Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 616/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 09 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHÚ HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 145/TTr-STNMT ngày 28/4/2022), UBND huyện Phú Hòa (tại Tờ trình số 92/TTr-UBND ngày 05/4/2022), kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 03/TB- HĐTĐ ngày 28/3/2022), Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Hòa kèm hồ sơ liên quan.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Hòa, với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

25.697,59

1

Đất nông nghiệp

NNP

20.590,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.853,11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.650,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.943,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

144,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.899,88

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9.584,49

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,14

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

162,44

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.162,41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

87,46

2.2

Đất an ninh

CAN

9,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

23,04

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

33,09

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

122,64

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,91

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

142,05

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.797,17

-

Đất giao thông

DGT

715,54

-

Đất thủy lợi

DTL

429,66

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,13

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,30

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

57,67

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

9,98

-

Đất công trình năng lượng

DNL

291,36

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,92

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

20,78

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,64

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,72

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, …

NTD

218,73

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

18,10

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

7,64

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,99

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

24,38

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

620,52

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

57,03

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,68

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,54

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

8,77

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.211,55

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,56

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

944,44

 (Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

836,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

785,97

1.1

Đất trồng lúa

 

360,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

189,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

187,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

31,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,24

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

200,69

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

50,05

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,48

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã:

DHT

25,63

-

Đất giao thông

DGT

13,34

-

Đất thủy lợi

DTL

6,84

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,49

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,37

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,49

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,06

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

2,70

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,79

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

13,39

(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

615,87

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

595,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

212,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

189,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

174,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,24

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

181,19

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

19,50

-

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

19,50

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,39

 (Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

142,12

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,54

-

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,54

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

139,58

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,81

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,36

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

76,05

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

57,61

-

Đất giao thông

DGT

21,52

-

Đất thủy lợi

DTL

32,11

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,98

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,00

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,75

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,00

(Cụ thể theo Biểu 04 đính kèm)

5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ 1/25.000, nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Hòa.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. UBND huyện Phú Hòa:

- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và quy định pháp luật đất đai. UBND huyện Phú Hòa xem xét, quyết định việc chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật, thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung này.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Phú Hòa trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Phú Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg 22.02.47

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Thị Nguyên Thảo

 

Biểu 1. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHÚ HÒA

(Kèm theo Quyết định số 616/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Phú Hòa

Xã Hòa Hội

Xã Hòa Định Tây

Xã Hòa Định Đông

Xã Hòa Quang Nam

Xã Hòa Quang Bắc

Xã Hòa Trị

Xã Hòa An

Xã Hòa Thắng

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) .. (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

25.697,59

1.464,07

5.409,44

4.168,19

1.266,48

3.632,64

5.054,12

1.595,23

1.365,77

1.741,66

1

Đất nông nghiệp

NNP

20.590,74

980,13

4.608,44

3.309,81

1.149,82

3.383,64

4.262,68

1.171,98

677,68

1.046,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.853,11

360,97

89,71

546,01

369,95

1.010,46

1.030,84

1.001,18

561,50

882,48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.650,21

336,89

47,87

545,12

363,46

986,57

924,12

1.001,18

562,10

882,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.943,01

120,39

1.723,76

216,16

36,61

134,48

313,40

125,34

111,30

161,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

144,65

-

14,49

4,00

-

2,23

118,31

0,08

4,80

0,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.899,88

-

1.122,74

321,94

-

382,35

72,86

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9.584,49

498,77

1.657,75

2.221,60

741,18

1.851,19

2.568,62

45,38

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,14

-

-

0,10

2,08

0,74

0,02

-

0,07

0,14

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

162,44

-

-

-

-

2,19

158,63

-

-

1,62

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.162,41

444,84

756,88

570,55

116,59

245,27

506,40

350,07

646,16

525,65

2.1

Đất quốc phòng

CQP

87,46

8,86

-

28,99

-

38,50

7,35

3,76

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

9,05

4,51

0,08

0,11

0,10

0,18

0,20

0,29

2,38

1,19

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

23,04

16,22

-

-

-

-

-

-

6,82

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

33,09

2,90

0,11

21,60

-

0,35

-

0,21

7,26

0,66

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

122,64

5,95

1,13

7,10

1,28

1,47

67,35

6,63

22,78

8,93

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,91

-

-

0,03

-

-

-

-

0,21

0,67

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

142,05

-

-

66,05

-

-

75,68

-

-

0,32

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.797,17

170,47

494,72

142,93

69,23

117,04

218,92

213,55

171,82

198,49

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

715,54

92,89

67,97

61,44

23,25

50,74

84,89

121,61

96,15

116,59

-

Đất thủy lợi

DTL

429,66

42,11

129,71

34,12

12,39

32,30

82,89

24,84

29,92

41,37

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,13

3,68

-

-

-

0,12

0,11

0,11

0,11

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,30

3,20

0,15

0,20

0,13

0,13

0,37

0,25

0,69

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

57,67

6,46

2,67

5,01

5,39

3,55

4,09

11,24

12,67

6,60

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

9,98

1,01

0,92

-

1,15

2,06

1,74

0,77

1,39

0,93

-

Đất công trình năng lượng

DNL

291,36

0,59

284,68

0,04

0,27

0,97

4,76

0,01

0,02

0,04

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,92

0,68

0,05

0,03

-

0,03

0,06

0,02

0,04

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

20,78

4,50

-

-

-

1,83

5,00

8,09

-

1,36

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,64

1,50

-

1,00

-

-

3,14

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,72

0,82

-

2,58

0,64

1,86

1,25

0,99

2,31

1,28

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, …

NTD

218,73

11,74

7,66

37,64

25,82

23,00

12,06

44,73

27,55

28,53

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

18,10

-

-

-

-

-

18,10

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

7,64

1,29

0,91

0,86

0,19

0,46

0,45

0,89

0,97

1,62

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,99

0,38

1,90

0,51

0,14

0,57

1,89

0,10

1,08

1,42

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

24,38

-

-

-

0,30

1,75

-

0,03

21,85

0,45

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

620,52

-

42,70

47,91

35,09

69,71

72,55

103,37

138,31

110,88

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

57,03

57,03

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,68

5,10

0,45

0,45

0,60

0,35

0,96

0,40

0,77

0,60

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,54

1,22

-

-

-

-

-

-

1,32

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

8,77

0,36

0,01

0,41

0,11

0,47

5,03

0,12

0,97

1,29

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.211,55

171,85

215,75

250,53

9,74

14,87

56,47

21,62

269,97

200,74

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,56

-

-

3,92

-

-

-

-

0,62

0,01

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

944,44

39,10

44,12

287,84

0,07

3,73

285,04

73,18

41,93

169,44

 

Biểu 2. KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHÚ HÒA

(Kèm theo Quyết định số 616/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Phú Hòa

Xã Hòa Hội

Xã Hòa Định Tây

Xã Hòa Định Đông

Xã Hòa Quang Nam

Xã Hòa Quang Bắc

Hòa Trị

Hòa An

Xã Hòa Thắng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng cộng

 

836,02

60,65

159,79

87,89

21,62

9,18

263,11

74,89

98,77

60,11

1

Đất nông nghiệp

NNP

785,97

57,01

158,13

85,62

18,11

7,25

262,78

63,93

86,91

46,23

1.1

Đất trồng lúa

 

360,23

38,24

1,63

20,29

11,42

4,52

170,47

62,63

12,50

38,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

189,33

38,24

1,63

19,29

11,42

4,52

1,58

62,63

11,90

38,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

187,52

18,52

59,79

8,33

2,53

1,62

13,32

1,30

74,41

7,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

31,29

-

5,00

-

-

0,85

25,44

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,24

-

6,21

-

-

0,01

0,02

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

200,69

0,25

85,50

57,00

4,16

0,25

53,53

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

50,05

3,64

1,66

2,27

3,51

1,93

0,33

10,96

11,86

13,88

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,48

-

-

0,37

0,96

0,15

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

25,63

0,34

-

1,88

2,23

1,57

0,12

7,53

7,57

4,39

-

Đất giao thông

DGT

13,34

0,12

-

-

0,21

0,12

0,12

3,30

7,47

2,00

-

Đất thủy lợi

DTL

6,84

-

-

1,80

0,02

0,01

-

3,93

-

1,08

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,49

-

-

0,08

-

0,07

-

0,20

0,10

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,37

-

-

-

-

1,37

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,49

0,22

-

-

2,00

-

-

-

-

1,27

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,06

-

1,58

0,02

0,22

0,21

0,21

2,83

0,29

0,70

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

2,70

2,70

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,79

0,60

0,08

-

0,10

-

-

-

-

-

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

13,39

-

-

-

-

-

-

0,60

4,00

8,79

 

Biểu 3. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHÚ HÒA

 (Kèm theo Quyết định số 616/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Phú Hòa

Xã Hòa Hội

Xã Hòa Định Tây

Xã Hòa Định Đông

Xã Hòa Quang Nam

Xã Hòa Quang Bắc

Hòa Trị

Hòa An

Xã Hòa Thắng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng cộng

 

615,87

57,01

152,73

85,7

18,11

7,32

97,69

64,13

86,91

46,27

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

595,98

57,01

152,73

85,62

18,11

7,25

78,19

63,93

86,91

46,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

212,23

38,24

1,63

20,29

11,42

4,52

22,47

62,63

12,50

38,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

189,33

38,24

1,63

19,29

11,42

4,52

1,58

62,63

11,90

38,12

1. 2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

174,53

18,52

54,39

8,33

2,53

1,62

5,73

1,30

74,41

7,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,79

-

5,00

-

-

0,85

15,94

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,24

-

6,21

-

-

0,01

0,02

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

181,19

0,25

85,50

57,00

4,16

0,25

34,03

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

19,50

-

-

-

-

-

19,50

-

-

-

-

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

19,50

-

-

-

-

-

19,50

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,39

-

-

0,08

-

0,07

-

0,20

-

0,04

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu 4. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHÚ HÒA

 (Kèm theo Quyết định số 616/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Phú Hòa

Hòa Hội

Xã Hòa Định Tây

Xã Hòa Định Đông

Xã Hòa Quang Nam

Xã Hòa Quang Bắc

Hòa Trị

Hòa An

Xã Hòa Thắng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng cộng

 

142,12

4,50

2,81

15,36

-

2,75

92,16

3,34

14,20

7,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,54

-

-

-

-

-

2,54

-

-

-

-

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,54

-

-

-

-

-

2,54

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

139,58

4,50

2,81

15,36

-

2,75

89,62

3,34

14,20

7,00

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,81

-

-

2,81

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,36

-

-

-

-

-

-

0,36

-

-

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

76,05

-

-

10,05

-

-

66,00

-

-

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

57,61

4,50

1,81

2,50

-

1,00

23,62

2,98

14,20

7,00

-

Đất giao thông

DGT

21,52

-

-

-

-

-

4,32

-

13,00

4,20

-

Đất thủy lợi

DTL

32,11

4,50

1,81

2,50

-

-

19,30

-

1,20

2,80

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,98

-

-

-

-

-

-

1,98

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,00

-

-

-

-

1,00

-

1,00

-

-

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,75

-

-

-

-

1,75

-

-

-

-

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,00

-

1,00

-

-

-

-

-

-

-