- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10 Quyết định 469/QĐ-BCT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 11 Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm, xúc tiến thương mại, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 12 Quyết định 1046/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 13 Quyết định 2241/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Nghề thủ công mỹ nghệ, Thương mại quốc tế, Xúc tiến thương mại, Điện, Lưu thông hàng hoá trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 610/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 29 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 05/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 13/TTr-SCT ngày 26/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn, cụ thể:
- Danh mục công bố: 05 thủ tục hành chính.
- Quy trình nội bộ: 03 thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, 02 thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa và một cửa liên thông (theo từng trường hợp).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (2.002604) | - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; - 40 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng . | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, TP. Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn | - Nghị định số 28/2018/NĐ- CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương; - Nghị định số 14/2024/NĐ- CP ngày 07/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
2 | Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (2.002605) | 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
3 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (2.002606) | - 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản 3 Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP; - 26 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản 3 Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP. | |||
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (2.002607) | 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, TP. Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn | - Nghị định số 28/2018/NĐ- CP ngày 01/3/2018; - Nghị định số 14/2024/NĐ- CP ngày 07/02/2024. |
5 | Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (2.002608) | 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (05 TTHC[1])
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp không phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng)[2] |
|
2 | Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | |
3 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 1a Điều 2 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP: Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, cháy, rách nát, hoặc tiêu hủy dưới hình thức khác)[3] | |
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | |
5 | Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam | |
Danh mục gồm 05 TTHC./. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Thủ tục hành chính: TTHC;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;
- Quản lý Thương mại: QLTM;
- Công chức Bộ phận Một cửa: CCMC.
1. Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp không phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng QLTM | CCMC tại TTPVHCC | 1/2 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tiến hành thẩm định, đề xuất phương án giải quyết; trình Lãnh đạo Phòng xem xét. | Chuyên viên phòng QLTM | 13 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLTM | 03 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
2.2. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 1a Điều 2 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP: Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, cháy, rách nát, hoặc tiêu hủy dưới hình thức khác)
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng QLTM | CCMC tại TTPVHCC | 1/2 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTM | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tiến hành thẩm định, đề xuất phương án giải quyết; trình Lãnh đạo Phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng QLTM | 09 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 02 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 14 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng QLTM | CCMC tại TTPVHCC | 1/2 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLTM | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tiến hành thẩm định, đề xuất phương án giải quyết; trình Lãnh đạo Phòng xem xét. | Chuyên viên phòng QLTM | 22 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLTM | 04 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (02 TTHC[1])
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng) | - Sở Công Thương; - UBND tỉnh; - Bộ Công an, Bộ Quốc phòng. |
2 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (đối với trường hợp quy định tại điểm b khoản 1a Điều 2 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản 3 Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP: Thay đổi địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác) | - Sở Công Thương nơi Văn phòng đang đặt trụ sở; - Sở Công Thương nơi cấp lại Giấy phép. |
Danh mục gồm 02 TTHC./. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Thủ tục hành chính: TTHC;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;
- Quản lý Thương mại: QLTM;
- Công chức Bộ phận Một cửa: CCMC.
1. Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng QLTM | CCMC tại TTPVHCC | 1/2 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTM | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tiến hành thẩm định, đề xuất phương án giải quyết; trình Lãnh đạo Phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng QLTM | 07 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 02 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
B7 | Xem xét, ký duyệt văn bản gửi xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
B8 | Tham gia ý kiến | Bộ Công an, Bộ Quốc phòng | 14 ngày |
B9 | Tiếp nhận văn bản tham gia ý kiến của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng và chuyển cho Sở Công Thương | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B10 | Tiếp nhận văn bản tham gia ý kiến của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng và chuyển phòng chuyên môn xử lý | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
B11 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTM | 1/2 ngày |
B12 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ sau khi có ý kiến của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng và đề xuất phương án giải quyết; trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Phòng QLTM | 04 ngày |
B13 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 1,5 ngày |
B14 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
B15 | Đóng dấu phát hành, chuyển văn bản xử lý cho CCMC tại TTPVHCC | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
B16 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 40 ngày |
2. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (đối với trường hợp quy định tại điểm b khoản 1a Điều 2 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản 3 Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP: Thay đổi địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 26 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng QLTM | CCMC tại TTPVHCC | 1/2 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTM | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tiến hành thẩm định, đề xuất phương án giải quyết: Dự thảo văn bản gửi Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở xin ý kiến về việc cấp lại giấy phép; trình Lãnh đạo Phòng xem xét. | Chuyên viên phòng QLTM | 05 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 01 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản gửi Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
B7 | Có ý kiến bằng văn bản | Sở Công Thương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở | 14 ngày |
B8 | Tiếp nhận văn bản tham gia ý kiến của Sở Công Thương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở và chuyển phòng chuyên môn xử lý | Văn thư Sở Công Thương nơi cấp lại Giấy phép | 1/4 ngày |
B9 | Phân công tiếp tục xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLTM | 1/4 ngày |
B10 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ sau khi có ý kiến của Sở Công Thương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở và đề xuất phương án giải quyết; trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Phòng QLTM | 01 ngày |
B11 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, chuyển trả chuyên viên hoặc xét duyệt trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng QLTM | 1/2 ngày |
B12 | Xem xét, ký duyệt đồng ý ban hành | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
B13 | Đóng dấu phát hành, chuyển văn bản xử lý cho CCMC tại TTPVHCC | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
B14 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 26 ngày |
- 1 Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm, xúc tiến thương mại, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 1046/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 3 Quyết định 2241/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Nghề thủ công mỹ nghệ, Thương mại quốc tế, Xúc tiến thương mại, Điện, Lưu thông hàng hoá trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa