ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 08 tháng 01 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 308/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách địa phương năm 2021; số 311/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 về việc phê chuẩn tổng quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 4589/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 6794/STC-QLNS ngày 28/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 và quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Quảng Ninh theo các Phụ biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định 62/QĐ-UBND ngày 08/1/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 32.388.641 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 30.294.791 |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 20.085.886 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 10.208.905 |
II | Thu bổ sung từ NSTW | 2.093.850 |
- | Thu bổ sung cân đối |
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.093.850 |
B | TỔNG CHI NSĐP | 32.683.541 |
| Chi từ nguồn thu NSĐP | 32.388.641 |
| Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện | 294.900 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 30.583.326 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 14.523.159 |
Tr.đó: | Cơ cấu các nhiệm vụ chi thường xuyên bổ sung chi đầu tư phát triển | 1.000.000 |
2 | Chi thường xuyên | 14.303.161 |
Tr.đó. | - Cơ cấu các nhiệm vụ chi thường xuyên bổ sung chi đầu tư phát triển | 1.000.000 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 4.107 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.600 |
5 | Chi hỗ trợ hoạt động tín dụng nhà nước | 81.461 |
6 | Dự phòng ngân sách | 626.452 |
7 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 3.683.587 |
Tr.đó: | - Số chi tăng lương và chi an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ đã tính tại mục 2 | 1.640.201 |
II | Chi từ nguồn NSTW bổ sung có mục tiêu | 2.093.850 |
1 | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.955.678 |
2 | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách và một số CTMT | 138.172 |
C | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 6.365 |
|
|
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định 62/QĐ-UBND ngày 08/1/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 22.646.530 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 20.552.680 |
2 | Thu bổ sung từ NSTW | 2.093.850 |
- | Thu bổ sung cân đối |
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.093.850 |
II | Chi ngân sách | 22.646.530 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 19.615.455 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách huyện | 3.031.074 |
- | Chi bổ sung cân đối | 2.675.801 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 355.273 |
III | Chi trả nợ gốc | 6.365 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 13.068.086 |
1 | Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp | 9.742.111 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 3.031.074 |
- | Thu bổ sung cân đối | 2.675.801 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 355.273 |
3 | Thu khác | 294.900 |
II | Chi ngân sách | 13.068.086 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện | 13.068.086 |
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định 62/QĐ-UBND ngày 08/1/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | |
TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | ||
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 51.000.000 | 30.294.791 |
I | Thu nội địa | 39.000.000 | 30.294.791 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | 14.318.350 | 12.042.300 |
- | Thuế Giá trị gia tăng | 5.321.000 | 3.458.650 |
- | Thuế Tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 1.700 | 1.105 |
- | Thuế Thu nhập doanh nghiệp | 1.180.300 | 767.195 |
- | Thuế Tài nguyên | 7.815.350 | 7.815.350 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 218.654 | 148.477 |
- | Thuế Giá trị gia tăng | 111.403 | 72.412 |
- | Thuế Thu nhập doanh nghiệp | 89.104 | 57,918 |
- | Thuế Tài nguyên | 18.147 | 18.147 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.500.000 | 980.250 |
- | Thuế Giá trị gia tăng | 1.061.000 | 689.650 |
- | Thuế Tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 23.000 | 14.950 |
- | Thuế Thu nhập doanh nghiệp | 401.000 | 260.650 |
- | Thuế Tài nguyên | 15.000 | 15.000 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 4.267.495 | 2.820.037 |
- | Thuế Giá trị gia tăng | 2.681.085 | 1.742.705 |
- | Thuế Tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 257.390 | 167.304 |
- | Thuế Thu nhập doanh nghiệp | 1.197.120 | 778.128 |
- | Thuế Tài nguyên | 131.900 | 131.900 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 1.139.405 | 740.613 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 3.756.000 | 1.457.625 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 1.513.500 |
|
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 2.342.500 | 1.457.625 |
7 | Lệ phí trước bạ | 1.111.250 | 1.111.250 |
8 | Thu phí, lệ phí | 2.040.158 | 1.616.958 |
- | Phí và lệ phí trung ương | 423.200 |
|
- | Phí và lệ phí địa phương | 1.616.958 | 1.616.958 |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 505 | 505 |
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 44.555 | 44.555 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 1.524.610 | 1.524.610 |
- | Thuế đất nộp tiền một lần | 992.400 | 992.400 |
- | Thuê đất trả tiền hàng năm | 532.210 | 532.210 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 7.034.600 | 7.034.600 |
13 | Thu từ hoạt động xổ số | 52.000 | 52.000 |
14 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, vùng trời, vùng biển | 1.508.703 | 477.296 |
a | Do cơ quan Trung ương cấp phép | 1.473.438 | 442.031 |
b | Do cơ quan địa phương cấp phép | 35.265 | 35.265 |
Tr.đó: | - Thu cấp quyền khai thác khu vực biển | 13.000 | 13.000 |
| - Thu cấp quyền khai thác khoáng sản còn lại | 22.265 | 22.265 |
15 | Thu khác ngân sách | 419.500 | 179.500 |
16 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản... tại xã | 14.215 | 14.215 |
17 | Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước | 50.000 | 50.000 |
II | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 12.000.000 |
|
1 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 7.150.000 |
|
2 | Thuế xuất khẩu | 1.200.000 |
|
3 | Thuế nhập khẩu | 2.650.000 |
|
4 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu | 620.000 |
|
5 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu | 360.000 |
|
6 | Thu khác | 20.000 |
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định 62/QĐ-UBND ngày 08/1/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
| NỘI DUNG | NSĐP | CHIA RA | |
NGÂN SÁCH TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ | |||
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 32.683.541 | 19.615.455 | 13.068.086 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 30.583.326 | 17.515.240 | 13.068.086 |
| Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng | 30.288.426 | 17.515.240 | 12.773.186 |
| Chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện | 294.900 |
| 294.900 |
I | Chi đầu tư phát triển | 14.523.159 | 9.611.448 | 4.911.710 |
Trđó: | - Cơ cấu từ các nhiệm vụ chi thường xuyên bổ sung chi đầu tư phát triển | 1.000.000 | 1.000.000 |
|
II | Chi thường xuyên | 14.303.161 | 6.411.127 | 7.892.034 |
Trđó: | - Cơ cấu từ các nhiệm vụ chi thường xuyên bổ sung chi đầu tư phát triển | 1.000.000 | 1.000.000 |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 4.330.350 | 1.180.532 | 3.149.817 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 594.008 | 594.008 |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 4.107 | 4.107 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.600 | 1.600 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 626.452 | 362.111 | 264.341 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 3.683.587 | 3.683.587 |
|
Trđó: | Số chi tăng lương và chi an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền tương theo Quyết định 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng chính phủ đã tính tại mục II | 1.640.201 | 1.640.201 |
|
VII | Chi hỗ trợ hoạt động tín dụng nhà nước | 81.461 | 81.461 |
|
B | CHI TỪ NGUỒN NSTW BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU | 2.093.850 | 2.093.850 |
|
I | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.955.678 | 1.955.678 |
|
II | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách và một số CTMT | 138.172 | 138.172 |
|
C | TRẢ NỢ GỐC | 6.365 | 6.365 |
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM
(Kèm theo Quyết định 62/QĐ-UBND ngày 08/1/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
| TỔNG CHI NSĐP | 20.552.679 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 3.031.074 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 17.515.240 |
| Trong đó: |
|
I | Chi đầu tư phát triển | 9.611.448 |
Trđó: | - Cơ cấu từ các nhiệm vụ chi thường xuyên bổ sung chi đầu tư phát triển | 1.000.000 |
II | Chi thường xuyên | 6.411.127 |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.180.532 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 594.008 |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 699.141 |
4 | Chi văn hóa thông tin, thể thao, phát thanh, truyền hình | 368.377 |
5 | Chi bảo vệ môi trường | 105.242 |
6 | Chi các hoạt động kinh tế | 826.445 |
7 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 939.780 |
8 | Chi bảo đảm xã hội | 346.732 |
9 | Chi khác (Tr.đó: Cân đối từ các nhiệm vụ chi thường xuyên bổ sung chi đầu tư phát triển 1.000.000 triệu đồng) | 1.114.402 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 4.107 |
IV | Chi hỗ trợ hoạt động tín dụng nhà nước | 81.461 |
V | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.600 |
VI | Dự phòng ngân sách | 362.111 |
V | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 3.683.587 |
Trđó: | - Số chi tăng lương, an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương theo Quyết định 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ đã tính tại mục II | 1.640.201 |
C | TRẢ NỢ GỐC | 6.365 |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định 62/QĐ-UBND ngày 08/1/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) | CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | CHI HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | CHI TRẢ NỢ GỐC | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
| TỔNG SỐ | 20.552.679 | 9.611.448 | 6.411.127 | 4.107 | 1.600 | 362.111 | 3.683.587 | 81.461 | 3.031.074 | 6.365 |
|
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 16.022.575 | 9.611.448 | 6.411.127 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 52.454 |
| 52.454 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 30.981 |
| 30.981 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Ban quản lý Khu kinh tế | 8.737 |
| 8.737 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Ban Dân tộc tỉnh | 11.673 |
| 11.673 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Ban Xây dựng Nông thôn mới | 3.897 |
| 3.897 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Ban quản lý Khu kinh tế Vân Đồn | 1.053.901 | 1.050.000 | 3.901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Tài chính | 17.540 |
| 17.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Lao động - Thương binh và xã hội | 91.484 |
| 91.484 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Khoa học và Công nghệ | 10.922 |
| 10.922 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Xây dựng | 12.542 |
| 12.542 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Tư pháp | 11.639 |
| 11.639 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Công Thương | 9.869 |
| 9.869 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Nông nghiệp và PT nông thôn | 126 135 | 16.400 | 109.735 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Giao thông - Vận tải | 23.240 |
| 23.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Ban An toàn giao thông | 1.410 |
| 1.410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Tài nguyên và môi trường | 24.493 |
| 24.493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Sở Văn hóa - Thể thao | 102.888 |
| 102.888 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Sở Du lịch | 7.601 |
| 7.601 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Sở Y tế | 466.394 | 213.000 | 253.394 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Sở Giáo dục - Đào tạo | 306.383 |
| 306.383 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Sở Kế hoạch và đầu tư | 13.200 |
| 13.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Sở Nội vụ | 20.692 |
| 20.692 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Sở Ngoại vụ | 5.411 |
| 5.411 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Sở Thông tin và Truyền thông | 12.316 |
| 12.316 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Thanh tra Tỉnh | 14.217 |
| 14.217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư | 9.127 |
| 9.127 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Trung tâm phục vụ hành chính công | 8.151 |
| 8.151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Vườn Quốc gia Bái Tử Long | 11.122 |
| 11.122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ | 7.607 |
| 7.607 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Trường Đại học Hạ Long | 119.859 | 80.000 | 39.859 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Trường cao đẳng Việt-Hàn | 3.956 |
| 3.956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Trạm kiểm soát liên hiệp km15 Bến tàu Dân Tiến | 1.700 |
| 1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Hội chữ thập đỏ | 3.652 |
| 3.652 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh Quảng Ninh | 3.561 |
| 3.561 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Hội văn học nghệ thuật | 3.883 |
| 3.883 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Hội người mù | 1.421 |
| 1.421 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Quảng Ninh | 2.389 |
| 2.389 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Hội Luật gia | 484 |
| 484 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Hội Đông y | 424 |
| 424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin | 593 |
| 593 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Hội Khuyến học tỉnh | 718 |
| 718 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi | 545 |
| 545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 326 |
| 326 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Hội Nhà báo | 1.742 |
| 1.742 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Văn phòng Tỉnh ủy | 119.843 |
| 119.843 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Trung tâm truyền thông | 8.489 |
| 8.489 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ | 27.792 |
| 27.792 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Khối Mặt trận tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội | 35.536 |
| 35.536 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Các chủ đầu tư khác | 8.252.048 | 8.252.048 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: | Cơ cấu các nhiệm vụ chi thường xuyên bổ sung cho chi đầu tư phát triển | 1.000.000 | 1.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Các dự án, đề tài, nhiệm vụ | 4.956.436 |
| 4.956.436 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: | Cơ cấu các nhiệm vụ chi thường xuyên bổ sung cho chi đầu tư phát triển | 1.000.000 |
| 1.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 4.107 |
|
| 4.107 |
|
|
|
|
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.600 |
|
|
| 1.600 |
|
|
|
|
|
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 362.111 |
|
|
|
| 362.111 |
|
|
|
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 3.683.587 |
|
|
|
|
| 3.683.587 |
|
|
|
|
Tr.đó: | Số chi tăng lương và an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương theo Quyết định 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ đã tính tại mục I | 1.640.201 |
|
|
|
|
| 1.640.201 |
|
|
|
|
VI | CHI HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC | 81.461 |
|
|
|
|
|
| 81.461 |
|
|
|
VII | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 3.031.074 |
|
|
|
|
|
|
| 3.031.074 |
|
|
1 | Bổ sung cân đối ngân sách | 2.675.801 |
|
|
|
|
|
|
| 2.675.801 |
|
|
2 | Bổ sung có mục tiêu | 355.273 |
|
|
|
|
|
|
| 355.273 |
|
|
VIII | CHI TRẢ NỢ GỐC | 6.365 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.365 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ: | ||||||||||||
CHI GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ | CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH | CHI VĂN HÓA THÔNG TIN | CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH THÔNG TẤN | CHI THỂ DỤC THỂ THAO | CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ | TRONG ĐÓ | CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ | CHI AN NINH VÀ TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI | CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI | ||||
CHI GIAO THÔNG | CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN | ||||||||||||||
| TỔNG SỐ | 9.611.448 | 80.000 | 11.600 | 213.000 |
|
|
|
| 6.902.108 | 6.199.708 | 420.400 | 110.000 | 181.990 |
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng các Công trình Dân dụng và Công nghiệp | 3.180.000 |
|
|
|
|
|
|
| 3.180.000 | 3.130.000 |
|
|
|
|
2 | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng các Công trình Giao thông | 1.575.430 |
|
|
|
|
|
|
| 1.465.430 | 1.465.430 |
| 110.000 |
|
|
3 | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng các Công trình Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 190.000 |
|
|
|
|
|
|
| 190.000 |
| 190.000 |
|
|
|
4 | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Đồn | 1.050.000 |
|
|
|
|
|
|
| 1.050.000 | 830.000 |
|
|
|
|
5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 16.400 |
|
|
|
|
|
|
| 16.400 |
| 16.400 |
|
|
|
6 | Sở Y tế | 213.000 |
|
| 213.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trường Đại học Hạ Long | 80.000 | 80.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Công an tỉnh | 101.600 |
| 11.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 90.000 |
|
9 | UBND thành phố Hạ Long | 24.000 |
|
|
|
|
|
|
| 24.000 | 24.000 |
|
|
|
|
10 | UBND thành phố Cẩm Phả | 213.000 |
|
|
|
|
|
|
| 213.000 | 213.000 |
|
|
|
|
11 | UBND thành phố Móng Cái | 371.000 |
|
|
|
|
|
|
| 371.000 | 359.000 |
|
|
|
|
12 | UBND thị xã Đông Triều | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
| 6.000 |
| 6.000 |
|
|
|
13 | UBND thị xã Quảng Yên | 78.234 |
|
|
|
|
|
|
| 78.234 | 78.234 |
|
|
|
|
14 | UBND huyện Vân Đồn | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
| 5,000 | 5.000 |
|
|
|
|
15 | UBND huyện Tiên Yên | 62.000 |
|
|
|
|
|
|
| 62,000 |
| 62.000 |
|
|
|
16 | UBND huyện Hải Hà | 51.000 |
|
|
|
|
|
|
| 51.000 | 45.000 | 6.000 |
|
|
|
17 | UBND huyện Đầm Hà | 99.000 |
|
|
|
|
|
|
| 99.000 | 21.000 | 78.000 |
|
|
|
18 | UBND huyện Ba Chẽ | 77.044 |
|
|
|
|
|
|
| 77.044 | 19.044 | 58.000 |
|
|
|
19 | UBND huyện Cô Tô | 14.000 |
|
|
|
|
|
|
| 14.000 | 10.000 | 4.000 |
|
|
|
20 | Các chủ đầu tư khác | 2.112.750 |
|
|
| 9.252 |
| 1.769 |
| 2.101.729 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ' |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ: | ||||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ | CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CHI Y TẾ, DÂN SỐ, GIA ĐÌNH | CHI VĂN HÓA THÔNG TIN | CHI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH | CHI THỂ DỤC THỂ THAO | CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ | CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ | BẢO ĐẢM XÃ HỘI | CHI KHÁC | |||
| TỔNG SỐ | 6.411.127 | 1.180.532 | 594.008 | 699.141 | 215.191 | 70.000 | 83.186 | 105.242 | 826.444 | 939.780 | 346.732 | 1.114.402 |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 52.454 |
|
|
|
|
|
|
| 5.087 | 47.367 | - | - |
2 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 30.981 |
|
|
|
|
|
|
|
| 30.981 |
|
|
3 | Ban quản lý Khu kinh tế | 8.737 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.737 |
|
|
4 | Ban Dân tộc tỉnh | 11.673 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11.673 |
|
|
5 | Ban Xây dựng Nông thôn mới | 3.897 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.897 |
|
|
6 | Ban quản lý Khu kinh tế Vân Đồn | 3.901 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.901 |
|
|
7 | Sở Tài chính | 17.540 |
|
|
|
|
|
|
|
| 17.540 |
|
|
8 | Sở Lao động - Thương binh và xã hội | 91.484 |
|
|
|
|
|
|
|
| 17.063 | 74.421 |
|
9 | Sở Khoa học và Công nghệ | 10.922 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.922 | - |
|
10 | Sở Xây dựng | 12.542 |
|
|
|
|
|
|
|
| 12.542 |
|
|
11 | Sở Tư pháp | 11.639 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.225 | 2.414 |
|
12 | Sở Công Thương | 9.869 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.869 |
|
|
13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 109.735 |
|
|
|
|
|
|
| 2.267 | 107.468 |
|
|
14 | Sở Giao thông vận tải | 23.240 |
|
|
|
|
|
|
| 2.418 | 20.822 |
|
|
15 | Ban An toàn giao thông | 1.410 |
|
|
|
|
|
|
| 1.410 |
|
|
|
16 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 24.493 |
|
|
|
|
|
|
| 1.811 | 22.682 |
|
|
17 | Sở Văn hóa và Thể thao | 102.888 |
|
|
| 11.285 |
| 83.186 |
|
| 8.417 |
|
|
18 | Sở Du lịch | 7.601 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.601 |
|
|
19 | Sở Y tế | 253.394 |
|
| 238.546 |
|
|
|
|
| 14.848 |
|
|
20 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 306.383 | 296.157 |
|
|
|
|
|
|
| 10.226 |
|
|
21 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 13.200 |
|
|
|
|
|
|
|
| 13.200 |
|
|
22 | Sở Nội vụ | 20.692 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.692 |
|
|
23 | Sở Ngoại vụ | 5.411 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.411 |
|
|
24 | Sở Thông tin và Truyền thông | 12.316 |
|
|
|
|
|
|
| 4.537 | 7.779 |
|
|
25 | Thanh tra Tỉnh | 14.217 |
|
|
|
|
|
|
|
| 14.217 |
|
|
26 | Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư | 9.127 |
|
|
|
|
|
|
| 9.127 |
|
|
|
27 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 8.151 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.151 |
|
|
28 | Ban quản lý vườn Quốc gia Bái Tử Long | 11.122 |
|
|
|
|
|
| 11.122 |
|
|
|
|
29 | Trường Đào tạo cán bộ Nguyễn Văn Cừ | 7.607 | 7.607 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Trường Đại học Hạ Long | 39.859 | 39.859 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Trường cao đẳng Việt-Hàn | 3.956 | 3.956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Trạm kiểm soát liên hiệp km15 Bến tàu Dân Tiến | 1.700 |
|
|
|
|
|
|
| 1.700 |
|
|
|
33 | Hội chữ thập đỏ | 3.652 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.652 |
|
|
34 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh Quảng Ninh | 3.561 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.561 |
|
|
35 | Hội văn học nghệ thuật | 3.883 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.883 |
|
|
36 | Hội người mù | 1.421 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.421 |
|
|
37 | Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Quảng Ninh | 2.389 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.389 |
|
|
38 | Hội Luật gia | 484 |
|
|
|
|
|
|
|
| 484 |
|
|
39 | Hội Đông y | 424 |
|
|
|
|
|
|
|
| 424 |
|
|
40 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin | 593 |
|
|
|
|
|
|
|
| 593 |
|
|
41 | Hội Khuyến học tỉnh | 718 |
|
|
|
|
|
|
|
| 718 |
|
|
42 | Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi | 545 |
|
|
|
|
|
|
|
| 545 |
|
|
43 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 326 |
|
|
|
|
|
|
|
| 326 |
|
|
44 | Hội Nhà báo | 1.742 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.742 |
|
|
45 | Văn phòng Tỉnh ủy | 119.843 |
|
|
|
|
|
|
|
| 119.843 |
|
|
46 | Trung tâm truyền thông | 8.489 |
|
|
| 8.489 |
|
|
|
|
|
|
|
47 | Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ | 27.792 |
|
| 27.792 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Khối Mặt trận tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội | 35.536 |
|
|
| 2.125 |
|
|
|
| 33.411 |
|
|
49 | Các đề tài, nhiệm vụ | 4.956.436 | 832.953 | 594.008 | 432.803 | 193.292 | 70.000 |
| 94.120 | 798.087 | 320.428 | 269.897 | 1.114.379 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: %
TT | Khoản thu | Tỷ lệ % điều tiết năm 2021 | ||||||||||||
Tổng tỷ lệ (%) NSĐP được hưởng | TP Hạ Long | Cẩm Phả | TP Uông Bí | TP Móng Cái | Đông Triều | 8 địa phương còn lại | ||||||||
NST | NSH + Xã | NST | NSH + Xã | NST | NSH + Xã | NST | NSH + Xã | NST | NSH + Xã | NST | NSH + Xã | |||
1 | Thu từ DNNN trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Thuế giá trị gia tăng (trừ thuế GTGT thu từ hoạt động thăm khai thác, thăm dò dầu khí; thu từ hàng hóa nhập khẩu) | 65 | 65 |
| 65 |
| 55 | 10 | 65 |
| 5 | 60 | 65 |
|
1.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp (trừ thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí) | 65 | 65 |
| 65 |
| 65 |
| 65 |
| 5 | 60 | 65 |
|
1.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt (trừ thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu) | 65 | 65 |
| 65 |
| 65 |
| 65 |
| 5 | 60 | 65 |
|
1.4 | Thuế tài nguyên (trừ thuế tài nguyên thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí) | 100 | 100 |
| 100 |
| 90 | 10 | 100 |
|
| 100 | 100 |
|
1.5 | Khác (thu hồi vốn, bán tài sản...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thu từ DNNN địa phương (trừ Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết Quảng Ninh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Thuế giá trị gia tăng (trừ thuế GTGT thu từ hoạt động thăm khai thác, thăm dò dầu khí; thu từ hàng hóa nhập khẩu) | 65 | 50 | 15 | 20 | 45 |
| 65 |
| 65 |
| 65 |
| 65 |
2.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp (trừ thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí) | 65 | 50 | 15 | 20 | 45 |
| 65 |
| 65 |
| 65 |
| 65 |
2.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt (trừ thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu) | 65 | 50 | 15 | 20 | 45 |
| 65 |
| 65 |
| 65 |
| 65 |
2.4 | Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
2.5 | - Khác (thu hồi vốn, bán tài sản ...) | 100 | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 10 |
| 100 |
|
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Thuế GTGT (trừ thuế GTGT thu từ hoạt động thăm khai thăm dò dầu khí; thu từ hàng hóa nhập khẩu) | 65 | 65 |
| 65 |
| 65 |
|
| 65 | 65 |
| 65 |
|
3.2 | Thuế Thu nhập DN (trừ thuế TNDN thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí) | 65 | 65 |
| 65 |
| 65 |
|
| 65 | 65 |
| 65 |
|
3.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt (trừ thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu) | 65 | 65 |
| 65 |
| 65 |
|
| 65 | 65 |
| 65 |
|
3.4 | Thuế Tài nguyên (trừ thuế tài nguyên thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí) | 100 | 100 |
| 100 |
| 100 |
|
| 100 | 100 |
| 100 |
|
4 | Thu từ lĩnh vực ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 65 | 50 | 15 | 20 | 45 |
| 65 |
| 65 |
| 65 |
| 65 |
4.2 | Thuế giá trị gia tăng (trừ thuế GTGT thu từ thu từ hàng hóa nhập khẩu) | 65 | 50 | 15 | 20 | 45 |
| 65 |
| 65 |
| 65 |
| 65 |
4.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt (trừ thuế GTGT thu từ thu từ hàng hóa nhập khẩu) | 65 | 50 | 15 | 20 | 45 |
| 65 |
| 65 |
| 65 |
| 65 |
4.4 | Thuế Tài nguyên | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 65 | 50 | 15 | 20 | 45 |
| 65 |
| 65 |
| 65 |
| 65 |
6 | Lệ phí trước bạ | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
7 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường (trừ thuế BVMT thu từ hàng nhập khẩu) | 65 | 65 |
| 65 |
| 65 |
| 65 |
| 65 |
| 65 |
|
9 | Tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 | Tiền sử dụng đất thu từ các dự án được thực hiện cơ chế bù trừ với chi phí hạ tầng, tiền GPMB chủ đầu tư ứng trước thực hiện dự án | 100 | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
9.2 | Tiền sử dụng đất thu từ quỹ đất tái định cư do ngân sách cấp huyện đầu tư | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
9.3 | Tiền sử dụng đất thu từ các trường hợp còn lại | 100 | 65 | 35 | 60 | 40 | 45 | 55 | 60 | 40 | 45 | 55 |
|
|
| - Huyện Vân Đồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60 | 40 |
| - Thị xã Quảng Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45 | 55 |
| - 6 huyện còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
11 | Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước (trừ tiền cho thuê MĐMN thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 | Tiền thuê đất thu từ các dự án được thực hiện cơ chế bù trừ với chi phí hạ tầng, tiền GPMB chủ đầu tư ứng trước thực hiện dự án | 100 | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
11.2 | Tiền thuê đất nộp một lần cho cả thời gian thuê | 100 | 65 | 35 | 60 | 40 | 45 | 55 | 60 | 40 | 45 | 55 |
|
|
| - Huyện Vân Đồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60 | 40 |
| - Thị xã Quảng Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45 | 55 |
| - 6 huyện còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
11.3 | Số thu còn lại | 100 | 35 | 65 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
12 | Thu cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, vùng trời, vùng biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1 | Do cơ quan trung ương cấp phép | 30 | 30 |
| 30 |
| 30 |
| 30 |
| 30 |
| 30 |
|
12.2 | Do cơ quan địa phương cấp phép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Thu cấp quyền khai thác khu vực biển | 100 | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
b | Thu cấp quyền khai thác đối với các trường hợp còn lại | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
13 | Thu phí và lệ phí (trừ lệ phí trước bạ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 | Phí, lệ phí do cơ quan/đơn vị Trung ương thu, nộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2 | Phí và lệ phí do các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thu, nộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Phí bảo vệ môi trường từ KTKS | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
b | Phí thăm quan Vịnh Hạ Long | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Phí nước thải thu qua Công ty CP nước sạch Quảng Ninh | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
d | Các khoản phí và lệ phí còn lại | 100 | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
13.2 | Phí và lệ phí do các cơ quan, đơn vị cấp huyện, cấp xã thu, nộp | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
14 | Thu phạt, tịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Do cơ quan/đơn vị Trung ương thu, nộp (chương thuộc Trung ương) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Do cơ quan/đơn vị cấp tỉnh thu, nộp (chương thuộc cấp tỉnh) | 100 | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
c | Do cơ quan/đơn vị cấp huyện, cấp xã thu, nộp (chương thuộc cấp huyện, cấp xã) | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
15 | Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Nhà ở do cơ quan, đơn vị Trung Ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Nhà ở do cơ quan, đơn vị tỉnh quản lý | 100 | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
c | Nhà ở do cơ quan, đơn vị cấp huyện, cấp xã quản lý | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
16 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết, xổ số điện toán (không bao gồm thuế thu nhập cá nhân thu của người trúng giải thưởng) | 100 | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
|
| 100 |
|
17 | Thu thanh lý, nhượng bán tài sản (bao gồm cả tiền tiền nhượng bán quyền sử dụng đất, chuyển mục đích đất) của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, chính trị xã hội, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý | 100 | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
c | Tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện, cấp xã quản lý | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
18 | Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức và cá nhân nước ngoài trực tiếp cho địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho tỉnh | 100 | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
b | Viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho cấp huyện, cấp xã | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
19 | Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc địa phương xử lý, sau khi trừ đi chi phí theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Do các cơ quan, đơn vị, tổ chức của cấp tỉnh xử lý | 100 | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
b | Do các cơ quan, đơn vị, tổ chức của cấp huyện, cấp xã xử lý | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
20 | Thu khác từ quỹ đất công (hoa lợi công sản và tiền hỗ trợ khi nhà nước thu hồi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Quỹ đất công do cấp huyện, cấp xã quản lý | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
b | Quỹ đất công do cấp tỉnh quản lý | 100 | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
22 | Thu tiền bảo vệ và phát triển đất lúa | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
23 | Thu huy động đóng góp từ các tổ chức cá nhân theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Do tỉnh huy động | 100 | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
b | Do cấp huyện, cấp xã huy động | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
24 | Thu tiền chậm nộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Thu tiền chậm nộp đối với các khoản thu đã quy định tỷ lệ % tiết ở các mục trên | Thực hiện tỷ lệ % điều tiết tương ứng quy định cho mục đó | ||||||||||||
b | Thu tiền chậm nộp các khoản thu còn lại | 100 | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) TIẾT CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP XÃ NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: %
STT | Xã, phường, thị trấn | Tỷ lệ phần trăm (%) tiết các khoản thu cho ngân sách xã | |||||||||||||||
Thuế GTGT cá nhân, hộ kinh doanh | Thuế tài nguyên khu vực NQD | Thuế TTĐB khu vực NQD | Thuế thu nhập cá nhân | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
| Thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hộ gia đình, cá nhân | Lệ phí trước bạ nhà, đất | Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh | Phí, lệ phí khác do UBND cấp xã thu | Phạt, tịch thu do UBND cấp xã thu | Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản | Các khoản thu đóng góp cho NS cấp xã | Viện trợ không hoàn lại cho NS cấp xã | Thu khác ngân sách do UBND cấp xã thu | ||||
Thu từ hoạt động SXKD của cá nhân; từ chuyển nhượng bất động sản, nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản | Còn lại | Từ đất ở | Từ các trường hợp còn lại | ||||||||||||||
I | Thành phố Hạ long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Bạch Đằng | 10 |
| 10 |
|
| 100 | 100 | 100 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Phường Bãi Cháy |
|
| 10 |
|
| 100 | 100 | 100 | 30 | 70 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Phường Hồng Hải | 10 |
| 10 |
|
| 100 | 100 | 100 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Phường Hồng Hà | 10 |
| 10 |
|
| 100 | 100 | 100 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Phường Giếng Đáy | 10 |
| 10 |
|
| 100 | 100 | 100 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Phường Hồng Gai | 10 |
| 10 |
|
| 100 | 100 | 100 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Phường Hà Tu | 10 |
| 10 |
|
| 100 | 100 | 100 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Phường Yết Kiêu | 10 |
| 10 |
|
| 100 | 100 | 100 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Phường Cao Xanh | 10 |
| 10 |
|
| 100 | 100 | 100 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Phường Cao Thắng | 10 |
| 10 |
|
| 100 | 100 | 100 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Phường Trần Hưng Đạo | 10 |
| 10 |
|
| 100 | 100 | 100 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Phường Hà Khẩu | 10 |
| 10 |
|
| 100 | 100 | 100 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Phường Việt Hưng | 10 |
| 10 |
|
| 100 | 100 | 100 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
14 | Phường Hà Lầm | 10 |
| 10 |
|
| 100 | 100 | 100 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
15 | Phường Hà Phong | 10 |
| 10 |
|
| 100 | 100 | 100 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
16 | Phường Hùng Thắng | 10 |
| 10 |
|
| 100 | 100 | 100 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
17 | Phường Tuần Châu | 10 |
| 10 |
|
| 100 | 100 | 100 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
18 | Phường Đại Yên | 10 |
| 10 |
|
| 100 | 100 | 100 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
19 | Phường Hà Trung | 10 |
| 10 |
|
| 100 | 100 | 100 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
20 | Phường Hà Khánh | 10 |
| 10 |
|
| 100 | 100 | 100 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
21 | Thị trấn Trới | 10 |
| 10 |
|
| 100 | 100 | 100 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
22 | Xã Sơn Dương | 10 |
| 10 |
|
| 100 | 100 | 100 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
23 | Xã Quảng La | 10 |
| 10 |
|
| 100 | 100 | 100 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
24 | Xã Tân Dân | 10 |
| 10 |
|
| 100 | 100 | 100 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
25 | Xã Bằng Cà | 10 |
| 10 |
|
| 100 | 100 | 100 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
26 | Xã Dân Chủ | 10 |
| 10 |
|
| 100 | 100 | 100 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
27 | Xã Lê Lợi | 10 |
| 10 |
|
| 100 | 100 | 100 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
28 | Xã Thống Nhất | 10 |
| 10 |
|
| 100 | 100 | 100 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
29 | Xã Vũ Oai | 10 |
| 10 |
|
| 100 | 100 | 100 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
30 | Xã Hòa Bình | 10 |
| 10 |
|
| 100 | 100 | 100 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
31 | Xã Kỳ Thượng | 10 |
| 10 |
|
| 100 | 100 | 100 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
32 | Xã Đồng Lâm | 10 |
| 10 |
|
| 100 | 100 | 100 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
33 | Xã Đồng Sơn | 10 |
| 10 |
|
| 100 | 100 | 100 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
II | Thành phố Cẩm Phả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Cửa Ông | 45 |
| 52 | 45 |
| 100 |
| 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Phường Cẩm Phú | 45 |
| 52 | 45 |
| 100 |
| 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Phường Quang Hanh | 45 |
| 52 | 45 |
| 100 |
| 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Dương Huy | 45 |
| 52 | 45 |
| 100 |
| 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Phường Cẩm Đông | 45 |
| 52 | 45 |
| 100 |
| 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Phường Cẩm Thạch | 45 |
| 52 | 45 |
| 100 |
| 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Phường Cẩm Thủy | 45 |
| 52 | 45 |
| 100 |
| 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Phường Cẩm Tây | 45 |
| 52 | 45 |
| 100 |
| 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Phường Cẩm Thành | 45 |
| 52 | 45 |
| 100 |
| 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Phường Cẩm Sơn | 45 |
| 52 | 45 |
| 100 |
| 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Phường Cẩm Trung | 45 |
| 52 | 45 |
| 100 |
| 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Xã Cẩm Hải | 45 |
| 52 | 45 |
| 100 |
| 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Phường Cẩm Thịnh | 45 |
| 52 | 45 |
| 100 |
| 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
14 | Xã Cộng Hòa | 45 |
| 52 | 45 |
| 100 |
| 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
15 | Phường Cẩm Bình | 45 |
| 52 | 45 |
| 100 |
| 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
16 | Phường Mông Dương | 45 |
| 52 | 45 |
| 100 |
| 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
III | Thành phố Uông Bí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Quang Trung | 40 |
| 65 | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Phường Thanh Sơn | 65 |
| 65 | 65 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Phường Vàng Danh | 65 |
| 65 | 65 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Phường Yên thanh | 65 |
| 65 | 65 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Phường Trưng Vương | 65 |
| 65 | 65 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Phường Nam Khê | 65 |
| 65 | 65 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Phương Đông | 65 |
| 65 | 65 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Phương Nam | 65 |
| 65 | 65 | 20 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Phường Bắc Sơn | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Thượng Yên Công | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
IV | Thành phố Móng Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Trần Phú | 6 |
| 65 | 3 | 6 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Phường Hòa Lạc | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Phường Ka Long | 40 |
| 65 | 40 | 40 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Phường Trà Cổ | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Phường Ninh Dương | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Phường Hải Hòa | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Phường Bình Ngọc | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Phường Hải Yên | 65 |
| 65 | 65 |
| 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Vạn Ninh | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Hải Xuân | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã Hải Tiến | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Xã Hải Đông | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Xã Quảng Nghĩa | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
14 | Xã Vĩnh Trung | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
15 | Xã Vĩnh thực | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
16 | Xã Hải Sơn | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
17 | Xã Bắc Sơn | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
V | Thị xã Đông Triều |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Đông Triều | 65 |
| 65 | 65 | 50 | 100 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Phường Mạo Khê | 65 |
| 65 | 65 | 30 | 70 | 70 | 100 | 70 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Phường Đức Chính | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Phường Hưng Đạo | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Phường Xuân Sơn | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Phường Kim Sơn | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Nguyễn Huệ | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Bình Dương | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Thủy An | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Việt Dân | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã An Sinh | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Xã Hồng Phong | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Xã Tân Việt | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
14 | Xã Tràng An | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
15 | Xã Bình Khê | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
16 | Xã Tràng Lương | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
17 | Xã Yên Thọ | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
18 | Xã Yên Đức | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
19 | Xã Hoàng Quế | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
20 | Xã Hồng Thái Tây | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
21 | Xã Hồng Thái Đông | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
VI | Thị xã Quảng Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Quảng Yên | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Phường Minh Thành | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Phường Đông Mai | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Phường Cộng Hòa | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Phường Hà An | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Phường Yên Giang | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Phường Nam Hòa | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Phường Phong Hải | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Phường Yên Hải | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Phường Phong Cốc | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Phường Tân An | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Xã Sông Khoai | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | too | 100 | 100 | 100 | 100 |
13 | Xã Tiền An | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
14 | Xã Hoàng Tân | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
15 | Xã Hiệp Hòa | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
16 | Xã Cẩm La | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
17 | Xã Liên Hòa | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
18 | Xã Liên Vị | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
19 | Xã Tiền Phong | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
VII | Huyện Vân Đồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Cái Rồng | 65 |
| 65 | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 |
| 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Xã Hạ Long | 65 |
| 65 | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 |
| 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Đông Xá | 65 |
| 65 | 10 | 10 | 100 | 100 | 100 |
| 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Đoàn Kết | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Vạn Yên | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Đài Xuyên | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Bình Dân | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Quan Lạn | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Minh Châu | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | too | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Bản Sen | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã Ngọc Vừng | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
12 | Xã Thắng Lợi | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
VIII | Huyện Tiên Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Tiên Yên | 65 | 100 | 65 | 65 | 20 | 70 | 70 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Xã Phong Dụ | 65 | 100 | 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Hải Lạng | 65 | 100 | 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Đồng Rui | 65 | 100 | 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Yên Than | 65 | 100 | 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Tiên Lãng | 65 | too | 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Đông Ngũ | 65 | 100 | 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Đông Hải | 65 | 100 | 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Điền Xá | 65 | 100 | 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Đại Dực | 65 | 100 | 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã Hà Lâu | 65 | 100 | 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
IX | Huyện Hải Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Quảng Hà | 65 | 100 | 65 | 22 | 22 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Xã Quảng Đức | 65 | 100 | 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Quảng Long | 65 | 100 | 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Quảng Chính | 65 | 100 | 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Quảng Thành | 65 | 100 | 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Quảng Thịnh | 65 | 100 | 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Cái Chiên | 65 | 100 | 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Quảng Sơn | 65 | 100 | 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Quảng Phong | 65 | 100 | 65 | 65 | 55 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Xã Đường Hoa | 65 | 100 | 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
11 | Xã Tiến Tới | 65 | 100 | 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
X | Huyện Đầm Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Đầm Hà | 65 | 100 | 65 | 22 | 22 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Xã Tân Bình | 65 | 100 | 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Quảng Lâm | 65 | 100 | 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Quảng Tân | 65 | 100 | 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Quảng An | 65 | 100 | 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Đầm Hà | 65 | 100 | 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Dực Yên | 65 | 100 | 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Đại Bình | 65 | 100 | 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Xã Tân Lập | 65 | 100 | 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
XI | Huyện Bình liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Bình Liêu | 65 | 100 | 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Xã Đồng Văn | 65 | 100 | 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Hoành Mô | 65 | 100 | 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Đồng Tâm | 65 | 100 | 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Lục Hồn | 65 | 100 | 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Vô Ngại | 65 | 100 | 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Húc Động | 65 | 100 | 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
XII | Huyện Ba Chẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Ba Chẽ | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Xã Nam Sơn | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Đồn Đạc | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Xã Thanh Sơn | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | too | 100 | 100 | 100 |
5 | Xã Thanh Lâm | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | too | too | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Xã Đạp Thanh | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Xã Minh Cầm | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Xã Lương Mông | 65 |
| 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
XIII | Huyện Cô Tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Cô Tô | 65 | 65 | 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Xã Đồng Tiến | 65 | 65 | 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Xã Thanh Lân | 65 | 65 | 65 | 65 | 65 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp | Số bổ sung cân đối, mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh | Chi từ nguồn cải cách tiền lương của ngân sách huyện | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | ||
Tổng số | Chia ra | ||||||||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% | Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia | ||||||||
| TỔNG SỐ | 39.000.000 | 9.742.111 | 4.869.014 | 4.873.097 | 3.031.074 | 294.900 |
| 13.068.086 |
1 | Hạ Long | 18.015.350 | 3.833.504 | 1.447.174 | 2.386.330 |
| 75.000 |
| 3.908.504 |
2 | Cẩm Phả | 12.320.000 | 1.533.042 | 1.075.191 | 457.851 |
| 31.100 |
| 1.564.141 |
3 | Uông Bí | 3.570.170 | 850.259 | 362.219 | 488.040 |
| 79.300 |
| 929.559 |
4 | Móng Cái | 1.286.500 | 829.343 | 517.888 | 311.455 | 355.273 | 20.000 |
| 1.204.616 |
5 | Đông Triều | 1.660.800 | 1.166.505 | 611.405 | 555.100 |
| 30.000 |
| 1.196.505 |
6 | Quảng Yên | 637.280 | 414.579 | 164.164 | 250.415 | 626.227 | 15.000 |
| 1.055.806 |
7 | Vân Đồn | 903.500 | 617.963 | 312.742 | 305.221 | 3.836 | 13.500 |
| 635.298 |
8 | Tiên Yên | 112.200 | 77.973 | 50.153 | 27.820 | 443.890 | 3.000 |
| 524.862 |
9 | Hải Hà | 224.700 | 185.948 | 139.420 | 46.528 | 398.604 | 10.000 |
| 594.552 |
10 | Đầm Hà | 127.100 | 117.214 | 106.671 | 10.543 | 335.368 | 5.000 |
| 457.582 |
11 | Bình Liêu | 70.700 | 59.240 | 45.433 | 13.807 | 394.898 | 10.000 |
| 464.138 |
12 | Ba Chẽ | 38.100 | 29.243 | 16.899 | 12.344 | 344.792 | 0 |
| 374.034 |
13 | Cô Tô | 33.600 | 27.301 | 19.657 | 7.644 | 128.186 | 3.000 |
| 158.486 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
| TỔNG SỐ | 612.089 | 600.000 | 12.089 |
|
1 | Thành phố Hạ Long | 6.771 |
| 6.771 |
|
2 | Thành phố Cẩm Phả | 1.002 |
| 1.002 |
|
3 | Thành phố Uông Bí | 1.529 |
| 1.529 |
|
4 | Thành phố Móng Cái | 621 |
| 621 |
|
5 | Thị Xã Đông Triều | 127 |
| 127 |
|
6 | Thị xã Quảng Yên | 37.581 | 37.450 | 131 |
|
7 | Huyện Vân Đồn | 45.181 | 44.910 | 271 |
|
8 | Huyện Tiên Yên | 77.431 | 76.290 | 1.141 |
|
9 | Huyện Hải Hà | 76.626 | 76.500 | 126 |
|
10 | Huyện Đầm Hà | 78.708 | 78.460 | 248 |
|
11 | Huyện Bình Liêu | 121.497 | 121.470 | 27 |
|
12 | Huyện Ba Chẽ | 98.390 | 98.330 | 60 |
|
13 | Huyện Cô Tô | 66.625 | 66.590 | 35 |
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn cấp đến 2020 | Kế hoạch năm 2021 | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số | |||||
Tổng số | Trong đó NSNN | ||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 16.598.286 |
| PHẦN I: VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
| 1.955.678 |
| PHẦN II: VỐN NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
| 9.730.898 |
A | Các nhiệm vụ chi đầu tư đã được cụ thể hóa cần ưu tiên |
|
|
|
|
| 1.382.200 |
1 | Thanh toán nợ đọng XDCB đối với các dự án hoàn thành được phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
| 350.000 |
2 | Hỗ trợ các địa phương chưa tự cân đối theo tiêu chí chấm điểm |
|
|
|
|
| 600.000 |
3 | Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
| 10.000 |
4 | Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh - Giai đoạn 3 |
| 1491/QĐ-UBND ngày 8/5/2020 | 131.273 | 131.273 | 100.000 | 22.200 |
5 | Chương trình xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
| 200.000 |
6 | Dự nguồn phân bổ cho Đề án Phát triển bền vững kinh tế - xã hội gắn với bảo đảm vững chắc quốc phòng - an ninh vùng đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi, biên giới, hải đảo giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 |
|
|
|
|
| 200.000 |
B | Kế hoạch vốn phân bổ chi tiết cho các công trình, dự án |
|
|
|
|
| 8.348.698 |
I | Phân bổ thu hồi vốn ứng ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
| 24.474 |
1 | Đường Cái Gian - Cửa Cái xã Nam Sơn, huyện Ba Chẽ (GĐ1+GĐ2) | UBND huyện Ba Chẽ | QĐ số 4167/QĐ-UBND ngày 18/12/2019; số 2612/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 (H) | 87.616 | 87.616 | 85.172 | 8.044 |
2 | Đường Nam Hà - Cái Gian - Sơn Hải (giai đoạn 2) Xã Nam Sơn, huyện Ba Chẽ | UBND huyện Ba Chẽ | QĐ số 3957 ngày 19/9/2011; QĐ số 177a ngày 27/02/2012 (H) | 45.703 | 45.703 | 41.495 | 9.000 |
3 | Cầu Thác Mẹt Xã Thanh Lâm, huyện Ba Chẽ | UBND huyện Ba Chẽ | QĐ số 3727/QĐ-UBND ngày 23/11/2009 của UBND tỉnh | 30.490 | 30.490 | 26.837 | 2.000 |
4 | Đường nối thành phố Hạ Long với Cầu Bạch Đằng, tỉnh Quảng Ninh (Chi phí chuẩn bị đầu tư) | BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông | 1292/QĐ-UBND ngày 18/6/2014; 2290/QĐ-UBND ngày 21/7/2016; 4892/QĐ-UBND ngày 18/12/2017; 4372/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 6.299.371 | 6.299.371 | 4.992.925 | 5.430 |
II | Đối ứng ODA |
|
|
|
|
| 26.400 |
1 | Dự án hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển, vốn vay WB tỉnh Quảng Ninh | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | QĐ số 1918/QĐ-UBND ngày 07/5/2019 | 725.285 | 190.634 | 6.590 | 14.000 |
2 | Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015; 4415/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 | 240.000 | 120.000 | 49.113 | 2.400 |
3 | Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông GMS lần thứ 2 - tỉnh Quảng Ninh | UBND TP Móng Cái | 2683/QĐ-UBND ngày 15/9/2015; QĐ số 4333/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 | 861.404 | 506.274 | 192.836 | 10.000 |
III | Đối ứng các dự án thực hiện theo hình thức PPP |
|
|
|
|
| 121.600 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc các Ban Xây dựng Đảng, mặt trận tổ quốc và các đoàn thể trong tỉnh: - Tiền thuê trụ sở + chi phí dịch vụ quản lý tòa nhà | BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông | 433/QĐ-UBND ngày 10/2/2015; 3185/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 | 220.000 | 220.000 | 182.026 | 44.000 |
2 | Đầu tư xây dựng trụ sở liên cơ quan số 3 tại phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long: - Tiền thuê trụ sở + chi phí dịch vụ quản lý tòa nhà | BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông | 2026/QĐ-UBND ngày 12/9/2014; 3183/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 | 315.000 | 315.000 | 93.900 | 66.000 |
IV | Các dự án động lực, trọng điểm |
|
|
|
|
| 3.360.000 |
1 | Cầu Cửa Lục 1 | Ban quản lý dự án ĐTXD các CTDD&CN | 4641/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 2.109.868 | 2.109.868 | 550.000 | 800.000 |
2 | Cầu Cửa Lục 3 | Ban quản lý dự án ĐTXD các CTDD&CN | 4642/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 1.742.804 | 1.742.804 | 250.000 | 800.000 |
3 | Xây dựng hoàn chỉnh nút giao Đầm Nhà Mạc (tại Km20+050, đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng) | Ban quản lý dự án ĐTXD các CTDD&CN | 4644/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 760.681 | 760.681 | 102.939 | 350.000 |
4 | Đường nối từ đường cao tốc Hạ Long-Hải Phòng (km 6+700) đến đường tỉnh 338 (giai đoạn 1) | Ban quản lý dự án ĐTXD các CTDD&CN | 4643/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 3816/QĐ-UBND ngày 6/10/2020 | 1.492.042 | 1.492.042 | 190.000 | 610.000 |
5 | Đường bao biển nối thành phố Hạ Long - thành phố Cẩm Phả | BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông | QĐDA 4399/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 2796/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 | 2.290.569 | 2.290.569 | 805.500 | 800.000 |
V | Ngân sách tỉnh hỗ trợ các dự án thuộc nhiệm vụ chi cấp huyện |
|
|
|
|
| 415.000 |
1 | Chỉnh trang khu dân cư km3, phường Hải Yên, thành phố Móng Cái | UBND TP Móng Cái | QĐ số 4406/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 131.773 | 92.241 | 90.000 | 2.000 |
2 | Xây dựng kè chống sạt lở bãi biển xã Cái Chiên huyện Hải Hà | UBND huyện Hải Hà | QĐDA số 3278/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 | 79.946 | 56.000 | 50.000 | 6.000 |
3 | Dự án cải tạo nâng cấp đường trung tâm đào Cái Chiên, Hải Hà | UBND huyện Hải Hà | QĐ số 4408/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 83.897 | 56.600 | 41.000 | 15.000 |
4 | Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường từ QL 18 đến khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trong lĩnh vực thủy sản cấp tỉnh tại huyện Đầm Hà | UBND huyện Đầm Hà | QĐ số 4407/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 83.000 | 58.100 | 48.000 | 10.000 |
5 | Đầu tư xây dựng chỉnh trang đô thị Đầm Hà | UBND huyện Đầm Hà | QĐ số 4405/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 78.000 | 54.600 | 43.000 | 11.000 |
6 | Nâng cấp sửa chữa hồ Tân Bình | UBND huyện Đầm Hà | QĐ 4406/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 43.300 | 30.300 | 27.000 | 3.000 |
7 | Mở rộng, nâng cấp đường xuyên đảo xã Thanh Lân, huyện Cô Tô | UBND huyện Cô Tô | QĐ số 4463/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 95.000 | 66.500 | 56.000 | 10.000 |
8 | Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp Hồ C4, thị trấn Cô Tô; | UBND huyện Cô Tô | QĐ số 4476/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 46.000 | 32.200 | 28.000 | 4.000 |
9 | Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường trung tâm xã Bản Sen (đoạn từ Cảng Hòn Gai đến thôn Bản Sen), huyện Vân Đồn | UBND huyện Vân Đồn | QDDA 5078/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 (huyện) | 89.290 | 62.503 | 57.000 | 5.000 |
10 | Dự án Hạ tầng giao thông vào khu sản xuất tôm giống, tôm thương phẩm và thức ăn cho tôm sử dụng công nghệ cao tại Xã Cộng Hòa, thành phố Cẩm Phả | UBND TP Cẩm Phả | QĐ số 44 60/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 96.000 | 67.200 | 54.000 | 13.000 |
11 | Đường đấu nối Tỉnh lộ 326 với Quốc lộ 279, đoạn qua Cụm công nghiệp Hoành Bồ và trung tâm Xã Thống Nhất | UBND TP Hạ Long | QĐ số 4488/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 74.376 | 52.063 | 36.713 | 15.000 |
12 | Đường đấu nối từ Quốc lộ 279 đến Tỉnh lộ 342 qua trung tâm xã Đồng Lâm, huyện Hoành Bồ | UBND TP Hạ Long | QĐ số 4489/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 110.473 | 70.000 | 60.337 | 9.000 |
13 | Tu bổ, nâng cấp một số đoạn xung yếu đê sông Hồng Phong, thị Xã Đông Triều | UBNDTX Đông Triều | QĐDA số 4475/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 55.000 | 38.500 | 32.000 | 6.000 |
14 | Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về thủy sản tại Đầm Hà | UBND huyện Đầm Hà | QĐ số 4408/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 198.000 | 155.000 | 80.000 | 75.000 |
15 | Đầu tư cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung tại Xã Hải Lạng, huyện Tiên Yên | UBND huyện Tiên Yên | QĐ số 4346/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 170.000 | 150.000 | 88.000 | 62.000 |
16 | Cải tạo nâng cấp đường từ Xã Hải Tiến - hồ Tràng Vinh đến trạm biên phòng Pò Hèn xã Hải Sơn, thành phố Móng Cái | UBND TP Móng Cái | QĐ 4369/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 | 165.000 | 70.000 | 11.000 | 59.000 |
17 | Dự án cấp nước sinh hoạt, sản xuất tập trung cho 04 xã vùng cao (Xã Lương Mông, Minh Cầm, Đạp Thanh, Thanh Lâm) huyện Ba Chẽ | UBND huyện Ba Chẽ | QĐ 4536/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 | 120.000 | 84.000 | 26.000 | 58.000 |
18 | Tuyến đường từ nút giao Chợ Rộc đến nút giao Phong Hải, thị xã Quảng Yên | UBND TX Quảng Yên | QĐ số 4472/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 625.987 | 312.994 | 230.000 | 52.000 |
VI | Dự án đã hoàn thành |
|
|
|
|
| 100.990 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 | Cung Quy hoạch, Hội chợ và Triển lãm Quảng Ninh | Ban quản lý dự án ĐTXD các CTDD&CN | 1756/QĐ-UBND; 12/8/2014; 1487/QĐ-UBND; 07/5/2020 | 1.118.421 | 1.118.421 | 1.015.761 | 50.000 |
2 | Đường nối QL4B với QL18C tại huyện Tiên Yên | BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông | QDDA 4270/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 100.000 | 100.000 | 70.000 | 20.000 |
3 | Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ QL 18 vào khu di tích Yên Tử, đoạn từ Dốc Đỏ đến ngã tư Nam Mẫu - Giai đoạn 1 | Ban quản lý dự án ĐTXD các CTDD&CN | QĐ 3333/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; QĐ 3921/QĐ-UBND ngày 18/10/2017; 5023 ngày 29/11/2019 | 290.201 | 190.201 | 140.000 | 20.000 |
VII | Công trình, dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 1.715.234 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| GIAO THÔNG |
|
|
|
|
| 1.076.234 |
1 | Đường nối KCN Cái Lân qua KCN Việt Hưng đến đường cao tốc Hạ Long - Vân Đồn | BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông | 4622/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 1.298.822 | 1.084.828 | 645.848 | 300.000 |
2 | Tuyến đường nối tỉnh lộ 331B và tỉnh lộ 338 thị Xã Quảng Yên (đường vào KCN Amata) | UBND TX Quảng Yên | QĐ số 4471/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 261.728 | 183.210 | 145.000 | 26.234 |
3 | Đường trục Chính thứ 2 của Khu công nghiệp - cảng biển Hải Hà | BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông | QĐ số 4398/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 230.324 | 230.324 | 173.000 | 40.000 |
4 | Đường nối thành phố Hạ Long với cầu Bạch Đằng, tỉnh Quảng Ninh | BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông | 1292/QĐ-UBND ngày 18/6/2014; 2290/QĐ-UBND ngày 21/7/2016; 4892/QĐ-UBND ngày 18/12/2017; 4372/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 6.299.371 | 6.299.371 | 4.992.925 | 170.000 |
5 | Xây dựng hạ tầng khu tái định cư xã Hạ Long, huyện Vân Đồn | BQL Khu kinh tế Vân Đồn | 2255 ngày 22/7/2009; 3968 ngày 7/12/2009; 2341 ngày 27/7/2016; 2220 ngày 2/7/2020 | 521.575 | 211.835 | 53.000 | 80.000 |
6 | Đường kết nối từ đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái đến cảng Vạn Ninh | UBND TP Móng Cái | QĐ số 4402/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 521.115 | 521.115 | 50.000 | 300.000 |
7 | Đầu tư hoàn chỉnh đường trục chính phù hợp tiêu chuẩn đường cao tốc và xây dựng tuyến đường gom từ đường cao tốc đến sân bay Vân Đồn | BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông | QĐ số 4409/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 472.859 | 472.859 | 295.000 | 130.000 |
8 | Tuyến đường trục chính số 1 nối khu công nghiệp Texhong với trung tâm thị trấn Quảng Hà, huyện Hải Hà | UBND huyện Hải Hà | QĐ số 3507/QĐ-UBND ngày 29/10/2019(H); TB 1880-TB/TU ngày 10/8/2020 | 98.692 | 65.000 | 10.000 | 30.000 |
| NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
|
| 190.000 |
9 | Đầu tư xây dựng Hồ Khe Giữa, xã Dương Huy, Thành phố Cẩm Phả | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | QĐ số 4373/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 283.000 | 283.000 | 145.000 | 80.000 |
10 | Dự án tràn xả lũ dự phòng và hệ thống thoát lũ sau tràn hồ chứa nước Khe Cát, xã Hải Lạng, huyện Tiên Yên | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | QĐ số 4577QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 48.000 | 48.000 | 10.000 | 30.000 |
11 | Khu neo đậu tránh trú bão cấp vùng kết hợp Cảng cá loại I tại Vân Đồn | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | QĐ số 4374/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 199.000 | 199.000 | 94.000 | 70.000 |
12 | Cải tạo, nâng cấp các kênh tiêu chính, kết hợp xử lý môi trường khu vực Hà Bắc trên địa bàn thị xã Quảng Yên | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | QĐ số 4399/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 190.000 | 190.000 | 160.000 | 10.000 |
| Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
|
|
| 213.000 |
13 | Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng Trung tâm y tế thành phố Móng Cái | Sở Y tế | QĐDA 4058/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 3390/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 | 233.083 | 233.083 | 139.468 | 50.000 |
14 | Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng Trung tâm y tế huyện Tiên Yên | Sở Y tế | QĐDA 4383/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 85.635 | 85.635 | 59.309 | 10.000 |
15 | Dự án đầu tư bổ sung cơ sở vật chất kết hợp với cải tạo nâng cấp mở rộng khuôn viên Trung tâm y tế huyện Ba Chẽ | Sở Y tế | QĐDA 4384/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 92.340 | 92.340 | 56.277 | 18.000 |
16 | Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Lão Khoa | Sở Y tế | QĐDA 4381/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 429.000 | 429.000 | 259.524 | 107.000 |
17 | Nâng cấp mở rộng Bệnh viện y dược cổ truyền tỉnh Quảng Ninh (GĐI) | Sở Y tế | QĐDA 4249/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 | 54.534 | 54.534 | 36.900 | 8.000 |
18 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế huyện Bình Liêu | Sở Y tế | 4378/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 89.795 | 89.795 | 53.785 | 20.000 |
| GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
|
|
|
| 80.000 |
19 | Đại học Hạ Long - giai đoạn II, tại cơ sở 1, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí | Đại học Hạ Long | QDDA 4049/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 3215/QĐ-UBND ngày 1/8/2019 | 544.517 | 544.517 | 375.000 | 80.000 |
VIII | Các công trình, dự án khởi công mới |
|
| 4.495.429 | 4.342.494 |
| 1.735.000 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Mở rộng đường 334 đoạn từ sân golf Ao Tiên đến nút giao giữa đường 334 với đường vào công viên phức hợp Khu kinh tế Vân Đồn | BQL Khu kinh tế Vân Đồn | QĐ số 4462/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 | 1.496.000 | 1.496.000 |
| 430.000 |
2 | Dự án Đường trục chính trung tâm khu đô thị Cải Rồng - Giai đoạn 2, Khu kinh tế Vân Đồn | BQL Khu kinh tế Vân Đồn | QĐ số 4389/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 | 527.148 | 527.148 |
| 400.000 |
3 | Dự án Hạ tầng khu tái định cư, khu hành chính tại xã Vạn Yên, huyện Vân Đồn | BQL Khu kinh tế Vân Đồn | QĐ số 4466/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 | 357.000 | 357.000 |
| 140.000 |
4 | Dự án Hỗ trợ đầu tư tuyến đường nối đường bao biển Hạ Long - Cẩm Phả với trung tâm thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh (Đoạn 1) | UBND TP Cẩm Phả | QĐ số 6888/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 (TP) | 592.935 | 450.000 |
| 200.000 |
5 | Dự án Đường ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông Triều, đoạn từ nút giao Đầm Nhà Mạc đến đường tỉnh 338 (Giai đoạn 1) | Ban quản lý dự án ĐTXD các CTDD&CN | QĐ số 4645/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 1.482.346 | 1.482.346 |
| 550.000 |
IX | Dự nguồn phân bổ cho các dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
|
| 850.000 |
| PHẦN III: VỐN NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
| 4.911.710 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 26.265.209 | 36.425.989 | 139% |
I | Thu cân đối NSĐP | 26.028.176 | 36.320.144 | 140% |
1 | Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | 24.614.018 | 26.043.410 | 106% |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 14.649.843 | 16.051.987 | 110% |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 9.964.175 | 9.991.422 | 100% |
2 | Thu bổ sung từ NSTW | 1.414.158 | 1.197.895 | 85% |
- | Thu bổ sung cân đối |
|
|
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.414.158 | 1.197.895 | 85% |
3 | Thu kết dư |
| 2.771.771 |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 6.231.660 |
|
5 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 75.408 |
|
II | Tổng mức vay của NSĐP |
| 105.845 |
|
III | Thu từ nguồn cải cách tiền lương | 237.033 |
|
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 26.265.209 | 33.455.044 | 127% |
I | Chi cân đối NSĐP | 24.748.130 | 24.989.365 | 101% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 11.544.703 | 12.888.681 | 112% |
2 | Chi thường xuyên | 11.878.354 | 12.055.990 | 101% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 46.200 | 43.093 | 93% |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.600 | 1.600 | 100% |
5 | Dự phòng ngân sách | 672.322 |
| 0% |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 604.951 |
| 0% |
II | Chi từ nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu | 1.414.158 | 880.425 | 62% |
1 | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.223.438 | 551.709 | 45% |
2 | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ chính sách và một số chương trình mục tiêu | 190.720 | 328.716 | 172% |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 7.457.520 |
|
IV | Chi từ nguồn BSMT từ ngân sách cấp trên | 46.500 |
|
|
V | Chi trả nợ gốc của NSĐP | 56.421 | 29.198 | 52% |
VI | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 98.536 |
|
C | KẾT DƯ NSĐP |
| 2.970.945 |
|
D | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 1.207.406 | 895.237 | 74% |
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Dự TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) | |||
TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | ||
| TỔNG NGUỒN THU NSNN | 41.500.000 | 26.265.209 | 55.268.343 | 36.425.989 | 133% | 139% |
| Tổng số (đã loại trừ hoàn thuế GTGT) | 41.500.000 | 26.265.209 | 53.220.546 | 36.425.989 | 128% | 139% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 41.500.000 | 24.614.018 | 46.159.066 | 26.043.409 | 111% | 106% |
| Thu NSNN (đã loại trừ hoàn thuế GTGT) | 41.500.000 | 24.614.018 | 44.111.269 | 26.043.409 | 106% | 106% |
I | Thu nội địa | 33.500.000 | 24.614.018 | 34.682.496 | 25.959.587 | 104% | 105% |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | 13.379.000 | 11.037.850 | 13.551.654 | 11.288.481 | 101% | 102% |
| Thuế giá trị gia tăng | 6.019.500 | 3.912.675 | 5.520.352 | 3.588.229 | 92% | 92% |
| Thuế thu nhập cá nhân | 668.000 | 434.200 | 944.427 | 613.878 | 141% | 141% |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 1.500 | 975 | 1.429 | 929 | 95% | 95% |
| Thuế tài nguyên | 6.690.000 | 6.690.000 | 7.085.446 | 7.085.446 | 106% | 106% |
2 | Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý | 200.000 | 134.900 | 188.883 | 128.927 | 94% | 96% |
| Thuế giá trị gia tăng | 110.000 | 71.500 | 94.474 | 61.408 | 86% | 86% |
| Thuế thu nhập cá nhân | 76.000 | 49.400 | 76.823 | 49.935 | 101% | 101% |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 5 | 3 |
|
|
| Thuế tài nguyên | 14.000 | 14.000 | 17.582 | 17.582 | 126% | 126% |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.960.000 | 1.337.000 | 1.874.441 | 1.239.037 | 96% | 93% |
| Thuế giá trị gia tăng | 1.186.500 | 771.225 | 1.207.041 | 784.577 | 102% | 102% |
| Thuế thu nhập cá nhân | 503.500 | 327.275 | 477.034 | 310.072 | 95% | 95% |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 90.000 | 58.500 | 131.366 | 85.388 | 146% | 146% |
| Thuế tài nguyên | 180.000 | 180.000 | 59.000 | 59.000 | 33% | 33% |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 4.015.000 | 2.672.750 | 4.088.005 | 2.709.946 | 102% | 101% |
| Thuế giá trị gia tăng | 2.875.000 | 1.868.750 | 2.708.210 | 1.760.337 | 94% | 94% |
| Thuế thu nhập cá nhân | 830.000 | 539.500 | 1.022.109 | 664.371 | 123% | 123% |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 130.000 | 84.500 | 206.885 | 134.438 | 159% | 159% |
| Thuế tài nguyên | 180.000 | 180.000 | 150.801 | 150.801 | 84% | 84% |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 770.000 | 500.500 | 912.251 | 592.962 | 118% | 118% |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 3-453.000 | 1345.175 | 3.453.669 | 1.344.896 | 100% | 100% |
7 | Lệ phí trước bạ | 745.000 | 745.000 | 1.065.219 | 1.065.219 | 143% | 143% |
8 | Thu phí, lệ phí | 2.982.500 | 2.355.617 | 2.666.760 | 2.091.423 | 89% | 89% |
- | Phí và lệ phí trung ương | 626.883 |
| 1.157.206 | 581.870 | 185% |
|
- | Phí và lệ phí địa phương | 2.355.617 | 2.355.617 | 1.509.553 | 1.509.553 | 64% | 64% |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 494 | 494 |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 41.365 | 41.365 | 42.754 | 42.754 | 103% | 103% |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 661.000 | 661.000 | 973.823 | 973,823 | 147% | 147% |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 2.934.100 | 2.934.100 | 3.472.277 | 3472.277 | 118% | 118% |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
| 573 | 573 |
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số | 62.000 | 62.000 | 54.546 | 54.546 | 88% | 88% |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, vùng trời, vùng biển | 1.770.035 | 539.555 | 1.656.900 | 546.879 | 94% | 101% |
16 | Thu khác ngân sách | 400.000 | 200.206 | 613.134 | 345.118 | 153% | 172% |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 24.000 | 24.000 | 18.394 | 18.394 | 77% | 77% |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước | 103.000 | 23.000 | 48.719 | 43.837 | 47% | 191% |
II | Thu cân đối từ hoạt động XNK | 8.000.000 |
| 9.345.369 | 418 | 117% |
|
1 | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 8.000.000 |
| 11393.166 | 418 | 142% |
|
1.1 | Thuế xuất khẩu |
|
| 1.281332 |
|
|
|
1.2 | Thuế nhập khẩu |
|
| 1.975.182 |
|
|
|
1.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
| 863.645 |
|
|
|
1.4 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
|
| 7.010.074 |
|
|
|
1.5 | Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
|
| 16.053 |
|
|
|
1.6 | Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện |
|
| 241.343 |
|
|
|
1.7 | Thu khác |
|
| 5.536 | 418 |
|
|
2 | Hoàn thuế GTGT |
|
| -2.047.797 |
|
|
|
III | Các khoản huy động, đóng góp |
|
| 83.404 | 83.404 |
|
|
1 | Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
| 54.377 | 54.377 |
|
|
2 | Các khoản huy động đóng góp khác |
|
| 29.027 | 29.027 |
|
|
B | THU VAY KHÁC |
|
| 105.845 | 105.845 |
|
|
C | THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH |
| 1.414.158 |
| 1.273.303 |
| 90% |
D | THU CHUYỂN NGUỒN |
|
| 6.231.660 | 6.231.660 |
|
|
E | THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH |
|
| 2.771.771 | 2.771.771 |
|
|
F | THU TỪ NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG |
| 237.033 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | BAO GỒM | QUYẾT TOÁN | BAO GỒM | SO SÁNH (%) | ||||
NGÂN SÁCH TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ | NGÂN SÁCH TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ | NSĐP | NGÂN SÁCH TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ | ||||
| TỔNG CHI NSĐP | 26.265.209 | 14.849.724 | 11.415.485 | 33.455.045 | 17.344.235 | 16.110.809 | 127% | 117% | 141% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 24.748.130 | 13.406.416 | 11341.714 | 24.989366 | 11.316.585 | 13.672.781 | 101% | 84% | 121% |
I | Chi đầu tư phát triển | 11.544.703 | 7.516.767 | 4.027.936 | 12.888.682 | 6.953.775 | 5.934.907 | 112% | 93% | 147% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
| 11.991.448 | 6.056.541 | 5.934.907 |
|
|
|
| Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
| 868.230 | 265.903 | 602.326 |
|
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
| 121.066 | 121.066 |
|
|
|
|
| Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (không bao gồm ghi thu, ghi chi) | 2.640.690 | 455.744 | 2.184.946 | 2.993.701 | 334.950 | 2.658.751 | 113% | 73% | 122% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số | 62.000 | 62.000 |
| 95.577 | 95.577 |
| 154% | 154% |
|
2 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
| 897.233 | 897.233 |
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 11.878354 | 4.865.706 | 7.012.648 | 12.055.990 | 4318.116 | 7.737.874 | 101% | 89% | 110% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 4.269.471 | 1.313.127 | 2.956.344 | 4.410.215 | 1.493.177 | 2.917.038 | 103% | 114% | 99% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 691.518 | 691.518 |
| 500.368 | 493.463 | 6.905 | 72% | 71% |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 46.200 | 46.200 |
| 43.093 | 43.093 |
| 93% | 93% |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.600 | 1.600 |
| 1.600 | 1.600 |
| 100% | 100% |
|
V | Dự phòng ngân sách | 672.322 | 371.192 | 301.130 |
|
|
|
|
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 604.951 | 604.951 |
|
|
|
|
|
|
|
B | CHI TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU | 1.414.158 | 1.414.158 |
| 880.425 | 765.562 | 114.863 | 62% | 54% |
|
I | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.223.438 | 1.223.438 |
| 551.709 | 551.709 |
| 45% | 45% |
|
II | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ chính sách và 1 số CTMT | 190.720 | 190.720 |
| 328.716 | 213.853 | 114.863 | 172% | 112% |
|
C | CHI TỪ NGUỒN BSMT TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 46.500 |
| 46.500 |
|
|
|
|
|
|
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 7.457.520 | 5.209.762 | 2.247.757 |
|
|
|
E | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
| 98.536 | 23.128 | 75.408 |
|
|
|
F | CHI TRẢ NỢ GỐC | 56.421 | 29.150 | 27.271 | 29.198 | 29.198 |
| 52% | 100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh)
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 14.849.724 | 23.160.780 | 156% |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
| 5.816.544 | #DIV/0! |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 14.820.574 | 12.082.147 | 82% |
| Trong đó: |
|
|
|
I | Chi đầu tư phát triển | 8.740.205 | 7.505.484 | 86% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án |
| 6.608.251 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 265.903 |
|
1.2 | Chi khoa học và công nghệ |
| 121.066 |
|
1.3 | Chi y tế, dân số và gia đình |
| 549.565 |
|
1.4 | Chi văn hóa thông tin |
| 156.565 |
|
1.5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
1.6 | Chi thể dục thể thao |
| 309.685 |
|
1.7 | Chi bảo vệ môi trường |
| 237.166 |
|
1.8 | Chi các hoạt động kinh tế |
| 3.875.704 |
|
1.9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 439.933 |
|
1.10 | Chi bảo đảm xã hội |
| 7.694 |
|
2 | Chi đầu tư phát triển khác |
| 897.233 |
|
II | Chi thường xuyên | 5.056.426 | 4.531.969 | 90% |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.330.413 | 1.514.476 | 114% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 691.518 | 493.463 | 71% |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 492.883 | 498.679 | 101% |
4 | Chi văn hóa, thể thao, phát thanh truyền hình | 229.297 | 215.497 | 94% |
5 | Chi bảo vệ môi trường | 115.988 | 68.121 | 59% |
6 | Chi các hoạt động kinh tế | 743.108 | 451.888 | 61% |
7 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 802.978 | 765.018 | 95% |
8 | Chi bảo đảm xã hội | 256.596 | 137.357 | 54% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 46.200 | 43.093 | 93% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.600 | 1.600 | 100% |
V | Dự phòng ngân sách | 371.192 |
| 0% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 604.951 |
| 0% |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 5.209.762 |
|
D | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 23.128 |
|
E | CHI TRẢ NỢ GỐC | 29.150 | 29.198 | 100% |
|
|
|
|
|