Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 620/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 27 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THAN UYÊN, TỈNH LAI CHÂU

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Than Uyên tại Tờ trình số 959/TTr-UBND ngày 11/4/2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 999/TTr-STNMT ngày 25/4/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

a) Diện tích, cơ cấu loại đất (Chi tiết tại biểu 01);

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại biểu 02);

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ quy hoạch (Chi tiết tại biểu 03).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Than Uyên.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Uỷ ban nhân dân huyện Than Uyên:

- Tổ chức công bố, công khai Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Triển khai thực hiện quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt đảm bảo chặt chẽ, đồng bộ với các quy hoạch liên quan.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng nhu cầu và quy định của pháp luật về đất đai.

- Tăng cường công tác kiểm tra, đôn đốc việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và xử lý kịp thời các hành vi vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Chủ trì kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương; kịp thời chấn chỉnh các thiếu sót, sai phạm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xem xét, xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai theo đúng quy định.

- Chủ động tham mưu, đề xuất UBND tỉnh giải quyết kịp thời các trường hợp phát sinh, vướng mắc trong quá trình thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh về kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh để báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

3. Các Sở, Ban, ngành liên quan có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Than Uyên triển khai thực hiện đầy đủ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo phạm vi, lĩnh vực quản lý.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Than Uyên và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu tránh nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh uỷ (b/c);
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm TH&CB;
- V,C;
- Lưu: VT, Kt1, Kt4.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Trọng Hải

 

Biểu 01:

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THAN UYÊN - TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2021

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(6)+(7)

(4)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

79.227.31

100.00

79.227.31

 

79.227.31

100.00

1

Đất nông nghiệp

NNP

50.308.31

63.50

62.914.51

 

62.914.51

79.41

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.701.23

4.67

3.589.51

 

3.589.51

4.53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.448.73

3.09

2.325.25

 

2.325.25

2.93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.861.20

3.61

 

1.738.76

1.738.76

2.19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.603.11

3.29

2.640.18

 

2.640.18

3.33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.607.80

17.18

13.599.36

 

13.599.36

17.16

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

27.366.91

34.54

40.864.20

 

40.864.20

51.58

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

17.100.25

21.58

17.065.41

 

17.065.41

21.54

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

163.58

0.21

 

163.08

163.08

0.21

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

4.49

0.01

 

319.43

319.43

0.40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.911.84

8.72

8.279.06

 

8.279.06

10.45

2.1

Đất quốc phòng

CQP

78.02

0.10

18.27

 

18.27

0.02

2.2

Đất an ninh

CAN

3.08

0.00

6.32

 

6.32

0.01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

50.00

 

50.00

0.06

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1.46

0.00

89.28

 

89.28

0.11

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5.6

0.01

57.82

 

57.82

0.07

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

4.87

0.01

10.37

42.62

52.99

0.07

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

26.9

0.03

 

30.3

30.3

0.04

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

965.34

1.22

1.622.11

 

1.622.11

2.05

-

Đất giao thông

DGT

517.48

0.65

790.9

 

790.9

1.00

-

Đất thủy lợi

DTL

81.13

0.10

111.02

 

111.02

0.14

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7.14

0.01

26.11

 

26.11

0.03

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4.39

0.01

6.6

 

6.6

0.01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

52.39

0.07

81.61

 

81.61

0.10

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4.86

0.01

12.86

 

12.86

0.02

-

Đất công trình năng lượng

DNL

164.75

0.21

411.42

 

411.42

0.52

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.52

0.00

2.16

 

2.16

0.00

-

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

3.7

0.00

34.2

 

34.2

0.04

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.22

0.00

11.78

 

11.78

0.01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

1.00

 

1.00

0.00

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

116.5

0.15

128.52

 

128.52

0.16

-

Đất chợ

DCH

0.9

0.00

 

3.92

3.92

0.00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

55.59

 

55.59

0.07

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.23

0.00

 

65.17

65.17

0.08

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

440.99

0.56

774.53

 

774.53

0.98

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

54.69

0.07

156.52

 

156.52

0.20

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6.86

0.01

21.68

 

21.68

0.03

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.83

0.00

3.23

 

3.23

0.00

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

379.32

0.48

 

322.55

322.55

0.41

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4.948.99

6.25

 

4.942.70

4.942.70

6.24

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

10.00

10.00

0.01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

22.007.16

27.78

8.033.74

 

8.033.74

10.14

 

Biểu 02:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN THAN UYÊN - TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Than Uyên

Xã Phúc Than

Xã Mường Than

Xã Mường Mít

Xã Hua Nà

Xã Mường Cang

Xã Mường Kim

Xã Tà Mung

Xã Khoen On

Xã Tà Hừa

Xã Ta Gia

Xã Pha Mu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

932.44

161.20

192.63

111.44

62.25

24.98

60.58

58.15

74.51

47.81

41.61

41.26

56.03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

184.30

25.85

32.21

32.51

9.83

9.09

26.30

11.81

19.41

4.41

5.03

5.95

1.90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

136.43

24.91

13.63

28.84

5.96

8.62

26.28

6.89

10.16

2.20

2.83

4.42

1.70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

305.57

26.47

94.51

24.78

30.32

10.30

11.36

30.17

28.61

17.88

9.51

6.00

15.67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

67.34

1.63

18.59

4.31

5.39

3.85

3.24

5.44

5.97

4.20

7.48

6.43

0.80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

42.47

 

4.21

 

 

 

 

 

13.05

10.78

6.79

 

7.64

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

300.72

103.86

36.49

41.82

12.65

0.49

18.50

7.87

5.29

10.11

12.27

21.55

29.82

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

34.84

 

13.80

 

 

 

3.50

 

 

 

 

9.04

8.50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

32.04

3.39

6.61

8.02

4.06

1.25

1.18

2.86

2.18

0.43

0.53

1.33

0.20

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

634.07

0.23

10.63

10.14

40.27

2.17

20.10

2.38

50.90

1.94

291.68

172.63

31.00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0.55

 

 

 

 

0.17

 

0.38

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0.53

 

 

 

 

 

 

 

 

0.53

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

1.95

 

 

 

 

 

1.95

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

15.00

 

1.00

1.00

2.00

2.00

2.00

2.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

12.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.00

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

604.04

0.23

9.63

9.14

38.27

 

16.15

 

49.90

0.41

290.68

171.63

18.00

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

21.45

9.63

1.12

7.10

0.71

0.55

0.72

0.93

0.11

 

0.10

0.48

 

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu 03:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN THAN UYÊN - TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Than Uyên

Xã Phúc Than

Xã Mường Than

Xã Mường Mít

Xã Hua Nà

Xã Mường Cang

Xã Mường Kim

Xã Tà Mung

Xã Khoen On

Xã Tà Hừa

Xã Ta Gia

Xã Pha Mu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.470.53

36.09

412.68

128.51

1.254.98

58.83

777.29

1.080.98

1.331.21

3.496.42

1.907.86

1.567.92

1.417.76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

49.90

 

 

 

2.70

 

 

 

15.00

15.20

10.00

 

7.00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7.50

 

 

 

 

 

 

 

 

7.50

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.485.99

3.58

64.52

2.50

7.50

28.83

53.73

154.98

63.40

487.76

407.44

108.49

103.26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

584.58

 

114.76

 

139.85

 

54.56

 

124.00

 

74.60

 

76.81

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11.168.83

30.00

226.89

126.00

1.038.01

30.00

660.56

850.00

1.127.41

2.978.75

1.413.56

1.456.96

1.230.69

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

173.73

2.51

6.51

0.01

66.92

 

8.44

76.00

1.40

7.21

2.26

2.47

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

502.88

62.42

83.45

14.47

31.13

8.02

10.87

75.69

47.31

39.04

36.33

41.21

52.94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10.55

3.51

0.20

 

0.48

1.76

 

4.60

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.60

0.08

 

0.00

0.15

 

 

0.11

0.02

0.24

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

20.87

 

20.87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

40.20

4.23

 

 

 

 

 

8.56

2.51

 

6.25

0.81

17.84

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

25.30

 

4.75

 

 

 

 

20.55

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

18.57

 

11.53

 

 

 

1.50

 

 

 

5.54

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

246.85

9.57

39.60

11.25

22.54

2.38

4.41

36.51

32.65

27.97

16.59

19.10

24.28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

100.40

7.12

12.48

3.74

6.49

0.80

3.06

14.38

10.70

9.41

12.14

13.52

6.56

-

Đất thủy lợi

DTL

5.94

 

0.61

0.23

 

0.25

0.18

1.62

2.13

0.30

 

0.62

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5.80

0.20

0.84

1.08

0.84

0.30

0.20

0.38

0.32

0.30

0.74

0.30

0.30

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.71

0.21

 

 

0.05

 

 

0.10

0.10

0.10

0.05

0.05

0.05

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

4.91

 

1.20

0.50

1.61

 

 

0.10

0.14

 

0.30

0.76

0.30

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2.73

0.04

0.30

0.13

 

 

 

0.50

 

0.53

0.55

0.68

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

100.90

 

20.32

5.57

13.55

1.03

0.28

6.18

18.01

16.71

1.09

1.27

16.89

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.15

 

0.05

 

 

 

 

 

0.05

 

0.05

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

16.06

 

3.20

 

 

 

 

12.86

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.20

 

0.60

 

 

 

 

 

0.50

0.50

0.50

0.10

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

5.91

2.00

 

 

 

 

0.69

 

0.50

0.12

0.80

1.80

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1.15

 

 

 

 

 

 

0.40

0.20

 

0.37

 

0.18

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

9.72

4.30

2.93

 

 

 

 

 

0.74

 

 

1.75

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11.67

11.26

 

 

 

0.41

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

82.10

 

3.07

1.84

7.71

3.14

4.71

4.86

8.62

10.58

7.70

19.30

10.57

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

26.42

26.42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7.43

3.05

0.50

1.38

0.25

0.25

0.25

0.50

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.16

 

 

 

 

0.08

 

 

0.08

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.44

 

 

 

 

 

 

 

2.44

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK