ỦY BAN NH�N D�N | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6170 /QĐ-UBND | Đ� Nẵng, ng�y 17 th�ng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC C�NG BỐ BỘ THỦ TỤC H�NH CH�NH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH V� X� HỘI TH�NH PHỐ Đ� NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NH�N D�N TH�NH PHỐ Đ� NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức ch�nh quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ng�y 08 th�ng 6 năm 2010 của Ch�nh phủ về kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ng�y 14 th�ng 5 năm 2013 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c nghị định li�n quan đến kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ng�y 7 th�ng 8 năm 2017 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c nghị định li�n quan đến kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Th�ng tư số 02/2017/TT-VPCP ng�y 31 th�ng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn ph�ng Ch�nh phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
X�t đề nghị của Gi�m đốc Sở Lao động - Thương binh v� X� hội tại Tờ tr�nh số 3786/TTr-SLĐTBXH ng�y 13 th�ng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. C�ng bố k�m theo Quyết định n�y Bộ thủ tục h�nh ch�nh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh v� X� hội th�nh phố Đ� Nẵng.
Điều 2. Quyết định n�y c� hiệu lực thi h�nh kể từ ng�y k� v� thay thế quyết định 7173/QĐ-UBND ng�y 25 th�ng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n th�nh phố về việc c�ng bố bộ thủ tục h�nh ch�nh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động � Thương binh v� X� hội th�nh phố Đ� Nẵng.
Điều 3. Ch�nh Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n th�nh phố, Gi�m đốc Sở Lao động - Thương binh v� X� hội, Thủ trưởng c�c cơ quan, đơn vị c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC H�NH CH�NH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH V� X� HỘI TH�NH PHỐ ĐÀ NẴNG
(C�ng bố k�m theo Quyết định số 6170/QĐ-UBND ng�y 17 th�ng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n th�nh phố Đ� Nẵng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH
I. DANH MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH MỚI BAN H�NH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG � THƯƠNG BINH V� X� HỘI
TT | T�n thủ tục h�nh ch�nh | Thực hiện | Trang | ||||
Một cửa | MCLT | Kh�c | |||||
�1 | LĨNH VỰC VIỆC L�M - AN TO�N LAO ĐỘNG |
| |||||
1.1 | Đăng k� thay đổi nhu cầu sử dụng lao động người nước ngo�i (Trừ nh� thầu) | x |
|
|
| ||
1.2 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động đối với Tổ chức huấn luyện An to�n, vệ sinh lao động Hạng B | x |
|
|
| ||
1.3 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động đối với Tổ chức huấn luyện An to�n, vệ sinh lao động Hạng B | x |
|
|
| ||
1.4 | Bổ sung phạm vi hoạt động Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện đối với Tổ chức huấn luyện An to�n, vệ sinh lao động Hạng B | x |
|
|
| ||
1.5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện do bị hỏng, mất đối với Tổ chức huấn luyện An to�n, vệ sinh lao động Hạng B | x |
|
|
| ||
1.6 | Cấp đổi t�n tổ chức huấn luyện trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động đối với Tổ chức huấn luyện An to�n, vệ sinh lao động Hạng B | x |
|
|
| ||
II. DANH MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH GIỮ NGUY�N THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG � THƯƠNG BINH V� X� HỘI
TT | T�n thủ tục h�nh ch�nh | Thực hiện | Trang | ||||
Một cửa | MCLT | Kh�c | |||||
�1 | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG � BHXH |
| |||||
1.1 | Tiếp nhận thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp | x |
|
|
| ||
1.2 | Đăng k� Nội quy lao động của doanh nghiệp | x |
|
|
| ||
1.3 | Tiếp nhận hồ sơ tạm dừng đ�ng bảo hiểm x� hội bắt buộc | x |
|
|
| ||
2 | LĨNH VỰC VIỆC L�M � AN TO�N LAO ĐỘNG | ||||||
2.1 | X�c nhận người lao động Việt Nam đi l�m việc ở nước ngo�i theo hợp đồng lao động c� nh�n | x |
|
|
| ||
2.2 | Đăng k� Hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động đi l�m việc ở nước ngo�i theo h�nh thức thực tập n�ng cao tay nghề đối với hợp đồng c� c� thời gian dưới 90 ng�y | x |
|
|
| ||
2.3 | Cấp giấy x�c nhận khai b�o sử dụng m�y, thiết bị, vật tư c� y�u cầu nghi�m ngặt về an to�n lao động | x |
|
|
| ||
2.4 | Đăng k� c�ng bố hợp quy | x |
|
|
| ||
2.5 | Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật, hồ sơ hợp quy đối với lắp đặt v� sử dụng thang m�y điện, thang cuốn, băng tải chở người tại c�c c�ng tr�nh x�y dựng tr�n địa b�n | x |
|
|
| ||
3 | LĨNH VỰC NGƯỜI C� C�NG | ||||||
3.1 | Giải quyết trợ cấp người tham gia kh�ng chiến v� con đẻ của họ bị nhiễm chất độc ho� học (CĐHH) do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam |
| x |
|
| ||
3.2 | Giải quyết hồ sơ x�t hưởng chế độ trợ cấp phương tiện trợ gi�p v� dụng cụ chỉnh h�nh |
| x |
|
| ||
3.3 | Giải quyết chế độ cho gia đ�nh tự quy tập x�y mộ liệt sĩ trong nghĩa trang gia tộc hoặc nghĩa trang liệt sĩ |
| x |
|
| ||
3.4 | Giải quyết chế độ ưu đ�i gi�o dục - đ�o tạo |
| x |
|
| ||
3.5 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người hoạt động c�ch mạng, hoạt động kh�ng chiến bị địch bắt t�, đ�y |
| x |
|
| ||
3.6 | Hồ sơ giải quyết tuất từ trần cho th�n nh�n L�o th�nh c�ch mạng, c�n bộ Tiền khởi nghĩa, thương binh, bệnh binh c� tỷ lệ thượng tật, bệnh tật từ 61% trở l�n từ trần |
| x |
|
| ||
3.7 | Giải quyết hồ sơ x�t c�ng nhận chế độ hưởng ch�nh s�ch như thương binh |
| x |
|
| ||
3.8 | X�c nhận hồ sơ đủ điều kiện x�t duyệt v� đề nghị cơ quan c� thẩm quyền cấp bằng Tổ quốc ghi c�ng |
| x |
|
| ||
3.9 | Trợ cấp thường xuy�n đối với Người c� c�ng với c�ch mạng mắc bệnh hiểm ngh�o c� ho�n cảnh kh� khăn |
| x |
|
| ||
3.10 | Giải quyết hỗ trợ tiền sử dụng đất cho đối tượng ch�nh s�ch | x |
|
|
| ||
3.11 | Trợ cấp kh� khăn đột xuất cho đối tượng ch�nh s�ch |
| x |
|
| ||
3.12 | Giải quyết ch�nh s�ch đối với Anh h�ng Lực lượng vũ trang, Anh h�ng lao động trong thời kỳ kh�ng chiến |
| x |
|
| ||
3.13 | Giải quyết hồ sơ tiếp nhận người c� c�ng c�ch mạng v�o Trung t�m phụng dưỡng người c� c�ng c�ch mạng |
| x |
|
| ||
3.14 | Thủ tục Giải quyết hồ sơ mới c�ng nhận người đảm nhận thờ c�ng liệt sỹ |
| x |
|
| ||
3.15 | Thủ tục giải quyết chế độ mai t�ng ph� đối với Cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP |
| x |
|
| ||
4 | LĨNH VỰC BẢO TRỢ X� HỘI | ||||||
4.1 | Quyết định c�ng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở l�n l� người khuyết tật | x |
|
|
| ||
4.2 | Gia hạn quyết định c�ng nhận cơ sở sản xuất kinh doanh c� từ 30% lao động trở l�n l� người khuyết tật | x |
|
|
| ||
4.3 | Quyết định c�ng nhận Ban vận động th�nh lập Hội (đối với hoạt động trong lĩnh vực quản l� Nh� nước của Sở LĐTBXH) | x |
|
|
| ||
5 | LĨNH VỰC DẠY NGHỀ | ||||||
5.1 | Xếp hạng cơ sở dạy nghề c�ng lập thuộc địa phương quản l� | x |
|
|
| ||
5.2 | Thủ tục c�ng nhận gi�m đốc trung t�m gi�o dục nghề nghiệp tư thục | x |
|
|
| ||
5.3 | Thủ tục c�ng nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | x |
|
|
| ||
5.4 | Thủ tục x�c nhận mẫu ph�i chứng chỉ sơ cấp, mẫu ph�i bản sao chứng chỉ sơ cấp | x |
|
|
| ||
5.5 | Thủ tục th�nh lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
|
|
|
| ||
6 | LĨNH VỰC BẢO VỆ - CHĂM S�C TRẺ EM, B�NH ĐẲNG GIỚI | ||||||
6.1 | Ch�nh s�ch hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh | x |
|
|
| ||
III. DANH MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG � THƯƠNG BINH V� X� HỘI
TT | T�n thủ tục h�nh ch�nh | Thực hiện | Trang | ||||
Một cửa | MCLT | Kh�c | |||||
�1 | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG - BHXH |
| |||||
1.1 | Thẩm định hồ sơ xếp hạng doanh nghiệp đối với c�ng ty TNHH MTV do UBND th�nh phố l�m chủ sở hữu(hạng Tổng c�ng ty v� tương đương, hạng I, hạng II v� hạng III) | x |
|
|
| ||
2 | LĨNH VỰC VIỆC L�M - AN TO�N LAO ĐỘNG |
| |||||
2.1 | Thủ tục đăng k� nhu cầu sử dụng lao động người nước ngo�i (Trừ nh� thầu) | x |
|
|
| ||
2.2 | Cấp giấy ph�p lao động cho người lao động nước ngo�i l�m việc tại Việt Nam | x |
|
|
| ||
2.3 | Cấp lại giấy ph�p lao động cho người lao động nước ngo�i l�m việc tại Việt Nam | x |
|
|
| ||
2.4 | Thủ tục x�c nhận người lao động nước ngo�i kh�ng thuộc diện cấp giấy ph�p lao động | x |
|
|
| ||
2.5 | Cấp Giấy ph�p hoạt động Dịch vụ việc l�m cho doanh nghiệp | x |
|
|
| ||
2.6 | Cấp gia hạn Giấy ph�p hoạt động Dịch vụ việc l�m cho doanh nghiệp | x |
|
|
| ||
2.7 | Cấp lại giấy ph�p hoạt động dịch vụ việc l�m cho doanh nghiệp | x |
|
|
| ||
2.8 | Thủ tục xem x�t, đ�nh gi� điều kiện hoạt động của doanh nghiệp tự huấn luyện an to�n, vệ sinh lao động | x |
|
|
| ||
3 | LĨNH VỰC DẠY NGHỀ | ||||||
3.1 | Th�nh lập trung t�m gi�o dục nghề nghiệp, trường trung cấp c�ng lập trực thuộc th�nh phố v� trung t�m gi�o dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục tr�n địa b�n th�nh phố | x |
|
|
| ||
3.2 | Th�nh lập ph�n hiệu của trường trung cấp c�ng lập thuộc th�nh phố v� ph�n hiệu của trường trung cấp tư thục tr�n địa b�n th�nh phố | x |
|
|
| ||
3.3 | Cấp giấy chứng nhận đăng k� hoạt động gi�o dục nghề nghiệp đối với trung t�m gi�o dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | x |
|
|
| ||
3.4 | Cấp giấy chứng nhận đăng k� bổ sung hoạt động gi�o dục nghề nghiệp đối với trung t�m gi�o dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | x |
|
|
| ||
IV. DANH MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH BỊ HỦY BỎ, B�I BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG � THƯƠNG BINH V� X� HỘI
TT | T�n thủ tục | M� số hồ sơ | T�n văn bản QPPL quy định việc b�i bỏ, hủy bỏ |
�1 | LĨNH VỰC BẢO TRỢ X� HỘI | ||
1.1 | Tiếp nhận đối tượng x� hội v�o cơ sở Bảo trợ x� hội thuộc Sở |
| Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ng�y 12/9/2017 của CP quy định về th�nh lập, tổ chức, hoạt động, giải thể v� quản l� c�c cơ sở trợ gi�p x� hội |
�2 | LĨNH VỰC VIỆC L�M � AN TO�N LAO ĐỘNG | ||
2.1 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động đối với Tổ chức huấn luyện An to�n lao động, vệ sinh lao động Hạng A |
|
|
2.2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động đối với Tổ chức huấn luyện An to�n lao động, vệ sinh lao động Hạng A |
|
|
2.3 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động đối với Tổ chức huấn luyện An to�n lao động, vệ sinh lao động Hạng A |
|
|
FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp mới và bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 3 Quyết định 886/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp mới và bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 2 Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 886/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế