ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 616/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 12 tháng 3 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH NĂM 2004
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XI, kỳ họp thứ 7 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại tờ trình số 14/TTr-SYT ngày 12/02/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu thực hiện Chương trình Dân số - Kế hoạch hóa gia đình năm 2014 cho các địa phương trong tỉnh theo 2 phụ lục đính kèm.
Phụ lục 1: Chỉ tiêu giảm sinh năm 2014.
Phụ lục 2: Chỉ tiêu các biện pháp tránh thai năm 2014.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế căn cứ các chỉ tiêu thực hiện Chương trình Dân số - Kế hoạch hóa gia đình năm 2014 phê duyệt tại Điều 1 để hướng dẫn các đơn vị, địa phương thực hiện thống nhất và đạt mục tiêu, kết quả.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chi cục trưởng Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1:
CHỈ TIÊU GIẢM SINH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 616/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh).
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Dân số trung bình (1.000 người) | Mức giảm tỉ lệ sinh(%0) | Giảm tỉ lệ sinh con thứ ba(%) | Tỉ lệ sàng lọc sơ sinh(%) | Tỉ lệ sàng lọc trước sinh(%) | Tốc độ gia tăng tỉ xuất giới tính khi sinh(điểm%) | ||
Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | |||||||
1 | TP.Quy Nhơn | 283,9 | 284,8 | 285,7 | 0,15 | 0,20 | 25,00 | 10,00 | - |
2 | Thị xã An Nhơn | 180,6 | 181,5 | 182,4 | 0,15 | 0,50 | 25,00 | 10,00 | - |
3 | Huyện Tuy Phước | 182,2 | 182,8 | 183,4 | 0,35 | 0,60 | 25,00 | 10,00 | - |
4 | Huyện Phù Cát | 190,4 | 191,1 | 191,8 | 0,20 | 0,60 | 25,00 | 10,00 | - |
5 | Huyện Phù Mỹ | 171,4 | 172,0 | 172,6 | 0,35 | 1,00 | 25,00 | 10,00 | - |
6 | Huyện Hoài Nhơn | 208,1 | 208,9 | 209,7 | 0,30 | 0,60 | 25,00 | 10,00 | - |
7 | Huyện Hoài Ân | 85,5 | 85,8 | 86,1 | 0,35 | 1,40 | 25,00 | 10,00 | - |
8 | Huyện Tây Sơn | 124,8 | 125,3 | 125,8 | 0,35 | 0,50 | 25,00 | 10,00 | - |
9 | Huyện Vân Canh | 24,9 | 25,1 | 25,3 | 0,80 | 0,50 | 25,00 | 10,00 | - |
10 | Huyện Vĩnh Thạnh | 28,3 | 28,4 | 28,5 | 0,50 | 0,30 | 25,00 | 10,00 | - |
11 | Huyện An Lão | 24,5 | 24,6 | 24,7 | 1,00 | 0,40 | 25,00 | 10,00 | - |
| Toàn tỉnh | 1.504,6 | 1510,3 | 1516,0 | 0,30 | 0,40 | 25,00 | 10,00 | 0,3 |
PHỤ LỤC 2:
CHỈ TIÊU THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 616/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh).
Đơn vị tính: người
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Sàng lọc trước sinh được hỗ trợ | Sàng lọc sau sinh được hỗ trợ | Tổng BPTT | Chia ra theo tường biện pháp tránh thai | ||||||||||
Triệt sản | Dụng cụ tử cung | Thuốc cấy tránh thai | Thuốc tiêm tránh thai | Thuốc uống tránh thai | Bao cao su | ||||||||||
Tổng số | Miễn phí | Tổng số | Miễn phí | Tổng số | Miễn phí | Tổng số | Miễn phí | Tổng số | Miễn phí | ||||||
1 | TP.Quy Nhơn | 65 | 165 | 11.325 | 25 | 1.500 | 1.125 | 100 | 40 | 1.100 | 660 | 3.600 | 1.800 | 5.000 | 800 |
2 | Thị xã An Nhơn | 40 | 100 | 8.835 | 25 | 1.400 | 1.050 | 110 | 44 | 1.300 | 780 | 3.000 | 1.500 | 3.000 | 600 |
3 | Huyện Tuy Phước | 55 | 140 | 8.645 | 25 | 1.300 | 975 | 90 | 36 | 1.030 | 620 | 3.200 | 1.600 | 3.000 | 600 |
4 | Huyện Phù Cát | 50 | 120 | 9.980 | 20 | 1.200 | 900 | 60 | 24 | 1.500 | 900 | 4.200 | 2.100 | 3.000 | 700 |
5 | Huyện Phù Mỹ | 50 | 130 | 8.795 | 25 | 1.500 | 1.125 | 70 | 28 | 1.100 | 660 | 2.900 | 1.450 | 3.200 | 700 |
6 | Huyện Hoài Nhơn | 60 | 150 | 9.625 | 25 | 1.500 | 1.125 | 100 | 40 | 1.600 | 960 | 2.900 | 1.450 | 3.500 | 800 |
7 | Huyện Hoài Ân | 25 | 65 | 5.300 | 20 | 750 | 580 | 50 | 20 | 800 | 480 | 1.800 | 900 | 1.880 | 500 |
8 | Huyện Tây Sơn | 35 | 90 | 6.105 | 15 | 650 | 480 | 40 | 16 | 1.200 | 720 | 2.200 | 1.100 | 2.000 | 500 |
9 | Huyện Vân Canh | 15 | 30 | 1.495 | 5 | 150 | 120 | 40 | 16 | 400 | 240 | 500 | 250 | 400 | 420 |
10 | Huyện Vĩnh Thạnh | 15 | 30 | 1.770 | 5 | 75 | 60 | 40 | 16 | 400 | 240 | 900 | 450 | 350 | 400 |
11 | Huyện An Lão | 10 | 30 | 1.785 | 10 | 75 | 60 | 50 | 20 | 500 | 300 | 800 | 400 | 350 | 400 |
Toàn tỉnh | 420 | 1.050 | 73.660 | 200 | 10.100 | 7.600 | 750 | 300 | 10.930 | 6.560 | 26.000 | 13.000 | 25.680 | 6.420 |
- 1 Nghị quyết 14/2013/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 do tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Quyết định 3691/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình; Vệ sinh An toàn Thực phẩm nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ năm 2012 còn tồn chuyển sang năm 2013 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 3 Quyết định 2041/QĐ-UBND điều chỉnh rút vốn, bổ sung kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số kế hoạch hóa gia đình năm 2013 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4 Quyết định 3528a/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch các Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình; Vệ sinh An toàn Thực phẩm; Khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường do ngân sách Trung ương hỗ trợ tỉnh Đồng Nai
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 2041/QĐ-UBND điều chỉnh rút vốn, bổ sung kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số kế hoạch hóa gia đình năm 2013 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2 Quyết định 3691/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình; Vệ sinh An toàn Thực phẩm nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ năm 2012 còn tồn chuyển sang năm 2013 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 3 Quyết định 3528a/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch các Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình; Vệ sinh An toàn Thực phẩm; Khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường do ngân sách Trung ương hỗ trợ tỉnh Đồng Nai