 0,10 0,50 0,50 9,00 |
0,60 0,80 0,10 0,50 0,50 10,00 |
0,70 0,80 0,10 0,50 0,50 13,00 |
0,70 0,80 0,10 0,50 0,50 16,50 |
|
|
| 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
02.8300 – LẮP ĐẶT ĐỘNG CƠ ĐIỆN ĐỒNG BỘ
Đơn vị tính: 1 cái
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | ĐỘNG CƠ ĐỒNG BỘ | |||||||
1,7kW | 4,5kW | 7kW | 14kW | 20kW | 40kW | 75kW | 100kW | |||
02.830 | 1 – Vật liệu - Xăng A92 - Mỡ máy - Sơn chống gỉ - Sơn cách điện - Băng nilông - Vải trắng mộc 0,8m 2 – Nhân công 4,0/7 |
Kg - - - Cuộn m Công |
0,20 0,20 0,10 0,10 0,30 0,50 1,00 |
0,20 0,20 0,10 0,10 0,30 0,50 2,00 |
0,30 0,20 0,10 0,10 0,30 0,50 2,50 |
0,30 0,40 0,10 0,10 0,30 0,50 3,50 |
0,40 0,60 0,10 0,10 0,40 0,50 4,00 |
0,40 0,60 0,10 0,10 0,40 0,50 5,50 |
0,50 0,60 0,10 0,10 0,40 0,50 7,00 |
0,50 0,60 0,10 0,10 0,50 0,50 8,00 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đơn vị tính: 1 cái
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | ĐỘNG CƠ ĐỒNG BỘ | |||
160kW | 200kW | 320kW | 570kW | |||
02.830 | 1 – Vật liệu - Xăng A92 - Mỡ máy - Sơn chống gỉ - Sơn cách điện - Băng nilông - Vải trắng mộc 0,8m 2 – Nhân công 4,0/7 |
Kg - - - Cuộn m Công |
0,50 0,60 0,10 0,10 0,50 0,50 10,00 |
0,60 0,80 0,10 0,10 0,50 0,50 12,00 |
0,70 0,80 0,10 0,10 0,50 0,50 15,00 |
0,70 0,80 0,10 0,10 0,50 0,50 20,00 |
|
|
| 9 | 10 | 11 | 12 |
Ghi chú:
- Định mức quy định ở độ cao ≤ 1m. Trường hợp độ cao > 1m định mức nhân công nhân hệ số 1,1.
- Định mức quy định với loại động cơ đặt nằm ngang. Trường hợp phải lắp đặt động cơ theo chiều đứng thì định mức nhân công nhân hệ số 1,2.
02.8400 – LẮP ĐẶT ÁPTÔMÁT VÀ KHỞI ĐỘNG TỪ
Đơn vị tính: 1 cái
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | ÁPTÔMÁT – KHỞI ĐỘNG TỪ | |||
300A | 400A | 600A | ≤ 1000A | |||
02.840 | 1 – Vật liệu - Bulông Ф ≥ 6, L ≥ 60 - Xi măng P30 - Thép lá 1mm - Băng nilông - Vải trắng mộc 0,8m 2 – Nhân công 4,0/7 |
Cái Kg - Cuộn m Công |
4,00 0,30 1,40 0,40 0,50 2,50 |
4,00 0,30 1,50 0,40 0,50 3,50 |
4,00 0,50 2,00 0,40 0,50 4,00 |
4,00 0,80 3,50 0,50 0,50 5,00 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú: Định mức quy định theo cường độ dòng điện làm việc. Trường hợp có dòng làm việc lớn hơn hoặc nhỏ hơn so với quy định trong mức thì định mức nhân công được điều chỉnh tương ứng tăng hoặc giảm 5% cho mỗi cấp 20A của định mức liền kề.
02.8500 – LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TỤ BÙ
Nội dung công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí.
- Mở hòm kiểm tra, lau chùi thiết bị phụ kiện.
- Lắp đặt, cân chỉnh, cố định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu, bàn giao hạng mục.
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CẤP ĐIỆN ÁP | ||||
500kV | 220kV | 110kV | 6-35kV | 0,4kV | |||
1MVAR | 1MVAR | 1MVAR | 1MVAR | 1MVAR | |||
02.850 | 1 – Vật liệu - Gỗ ván nhóm IV - Giẻ lau - Mỡ YOC - Vải trắng mộc 0,8m - Cồn công nghiệp - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,0/7 - Trên dàn - Trên cột - Trong tủ (thủ công) 3 – Máy thi công - Cẩu 5 tấn - Cẩu 16 tấn - Xe thang nâng 2 tấn |
m3 Kg - m2 Kg %
Công - -
Ca - - |
0,006 1,033 0,148 0,885 0,944 3,000
9,180
0,148 0,075 |
0,005 0,826 0,118 0,708 0,755 3,000
7,340
0,118 0,060 |
0,004 0,661 0,094 0,566 0,604 3,000
5,880
0,095 0,048 |
0,198 0,028 0,170 0,181 3,000
1,760 2,120 2,390
0,100
0,032 |
0,159 0,023 0,136 0,145 3,000
1,410 1,690 1,910
0,100 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
03.1000 – LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CÁP
1. Quy định áp dụng:
- Định mức lắp đặt cáp tính cho độ dài sợi cáp là 150m. Nếu sợi cáp dài hơn thì định mức nhân công nhân hệ số theo các trường hợp sau:
+ Từ 151m đến 250m hệ số 1,2.
+ Từ 251m đến 350m hệ số 1,4.
+ Từ 351m trở lên hệ số 1,6.
- Dây thép dùng để kéo cáp luồn trong ống đã tính luân chuyển 10 lần.
2. Nội dung công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
- Kiểm tra, vận chuyển cáp đến vị trí lắp đặt.
- Đo cắt, kéo rải, lắp đặt, cố định cáp theo thiết kế (trong tuy nen, trên giá đỡ, trong ống bảo vệ, treo trên dây thép, dưới mương…) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu bàn giao hạng mục.
03.1100 – KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CỐ ĐỊNH ĐƯỜNG CÁP NGẦM
Đơn vị: 100 mét
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TRỌNG LƯỢNG CÁP KG/M | |||||||
≤ 1 | ≤ 2 | ≤ 3 | ≤ 4,5 | ≤ 6 | ≤ 7,5 | ≤ 9 | ≤ 10,5 | |||
03.110 | 1 – Vật liệu - Cồn công nghiệp - Băng nilông - Giẻ lau 2 – Nhân công 4,0/7 |
Kg Cuộn Kg Công |
0,70 0,20 0,30 1,78 |
0,70 0,20 0,30 2,07 |
0,70 0,20 0,30 2,75 |
0,80 0,30 0,40 3,58 |
0,80 0,30 0,40 4,54 |
0,90 0,40 0,50 5,78 |
0,90 0,40 0,50 7,26 |
1,00 0,40 0,60 9,54 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đơn vị: 100 mét
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TRỌNG LƯỢNG CÁP KG/M | ||||||
≤ 12 | ≤ 15 | ≤ 18 | ≤ 21 | ≤ 24 | ≤ 28 | ≤ 32 | |||
03.110 | 1 – Vật liệu - Cồn công nghiệp - Băng nilông - Giẻ lau 2 – Nhân công 4,0/7 |
Kg Cuộn Kg Công |
1,00 0,40 0,60 11,90 |
1,20 0,40 0,80 13,34 |
1,20 0,50 0,80 17,33 |
1,20 0,50 0,80 23,10 |
1,40 0,50 1,00 30,80 |
1,50 0,60 1,00 40,03 |
1,60 0,60 1,00 52,03 |
|
|
| 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
03.1200 – KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRÊN GIÁ ĐỠ ĐẶT Ở TRONG TƯỜNG, TRONG HẦM CÁP
Đơn vị: 100 mét
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TRỌNG LƯỢNG CÁP KG/M | |||||||
≤ 1 | ≤ 2 | ≤ 3 | ≤ 4,5 | ≤ 6 | ≤ 7,5 | ≤ 9 | ≤ 10,5 | |||
03.120 | 1 – Vật liệu - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Cô li ê - Băng nilông 2 – Nhân công 4,0/7 |
Kg - Bộ Cuộn Công |
0,70 0,30 0,80 0,20 2,48 |
0,70 0,30 0,80 0,20 2,75 |
0,70 0,30 0,80 0,20 3,58 |
0,80 0,40 8,00 0,30 4,68 |
0,80 0,40 10,00 0,30 5,50 |
0,90 0,50 10,00 0,40 6,88 |
0,90 0,50 10,00 0,40 8,53 |
1,00 0,60 10,00 0,40 10,32 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đơn vị: 100 mét
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TRỌNG LƯỢNG CÁP KG/M | ||||||
≤ 12 | ≤ 15 | ≤ 18 | ≤ 21 | ≤ 24 | ≤ 28 | ≤ 32 | |||
03.120 | 1 – Vật liệu - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Cô li ê - Băng nilông 2 – Nhân công 4,0/7 |
Kg - Bộ Cuộn Công |
1,00 0,60 10,00 0,40 11,97 |
1,20 0,80 10,00 0,40 15,13 |
1,20 0,80 12,00 0,50 19,25 |
1,20 0,80 12,00 0,50 25,58 |
1,40 1,00 12,00 0,50 33,98 |
1,50 1,00 12,00 0,60 44,18 |
1,60 1,00 12,00 0,60 55,23 |
|
|
| 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
03.1300 – KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TREO TRÊN DÂY THÉP
Đơn vị: 100 mét
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TRỌNG LƯỢNG CÁP KG/M | ||||||||
≤ 1 | ≤ 2 | ≤ 3 | ≤ 4,5 | ≤ 6 | ≤ 7,5 | ≤ 9 | ≤ 10,5 | ≤ 12 | |||
03.130 | 1 – Vật liệu - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Cô li ê - Dây thép d = 4 - Dây thép d = 6 - Băng nilông 2 – Nhân công 4,0/7 |
Kg - Bộ m - Cuộn Công |
0,70 0,30 100,00 103,00
0,20 3,72 |
0,70 0,30 100,00 103,00
0,20 4,13 |
0,70 0,30 100,00 103,00
0,30 5,23 |
0,80 0,40 100,00
103,00 0,30 7,01 |
0,80 0,40 100,00
103,00 0,40 8,80 |
0,90 0,50 100,00
103,00 0,40 11,55 |
0,90 0,50 100,00
103,00 0,40 16,50 |
1,00 0,60 100,00
103,00 0,50 19,25 |
1,00 0,60 100,00
103,00 0,50 22,00 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
03.1400 – KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRONG ỐNG BẢO VỆ
Đơn vị: 100 mét
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TRỌNG LƯỢNG CÁP KG/M | |||||||
≤ 1 | ≤ 2 | ≤ 3 | ≤ 4,5 | ≤ 6 | ≤ 7,5 | ≤ 9 | ≤ 10,5 | |||
03.140 | 1 – Vật liệu - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Dây thép d = 2 - Dây thép d = 4 - Băng nilông 2 – Nhân công 4,0/7 |
Kg - m - Cuộn Công |
0,70 0,30 11,00
0,20 2,89 |
0,70 0,30 11,00
0,20 3,30 |
0,70 0,30 11,00
0,20 4,13 |
0,80 0,40 11,00
0,30 5,50 |
0,80 0,40 11,00
0,30 7,01 |
0,90 0,50
11,00 0,40 9,08 |
0,90 0,50
11,00 0,40 11,14 |
1,00 0,60
11,00 0,40 13,48 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đơn vị: 100 mét
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TRỌNG LƯỢNG CÁP KG/M | ||||||
≤ 12 | ≤ 15 | ≤ 18 | ≤ 21 | ≤ 24 | ≤ 28 | ≤ 32 | |||
03.140 | 1 – Vật liệu - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Dây thép d = 4 - Băng nilông 2 – Nhân công 4,0/7 |
Kg - m Cuộn Công |
1,00 0,60 11,00 0,40 15,68 |
1,20 0,80 11,00 0,40 20,08 |
1,20 0,80 11,00 0,50 28,05 |
1,20 0,80 11,00 0,50 34,65 |
1,40 1,00 11,00 0,50 42,79 |
1,50 1,00 11,00 0,60 52,69 |
1,60 1,00 11,00 0,60 63,14 |
|
|
| 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
03. 2000 – LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP
Nội dung công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Làm và lắp đặt đầu cáp: đo, cắt, bóc, tách cáp (với cáp nhiều ruột), xác định pha, quấn băng cách điện, chụp đầu cáp, đánh số, lắp phiễu, cố định, làm tiếp đất, đổ chất cách điện, quét sơn, lau chùi, hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu, bàn giao hạng mục.
A. ĐẦU CÁP LỰC
03.2100 – LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP LỰC HẠ THẾ ≤ 1000V, CÓ 3 ĐẾN 4 RUỘT
Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)
MÃ HIỆU | LOẠI CÔNG TÁC | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TRỌNG LƯỢNG CÁP KG/M | ||||||
≤ 35 | ≤ 70 | ≤ 120 | ≤ 185 | ≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
03.211 | Đầu cáp khô điện áp ≤ 1000V | 1 – Vật liệu - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 – Nhân công - Bậc thợ: 4,5/7 |
Kg - %
Công |
0,30 0,16 5,00
0,79 |
0,30 0,16 5,00
0,91 |
0,30 0,20 5,00
1,03 |
0,40 0,20 5,00
1,14 |
0,40 0,24 5,00
1,28 |
0,40 0,24 5,00
1,44 |
0,50 0,29 5,00
1,73 |
03.212 | Đầu cáp dầu điện áp ≤ 1000V | 1 – Vật liệu - Phiễu cáp - Cô li ê - Dây đồng 25mm2 - Chất cách điện - Băng nilông - Xăng A92 - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,5/7 a – Phiễu tôn b – Phiễu gang |
Cái Bộ m Kg Cuộn Kg - - %
Công - |
1,00 2,00 1,00 1,00 0,40 0,40 0,50 0,20 5,00
1,43 2,85 |
1,00 2,00 1,00 1,60 0,40 0,40 0,50 0,20 5,00
1,66 3,21 |
1,00 2,00 1,00 1,80 0,50 0,40 0,50 0,25 5,00
2,14 3,56 |
1,00 2,00 1,00 2,10 0,50 0,40 0,50 0,25 5,00
2,61 3,92 |
1,00 2,00 1,00 2,80 0,60 0,40 0,50 0,30 5,00
2,85 4,28 |
1,00 2,00 1,00 3,20 0,60 0,40 0,50 0,30 5,00
3,42 4,56 |
1,00 2,00 1,00 3,84 0,72 0,48 0,60 0,36 5,00
4,10 5,47 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Ghi chú: Định mức trên tính cho cáp loại 3 - 4 ruột. Nếu làm đầu cáp < 3 ruột thì định mức nhân hệ số 0,8.
03.2200 – LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP LỰC 3kV ĐẾN 15kV
Đơn vị tính: 1 đầu cáp (1 pha)
MÃ HIỆU | LOẠI CÔNG TÁC | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TIẾT DIỆN 1 RUỘT CÁP (mm2) | ||||||
≤ 35 | ≤ 70 | ≤ 120 | ≤ 185 | ≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
03.221 | Đầu cáp khô điện áp 3kV đến 15kV | 1 – Vật liệu - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,5/7 a - Đầu cáp 3 – 6kV b - Đầu cáp 10 – 15kV |
Kg - %
Công - |
0,30 0,16 5,00
0,91 1,43 |
0,30 0,16 5,00
1,01 1,58 |
0,40 0,20 5,00
1,12 1,75 |
0,40 0,20 5,00
1,31 1,92 |
0,50 0,24 5,00
1,39 2,15 |
0,50 0,24 5,00
1,81 2,78 |
0,60 0,29 5,00
2,17 3,34 |
03.222 | Đầu cáp dầu điện áp 3kV đến 15kV | 1 – Vật liệu - Phiễu cáp - Cô li ê (thép) - Dây đồng 25mm2 - Chất cách điện - Băng nilông - Xăng A92 - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,5/7 a – Phiễu tôn 3-6kV b – Phiễu tôn 10-15kV c – Phiễu gang 3-6kV d – Phiễu gang 10-15kV |
Cái Bộ m Kg Cuộn Kg - - %
Công - - - |
1,00 2,00 1,00 1,60 1,00 0,50 0,50 020 5,00
1,55 2,02 3,09 3,80 |
1,00 2,00 1,00 2,10 1,00 0,50 0,50 0,20 5,00
1,79 2,26 3,45 4,16 |
1,00 2,00 1,00 2,40 1,00 0,50 0,50 0,25 5,00
2,38 2,85 3,80 4,64 |
1,00 2,00 1,00 2,80 1,50 0,50 0,60 0,25 5,00
2,85 3,45 4,16 5,11 |
1,00 2,00 1,00 3,50 1,50 0,50 0,60 0,30 5,00
3,09 3,80 4,64 5,59 |
1,00 2,00 1,00 4,00 1,50 0,50 0,60 0,30 5,00
3,45 4,19 5,11 6,14 |
1,00 2,00 1,00 4,80 1,80 0,60 0,72 0,36 5,00
4,14 5,03 6,13 7,36 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Ghi chú: Trong trường hợp làm đầu cáp 3 pha thì định mức nhân công nhân với hệ số 1,8.
03.2300 – LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP LỰC 22kV ĐẾN 35kV
Đơn vị tính: 1 đầu cáp (1 pha)
MÃ HIỆU | LOẠI CÔNG TÁC | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TIẾT DIỆN 1 RUỘT CÁP (mm2) | ||||||
≤ 35 | ≤ 70 | ≤ 120 | ≤ 185 | ≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
03.231 | Đầu cáp khô điện áp 22kV đến 35kV | 1 – Vật liệu - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,5/7 a - Đầu cáp 22kV b - Đầu cáp 35kV |
Kg - %
Công - |
0,60 0,16 5,00
1,85 2,41 |
0,60 0,16 5,00
2,05 2,67 |
0,60 0,20 5,00
2,27 2,95 |
0,70 0,20 5,00
2,50 3,24 |
0,70 0,24 5,00
2,79 3,63 |
0,70 0,24 5,00
3,62 4,70 |
0,84 0,29 5,00
4,34 5,64 |
03.232 | Đầu cáp dầu điện áp 22kV đến 35kV | 1 – Vật liệu - Phiễu cáp - Cô li ê - Dây đồng 25mm2 - Chất cách điện - Băng nilông - Xăng A92 - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Giấy ráp - Ma tít - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,5/7 a – Phiễu tôn 22kV b – Phiễu tôn 35kV c – Phiễu gang 22kV d – Phiễu gang 35kV |
Cái Bộ m Kg Cuộn Kg - - Tờ Kg %
Công - - - |
1,00 2,00 4,00 5,00 1,00 0,50 0,60 0,20 1,00 0,10 5,00
2,89 3,47 5,41 7,03 |
1,00 2,00 4,00 5,00 1,00 0,50 0,60 0,20 1,00 0,10 5,00
3,61 4,33 6,02 7,83 |
1,00 2,00 4,00 5,00 1,00 0,50 0,60 0,25 1,00 0,10 5,00
4,33 5,20 6,65 8,65 |
1,00 2,00 4,00 6,00 1,50 0,50 0,72 0,25 1,00 0,15 5,00
4,98 5,98 7,26 9,43 |
1,00 2,00 4,00 6,00 1,50 0,50 0,72 0,30 1,00 0,15 5,00
5,57 6,68 8,59 11,16 |
1,00 2,00 4,00 6,00 1,50 0,50 0,72 0,30 1,00 0,15 5,00
6,06 7,28 8,77 11,40 |
1,00 2,00 4,00 7,20 1,80 0,60 0,86 0,36 1,20 0,18 5,00
7,27 8,73 10,52 13,68 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Ghi chú: Trong trường hợp làm đầu cáp 3 pha thì nhân công nhân với hệ số 1,8.
03.2400 – LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP LỰC ≤ 110kV
Đơn vị tính: 1 đầu cáp (1 pha)
MÃ HIỆU | LOẠI CÔNG TÁC | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TIẾT DIỆN 1 RUỘT CÁP (mm2) | ||||||
≤ 35 | ≤ 70 | ≤ 120 | ≤ 185 | ≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
03.241 | Đầu cáp khô điện áp 66kV đến 110kV | 1 – Vật liệu - Cồn công nghiệp - Giẻ lau Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,5/7 a - Đầu cáp 66kV b - Đầu cáp 110kV |
Kg - %
Công - |
1,00 0,40 5,00
7,33 9,52 |
1,00 0,40 5,00
8,06 10,48 |
1,20 0,40 5,00
8,86 11,52 |
1,20 0,80 5,00
9,72 12,64 |
1,40 0,80 5,00
10,89 14,16 |
1,40 0,80 5,00
14,11 18,34 |
1,68 0,96 5,00
16,93 22,01 |
03.242 | Đầu cáp dầu điện áp 66kV đến 110kV | 1 – Vật liệu - Cô li ê - Dây đồng 25mm2 - Chất cách điện - Băng nilông - Xăng A92 - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Giấy ráp mịn - Ma tít - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,5/7 a – Đầu cáp 66kV b – Đầu cáp 110kV |
Bộ m Kg Cuộn Kg - - Tờ Kg %
Công - |
2,00 4,00 15,00 2,00 1,00 1,00 0,50 1,00 0,10 5,00
14,05 18,28 |
2,00 4,00 15,00 2,00 1,00 1,00 0,50 1,00 0,10 5,00
15,66 20,35 |
2,00 4,00 15,00 2,00 1,00 1,00 0,50 1,00 0,10 5,00
17,29 22,48 |
2,00 4,00 18,00 3,00 1,00 1,00 1,00 1,00 0,15 5,00
18,87 24,53 |
2,00 4,00 18,00 3,00 1,00 1,00 1,00 1,00 0,15 5,00
22,33 29,02 |
2,00 4,00 18,00 3,00 1,00 1,00 1,00 1,00 0,15 5,00
22,80 29,64 |
2,00 4,00 21,60 3,60 1,20 1,20 1,20 1,20 0,18 5,00
27,36 35,57 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
B. ĐẦU CÁP KIỂM TRA
02.2500 – LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP KIỂM TRA
Đơn vị tính: 1 đầu cáp
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | SỐ RUỘT | ||||
≤ 6 | ≤ 14 | ≤ 19 | ≤ 27 | ≤ 36 | |||
03.250 | 1 – Vật liệu - Băng cách điện - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 – Nhân công 5,0/7 |
Cuộn Kg - % Công |
0,35 0,13 0,08 5,00 0,25 |
0,50 0,15 0,10 5,00 0,50 |
0,6 1,5 0,13 5,00 0,75 |
0,75 0,18 0,15 5,00 1,00 |
1,00 0,20 0,20 5,00 1,25 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nội dung công việc:
Chuẩn bị chỗ đặt hộp nối, đo cắt đầu cáp, bóc vỏ, tách ruột luồn vào trong sơ mi, nối cáp, kê chèn đảm bảo khoảng cách các pha, đổ chất cách điện, làm kín sơ mi, làm tiếp đất, lắp đặt và cố định hộp, chèn khe hở, đổ nhựa đường, hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu bàn giao hạng mục.
A. HỘP NỐI CÁP LỰC
03.3100 – LẮP ĐẶT HỘP NỐI CÁP LỰC HẠ THẾ ≤ 1000V, CÓ 3 ĐẾN 4 RUỘT
Đơn vị tính: 1 hộp nối
MÃ HIỆU | LOẠI CÔNG TÁC | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TIẾT DIỆN 1 RUỘT CÁP (mm2) | ||||||
≤ 35 | ≤ 70 | ≤ 120 | ≤ 185 | ≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
03.311 | Hộp nối cáp khô điện áp ≤ 1000V | 1 – Vật liệu - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,5/7 |
Kg - %
|
0,60 0,30 5,00 1,90 |
0,60 0,30 5,00 1,94 |
0,60 0,30 5,00 2,14 |
0,75 0,40 5,00 2,37 |
0,75 0,40 5,00 2,57 |
0,75 0,40 5,00 2,79 |
0,90 0,48 5,00 3,35 |
03.312 | Hộp nối cáp dầu điện áp ≤ 1000V | 1 – Vật liệu - Hộp nối cáp - Băng cách điện - Thiết hàn - Nhựa thông - Ma tít - Củi đun - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Chất cách điện - Dầu biến áp - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,5/7 |
Bộ Cuộn Kg - - - - - - - % Công |
1,00 1,00 0,40 0,04 0,20 12,00 0,25 0,40 1,00 1,00 5,00 5,70 |
1,00 1,00 0,40 0,04 0,20 12,00 0,25 0,40 1,25 1,00 5,00 6,46 |
1,00 1,50 0,40 0,04 0,30 13,00 0,25 0,50 1,50 1,00 5,00 7,13 |
1,00 1,50 0,50 0,05 0,30 13,00 0,30 0,50 2,00 1,00 5,00 7,89 |
1,00 2,00 0,50 0,05 0,40 14,00 0,30 0,70 2,50 1,00 5,00 8,55 |
1,00 2,00 0,50 0,05 0,40 15,00 0,30 0,70 3,00 1,00 5,00 9,31 |
1,00 2,40 0,60 0,06 0,48 18,00 0,36 0,84 3,60 1,20 5,00 11,17 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
03.3200 – LẮP ĐẶT HỘP NỐI CÁP LỰC 3kV ĐẾN 15kV
Đơn vị tính: 1 hộp nối
MÃ HIỆU | LOẠI CÔNG TÁC | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TIẾT DIỆN 1 RUỘT CÁP (mm2) | ||||||
≤ 35 | ≤ 70 | ≤ 120 | ≤ 185 | ≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
03.321 | Hộp nối cáp khô điện áp 3kV đến 15kV | 1 – Vật liệu - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,5/7 a – Hộp nối 3kV-6kV b – Hộp nối 10kV-15kV |
Kg - %
Công - |
0,60 0,30 5,00
1,97 2,17 |
0,60 0,30 5,00
2,19 3,07 |
0,60 0,30 5,00
2,39 3,33 |
0,75 0,40 5,00
2,65 3,71 |
0,75 0,40 5,00
2,94 4,02 |
0,75 0,40 5,00
3,22 4,42 |
0,90 0,48 5,00
3,86 5,3 |
03.322 | Hộp nối cáp dầu điện áp 3kV đến 15kV | 1 – Vật liệu - Hộp nối cáp - Băng cách điện - Thiết hàn - Nhựa thông - Ma tít - Củi đun - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Chất cách điện - Dầu biến áp - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,5/7 a – Hộp nối 3kV-6kV b – Hộp nối 10kV – 15kV |
Bộ Cuộn Kg - - - - - - - %
Công - |
1,00 2,00 0,40 0,04 0,30 15,00 1,00 0,50 11,00 2,00 5,00
6,56 9,12 |
1,00 2,00 0,40 0,04 0,30 15,00 1,00 0,50 11,00 2,00 5,00
7,27 9,98 |
1,00 2,50 0,40 0,04 0,40 16,00 1,00 0,60 16,00 2,00 5,00
7,98 11,12 |
1,00 2,50 0,50 0,05 0,50 16,00 1,20 0,60 16,00 2,00 5,00
8,84 12,39 |
1,00 3,00 0,50 0,05 0,50 17,00 1,20 0,70 19,00 2,00 5,00
9,79 13,4 |
1,00 3,00 0,50 0,05 0,60 17,00 1,20 0,70 19,00 2,00 5,00
10,74 14,73 |
1,00 3,60 0,60 0,06 0,72 20,40 1,44 0,84 22,80 2,00 5,00
12,88 17,67 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
03.3300 – LẮP ĐẶT HỘP NỐI CÁP LỰC 22kV ĐẾN 35kV
Đơn vị tính: 1 hộp nối
MÃ HIỆU | LOẠI CÔNG TÁC | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TIẾT DIỆN 1 RUỘT CÁP (mm2) | ||||||
≤ 35 | ≤ 70 | ≤ 120 | ≤ 185 | ≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
03.331 | Hộp nối cáp khô điện áp 22kV đến 35kV | 1 – Vật liệu - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,5/7 a – Hộp nối 22kV b – Hộp nối 35kV |
Kg - %
Công - |
1,50 0,30 5,00
3,85 4,62 |
1,50 0,30 5,00
4,17 5,02 |
1,50 0,30 5,00
4,66 5,59 |
2,00 0,40 5,00
5,13 6,16 |
2,00 0,40 5,00
5,61 6,73 |
2,00 0,40 5,00
6,16 7,38 |
2,40 0,67 5,00
7,39 8,86 |
03.332 | Hộp nối cáp dầu điện áp 22kV đến 35kV | 1 – Vật liệu - Hộp nối cáp - Băng cách điện - Thiết hàn - Nhựa thông - Ma tít - Củi đun - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Chất cách điện - Dầu biến áp - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,5/7 a – Hộp nối 22kV b – Hộp nối 35kV |
Bộ Cuộn Kg - - - - - - - %
Công - |
1,00 2,50 2,00 0,20 0,30 15,00 16,00 0,50 16,00 2,00 5,00
12,83 15,39 |
1,00 2,50 2,00 0,20 0,30 15,00 16,00 0,50 16,00 2,00 5,00
13,93 16,72 |
1,00 3,00 2,50 0,25 0,40 16,00 20,00 0,60 20,00 2,00 5,00
15,50 18,62 |
1,00 3,00 2,50 0,25 0,40 16,00 20,00 0,60 20,00 2,00 5,00
17,10 20,52 |
1,00 4,00 3,00 0,30 0,50 17,00 25,00 0,70 25,00 2,00 5,00
18,70 22,42 |
1,00 4,00 3,00 0,30 0,50 17,00 25,00 0,70 25,00 2,00 5,00
20,52 24,61 |
1,00 4,80 3,60 0,36 0,60 20,40 30,00 0,84 30,00 2,00 5,00
24,62 29,53 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
03.3400 – LẮP ĐẶT HỘP NỐI CÁP LỰC 66kV ĐẾN 110kV
Đơn vị tính: 1 hộp nối
MÃ HIỆU | LOẠI CÔNG TÁC | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TIẾT DIỆN 1 RUỘT CÁP (mm2) | ||||||
≤ 35 | ≤ 70 | ≤ 120 | ≤ 185 | ≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | ||||
03.341 | Hộp nối cáp khô điện áp 66kV đến 110kV | 1 – Vật liệu - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,5/7 a – Hộp nối 66kV b – Hộp nối 110kV |
Kg - %
Công - |
2,48 0,50 5,00
6,92 9,01 |
2,73 0,50 5,00
7,62 9,91 |
3,00 0,50 5,00
8,38 10,9 |
4,00 0,50 5,00
9,23 12,01 |
4,00 0,50 5,00
10,09 13,12 |
4,00 0,50 5,00
11,08 14,39 |
4,80 0,50 5,00
13,29 17,27 |
03.342 | Hộp nối cáp dầu điện áp 66kV đến 110kV | 1 – Vật liệu - Hộp nối cáp - Băng cách điện - Thiết hàn - Nhựa thông - Ma tít - Củi đun - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Chất cách điện - Dầu biến áp - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,5/7 a – Hộp nối 66kV b – Hộp nối 110kV |
Bộ Cuộn Kg - - - - - - - %
Công - |
1,00 7,50 6,00 0,60 0,90 30,00 32,00 1,50 40,00 6,00 5,00
16,67 20,01 |
1,00 7,50 6,00 0,60 0,90 30,00 32,00 1,50 40,00 6,00 5,00
18,11 21,74 |
1,00 9,00 7,50 0,75 1,20 32,00 40,00 1,80 50,00 6,00 5,00
20,16 21,21 |
1,00 9,00 7,50 0,75 1,20 32,00 40,00 1,80 50,00 6,00 5,00
22,23 26,68 |
1,00 12,00 9,00 0,90 1,50 34,00 50,00 2,10 62,50 6,00 5,00
24,30 29,15 |
1,00 12,00 9,00 0,90 1,50 34,00 50,00 2,10 62,50 6,00 5,00
26,68 31,99 |
1,00 14,40 10,80 1,08 1,80 40,80 60,00 2,52 75,00 6,00 5,00
32,01 38,38 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
B – HỘP CÁP NỐI KIỂM TRA
03.3500 – LẮP ĐẶT HỘP NỐI CÁP KIỂM TRA
Đơn vị tính: 1 hộp
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | SỐ RUỘT CÁP | |||||
≤ 3 | ≤ 6 | ≤ 14 | ≤ 19 | ≤ 27 | ≤ 36 | |||
03.350 | 1 – Vật liệu - Hộp nối cáp - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,5/7 |
Bộ Kg - % Công |
1,00 0,10 0,05 2,00 0,20 |
1,00 0,20 0,10 2,00 0,38 |
1,00 0,40 0,15 2,00 0,76 |
1,00 0,50 0,18 2,00 1,14 |
1,00 0,70 0,22 2,00 1,52 |
1,00 0,90 0,27 2,00 1,90 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Ghi chú: Định mức đã bao gồm cả việc nối cáp và lắp đặt hoàn thiện hộp nối theo yêu cầu kỹ thuật.
Nội dung công việc:
Chuẩn bị, dùng cồn công nghiệp làm sạch đầu cốt và đầu sợi cáp, ép đầu cốt theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10 cái
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ TÍNH | TIẾT DIỆN 1 RUỘT CÁP (mm2) | |||||||||
≤ 25 | ≤ 50 | ≤ 70 | ≤ 95 | ≤ 120 | ≤ 150 | ≤ 185 | ≤ 240 | ≤ 300 | ≤ 400 | |||
03.140 | 1 – Vật liệu - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,5/7 3 – Máy thi công - Máy ép đầu cốt |
% Công
Ca |
2,00 0,20
0,25 |
2,00 0,35
0,25 |
2,00 0,55
0,30 |
2,00 0,70
0,30 |
2,00 0,90
0,35 |
2,00 1,10
0,40 |
2,00 1,32
0,45 |
2,00 1,65
0,50 |
2,00 1,96
0,70 |
2,00 2,61
0,90 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Ghi chú:
- Đối với tiết diện cáp từ 1,5mm2 đến 6mm2 thì nhân công và máy thi công nhân với hệ số 0,6.
- Đối với đầu cốt có tiết diện > 400mm2 thì cứ tăng 100mm2, định mức nhân công và máy thi công tăng thêm 10% so với định mức ≤ 400mm2.
- Ép khóa dây dẫn, đầu cốt lèo, nối ống cho dây dẫn, dây chống sét trong trạm biến áp được áp dụng định mức trên, riêng định mức nhân công và máy thi công nhân hệ số 1,1 (chỉ áp dụng cho công tác cho sửa chữa, thay thế).
04.1000 – KÉO RẢI DÂY DẪN, DÂY CHỐNG SÉT VÀ LẤY ĐỘ VÕNG TRONG PHẠM VI TRẠM
Nội dung công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công; vận chuyển dây vào vị trí.
- Đưa cuộn dây lên giá đỡ dây (nếu có); rải căng dây lấy độ võng, cố định dây, lắp phụ kiện, lắp dây lèo, khung định vị (nếu có).
- Hoàn thiện, thu dọn, nghiệm thu, bàn giao hạng mục.
Đơn vị tính: 100 mét
MÃ HIỆU | LOẠI CÔNG TÁC | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TIẾT DIỆN DÂY DẪN (mm2) | |||||
≤ 35 | 50 | 70 | 95 | 120 | 150 | ||||
04.110 | Kéo rải dây loại ≤ 150mm2 | 1 – Vật liệu - Dây thép buộc d=2 - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,0/7 |
Kg % Công |
0,030 5,0 1,22 |
0,030 5,0 1,607 |
0,030 5,0 2,147 |
0,030 5,0 2,924 |
0,030 5,0 3,285 |
0,036 5,0 3,975 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Đơn vị tính: 100 mét
MÃ HIỆU | LOẠI CÔNG TÁC | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TIẾT DIỆN DÂY DẪN (mm2) | ||||||
185 | 240 | 300 | 400 | 500 | 800 | ≥ 800 | ||||
04.120 | Kéo rải dây loại ≥ 185mm2 | 1 – Vật liệu - Dây thép buộc d=2 - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,0/7 |
Kg % Công |
0,036 0,5 4,691 |
0,036 5,0 5,159 |
0,054 5,0 6,506 |
0,054 5,0 8,594 |
0,054 5,0 10,07 |
0,054 5,0 13,09 |
0,054 5,0 14,83 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Ghi chú:
- Bảng mức kéo rải dây và lấy độ võng tính cho loại dây nhôm lõi thép. Trường hợp kéo rải loại dây đồng thì định mức nhân công nhân hệ số 1,3 định mức của loại tiết diện tương ứng.
- Định mức rải căng dây tính cho mạch đơn (một pha 1 dây).
- Nếu phân pha đôi (một pha 2 dây) thì định mức nhân công nhân với hệ số 0,9.
- Nếu phân pha > 2 thì định mức nhân công nhân với hệ số 0,7.
04.1300 – KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT VÀ LẤY ĐỘ VÕNG TRONG PHẠM VI TRẠM
Nội dung công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công; vận chuyển dây, phụ kiện vào vị trí.
- Đưa cuộn dây lên giá đỡ dây (nếu có); đo, cắt, uốn, căng dây lấy độ võng, cố định dây, lắp phụ kiện.
- Hoàn thiện, thu dọn, nghiệm thu bàn giao hạng mục.
Đơn vị tính: 100 m
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TIẾT DIỆN DÂY DẪN (mm2) | ||||
16 | 25 | 35 | 50 | 70 | |||
04.130 | 1 – Vật liệu - Dây thép d=2 - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,0/7 |
Kg % Công |
0,030 5,0 1,627 |
0,030 5,0 2,00 |
0,030 5,0 2,249 |
0,030 5,0 2,52 |
0,030 5,0 3,024 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nội dung công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
- Mặt hòm, lau chùi, vận chuyển sứ và phụ kiện đến vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt sứ theo yêu cầu kỹ thuật.
- Hoàn thiện, thu dọn, nghiệm thu bàn giao hạng mục.
04.2100 – LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ CHUỖI
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | SỨ CHUỖI | |||||
SỐ BÁT SỨ / CHUỖI | ||||||||
≤ 2 | ≤ 5 | ≤ 8 | ≤ 11 | ≤ 14 | ≤ 29 | |||
04.210 | 1 – Vật liệu - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,0/7 |
Kg - % Công |
0,075 0,010 2,0 0,18 |
0,140 0,015 2,0 0,45 |
0,224 0,020 2,0 0,71 |
0,308 0,025 2,0 1,01 |
0,392 0,030 2,0 1,28 |
0,812 0,060 2,0 1,85 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Ghi chú: Trường hợp lắp sứ chuỗi bằng vật liệu composite thì định mức nhân công nhân hệ số 0,6.
04.2200 – LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ ĐỨNG
04.2300 – LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ XUYÊN
Đơn vị tính: 1 cái
MÃ HIỆU | LOẠI CÔNG TÁC | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | SỨ ĐỨNG | SỨ XUYÊN | ||||||
CẤP ĐIỆN ÁP | CẤP ĐIỆN ÁP | ||||||||||
10- 35kV | 110kV | 220kV | 500kV | 10-35kV | 110kV | 220kV | 500kV | ||||
04.220 | Lắp đặt sứ đứng | 1 – Vật liệu - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,0/7 |
Kg - % Công |
0,280 0,030 2,0 0,230 |
0,616 0,050 2,0 2,200 |
1,624 0,120 2,0 3,200 |
1,700 0,150 2,0 7,500 |
0,476 0,051 5,0 0,575 |
1,047 0,085 5,0 5,500 |
2,761 0,204 5,0 8,000 |
2,89 0,255 5,0 18,750 |
04.230 | Lắp đặt sứ xuyên | 3 – Máy thi công - Cẩu 5 tấn |
Ca |
|
0,150 |
0,300 |
0,400 |
|
0,375 |
0,750 |
1,000 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
- Định mức dự toán trong bảng trên quy định lắp đặt sứ ở độ cao ≤ 20m. Trường hợp lắp đặt sứ ở độ cao > 20m thì cứ tăng thêm 10m định mức nhân công được nhân hệ số 1,1 với trị số mức liền kề.
- Định mức dự toán cho bảng trên tính cho tổ hợp sứ dưới đất và lắp đặt ở độ cao như trong ghi chú 1. Trường hợp tổ hợp và lắp sẵn vào xà dưới đất (điện áp ≤ 35kV thì định mức nhân công nhân theo hệ số 0,9.
- Sứ xuyên không có lõi được sử dụng định mức theo cấp điện áp tương ứng. Riêng định mức nhân công được nhân hệ số 0,6.
- Định mức sứ xuyên không áp dụng cho việc lắp máy biến áp kiểu tổ hợp từ chi tiết.
- Trường hợp lắp đặt sứ chuỗi có số bắt sứ lớn hơn 29 bát được điều chỉnh bổ sung 0,055 công cho mỗi bát sứ tiếp theo.
04.3000 – LẮP ĐẶT CÁC LOẠI PHỤ KIỆN DÂY DẪN, THANH CÁI, SỨ VÀ THIẾT BỊ TRONG PHẠM VI TRẠM
Nội dung công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
- Kiểm tra lau chùi phụ kiện, vận chuyển phụ kiện đến vị trí lắp đặt.
- Đưa lên vị trí, lắp đặt, cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra, thu dọn, nghiệm thu bàn giao hạng mục.
Đơn vị tính: 1 bộ
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | LOẠI PHỤ KIỆN | ||||||||
TẠ BÙ 50Kg | CHỐNG RUNG | THU LÔI ỐNG | MỎ PHÓNG | KHÓA CÁC LOẠI | ĐẦU CỐT ÉP | KẸP CÁC LOẠI | KHUNG ĐỊNH VỊ | PHỤ KIỆN T/CÁI | |||
04.300 | 1 – Vật liệu - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,0/7 |
Kg % Công |
0,05 10,00 0,53 |
0,05 10,00 0,42 |
0,15 10,00 0,55 |
0,15 10,00 0,33 |
0,05 10,00 0,55 |
0,05 10,00 0,55 |
0,05 10,00 0,42 |
0,05 10,00 0,55 |
0,05 10,00 0,42 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
04.4000 – LẮP ĐẶT CÁC LOẠI DÂY DẪN XUỐNG THIẾT BỊ
Nội dung công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công; vận chuyển dây dẫn vào vị trí; đưa cuộn dây lên giá đỡ dây (nếu có);
- Đo, cắt, uốn, cố định dây và lắp phụ kiện.
- Hoàn thiện, thu dọn, nghiệm thu bàn giao hạng mục.
Đơn vị tính: 1 mét
MÃ HIỆU | LOẠI CÔNG TÁC | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | DÂY NHÔM LÕI THÉP (mm2) | DÂY ĐỒNG (mm2) | |||||||
≤ 95 | ≤ 150 | ≤ 240 | ≤ 400 | ≤ 800 | > 800 | ≤ 95 | ≤ 150 | ≤240 | ||||
04.410
04.420 | Dây nhôm, dây nhôm lõi thép Dây đồng | 1 – Vật liệu - Giẻ lau - Giấy ráp mịn - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,0/7 |
Kg Tờ % Công |
0,050 0,500 10,00 0,030 |
0,050 0,500 10,00 0,080 |
0,080 0,500 10,00 0,130 |
0,100 0,500 10,00 0,250 |
0,150 0,500 10,00 0,430 |
0,200 0,500 10,00 0,500 |
0,050 0,500 10,00 0,060 |
0,050 0,500 10,00 0,160 |
0,080 0,500 10,00 0,200 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 1 | 2 | 3 |
Ghi chú: Khi lắp đặt thanh đồng đặc xuống thiết bị được tính theo mức dây đồng với tiết diện tương ứng trong bảng mức trên nhân hệ số 1,1.
04.5000 – LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THANH CÁI DẸT HOẶC ỐNG (ĐỒNG HOẶC NHÔM)
Nội dung công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công; vận chuyển thanh cái vào vị trí;
- Đo, cắt; lắp đặt thanh cái dẹt, dây cái hoặc thanh cái ống, phụ kiện (khung định vị, luồn cáp trong ống, bắt coliê ôm cáp và ống…) cố định vào vị trí.
- Hoàn thiện, thu dọn, nghiệm thu bàn giao hạng mục.
Đơn vị tính: 10 mét
MÃ HIỆU | LOẠI CÔNG TÁC | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | THANH CÁI DẸT | THANH CÁI ỐNG | ||||||||
25x4 | 40x4 | 60x6 | 80x8 | 100x10 | 120x10 | ≤ 80 | ≤ 100 | ≤ 150 | ≤ 200 | ||||
04.510 | Lắp đặt các loại thanh cái dẹt | 1 – Vật liệu - Giẻ lau - Sơn màu - Vật liệu khác |
Kg - % |
0,050 0,100 10,0 |
0,050 0,100 10,0 |
0,150 0,100 10,0 |
0,180 0,100 10,0 |
0,220 0,100 10,0 |
0,250 0,100 10,0 |
0,220 0,100 10,0 |
0,250 0,100 10,0 |
0,300 0,100 10,0 |
0,400 0,100 10,0 |
04.520 | Lắp đặt các loại thanh cái ống | 2 – Nhân công 4,0/7 3 – Máy thi công - Xe thang nâng 2 tấn - Máy khoan tay | Công
Ca - | 0,70
0,010 0,010 | 0,98
0,010 0,010 | 1,13
0,010 0,010 | 1,38
0,010 0,010 | 2,00
0,010 0,010 | 2,25
0,010 0,010 | 1,75
0,010 0,010 | 2,20
0,010 0,010 | 2,70
0,010 0,010 | 3,50
0,010 0,010 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 10 mối nối
MÃ HIỆU | LOẠI CÔNG TÁC | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | THANH CÁI DẸT | THANH CÁI ỐNG | ||||||||
25x4 | 40x4 | 60x6 | 80x8 | 100x10 | 120x10 | ≤ 80 | ≤ 100 | ≤ 150 | ≤ 200 | ||||
04.610 | Nối thanh cái dẹt | 1 – Vật liệu - Xăng A92 - Thiếc hàn - Giẻ lau - Bu lông d10 L60 - Cồn công nghiệp - Giấy ráp mịn |
Kg - - Bộ Kg Tờ |
0,20 0,20 0,10 40,00 0,20 0,50 |
0,20 0,30 0,10 40,00 0,20 0,50 |
0,20 0,35 0,10 40,00 0,40 1,50 |
0,40 0,40 0,10 40,00 0,50 0,70 |
0,40 0,60 0,15 40,00 0,50 0,70 |
0,40 0,65 0,15 40,00 0,50 0,80 |
0,60 0,15 40,00 0,50 0,70 |
0,65 0,15 40,00 0,50 0,80 |
0,80 0,18 40,00 0,50 1,00 |
0,90 0,20 40,00 0,50 1,00 |
04.620 | Nối thanh cái ống | 2 – Nhân công 4,0/7 3 – Máy thi công - Đèn khò - Máy khoan tay | Công
Ca - | 1,05
0,01 0,35 | 1,47
0,01 0,49 | 1,70
0,01 0,57 | 2,07
0,02 0,69 | 3,00
0,02 1,00 | 3,38
0,02 1,13 | 2,63
0,88 | 3,30
1,10 | 4,05
1,35 | 5,25
1,75 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 1 | 2 | 3 | 4 |
04.7000 – ĐÓNG CỌC VÀ RẢI DÂY TIẾP ĐỊA
Nội dung công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
- Đóng cọc xuống đất, bảo đảm khoảng cách, độ sâu quy định.
- Lắp đặt chân bậc, đục, chèn, trát, kéo rải dây và hàn cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 cọc l = 2,5m hoặc 10 mét dây
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | ĐÓNG CỌC TIẾP ĐỊA | RẢI TIẾP ĐỊA |
04.700 | 1 – Vật liệu - Que hàn - Vật liệu phụ 2 – Nhân công 4,0/7 3 – Máy thi công - Máy hàn điện 14W |
Kg % Công
Ca |
0,10 0,5 0,280 |
0,1296 2 0,286
0,065 |
|
|
| 1 | 2 |
Ghi chú:
- Định mức trên tính với đất cấp ≤ II. Trường hợp đóng cọc tiếp địa nơi cấp đất ≥ III thì định mức nhân công nhân hệ số 1,7. Trường hợp phải khoan hoặc đào lỗ thì được tính riêng theo thiết kế.
- Trong trường hợp chiều dài cọc khác so với định mức thì định mức nhân công được nhân với hệ số tương ứng.
04.8000 – LẮP ĐẶT GIÁ ĐỠ, GHẾ CÁCH ĐIỆN, ỐNG BẢO VỆ
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | GHẾ CÁCH ĐIỆN THANG, SÀN THAO TÁC (tấn) | GIÁ ĐỠ (tấn) | LẮP ỐNG | |
ỐNG PVC (10m) | ỐNG THÉP (10m) | |||||
04.800 | 1 – Vật liệu - Vật liệu cố định ống 2 – Nhân công 4,0/7 |
Cái Công |
11,154 |
10,140 |
4 1,500 |
4 3,000 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
04.9000 – LẮP ĐẶT KẾT CẤU CÁC LOẠI
Nội dung công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Tổ hợp theo chủng loại cột, giá đỡ, … theo thiết kế.
- Lắp đặt kết cấu ở các vị trí trong khu vực trạm biến áp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao hạng mục.
Đơn vị tính: 1 tấn, 1 cột, 1 bộ
MÃ HIỆU | LOẠI CÔNG TÁC | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | LOẠI KẾT CẤU | ||||||
CỘT THÉP | CỘT BÊ TÔNG (cột) | TRỤ ĐỠ | XÀ | |||||||
KIỂU LIÊN KẾT | BÊ TÔNG | THÉP | BÊ TÔNG | THÉP | ||||||
HÀN (tấn) | BULÔNG (tấn) | (cột) | (tấn) | (bộ) | (tấn) | |||||
04.910 | Lắp đặt xà | 1 – Vật liệu - Dây thép d = 4 - Sơn chống gỉ - Que hàn điện d4 - Giấy ráp mịn - Giẻ lau |
Kg - - Tờ Kg |
3,2 0,4 0,3 7 0,2 |
0,9 |
0,1 |
0,1 |
0,5 |
0,4 |
0,9 |
04.920 | Lắp đặt cột | - Chổi sơn - Gỗ kê - Vật liệu khác 2 – Nhân công 3,5/7 | Cái m3 % Công | 1,5 0,003 2 16,74 |
0,003 2 12,42 |
0,005 2 4,77 |
0,005 2 1,85 |
0,003 2 11,29 |
0,005 2 4,77 |
0,003 2 12,42 |
04.930 | Lắp đặt trụ đỡ | 3 – Máy thi công - Cẩu 10 tấn - Máy hàn điện 14kW |
Ca - |
0,12 0,1 |
|
0,2 |
0,1 |
|
0,2 |
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | 2 |
Ghi chú: Bảng định mức quy định cho lắp đặt cột bê tông cao 20m. Trường hợp lắp dựng cột bê tông thấp hơn 20m thì định mức chi phí nhân công và máy thi công nhân hệ số 0,8.
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI TỦ ĐIỆN, TỦ BẢO VỆ VÀ TỦ CHIẾU SÁNG
Nội dung công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công; vận chuyển tủ và thiết bị đến vị trí lắp đặt; mở hòm kiểm tra, lau chùi vệ sinh tủ, bảng điện.
- Nghiên cứu bản vẽ và các điều kiện lắp đặt, tiến hành lắp đặt định vị tủ và thiết bị, nối tiếp địa, đấu nối các dây dẫn trong tủ.
- Kiểm tra lần cuối, hoàn chỉnh thu dọn, nghiệm thu bàn giao hạng mục.
05.1000 – LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN HẠ THẾ
Đơn vị tính: 1 tủ
MÃ HIỆU | LOẠI CÔNG TÁC | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | LOẠI TỦ ĐIỆN | ||||
XOAY CHIỀU | MỘT CHIỀU | TỦ ĐIỀU KHIỂN DAO CÁCH LY, DAO TIẾP ĐỊA | TỦ ĐẤU DÂY, TỦ ĐIỀU KHIỂN MÁY CẮT | |||||
1 PHA | 3 PHA | |||||||
05.100 | Lắp tủ điện hạ áp | 1 – Vật liệu - Xi măng PC30 (PC40) - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Gỗ kê - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,5/7 3 – Máy thi công - Cẩu 5 tấn - Xe nâng 2 tấn |
Kg - - m3 % Công
Ca - |
2,00 0,30 0,30 0,02 10,00 2,50
0,20 |
2,00 0,40 0,30 0,02 10,00 2,88
0,20 |
2,00 0,30 0,30 0,02 10,00 2,50
0,20 |
0,40 0,30 0,02 10,00 2,50
|
0,40 0,30 0,02 10,00 2,87
0,20 0,20 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú:
- Định mức dự toán lắp đặt tủ điện hạ thế quy định trong bảng trên theo biện pháp thi công thủ công kết hợp cơ giới. Trường hợp thi công hoàn toàn thủ công (không sử dụng máy) thì áp dụng định mức trên, riêng định mức nhân công điều chỉnh với hệ số bằng 1,3.
- Trường hợp lắp đặt tủ điều khiển các thiết bị khác (động cơ, quạt gió,…) thì sử dụng định mức lắp tủ điều khiển dao cách ly (mã hiệu 05.1004) nhân hệ số 0,7.
05.2000 – LẮP TỦ ĐIỆN CAO ÁP: MÁY CẮT HỢP BỘ, TỦ BẢO VỆ, TỦ ĐO LƯỜNG
Đơn vị tính: 1 tủ
MÃ HIỆU | LOẠI CÔNG TÁC | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | LOẠI TỦ ĐIỆN |
| |
CẤP ĐIỆN ÁP ≤ 10kV | CẤP ĐIỆN ÁP ≤ 35kV | |||||
05.200 | Lắp đặt tủ điện cao áp | 1 – Vật liệu - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,5/7 3 – Máy thi công - Xe nâng 2 tấn |
Kg - % Công
Ca |
0,5 0,5 10 7,35
0,2 |
0,8 0,7 10 8,40
0,2 |
|
|
|
|
| 1 | 2 |
|
05.3000 – LẮP TỦ ĐIỆN NHỊ THỨ: ĐIỀU KHIỂN, BẢO VỆ, ĐO LƯỜNG
Đơn vị tính: 1 tủ
MÃ HIỆU | LOẠI CÔNG TÁC | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TỦ ĐIỀU KHIỂN MÁY BIẾN ÁP | TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐƯỜNG DÂY, PHÂN ĐOẠN, ĐƯỜNG VÒNG, LỘ TỔNG MBA, TỤ BÙ | ||||||
≤ 35kV | ≤ 110kV | 220kV | ≤ 500kV | ≤ 35kV | ≤ 110kV | 220kV | ≤ 500kV | ||||
05.310 | Lắp đặt tủ điều khiển
| 1 – Vật liệu - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,5/7 3 – Máy thi công - Xe nâng 2 tấn |
Kg - % Công
Ca |
0,5 0,4 10 4,50
0,25 |
0,6 0,5 10 5,40
0,25 |
0,6 0,5 10 6,30
0,25 |
0,8 1 10 7,20
0,25 |
0,5 0,4 10 4,05
0,25 |
0,6 0,5 10 4,86
0,25 |
0,6 0,5 10 5,67
0,25 |
0,8 1 10 6,48
0,25 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đơn vị tính: 1 tủ
MÃ HIỆU | LOẠI CÔNG TÁC | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TỦ BẢO VỆ MÁY BIẾN ÁP | TỦ BẢO VỆ ĐƯỜNG DÂY, PHÂN ĐOẠN, ĐƯỜNG VÒNG, LỘ TỔNG MBA | ||||||
≤ 35kV | ≤ 110kV | 220kV | ≤ 500kV | ≤ 35kV | ≤ 110kV | 220kV | ≤ 500kV | ||||
05.320 | Lắp đặt tủ bảo vệ | 1 – Vật liệu - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,5/7 3 – Máy thi công - Xe nâng 2 tấn |
Kg - % Công
Ca |
0,5 0,4 10 4,2750
0,25 |
0,6 0,5 10 5,1300
0,25 |
0,6 0,5 10 5,9850
0,25 |
0,8 1 10 6,8400
0,25 |
0,5 0,4 10 3,8475
0,25 |
0,6 0,5 10 4,6170
0,25 |
0,6 0,5 10 5,3865
0,25 |
0,8 1 10 6,1560
0,25 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đơn vị tính: 1 tủ
MÃ HIỆU | LOẠI CÔNG TÁC | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TỦ ĐO LƯỜNG | |||
≤ 35kV | ≤ 110kV | 220kV | ≤ 500kV | ||||
05.330 | Lắp đặt tủ đo lường | 1 – Vật liệu - Cồn công nghiệp - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,5/7 3 – Máy thi công - Xe nâng 2 tấn |
Kg - % Công
Ca |
0,5 0,4 10 4,275
0,25 |
0,6 0,5 10 5,130
0,25 |
0,6 0,5 10 5,985
0,25 |
0,8 1 10 6,840
0,25 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
- Trường hợp lắp đặt tủ vừa có chức năng bảo vệ và điều khiển chung, định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1.
05.4000 – LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐÈN CHIẾU SÁNG
Đơn vị tính: 1 bộ
MÃ HIỆU | LOẠI CÔNG TÁC | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | LOẠI ĐÈN LẮP ĐẶT | |||||
ĐÈN PHA TRÊN CỘT | ĐÈN HÌNH CẦU | ĐÈN CHIẾU SÁNG | ĐÈN CHỐNG NỔ | ĐÈN CHỐNG ẨM | THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG CHO HT CHIẾU SÁNG | ||||
05.410 | Lắp đặt đèn bảo vệ và các phụ kiện | 1 – Vật liệu - Dây thép d=2 - Ghen nhựa d=6 - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,5/7 |
Kg m Kg % Công |
0,04 0,5 0,1 2 1,20 |
0,04 0,3 0,1 2 0,40 |
0,04 0,2 0,1 2 0,12 |
0,04 0,3 0,1 2 0,40 |
0,04 0,3 0,1 2 0,30 |
0,3 0,1 2 0,22 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đơn vị tính: 1 bộ
MÃ HIỆU | LOẠI CÔNG TÁC | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | LOẠI HỆ THỐNG ĐÈN CHIẾU SÁNG, PHỤ KIỆN | ||||
CỘT ĐÈN CHUYÊN DÙNG | CẦN ĐÈN CÁC LOẠI | CHAO, CHỤP VÀ CHÓA ĐÈN CÁC LOẠI | TẤM GIÁ ĐỠ (<20Kg) | |||||
GỖ TẨM DẦU | PHÍP, NHỰA | |||||||
05.420 | Lắp đặt đèn bảo vệ và các phụ kiện | 1 – Vật liệu - Dây thép d=2 - Giẻ lau - Vật liệu khác 2 – Nhân công 4,5/7 3 – Máy thi công - Máy cẩu 5 tấn |
Kg - % Công
Ca |
0,50 2 1,5
0,25 |
0,04 0,10 2 0,2 |
0,04 0,05 2 0,1
|
0,04 0,10 2 0,3 |
0,04 0,10 2 0,2 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
05.5000 – LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ KHÁC CHO MẠCH NHỊ THỨ, ĐIỀU KHIỂN, BẢO VỆ, ĐO LƯỜNG
Đơn vị tính: 1 cái
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | LOẠI THIẾT BỊ | |||
RƠ LE CÁC LOẠI | BÁO HIỆU ĐÈN, CHUÔNG, CÒI, HÀNG KẸP ĐẤU DÂY | KHÓA ĐIỀU KHIỂN | ĐO ĐẾM CÁC LOẠI | |||
05.500 | 1 – Vật liệu - Giẻ lau 2 – Nhân công 4,5/7 |
Kg Công |
0,05 0,50 |
0,05 0,22 |
0,05 0,22 |
0,05 0,22 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
SỐ TT | TÊN VẬT LIỆU | MỨC HAO HỤT % SO VỚI KHỐI LƯỢNG GỐC |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 | Dầu biến áp (cho công tác lọc dầu) Khí Nitơ Khí SF6 Dây chảy các loại Côliê nhựa Côliê thép Thanh dẫn các loại Thép tròn cuộn Thép tròn cây Thép tấm Thép hình, thép dẹt Dây dẫn Cáp bọc các loại Sứ Phụ kiện Cấu kiện bêtông Bulông cột thép Dây thép buộc Chất cách điện các loại Đầu bóc và đầu số các loại | 1,0 10,0 5,0 5,0 3,0 1,5 1,0 0,5 2,0 5,0 2,5 2,0 1,0 0,5 0,2 0,2 0,5 2,0 6,0 1,5 |
BẢNG TRA TIẾT DIỆN CÁP/TRỌNG LƯỢNG
I. CÁP KHÔNG CÓ LỚP BẢO VỆ
K. lượng cáp Kg/m | Tiết diện cáp 1kV (mm2) | |||||||
1 lõi | 2 lõi | 3 lõi | 4 lõi | |||||
Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | |
≤ 1 ≤ 2 ≤ 3 ≤ 4,5 ≤ 6 ≤ 7,8 ≤ 9 ≤ 10,5 ≤ 12 ≤ 15 ≤ 18 ≤ 21 ≤ 24 ≤ 28 | 6-70 95-185 240-300 400 500 630 800 1000 | 6-240 300-500 630 800 | 6-35 50-70 95-120 150-185 240 300 400
500 | 6-70 95-150 185-240 300-400 500 | 6-25 35-50 70 95-120 150 185 240-300
400 500 | 6-50 70-120 150-185 240-300 400 500 | 6-16 25-35 35-50 70-95 120 150 185
240 300 400
500 | 6-35 50-95 120-150 185-240 300 400 500 |
K. lượng cáp Kg/m | Tiết diện cáp 3kV (mm2) | Tiết diện cáp 6kV (mm2) | ||||||
1 lõi | 3 lõi | 1 lõi | 3 lõi | |||||
Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | |
≤ 1 ≤ 2 ≤ 3 ≤ 4,5 ≤ 6 ≤ 7,8 ≤ 9 ≤ 10,5 ≤ 12 ≤ 15 ≤ 18 | 10-70 95-185 240 300-400 500 630 800 1000 | 10-185 240-500 630 800-1000 | 10-16 25-50 70 95-120 150 185 240-300
400 500 | 10-35 50-95 120-185 240-300 400 500 | 10-70 95-150 185-240 300-400 500 630 800
1000 | 10-150 185-400 500-630 800-1000 | 10-35
50 70-95 120-150 185 240
300 400 500 | 10-16 25-70 95-120 150-185 240-300 400 500 |
K. lượng cáp Kg/m | Tiết diện cáp 10kV (mm2) | Tiết diện cáp 15kV (mm2) | ||||||
1 lõi | 3 lõi | 1 lõi | 3 lõi | |||||
Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | |
≤ 1 ≤ 2 ≤ 3 ≤ 4,5 ≤ 6 ≤ 7,8 ≤ 9 ≤ 10,5 ≤ 12 ≤ 15 ≤ 18 ≤ 21 | 10-65 70-150 185-240 300-400 500 630 800
1000 | 10-120 150-240 300-500 630 |
16-25 35-50 70 95-120 150-185 240
300 400
500 |
16-50 70-95 120-185 240-300 400 500 | 25-50 70-120 150-185 240-300 400-500 630
800 1000 | 25-95 120-300 400-500 630-800 1000 |
25-35 50-70 95-120 150 185 240
300 400 500 |
25 35-70 95-150 185-300
400-500 |
K. lượng cáp Kg/m | Tiết diện cáp 20, 22, 24kV (mm2) | Tiết diện cáp 35kV (mm2) | ||||||
1 lõi | 3 lõi | 1 lõi | 3 lõi | |||||
Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | |
≤ 1 ≤ 2 ≤ 3 ≤ 4,5 ≤ 6 ≤ 7,8 ≤ 9 ≤ 10,5 ≤ 12 ≤ 15 ≤ 18 ≤ 21 ≤ 24 | 35 50-120 150-185 240-300 400-500 630 800
1000 | 35-70 95-240 300-500 630-800 1000 |
35-50 70-95 120-150 185
240 300 400 500 |
35-50 70-120 150-240 300 400 500 |
50-70 95-150 185-240 300-500
630 800
1000 |
50-95 120-400 500-630 800-1000 |
50-70 95 120 150 185 240 300 400 500 |
50 70-150 185 240 300 400 500 |
K. lượng cáp Kg/m | Cáp 1000V (mm2) có dây trung tính | Cáp 1000V (mm2) 3 lõi đồng | ||
Không bảo vệ | Có bảo vệ | Không bảo vệ | Có bảo vệ | |
≤ 1 ≤ 2 ≤ 3 ≤ 4,5 ≤ 6 ≤ 7,8 ≤ 9 ≤ 10,5 ≤ 12 ≤ 15 |
25-35 50-70 95 120-150 185
240 300 |
25 35-50 70 95 120 150 185 240 300 | 10-25 35-50 70 95-120 150 185-240 300 | 10 16-25 35-50 70 95-120 150 185
240 300 |
K. lượng cáp Kg/m | Cáp 1000V 4 lõi | Cáp 1000V có dây trung tính Không bảo vệ | Cáp 1000V không có dây trung tính Có bảo vệ | |||
Không bảo vệ | Có bảo vệ | Đồng | nhôm | Đồng | nhôm | |
≤ 1 ≤ 2 ≤ 3 ≤ 4,5 ≤ 6 ≤ 7,8 ≤ 9 ≤ 10,5 ≤ 12 ≤ 15 ≤ 18 | 10-16 25-35 50 70-95 120 150 185 240
300 | 10-16
25-35 50 70-95 120 150
185 240 300 |
25-50 70 95 120-150 185
240 | 25-50 70-95 120-150 185-300/150 300/185 |
25 35-50 70 95 120 150 185
240-300/150 300/185 |
25-50 70 95-120 150-185 240-300/150 300/185 |
II. CÁP CÓ LỚP BẢO VỆ BẰNG KIM LOẠI
K. lượng cáp Kg/m | Tiết diện cáp 1kV (mm2) | |||||||
1 lõi | 2 lõi | 3 lõi | 4 lõi | |||||
Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | |
≤ 1 ≤ 2 ≤ 3 ≤ 4,5 ≤ 6 ≤ 7,8 ≤ 9 ≤ 10,5 ≤ 12 ≤ 15 ≤ 18 ≤ 21 ≤ 24 | 1,5-70 95-150 185-240 300-400 500 | 1,5-185 240-400 500 | 1,5-25 35-50 75-95 120 150-185 240 300
400 500 | 1,5-50 70-95 120-150 185-240 300-400 500 | 1,5-16 25-35 50-70 95 120 150-185
240 300 400
500 | 1,5-35 50-70 95-120 150-185 240-300 400 500 | 1,5-10 16-35 50 70 95 120 150 185
240 300 400 500 | 1,5-25 35-70 95 120-150 185 240-300
400
500 |
III. CÁP CÓ LỚP BẢO VỆ BẰNG BĂNG BẢO VỆ
K. lượng cáp Kg/m | Tiết diện cáp 10kV (mm2) | Tiết diện cáp 15kV (mm2) | ||||||
1 lõi | 3 lõi | 1 lõi | 3 lõi | |||||
Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | |
≤ 1 ≤ 2 ≤ 3 ≤ 4,5 ≤ 6 ≤ 7,8 ≤ 9 ≤ 10,5 ≤ 12 ≤ 15 ≤ 18 ≤ 21 | 16-35 50-120 150-185 240-300
400 | 10-95 120-240 300-500 |
16-25 35-50 70-95 120 150 185 240 300 400 |
10-35 50-95 120-185 240 300 400 | 25-35 50-95 120-185 240-300 400 500 | 25-70 95-185 240-400 500 |
35-50 70 95-120 150 185
240 300 400 |
25 35-70 95-150 185-240
300 400 |
K. lượng cáp Kg/m | Tiết diện cáp 20kV (mm2) | Tiết diện cáp 35kV (mm2) | ||||||
1 lõi | 3 lõi | 1 lõi | 3 lõi | |||||
Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | |
≤ 1 ≤ 2 ≤ 3 ≤ 4,5 ≤ 6 ≤ 7,8 ≤ 9 ≤ 10,5 ≤ 12 ≤ 15 ≤ 18 ≤ 21 ≤ 24 |
35-95 120-150 185-300 400 500 | 35-50 70-185 240-400 500 |
35-50 70-95 120
150 185 240 300 400 |
35-50 70-95 120-185
240 300 400 |
50 70-120 150-240 300 400-500 |
50-95 120-240 300-500 |
50 70 95 120 150-185 240 300 400 |
50-95
120-150 185 240-300 400 |
CÁP CÓ LỚP BẢO VỆ BẰNG BĂNG BẢO VỆ
K. lượng cáp Kg/m | Tiết diện cáp 1kV (mm2) | |||||||
1 lõi | 2 lõi | 3 lõi | 4 lõi | |||||
Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | |
≤ 1 ≤ 2 ≤ 3 ≤ 4,5 ≤ 6 ≤ 7,8 ≤ 9 ≤ 10,5 ≤ 12 ≤ 15 ≤ 18 ≤ 21 ≤ 24 ≤ 28 | 6-70 95-150 185-240 300 400-500 | 6-150 185-300 400-500 | 6-16 25-35 50-70 95 120-150 185 240 300
400 500 | 6-16 25-70 95 120-150 185-240 300-400
500 | 6-10 16-25 35-50 70 95-120 150 185
240 300 400
500 | 6-16 25-50 70 95-120 150-185 240-300
400
500 | 6-10 16 25-35 50 70-95 120
150 185 240 300
500 630 | 6-16 25-35 50-70 95 120-150 185 240 300
500-630 |
K. lượng cáp Kg/m | Tiết diện cáp 3kV (mm2) | Tiết diện cáp 6kV (mm2) | ||||||
1 lõi | 3 lõi | 1 lõi | 3 lõi | |||||
Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | |
≤ 1 ≤ 2 ≤ 3 ≤ 4,5 ≤ 6 ≤ 7,8 ≤ 9 ≤ 10,5 ≤ 12 ≤ 15 ≤ 18 ≤ 21 | 10-70 95-150 185-240 300-400 500 | 10-15 185-400 500 | 16-35 50 70-95 120 150-185
240
300 400
500 | 10-16 25-50 70-95 120-185 240 300-400 500 | 10-50 70-120 150-185 240-300 400 500 | 10-120 150-240 300-500 |
10 16-35 50-70 95 120-150 185
240 300 400 |
10-16 25-50 70-120 150-185 240-300
400 |
MỤC LỤC
HƯỚNG DẪN VÀ QUY ĐỊNH CHUNG
Chương I: LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP
01.1000 Lắp đặt máy biến áp
01.1100 Lắp đặt máy biến áp 500kV và 220kV
01.1200 Lắp đặt máy biến áp 66kV – 110kV 3 pha
01.1300 Lắp đặt máy biến áp trung gian 3 pha 3 cuộn dây
01.1400 Lắp đặt máy biến áp phân phối
01.2000 Lọc dầu
Chương II: LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP, MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN, MÁY CẮT VÀ THIẾT BỊ KHÁC
02.1000 Lắp đặt máy biến điện áp, máy biến dòng điện
02.1110 Lắp đặt máy biến điện áp
02.1120 Lắp đặt máy biến dòng điện
02.2000 Lắp đặt máy cắt
02.2110 Lắp đặt máy cắt dầu ngoài trời
02.2120 Lắp đặt máy cắt dùng khí
02.3000 Lắp đặt dao cách ly
02.3110 Lắp đặt dao cách ly 1 pha ngoài trời
02.3120 Lắp đặt dao cách ly 3 pha ngoài trời
02.3130 Lắp đặt dao cách ly trong nhà
02.3140 Lắp đặt cầu dao hạ thế ≤ 1000V các loại
02.3150 Lắp đặt cầu chì, cầu chì tự rơi và điện trở phụ
02.4000 Lắp đặt kháng
02.4110 Lắp đặt kháng điện bê tông
02.4120 Lắp đặt kháng điện dầu, kháng điện trung tính nối đất
02.4130 Lắp đặt cuộn dập hồ quang
02.5000 Lắp đặt chống sét van, thiết bị triệt nhiễu, thiết bị đếm sét, chống sét hạ thế
02.6000 Lắp đặt bộ lọc PZ, tụ điện liên lạc và cuộn cản cao tần
02.7000 Lắp đặt hệ thống acqui
02.8000 Lắp đặt tổ máy phát điện, động cơ điện, áptômát, khởi động từ và tụ điện
02.8100 Lắp đặt tổ máy phát điện
02.8200 Lắp đặt động cơ điện không đồng bộ
02.8300 Lắp đặt động cơ điện đồng bộ
02.8400 Lắp đặt áptômát và khởi động từ
02.8500 Lắp đặt hệ thống tụ bù
Chương III: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CÁP DẪN ĐIỆN
03.1000 Lắp đặt các loại cáp
03.1100 Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm
03.1200 Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở trong tường, trong hầm cáp
03.1300 Kéo rải và lắp đặt cáp treo trên dây thép
03.1400 Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ
03.2000 Làm và lắp đặt đầu cáp
03.2100 Là và lắp đặt đầu cáp lực hạ thế ≤ 1000V, có 3 đến 4 ruột
03.2200 Làm và lắp đặt đầu cáp lực 3kV đến 15 kV
03.2300 Làm và lắp đặt đầu cáp lực 22kV đến 35 kV
03.2400 Làm và lắp đặt đầu cáp lực ≤ 110kV
03.2500 Làm và lắp đặt đầu cáp kiểm tra
03.3000 Lắp đặt hộp đầu cáp
03.3100 Lắp đặt hộp nối cáp lực hạ thế ≤ 1000kV, có 3 đến 4 ruột
03.3200 Lắp đặt hộp nối cáp lực 3kV đến 15kV
03.3300 Lắp đặt hộp nối cáp lực 22kV đến 35kV
03.3400 Lắp đặt hộp nối cáp lực 66kV đến 110kV
03.3500 Lắp đặt hộp nối cáp kiểm tra
03.4000 Ép đầu cáp các loại
Chương IV: KÉO RẢI DÂY ĐIỆN TRẦN, LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ VÀ PHỤ KIỆN, TỔ HỢP VÀ LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP, CỘT, XÀ TRONG TRẠM
04.1000 Kéo rải dây dẫn, dây chống sét và lấy độ võng trong phạm vi trạm
04.1300 Kéo rải dây chống sét và lấy độ võng trong phạm vi trạm
04.2000 Lắp đặt các loại sứ
04.2100 Lắp đặt các loại sứ chuỗi
04.2200 Lắp đặt các loại sứ đứng
04.2300 Lắp đặt các loại sứ xuyên
04.3000 Lắp đặt các loại phụ kiện dây dẫn, thanh cái, sứ và thiết bị trong phạm vi trạm
04.4000 Lắp đặt các loại dây dẫn xuống thiết bị
04.5000 Lắp đặt các loại thanh cái dẹt hoặc ống (đồng hoặc nhôm)
04.6000 Nối thanh cái
04.7000 Đóng cọc và rải dây tiếp địa
04.8000 Lắp đặt giá đỡ, ghế cách điện, ống bảo vệ
04.9000 Lắp đặt kết cấu các loại
Chương V: LẮP ĐẶT CÁC LOẠI TỦ ĐIỆN, TỦ BẢO VỆ VÀ TỦ CHIẾU SÁNG
05.1000 Lắp đặt tủ điện hạ thế
05.2000 Lắp tủ điện cao áp: máy cắt hợp bộ, tủ bảo vệ, tủ đo lường
05.3000 Lắp tủ điện nhị thứ: điều khiển, bảo vệ, đo lường
05.4000 Lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng
05.5000 Lắp đặt các thiết bị khác cho mạch nhị thứ, điều khiển, bảo vệ, đo lường
CÁC PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Định mức hao hụt vật liệu
Phụ lục 2: Bảng tra tiết diện cáp/trọng lượng
I – Cáp không có lớp bảo vệ
II – Cáp có lớp bảo vệ bằng kim loại
III – Cáp có lớp bảo vệ bằng băng bảo vệ
MỤC LỤC
- 1 Quyết định 4970/QĐ-BCT năm 2016 công bố Bộ định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 2 Quyết định 4970/QĐ-BCT năm 2016 công bố Bộ định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành