- 1 Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ và Đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 1567/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Quyết định 285/QĐ-BGTVT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 10 Quyết định 2171/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 11 Quyết định 4035/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và thay thế lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Long An
- 12 Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 616/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 30 tháng 3 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 32/TTr-SGTVT ngày 22/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục 11 thủ tục hành chính mới ban hành, 13 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số: 657/QĐ-UBND ngày 13/4/2016, 1684/QĐ-UBND ngày 29/9/2016, 727/QĐ-UBND ngày 19/4/2017, 1364/QĐ-UBND ngày 28/8/2018, 1031/QĐ-UBND ngày 24/6/2019, 420/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 (kèm theo danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết đối với 24 thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau. Thay thế 16 Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 và khoản 2, Điều 1 Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 (kèm theo quy trình).
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế 13 thủ tục hành chính cấp tỉnh (STT: 76, 79, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 88, 89, 101, 110, 118) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1567/QĐ-UBND ngày 25/9/2018, Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 và Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân tỉnh./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH KHÔNG CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 616/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Danh mục thủ tục hành chính bị sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ
a) Danh mục thủ tục hành chính bị sửa đổi, bổ sung, thay thế
Số TT | Mã TTHC Địa phương | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ văn bản quy định sửa đổi, bổ sung, thay thế thủ tục hành chính |
I. | Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 | ||
1 | 1.003788.000.00.00.H12 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
2 | 1.001529.000.00.00.H12 | Công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | |
3 | 1.001410.000.00.00.H12 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương | |
4 | 1.004252.000.00.00.H12 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa | |
5 | 1.001531.000.00.00.H12 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | |
6 | 1.001542.000.00.00.H12 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương | |
7 | 1.001551.000.00.00.H12 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thuỷ nội địa địa phương | |
8 | 1.001582.000.00.00.H12 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thuỷ nội địa địa phương | |
9 | 1.001608.000.00.00.H12 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương | |
10 | 1.004242.000.00.00.H12 | Công bố lại cảng thủy nội địa | |
II. | Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 | ||
11 | 1.004248.000.00.00.H12 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | -nt- |
III. | Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 | ||
12 | 1.003658.000.00.00.H12 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | -nt- |
IV. | Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 | ||
13 | 1.001429.000.00.00.H12 | Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | -nt- |
b) Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Số TT | Mã TTHC Địa phương | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ văn bản quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. | Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 | ||
1. | T-CMU-289362-TT | Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
II. | Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 | ||
2. | 1.003592.000.00.00.H12 | Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa | -nt- |
III. | Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 | ||
3. | 1.003675.000.00.00.H12 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | -nt- |
2. Danh mục Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông cấp tỉnh được thu hồi, không công khai
Số TT | Tên quy trình, thủ tục hành chính |
I. | Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 |
1. | 1.29. Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa. |
2. | 1.3. Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
3. | 1.33. Thủ tục: Công bố hoạt động cảng thủy nội địa. |
4. | 1.34. Thủ tục: Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa. |
5. | 1.5. Thủ tục: Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến ĐTNĐ địa phương; ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương. |
6. | 1.6. Thủ tục: Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
7. | 1.8. Thủ tục: Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương). |
8. | 1.9. Thủ tục: Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương). |
9. | 2.1. Thủ tục: Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
10. | 2.2. Thủ tục: Công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
11. | 2.3. Thủ tục: Công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương |
12. | 2.4. Thủ tục: Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên ĐTNĐ địa phương |
13. | 2.5. Thủ tục: Chấp thuận chủ trương xây dựng Cảng thủy nội địa. |
14. | 1.21. Thủ tục: Công bố lại cảng thủy nội địa |
15. | 1.4. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
II | Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 |
16. | 1.2. Thủ tục: Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 616/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| 1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh”. 2. Hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, đăng ký tại địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (Sở Giao thông vận tải), nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”. 3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau: - Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút. - Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút. | ||||||
1 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (theo quy định). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Giao thông vận tải. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa (Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ) | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009442” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
2 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ ngày nhận được đề nghị của chủ cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu. | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (theo quy định). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Giao thông vận tải. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009443” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
3 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (theo quy định). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Giao thông vận tải. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009444” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
4 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của chủ bến thủy nội địa. | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (theo quy định). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Giao thông vận tải. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009445” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
5 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | Trong thời hạn 04 ngày (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (theo quy định). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Giao thông vận tải. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009446” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
6 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (theo quy định). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Giao thông vận tải. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009447” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
7 | Thiết lập khu neo đậu | Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (theo quy định). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Giao thông vận tải. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009448” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
8 | Công bố hoạt động khu neo đậu | Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (theo quy định). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Giao thông vận tải. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009449” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
9 | Công bố đóng khu neo đậu | Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ ngày nhận được biên bản khảo sát hiện trường khu neo đậu hoặc đơn đề nghị của chủ đầu tư khu neo đậu. | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (theo quy định). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Giao thông vận tải. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009450” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
10 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (theo quy định). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Giao thông vận tải. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009451” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
11 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (theo quy định). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Giao thông vận tải. | Phí: 100.000 đồng/lần. | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt (Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính). | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003658” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
12 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (theo quy định). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Giao thông vận tải. | Phí: 100.000 đồng/lần. | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004242” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
13 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | - Bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương: Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia hoặc trong vùng nước cảng biển: Trong thời hạn 09 ngày làm việc (cắt giảm 01/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 10%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (theo quy định). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Giao thông vận tải. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009452” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
14 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (theo quy định). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: + Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; + Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: + Sở Giao thông vận tải; + Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009453” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
15 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (theo quy định). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Giao thông vận tải. | Phí: 100.000 đồng/lần. | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009454” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
16 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (theo quy định). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Giao thông vận tải. | Phí: 100.000 đồng/lần. | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009455” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
17 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (theo quy định). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Giao thông vận tải. | Phí: 100.000 đồng/lần. | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được sao y theo Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
18 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | Công bố luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương: - Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định công bố mở luồng. | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (theo quy định). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: + Sở Giao thông vận tải; + Ủy ban nhân dân tỉnh. | không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009459” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
19 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | - Trong thời hạn 7,5 ngày làm việc (cắt giảm 2,5/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh; - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định công bố đóng luồng theo phạm vi quản lý. | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (theo quy định). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: + Sở Giao thông vận tải; + Ủy ban nhân dân tỉnh. | Chi phí liên quan khi đóng luồng chuyên dùng do tổ chức, cá nhân có luồng chuyên dùng chi trả, trừ trường hợp đóng luồng vì lý do bảo đảm quốc phòng, an ninh do cơ quan đề nghị đóng luồng chi trả. | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009460” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
20 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của tổ chức, cá nhân có luồng chuyên dùng. | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (theo quy định). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Giao thông vận tải. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009461” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
21 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa | Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (theo quy định). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Giao thông vận tải. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009462” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
22 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | - Ủy ban nhân dân tỉnh: thỏa thuận đối với công trình, các hoạt động quốc phòng, an ninh có liên quan đến giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trong đó: + Sở Giao thông vận tải: 03 ngày làm việc; + Ủy ban nhân dân tỉnh: 02 ngày làm việc. - Sở Giao thông vận tải: thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với các công trình, hoạt động trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, hành lang bảo vệ luồng, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (theo quy định). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: + Ủy ban nhân dân tỉnh; + Sở Giao thông vận tải. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009463” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
23 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (theo quy định). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Giao thông vận tải. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009464” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
24 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (theo quy định). | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Giao thông vận tải. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009465” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
Tổng số danh mục có 24 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 616/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thủ tục hành chính | |||
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh | ||||
Có | Không | Có | Không | ||
I | Lĩnh vực Đường thủy nội địa | 24 | 0 | 24 | 0 |
1 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | X |
| X |
|
2 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | X |
| X |
|
3 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | X |
| X |
|
4 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | X |
| X |
|
5 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | X |
| X |
|
6 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | X |
| X |
|
7 | Thiết lập khu neo đậu | X |
| X |
|
8 | Công bố hoạt động khu neo đậu | X |
| X |
|
9 | Công bố đóng khu neo đậu | X |
| X |
|
10 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | X |
| X |
|
11 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | X |
| X |
|
12 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | X |
| X |
|
13 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | X |
| X |
|
14 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | X |
| X |
|
15 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | X |
| X |
|
16 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | X |
| X |
|
17 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | X |
| X |
|
18 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | X |
| X |
|
19 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | X |
| X |
|
20 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | X |
| X |
|
21 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa | X |
| X |
|
22 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | X |
| X |
|
23 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | X |
| X |
|
24 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | X |
| X |
|
Tổng số danh mục có 24 thủ tục hành chính./.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 2171/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 4035/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và thay thế lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Long An
- 3 Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận