- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Quyết định 477/QĐ-CT năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 9 Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 10 Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Giáo dục trung học và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 11 Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 615/QĐ-CT | Hải Phòng, ngày 25 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPGP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 06/TTr-SGDĐT-VP ngày 04/3/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 477/QĐ-CT ngày 05/3/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (93 THỦ TỤC)
(kèm theo Quyết định số 615/QĐ-CT ngày 25/3/2019 của Chủ tịch UBND thành phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (21 THỦ TỤC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | ||
Sở GD&ĐT | UBND thành phố | Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 | Dịch vụ bưu chính công ích | |||||
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||||||
1 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 20 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
2 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | 20 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
3 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | Không quy định | 20 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
4 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 20 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
5 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 20 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
6 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | Không quy định | 20 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
7 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
8 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
9 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
10 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
11 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | 10 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
12 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông | Không quy định | 14 ngày làm việc | Sở GD&ĐT; Sở VH-TT | Không |
|
| Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
13 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
| 30 ngày làm việc | UBND thành phố | Không |
| Nộp hồ sơ | - Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014; - Nghị định số 115/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010. |
14 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
| 30 ngày làm việc | UBND thành phố | Không |
| Nộp hồ sơ | - Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014; - Nghị định số 115/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010. |
15 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài | 14 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 |
16 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài | 14 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 |
17 | Công nhận trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (trường trung học) đạt chuẩn quốc gia | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài | 14 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 |
18 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | 30 ngày làm việc | Không quy định | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008 |
19 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Ngày 05/10 hằng năm | Ngày 10/10 hằng năm | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | - Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014; - Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016. |
20 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung, học phổ thông là người dân tộc Kinh | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 |
21 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (37 THỦ TỤC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (29 thủ tục) | |||||||
1 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
2 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
3 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ Sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
4 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
5 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 15 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017; - Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018. |
6 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 15 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017; - Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018. |
7 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 15 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017; - Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018. |
8 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 15 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017; - Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018. |
9 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | Không quy định | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017; - Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018. |
10 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 25 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
11 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | 25 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
12 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
13 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
14 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
15 | Cấp Giấy chứng nhận, đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 15 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
16 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 15 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
17 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 15 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
18 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 15 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 |
19 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 05 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 |
20 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông | 15 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | - Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012; - Quyết định số 2050/2012/QĐ-UBND ngày 13/11/2012. |
21 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 |
22 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 |
23. | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (gọi chung là trường trung học) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 |
24 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | 40 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 |
25 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | 05 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ và trả kết quả | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 |
26 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Không quy định | Sở GD&ĐT | Không |
| Nộp hồ sơ | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 |
27 | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam | 30 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không | Mức độ 4 | Nộp hồ sơ | Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT ngày 25/02/2014 |
28 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Thực hiện 02 lần trong năm: Lần 1: tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; Lần 2: tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5 | Sở GD&ĐT | Không |
|
| Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 |
29 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | Thực hiện 02 lần trong năm: Lần 1: tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2: tháng 3 hoặc tháng 4 | Sở GD&ĐT | Không | Mức độ 4 | Nộp hồ sơ | - Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 |
II. LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH (05 thủ tục) | |||||||
1 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Không quy định | Trung tâm tin học; Trung tâm ngoại ngữ-tin học; Trung tâm CNTT | Theo quy định | Mức độ 4 | Nộp hồ sơ | Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 |
2 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | Theo quy định hàng năm của Bộ GD&ĐT | Sở GD&ĐT | Không | Mức độ 3 |
| Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 |
3 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo | Sở GD&ĐT | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Mức độ 3 |
| Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 |
4 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Không quy định | Sở GD&ĐT | Không | Mức độ 4 |
| Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 |
5 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học | Không quy định | Cơ sở dự bị đại học | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ | Thông tư số 26/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 |
III. LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ (03 thủ tục) | |||||||
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | - Ngay trong ngày tiếp nhận hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận sau 15h. - TH gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện. | Sở GD&ĐT | 9.000đ/ bản | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 |
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 05 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | Không có | Mức độ 4 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 |
3 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | 15 ngày làm việc | Sở GD&ĐT | 9.000đ/ bản | Mức độ 4 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT; - Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (30 THỦ TỤC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu cỏ) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||
1 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | 40 ngày làm việc | UBND các quận, huyện | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
2 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | 40 ngày làm việc | UBND các quận, huyện | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
3 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | 20 ngày làm việc | UBND các quận, huyện | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
4 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | 40 ngày làm việc | UBND các quận, huyện | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
5 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | 40 ngày làm việc | UBND các quận, huyện | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
6 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | 20 ngày làm việc | UBND các quận, huyện | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
7 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | 15 ngày làm việc | UBND các quận, huyện | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
8 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | 15 ngày lắm việc | UBND các quận, huyện | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
9 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở | Không quy định | UBND các quận, huyện | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
10 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | 35 ngày làm việc | UBND các quận, huyện | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
11 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 35 ngày làm việc | UBND các quận, huyện | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
12 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 10 ngày làm việc | UBND các quận, huyện | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
13 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Không quy định | UBND các quận, huyện | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 |
14 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | 15 ngày làm việc | UBND các quận, huyện | Không |
| Nộp hồ sơ | Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014 |
15 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | 40 ngày làm việc | UBND các quận, huyện | Không |
| Nộp hồ sơ | Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 |
16 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập | 30 ngày làm việc | UBND các quận, huyện | Không |
| Nộp hồ sơ | Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009 |
17 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập | 30 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không có |
| Nộp hồ sơ | Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009 |
18 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo | 31 ngày làm việc | UBND các quận, huyện | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05/01/2018 |
19 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | UBND các quận, huyện | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
20 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc | UBND các quận, huyện | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
21 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | UBND các quận, huyện | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
22 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | 20 ngày làm việc | UBND các quận, huyện | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
23 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | 30 ngày làm việc | UBND các quận, huyện | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
24 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | 30 ngày làm việc | UBND các quận, huyện | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
25 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở | 15 ngày làm việc | UBND các quận, huyện | Không |
| Nộp hồ sơ | Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 |
26 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Không quy định | UBND các quận, huyện | Không |
| Nộp hồ sơ | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 |
27 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS | 15 ngày làm việc | UBND các quận, huyện | Không |
| Nộp hồ sơ | - Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006; - Thông tư số 17/2003/TT-BGD&ĐT ngày 28/4/2003. |
28 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS | 06 ngày làm việc | UBND các quận, huyện | Không |
| Nộp hồ sơ | Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003 |
29 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | 05 ngày làm việc | UBND các quận, huyện | Không |
| Nộp hồ sơ | - Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2012; - Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010. |
30. | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 08 ngày làm việc | UBND các quận, huyện | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (05 THỦ TỤC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 20 ngày làm việc | UBND xã/phường/ thị trấn | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 25 ngày làm việc | UBND xã/phường/ thị trấn | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
3 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 25 ngày làm việc | UBND xã/phường/ thị trấn | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
4 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 25 ngày làm việc | UBND xã/phường/ thị trấn | Không |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
5 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Không quy định | UBND xã/phường/ thị trấn | Không có |
| Nộp hồ sơ | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
- 1 Quyết định 477/QĐ-CT năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2 Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3 Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Giáo dục trung học và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình