- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 285/QĐ-BGTVT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 8 Quyết định 2171/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 9 Quyết định 4035/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và thay thế lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Long An
- 10 Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 618/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 16 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 285/QĐ-BGTVT ngày 23 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 555/TTr-SGTVT ngày 23 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính mới ban hành không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định 285/QĐ-BGTVT ngày 23 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 20 21 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | - Tích hợp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Cắt giảm thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc. |
2 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của chủ cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ. | - Tích hợp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Cắt giảm thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc. |
3 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ. | - Tích hợp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Cắt giảm thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc. |
4 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ. | - Tích hợp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Cắt giảm thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc. |
5 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ. | - Tích hợp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Cắt giảm thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc. |
6 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ. | - Tích hợp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Cắt giảm thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc. |
7 | Thiết lập khu neo đậu | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ. | - Tích hợp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Cắt giảm thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc. |
8 | Công bố hoạt động khu neo đậu | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ. | - Tích hợp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Cắt giảm thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc. |
9 | Công bố đóng khu neo đậu | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ. | - Tích hợp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Cắt giảm thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc. |
10 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ. | - Tích hợp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Cắt giảm thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc. |
11 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | 100.000 đồng/lần | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. | - Tích hợp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Cắt giảm thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc. |
12 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | 100.000 đồng/lần | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Tích hợp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Cắt giảm thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc. |
13 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ. | - Tích hợp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Cắt giảm thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc. |
14 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ. | - Tích hợp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Cắt giảm thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc. |
15 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | 100.000 đồng/lần | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa - Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Tích hợp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Cắt giảm thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc. |
16 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | 100.000 đồng/lần | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Tích hợp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Cắt giảm thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc. |
17 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | 100.000 đồng/lần | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Tích hợp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Cắt giảm thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc. |
18 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | 100.000 đồng/lần | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính - Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Tích hợp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Cắt giảm thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc. |
19 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | - Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định công bố mở luồng. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ. | - Tích hợp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Cắt giảm thời hạn giải quyết: từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc. |
20 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | - Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định công bố đóng luồng theo phạm vi quản lý. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Chi phí liên quan khi đóng luồng chuyên dùng do tổ chức, cá nhân có luồng chuyên dùng chi trả, trừ trường hợp đóng luồng vì lý do bảo đảm quốc phòng, an ninh do cơ quan đề nghị đóng luồng chi trả. | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ. | - Tích hợp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Cắt giảm thời hạn giải quyết: từ 20 ngày xuống 16 ngày làm việc. |
21 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của tổ chức, cá nhân có luồng chuyên dùng. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ- CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ. | - Tích hợp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; |
22 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa. | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ. | - Tích hợp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Cắt giảm thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc. |
23 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ. | - Tích hợp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Cắt giảm thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc. |
24 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ. | - Tích hợp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Cắt giảm thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc. |
25 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ. | - Tích hợp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Cắt giảm thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc. |
26 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa khu vực có văn bản trả lời; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Sở Giao thông vận tải có văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng gửi chủ đầu tư; | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ. | - Tích hợp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
27 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ. | - Tích hợp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Cắt giảm thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc. |
28 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | 100.000 đồng/lần | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Tích hợp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Cắt giảm thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc. |
29 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | 100.000 đồng/lần | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính; - Thông tư số198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Tích hợp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Cắt giảm thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc. |
30 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | 100.000 đồng/lần | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Tích hợp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Cắt giảm thời hạn giải quyết: từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ
TT | Quyết định công bố TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Ghi chú |
1 | Quyết định số 954/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
|
2 | Quyết định số 954/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
|
3 | Quyết định số 954/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
|
Tổng số danh mục TTHC công bố: 33 TTHC
Trong đó:
- Mới ban hành: 30 TTHC
- Bị hủy bỏ: 03 TTHC
Tổng Số TTHC tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 30 TTHC
Tổng số TTHC cắt giảm thời hạn giải quyết: 28 TTHC
Qua dịch vụ bưu chính công ích: 30 TTHC
- 1 Quyết định 2171/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 4035/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và thay thế lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Long An
- 3 Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận