ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/2016/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 18 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở THÀNH PHỐ TUY HÒA VÀO BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH 5 NĂM (2015-2019) CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên về ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019);
Ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh (tại Công văn số 255/HĐND-KTNS ngày 18/10/2016);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 755/TTr-STNMT ngày 14/10/2016); ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp (tại Báo cáo số 205/BC-STP ngày 14/10/2016).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá đất ở thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh; như sau:
1. Bổ sung giá đất ở các tuyến đường thuộc Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa và tuyến đường Cao Bá Quát tại phường Phú Lâm, thành phố Tuy Hòa như sau:
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
STT | Đường, đoạn đường | VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 |
1 | Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa (sau khi đã đầu tư hạ tầng) |
|
|
|
|
- | Tuyến đường quy hoạch rộng 42m | 4.000 |
|
|
|
- | Tuyến đường quy hoạch rộng 31m | 3.500 |
|
|
|
- | Tuyến đường quy hoạch rộng 25m | 3.000 |
|
|
|
- | Tuyến đường N1 quy hoạch rộng 15,5m | 3.000 |
|
|
|
STT | Đường, đoạn đường | VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 |
- | Tuyến đường quy hoạch rộng 15,5m (trừ đường N1) | 2.200 |
|
|
|
2 | Đường Cao Bá Quát |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến cầu ông Đảm | 800 | 500 | 400 | 300 |
- | Đoạn từ cầu ông Đảm đến giáp đường Trần Rến | 500 | 400 | 300 | 250 |
2. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Mội trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 82/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở Khu dân cư thôn An Hòa, xã Đức Bình Tây, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
- 2 Quyết định 59/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất Khu dân cư Tân An (giai đoạn 2) tại xã An Hòa, huyện Tuy An vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 29/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 4 Quyết định 33/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
- 5 Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Bổ sung giá đất ở tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa và xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) do tỉnh Phú Yên ban hành
- 6 Quyết định 43/2015/QĐ-UBND bổ sung mức giá đất ở nông thôn khu vực 1 huyện Lấp Vò tại Quyết định 34/2014/QĐ-UBND Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm 2015-2019
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 10 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 43/2015/QĐ-UBND bổ sung mức giá đất ở nông thôn khu vực 1 huyện Lấp Vò tại Quyết định 34/2014/QĐ-UBND Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm 2015-2019
- 2 Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Bổ sung giá đất ở tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa và xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) do tỉnh Phú Yên ban hành
- 3 Quyết định 33/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
- 4 Quyết định 59/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất Khu dân cư Tân An (giai đoạn 2) tại xã An Hòa, huyện Tuy An vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 5 Quyết định 29/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 6 Quyết định 82/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở Khu dân cư thôn An Hòa, xã Đức Bình Tây, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)