ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 621/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 07 tháng 5 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 120/TTr-STNMT ngày 09 tháng 4 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 21 (hai mươi mốt) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện theo thẩm quyền; thông báo 21 (hai mươi mốt) thủ tục hành chính bị bãi bỏ đến tổ chức, cá nhân có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 | TT-BLI-209270-TT | Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
2 | TT-BLI-209710-TT | Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
3 | TT-BLI-209727-TT | Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
4 | TT-BLI-209739-TT | Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
5 | TT-BLI-209743-TT | Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
6 | TT-BLI-209916-TT | Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
7 | TT-BLI-209918-TT | Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
8 | TT-BLI-209920-TT | Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
9 | TT-BLI-209938-TT | Đăng ký biến động về sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi nghĩa vụ tài chính; thay đổi về diện tích xây dựng; diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp hạng nhà công trình; thay đổi về thông tin, về quyền sở hữu rừng cây cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
10 | TT-BLI-209963-TT | Cấp đổi và xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
11 | TT-BLI-209976-TT | Cấp đổi giấy chứng nhận cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
12 | TT-BLI-209986-TT | Cấp lại giấy chứng nhận do bị mất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
13 | TT-BLI-210029-TT | Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
14 | TT-BLI-210035-TT | Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
15 | TT-BLI-210038-TT | Đăng ký cho thuê, cho thuê lại tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
16 | TT-BLI-210040-TT | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
17 | TT-BLI-210058-TT | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
18 | TT-BLI-118261-TT | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
19 | TT-BLI-210065-TT | Đăng ký góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
20 | TT-BLI-210068-TT | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
21 | TT-BLI-210070-TT | Cấp giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán | Luật Đất đai năm 2013 và các nghị định, thông tư hướng dẫn thi hành |
- 1 Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 292/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 4 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 292/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu