ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6121/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Nhà ở năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 34/2013/NĐ-CP ngày 24/4/2013 của Chính phủ về quản lý, sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BXD ngày 19/9/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 34/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của UBND Thành phố Ban hành Quy định các nội dung thuộc thẩm quyền của UBND thành phố Hà Nội được Nghị định số 34/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước; Thông tư số 14/2013/TT-BXD ngày 19/9/2013 của Bộ Xây dựng giao cho về việc bán nhà ở cũ, tiếp nhận nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng (Chủ tịch Hội đồng xác định giá bán nhà ở Thành phố) tại Tờ trình số 10759/TTr-HĐXDGBNƠ ngày 29/10/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách, giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội theo quy định tại Nghị định số 34/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Quy hoạch – Kiến trúc, Kế hoạch và Đầu tư; Cục Thuế thành phố Hà Nội; Giám đốc Công ty TNHH MTV Quản lý và phát triển nhà Hà Nội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 6121/QĐ-UBND ngày 12/11/2015 của UBND thành phố Hà Nội).
Số TT | Cơ chế bán | Địa điểm nhà mua, tên người mua | Năm phân phối sử dụng | Số tầng | Số hộ thuê | Các thông số bán nhà | Ghi chú | |||||
Cấp hạng nhà | TLCLCL (%) | HSĐC | Giá nhà ở | Giá đất ở khi CQSD | ||||||||
Giá chuẩn | Hệ số | |||||||||||
* | ĐỊA BÀN QUẬN TÂY HỒ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Giá bán theo NĐ61 | 332 Nghi Tàm (Hộ Trần Hữu Nam) | Trước 1992 | 2 | 1 | III | 45 |
| 660.000 | 5.050.000 | 2,7 | Loại II mức B-VT1 |
2 | Giá bán theo NĐ61 | 32 Yên Phụ (Hộ Phạm Cao Thanh) | Nhà HĐ cũ | 1 | 1 | IV-2 | CT 40 |
| 525.000 | 5.050.000 | 2,7 | Loại II mức B - VT1 |
* | ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Giá bán theo NĐ34 | 2 Nguyễn Biểu (Ngôi phụ BT) (Hộ Nguyễn Thị Hồng) | 1954 | 1 | 1 | IV-2 | CT 40 |
| 2.374.000 | 54.000.000 x 40% |
| VT1 |
2 | Giá bán theo NĐ61 | 1+5A/64 Phó Đức Chính (Hộ Lê Thị Ca) | Trước 1992 | 1 | 1 | IV-2 | CT 40 |
| 525.000 | 2.020.000 | 1,8 | Loại II mức B - VT2 |
3 | Giá bán theo NĐ61 | 36 Nguyễn Thái Học (Bsung ngôi phụ) (Hộ Nguyễn Thị Bích Thủy) | 1954 | 1 | 14 | III | 40 |
| + CIII: 660.000 + IV - 2: 525.000 | 9.800.000 | 2,7 | Loại I mức A-VT1 |
4 | Giá bán theo NĐ34 | 4 đường Yên Phụ (Hộ Lê Thị Nga) | 1992 | 1&2 | 1 | III IV- 1 | 45 30 |
| + CIII: 5.524.000 + IV: 2.236.000 | 52.000.000 | T1=0,8 T2=1,0 | VT1 đường Yên Phụ |
5 | Giá bán theo NĐ34 | 85 phố Quán Thánh (Hộ Hà Thị Nga) | 1992 | 2&1 | 1 | BT hạng 2 | 50 |
| 6.845.000 | 84.000.000 | 1,0 | VT1 phố Quán Thánh |
IV-2 | 40 |
| 2.582.000 | |||||||||
IV- 1 | 30 |
| 2.236.000 | |||||||||
* | ĐỊA BÀN QUẬN ĐỐNG ĐA: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Giá bán theo NĐ61 | 35 ngõ 45 Hào Nam - TT Nhạc viện HN - P. Ô Chợ Dừa (Hộ Vũ Chí Nguyện) | 1992 | 1TMN | 1 | IV- 1 | CT 40 |
| 435.000 | 1.300.000 | 1,8 | Loại III mức B - VT2 |
2 | Giá bán theo NĐ61 | 30A ngách 360/4 La Thành - TT ĐH Mỹ thuật công nghiệp - P. Ô Chợ Dừa (Hộ Triệu Thức Xứng) | 1980 | 1TMN | 1 | IV- 1 | CT 40 |
| 435.000 | 970.000 | 1,8 | Loại III mức A-VT3 |
3 | Giá bán theo NĐ61 | 30B ngách 360/4 La Thành - TT ĐH Mỹ thuật công nghiệp - P. Ô Chợ Dừa (Hộ Vũ Nguyệt Nga) | 1980 | 1TMN | 1 | IV- 1 | 30 |
| 435.000 | 970.000 | 1,8 | Loại III mức A - VT3 |
4 | Giá bán theo NĐ61 | 29 ngách 26/98 ngõ Thái Thịnh 2 - TT XN Vật tư & Vận tải Gia cầm I - P. Láng Hạ (Hộ Nguyễn Việt Hùng) | 1986 | 1TMN | 1 | IV- 1 | CT 40 |
| 435.000 | 970.000 | 1,8 | Loại III mức A - VT3 |
5 | Giá bán theo NĐ61 | 17 ngách 102/72 Trường Chinh - TT Viện cơ điện NN& công nghệ sau thu hoạch (Hộ Nguyễn Thị Thành) | 1975 | 1TMN | 1 | IV- 1 | CT 40 |
| 435.000 | 1.210.000 | 1,8 | Loại II mức B - VT3 |
6 | Giá bán theo NĐ61 | TT Viện KH&CN Mỏ luyện kim - phố Đoàn Thị Điểm: + 3 ngõ 68 (Hộ Trần Thị Giáp) + 7 ngõ 68 (Hộ Trương Văn Thuận) + 19 ngõ 68 (Hộ Lê Thị Đảo) | 1988 | 1TMN | 4 | IV- 1 | CT 40 |
| 435.000 | 2.020.000 | 1,8 | Loại II mức B - VT2 |
7 | Giá bán theo NĐ61 | TT Viện KH&CN Mỏ luyện kim - 30B phố Đoàn Thị Điểm: + 5(A5) (Hộ Trần Thị Loan) + 11(A4) (Hộ Nguyễn Thị Vân) | 1988 | 1TMN | 4 | IV - 1 | CT 40 |
| 435.000 | 2.020.000 | 1,8 | Loại II mức B - VT2 |
8 | Giá bán theo NĐ61 | TT Viện KH&CN Mỏ luyện kim - 30B phố Đoàn Thị Điểm - dãy cấp 4: (Hộ Nguyễn Thị Kim Dung) | 1988 | 1TMN | 2 | IV - 1 | CT 40 |
| 435.000 | 2.020.000 | 1,8 | Loại II mức B - VT2 |
9 | Giá bán theo NĐ61 | TT Viện KH&CN Mỏ luyện kim - 30B phố Đoàn Thị Điểm: 9 dãy cấp 4: (Hộ Dương Văn Lương) | 1988 | 1TMN | 1 | IV - 1 | 30 |
| 435.000 | 2.020.000 | 1,8 | Loại II mức B - VT2 |
10 | Giá bán theo NĐ61 | TT Viện KH&CN Mỏ luyện kim - 30B phố Đoàn Thị Điểm: 101+201 - nhà 2 tầng (Hộ Nguyễn Thị Ngọc Lâm) | 1988 | 2TMN | 1 | III | 50 |
| 660.000 | 2.020.000 | 1,8 | Loại II mức B - VT2 |
11 | Giá bán theo NĐ61 | 72 Mai Anh Tuấn - TT Cty Môi trường Đô thị Hà Nội (Hộ Chu Văn Tính) | Trước 1990 | 1TMN | 1 | IV - 1 | CT 40 |
| 435.000 | 3.230.000 | 1,8x1,5 | Loại III mức B-VT1 |
12 | Giá bán theo NĐ61 | 9 ngõ 178 Nguyễn Lương Bằng - TT XN Thảm Len (Hộ Đặng Đình Thanh) | 1972 | 1TMN | 1 | IV - 1 | CT 40 |
| 435.000 | 1.870.000 | 1,8 | Loại I mức |
13 | Giá bán theo NĐ61 | 49B ngõ 1194 đường Láng - TT Viện KH & Công nghệ GTVT (Hộ Nguyễn Kim Sơn) | 1989 | 1TMN | 1 | IV - 1 | CT 40 |
| 435.000 | 1.620.000 | 1,8 | Loại III mức A - VT2 |
14 | Giá bán theo NĐ61 | 41 ngõ 1194 đường Láng - T Viện KH & Công nghệ GTVT (Hộ Trần Thị Lợi) | 1970 | 1TMN | 1 | IV - 1 | CT 40 |
| 435.000 | 1.620.000 | 1,8 | Loại III mức A - VT2 |
15 | Giá bán theo NĐ61 | 16 ngách 102/56 Trường Chinh - TT Cty TBị phụ tùng cơ điện NN (Hộ Hoàng Minh Thúy) | 1977 | 1TMN | 1 | IV- 1 | CT 40 |
| 435.000 | 1.210.000 | 1,8 | Loại II mức B - VT3 |
16 | Giá bán theo NĐ61 | 15 hẻm 41/3 ngõ Thông Phong - TT Cty Lắp máy điện nước Hà Nội (Hộ Đỗ Ngọc Tuấn) | 1975 | 1TMN | 1 | IV- 1 | CT 40 |
| 435.000 | 580.000 | 1,8 | Loại III mức A - VT4 |
17 | Giá bán theo NĐ61 | 15 hẻm 41/5 ngõ Thông Phong - TT Cty Lắp máy điện nước Hà Nội (Hộ Nguyễn Thị Đồng) | 1975 | 1TMN | 1 | IV- 1 | CT 40 |
| 435.000 | 580.000 | 1,8 | Loại III mức A - VT4 |
* | ĐỊA BÀN QUẬN HOÀN KIẾM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Giá bán theo NĐ61 | 17 Hàng Quạt Hộ Lê Điệp (Đặng Nguyên Hồng) | 1954 | 2+3T MBT | 11 | II | 45 |
| 850.000 | - CCư: 7.800.000 |
| Loại I mức B - VT1 - Lớp 1: |
2 | Giá bán theo NĐ61 | 14 Ô Quan Chưởng (Hộ Nguyễn Văn Kiểm) | 1954 | 2TMN | 6 | III | 45 |
| 660.000 | - CCư: -TTầng: |
| Loại II mức A-VT1 - Lớp 1: - TTầng: |
3 | Giá bán theo NĐ61 | 50 Đào Duy Từ (Hộ Nguyễn Kim Hoàn) | 1954 | 1TMN | 4 | IV-2 | 40 |
| 525.000 | - TTầng: 6.300.000 |
| Loại II mức A - VT1 - Lớp 2: - TTầng: |
4 | Giá bán theo NĐ61 | 23 Hàng Thùng (Hộ Trịnh Trung Nghĩa) | 1954 | 2TMN | 10 | III | 45 |
| 660.000 | CCư+TTầng: 6.300.000 |
| Loại II mức A - VT1 - Lớp 2: - TTầng: |
5 | Giá bán theo NĐ61 | 5+7 Lý Thái Tổ (Hộ Trần Văn Dũng, Trần Đức Tuấn) | 1954 | 2TMN | 9 | III IV-2 | 43 40 |
| 660.000 525.000 | - CCư: - TTầng: |
| Loại I mức - Lớp 1: - T1 mp: - Lớp 2: - TTầng: |
6 | Giá bán theo NĐ61 | 56 Lý Thường Kiệt (Hộ Dương Danh Bích, Lê Hoàng Phong) | 1954 | 2TMN | 6 | BT hạng 2 | 46 |
| 1.290.000 | - Biệt thự: 9.800.000 | 1,0x2,7 | Loại I mức A - VT1 |
1TMN | IV-2 | 40 |
| 525.000 | ||||||||
7 | Giá bán theo NĐ61 | 16 Đinh Liệt (Hộ Nguyễn Bích Ngọc) | 1954 | 1TMN | 2 | IV-1 | 36 |
| 435.000 | - TTầng: 9.800.000 |
| Loại I mức - Lớp 2: |
8 | Giá bán theo NĐ61 | 10 ngõ 28 Nguyễn Siêu (Hộ Đinh Ngọc Thi) | 1982 | 3TMN | 7 | III | 45 |
| 660.000 | - CCư: 2.520.000 |
| Loại II mức A - VT2 - Lớp 1: K=1,0 |
9 | Giá bán theo NĐ34 | 14 phố Hàng Đa (Hộ Trần Thế Lâm) | 1992 | 2 | 1 | III | 40 |
| 5.524.000 | 94.000.000 | 1,0 | VT1 phố Hàng Da |
10 | Giá bán theo NĐ34 | 2B ngõ Cầu Gỗ (Hộ Nguyễn Trọng Khang) | 1992 | 1 | 1 | IV-2 | 33 |
| 2.582.000 | 48.450.000 | 1,0 | VT2 phố Cầu Gỗ |
11 | Giá bán theo NĐ34 | 15B phố Trần Hưng Đạo (Hộ Nguyễn Đức Cử) | 1992 | 1&2 | 1 | III IV - 1 | 50 40 |
| + CIII: 5.524.000 + IV: 2.582.000 | 102.000.000 | 1,0 | VT1 phố Trần Hưng Đạo (đoạn từ Trần Thánh Tông --> Lê Duẩn) |
* | ĐỊA BÀN QUẬN THANH XUÂN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Giá bán theo NĐ34 | TT Trường Phòng cháy chữa cháy - ngõ 6 phố Vũ Hữu - p. Nhân Chính - Txuân (Hộ Phạm Văn Thành, Nguyễn Thị Liên, Nguyễn Thế Văn, Nguyễn Ngọc Hiền, Tạ Văn Bắc, Nguyễn Quang An, Lê Việt Sơn, Vũ Văn Thủy, Nguyễn Chấn Nam, Phùng Vô Song, Phạm Ngọc Am; Trần Kim Khánh, Trần Thị Băng, Nguyễn Chí Dũng, Trần Văn Đồng, Nguyễn Thị Hải Vân, Phan Đức Tùng, Hoàng Thị Kim Dung, Đào Thị Hải Yến, Trần Duy Dương, Đinh Ngọc Anh, Nguyễn Thị Mùa, Nguyễn Hồng Hạnh, Trần Thị Thanh Bình). | 2004 | 5TMB | 25 | II | 75 |
| 5.935.000 | 37.000.000 |
| VT1 phố Tố Hữu |
* | ĐỊA BÀN QUẬN HÀ ĐÔNG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Giá bán theo NĐ61 | TT Hội Nông dân - số 105 phố Tô Hiệu (cũ 10-B1) - P. Nguyễn Trãi - Hà Đông (Hộ Nguyễn Thành Công) | 1989 | 1TMN | 1 | IV - 1 | 40 CTXD=0 |
| 435.000 | 1.050.000 | 1,8 | VT1 phố Tô Hiệu |
* | ĐỊA BÀN QUẬN CẦU GIẤY: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Giá bán theo NĐ61 | 11 ngách 5 ngõ 106 phố Trần Bình (SC: 5-A2 - TT BV 198) (Hộ Lê Thị Phòng) | 1992 | 1 | 1 | IV - 1 | Đã CT |
| 435.000 | 620.000 |
| Loại IV mức B - VT2 phố Trần Bình |
* | ĐỊA BÀN QUẬN BẮC TỪ LIÊM: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Giá bán theo NĐ61 | 102+202 nhà A (SM: 6 ngách 36 ngõ 7 đường Đông Ngạc) - TT Cty Cầu 7 Thăng Long - P. Đông Ngạc - Q. Bắc TL (Hộ Nguyễn Văn Kỳ) | 1991 | 2 | 1 | III | 46 | 0,53 | 660.000 | 540.000 | 1,5 | Đoạn loại I - VT3 xã Ven đô |
2 | Giá bán theo NĐ61 | 103+203 nhà A (SM: 8 ngách 36 ngõ 7 đường Đông Ngạc) - TT Cty Cầu 7 Thăng Long - P. Đông Ngạc - Q. Bắc TL (Hộ Phạm Văn Thái) | 1991 | 2 | 1 | III | 46 | 0,53 | 660.000 | 540.000 | 1,5 | Đoạn loại I - VT3 xã Ven đô |
3 | Giá bán theo NĐ61 | 104+204 nhà A (SM: 10 ngách 36 ngõ 7 đường Đông Ngạc) - TT Cty Cầu 7 Thăng Long - P. Đông Ngạc - Q. Bắc TL (Hộ Trần Đức Viến) | 1991 | 2 | 1 | III | 46 | 0,53 | 660.000 | 540.000 | 1,5 | Đoạn loại I - VT3 xã Ven đô |
* | ĐỊA BÀN QUẬN HOÀNG MAI: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Giá bán theo NĐ34 | 164,176 dãy C - TT Cty Vật tư Thủy lợi - ngõ 207 & 209 đường Ngọc Hồi (Hộ Phạm Đức Minh, Nguyễn Thị Anh Thư) | 1992 | 1 | 2 | IV - 1 | 30 |
| 2.236.000 | 10.560.000 | 1,0 | VT3 đường Ngọc Hồi (QL1A đoạn từ địa phận Hoàng Mai đến giáp TT Văn Điển - phía đối diện đường tàu) |
2 | Giá bán theo NĐ34 | 122 dãy B & 162 dãy A - TT Cty Vật tư Thủy lợi - ngõ 207&209 đường Ngọc Hồi (Hộ Phạm Thị Dung, Nguyễn Quốc Hùng) | 1992 | 1 | 2 | IV - 1 | 30 |
| 2.236.000 | 12.540.000 | 1,0 | VT2 đường Ngọc Hồi (QL1A đoạn từ địa phận Hoàng Mai đến giáp TT Văn Điển - phía đối diện đường tàu) |
3 | Giá bán theo NĐ61 | Số 2 đến 42 & 1 đến 35 ngách 115/2 phố Nguyễn Văn Trỗi (trừ số 13, 17, 25) - TT Cty Dược TW Mediplantex (Trần Thị Vĩnh, Đàm Thị Diện, Nguyễn Khắc Công, Phạm Thị Tửu, Nguyễn Thị Thái, Lê Thị Huệ, Đoàn Thị Liên, Nguyễn Ngọc Chiểu, Lại Thị Tần, Đỗ Thị Hà, Nguyễn Thị Thanh Luận, Đinh Văn Mười, Phạm Thị Ngọc, Nguyễn Thị Ứng, Nguyễn Thị Bé, Phạm Thị Phương Thảo, Vũ Thị Nguyệt, Nguyễn Thị Minh Huệ, Chu Thị Châm, Phạm Thị Hồng, Nguyễn Thị Môn, Nguyễn Thị Bình, Trần Khánh, Vũ Thị Vân Anh) | 1992 | 1 | 35 | IV – 1 | 30 |
| 435.000 | 530.000 | 1,5 | Loại IV mức |
4 | Giá bán theo NĐ61 | TT Cty Thực phẩm miền Bắc & TT Cty Xây lắp 1 - ngách 192/248 Lê Trọng Tấn & ngõ 192/236 Lê Trọng Tấn - tổ 2 phường Định Công (Phạm Quốc Thắng, Nguyễn Thúy Lan, Đỗ Quang Huy, Nguyễn Thị Ngoan, Trịnh Huy Anh, Nguyễn Trung Hiếu, Hoàng Công Huy, Lê Đình Thịnh, Trần Thị Tám, Nguyễn Thị Mai, Nguyễn Thành Trung, Đinh Thanh Động, Đặng Thị Thái, Nguyễn Thị Nguyệt, Trần Thị Thịnh, Kiều Văn Khải, Chu Thanh Nghị, Lê Bá Quỳnh, Lê Đức Quang, Lê Thị Ngọc Bích, Lê Thị Thanh Tịnh, Phạm Như Sở, Hoàng Thị Hải Yến, Nguyễn Thị Đát, Nguyễn Khánh Thịnh, Trần Đình Quảng, Bạch Thị Thanh Vân, Vũ Văn Thi). | 1992 | 1 | 29 | IV- 1 | 30 Đã CT =0 |
| 435.000 | 780.000 | 1,5 | Loại III mức B-VT3 |
5 | Giá bán theo NĐ34 | 10-P17 ngõ 113 phố Nguyễn An Ninh (bán bổ sung) (Hộ Trương Nguyên Bằng) | 1992 | 2 | 1 | Đã bán nhà theo NĐ 61/CP, nay bán bsung DT đất ngoài HĐTN | 16.500.000 | 1,0 | VT2 phố Nguyễn An Ninh | |||
* | ĐỊA BÀN QUẬN HAI BÀ TRƯNG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Giá bán theo NĐ34 | 227B-C7 - TT Quỳnh Lôi (SM: 153A phố Hồng Mai - đi ngõ 159 phố Hồng Mai) (Hộ Vũ Văn Tuấn) | 1992 | 1 | 1 | IV - 1 | 30 |
| 2.236.000 | 17.600.000 | 1,0 | VT2 phố Hồng Mai |
2 | Giá bán theo NĐ34 | 511-D13 - TT Quỳnh Lôi (Hộ Phạm Thúy Hường) | 1992 | 1 | 1 | IV - 1 | 30 |
| 2.236.000 | 32.000.000 | 1,0 | VT1 phố Hồng Mai |
3 | Giá bán theo NĐ34 | 52 phố Lê Văn Hưu (Hộ Vũ Tiến Nam) | 1992 | 1 | 1 | IV - 2 | 40 |
| 2.236.000 | 74.000.000 | 1,0 | VT1 phố Lê Văn Hưu |
- 1 Quyết định 21/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Quy định bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định 34/2013/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2 Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định về quy trình bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 08/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 200/2001/QĐ-UB; 75/QĐ-UBND do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 4 Quyết định 22/2016/QĐ-UBND quy định tạm thời việc bàn giao, tiếp nhận, cho thuê và bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Quyết định 09/2015/QĐ-UBND về bảng giá chuẩn bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 6 Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong vụ án của Tòa án, thi hành án và để định giá trong nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7 Quyết định 35/2014/QĐ-UBND về Quy định nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội được Nghị định 34/2013/NĐ-CP, Thông tư 14/2013/TT-BXD giao cho việc bán nhà ở cũ, tiếp nhận nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8 Luật đất đai 2013
- 9 Thông tư 14/2013/TT-BXD hướng dẫn Nghị định 34/2013/NĐ-CP về quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 10 Chỉ thị 11/CT-UBND năm 2013 thực hiện giá bán lẻ điện tại địa điểm cho thuê nhà để ở trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 11 Nghị định 34/2013/NĐ-CP về quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
- 12 Luật Nhà ở 2005
- 13 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Chỉ thị 11/CT-UBND năm 2013 thực hiện giá bán lẻ điện tại địa điểm cho thuê nhà để ở trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2 Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong vụ án của Tòa án, thi hành án và để định giá trong nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3 Quyết định 09/2015/QĐ-UBND về bảng giá chuẩn bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 4 Quyết định 22/2016/QĐ-UBND quy định tạm thời việc bàn giao, tiếp nhận, cho thuê và bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Quyết định 08/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 200/2001/QĐ-UB; 75/QĐ-UBND do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 6 Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định về quy trình bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7 Quyết định 21/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Quy định bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định 34/2013/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Đà Nẵng