ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 611/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 09 tháng 4 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH VÀ BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2011 TẠI MỘT SỐ KHU VỰC THUỘC CÁC HUYỆN ĐÔNG HÒA, ĐỒNG XUÂN VÀ THÀNH PHỐ TUY HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Liên Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính về việc hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Công văn số 36/HĐND-KTNS ngày 04 tháng 4 năm 2011 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 2215/2010/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2011;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 109/TTr-STNMT ngày 15 tháng 3 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh và bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2011 tại Quyết định số 2215/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của UBND tỉnh cho một số khu vực thuộc các huyện Đông Hòa, Đồng Xuân và thành phố Tuy Hòa (cụ thể như phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Giám đốc Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Đông Hòa, Đồng Xuân, thành phố Tuy Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH VÀ BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2011 TẠI MỘT SỐ KHU VỰC THUỘC CÁC HUYỆN ĐÔNG HÒA, ĐỒNG XUÂN VÀ
THÀNH PHỐ TUY HÒA
(Kèm theo Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2011 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. Địa bàn huyện Đông Hòa
Điều chỉnh giá đất tại Khu tái định cư số 1 như sau:
ĐVT: 1.000đồng/m2
2 | Khu tái định cư số 1 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
| - Đường đá cấp phối rộng 20,5m | 200 |
|
|
|
| - Đường đá cấp phối rộng 15,5m | 150 |
|
|
|
| - Đường bê tông rộng 12m | 130 |
|
|
|
II. Địa bàn huyện Đồng Xuân
Tại trang 77, số thứ tự 7.2 điều chỉnh phân đoạn tại đường ĐT647 như sau:
ĐVT: 1.000đồng/m2
7.2 | Đường ĐT647 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
| - Từ Km0+ 000 (ngã ba Phước Hòa) đến Km2+550 (nhà ông Nguyễn Tấn Hiền) | 350 | 200 | 100 | 80 |
| - Từ Km2+550 (nhà ông Nguyễn Tấn Hiền) đến Km3+800 (cổng trại giam A20) | 200 | 100 | 80 | 60 |
III. Địa bàn thành phố Tuy Hòa
1. Bổ sung vào Bảng giá đất năm 2011 cho đường Đinh Tiên Hoàng thuộc phường Phú Đông như sau:
ĐVT: 1.000đồng/m2
| Đinh Tiên Hoàng: | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
| - Đoạn Nhà máy đóng tàu - Đồn Biên phòng | 800 | 500 | 300 | 150 |
| - Đoạn ngã 3 Đồn Biên phòng - Cổng chào khu phố 6 | 1.000 | 600 | 500 | 350 |
2. Tại trang số 14, số thứ tự 38 - Bảng giá đất năm 2011 ghi đường Lý Thường Kiệt “Đoạn còn lại - P5”, điều chỉnh thành đường Lý Thường Kiệt “Đoạn còn lại P5-P7”.
3. Tại trang 18, số thứ tự 3 Bảng giá đất năm 2011 ghi đường Tân Trào: đoạn từ An Dương Vương (mới) - Lý Nam Đế (P9), điều chỉnh thành đường Tân Trào: đoạn từ An Dương Vương - Võ Trứ (P9, BK).
4. Tại trang 21, số thứ tự 7 KHU DÂN CƯ NINH TỊNH 1, 2 BĐBP (đoạn từ Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Hữu Thọ) Bảng giá đất năm 2011 ghi “Trục đường rộng 10-13,5m”, điều chỉnh thành “Trục đường rộng 10m - dưới 13,5m”;
5. Tại trang 22:
- Số thứ tự 11- KDC PHÍA ĐÔNG ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG (đoạn từ đường số 14 - quốc lộ 1A), ghi “Trục đường rộng 13,5-16m” điều chỉnh thành “Trục đường rộng 13,5 - dưới 16m”; “Trục đường rộng 10-13,5m”, điều chỉnh thành “Trục đường rộng 10 - dưới 13,5m”.
- Số thứ tự 5 Bảng giá đất năm 2011, bỏ dòng đường Lê Duẩn và “đoạn từ ngã ba khu tái định cư - ngã tư đường cơ động” (vì trùng với đường Lê Duẩn tại Mục A, số thứ tự 2 ở trang 11); điều chỉnh gạch ngang (-) Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú thành số thứ tự 5 tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú.
6. Tại trang 22, 23, mục F Bảng giá đất năm 2011 bỏ số thứ tự 7 - đường Yết Kiêu (vì trùng với đường Yết Kiêu tại trang 18, số thứ tự 20).
7. Điều chỉnh tăng giá đất đối với nhóm đất nông nghiệp trong địa giới hành chính Phường trên địa bàn thành phố Tuy Hòa gồm: Đất trồng lúa nước 02 vụ, đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
| Giá quy định tại Bảng giá đất năm 2011 | Giá điều chỉnh | ||||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | VT6 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | VT6 | ||
1 | Đất trồng lúa nước 02 vụ | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 | 60 | 55 | 51 | 48 | 40 | 30 |
2 | Đất trồng cây hằng năm | 40 | 37 | 34 | 32 | 27 | 24 | 60 | 55 | 51 | 48 | 40 | 30 |
3 | Đất trồng cây lâu năm | 45 | 42 | 38 | 36 | 30 | 26 | 67 | 63 | 57 | 54 | 45 | 36 |
4 | Đất trồng rừng sản xuất | 15 | 13 | 12 | 11 | 9 | 7 | 22 | 20 | 18 | 16 | 13 | 10 |
5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 35 | 30 | 27 | 25 | 20 | 15 | 52 | 45 | 40 | 37 | 30 | 22 |
- 1 Quyết định 42/2013/QĐ-UBND Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 2 Quyết định 111/2012/QĐ-UBND về bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Vinh tỉnh Nghệ An
- 3 Quyết định 38/2012/QĐ-UBND bổ sung, điều chỉnh giá đất khu vực tại phụ lục kèm Quyết định 43/2011/QĐ-UBND về giá đất năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 4 Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị quyết 27/2007/NQ-HĐND7 về phương án điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương để áp dụng trong năm 2008
- 6 Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 7 Quyết định 39/2007/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Quyết định 267/2006/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 8 Quyết định 20/2007/QĐ-UBND về bổ sung Quyết định 267/2006/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 9 Nghị quyết 25/2006/NQ-HĐND về điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2007
- 10 Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 12 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 42/2013/QĐ-UBND Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 2 Quyết định 111/2012/QĐ-UBND về bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Vinh tỉnh Nghệ An
- 3 Quyết định 38/2012/QĐ-UBND bổ sung, điều chỉnh giá đất khu vực tại phụ lục kèm Quyết định 43/2011/QĐ-UBND về giá đất năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 4 Nghị quyết 27/2007/NQ-HĐND7 về phương án điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương để áp dụng trong năm 2008
- 5 Quyết định 39/2007/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Quyết định 267/2006/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 6 Quyết định 20/2007/QĐ-UBND về bổ sung Quyết định 267/2006/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 7 Nghị quyết 25/2006/NQ-HĐND về điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2007