ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 621/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 15 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 126/TTr-SKHĐT ngày 08/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư theo Quyết định số 828/QĐ-BKHĐT ngày 27/5/2020 của Bộ trưởng, Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 621/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện/Cách thức thực hiện | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI | ||||||
01 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Thời gian thực hiện theo quy định của Chính phủ | Hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp đến quầy số 09 Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai. | UBND tỉnh (Cơ quan chủ quản) | Không | - Luật Đầu tư công - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP. |
02 | Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh là cơ quan chủ quản. | Thời gian xem xét, trình Thủ tướng Chính phủ về Đề xuất chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung kể từ ngày Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhận đủ hồ sơ hợp lệ là không quá 45 ngày. | Hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp đến quầy số 09 Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai | Thủ tướng Chính phủ | Không | - Luật Đầu tư công - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP. |
03 | Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu | Thời gian xem xét, trình Thủ tướng Chính phủ về Đề xuất chương trình, dự án kể từ ngày Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhận đủ hồ sơ hợp lệ: không quá 45 ngày. | Hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp đến quầy số 09 Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai. | Thủ tướng Chính phủ | Không | - Luật Đầu tư công - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP. |
II. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 34/QĐ-UBND NGÀY 14/01/2019 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH | ||||||
01 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản 2.001932.000.00.00.H21 | Thời gian thực hiện theo quy định của Chính phủ | Hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp đến quầy số 09 Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai. | UBND tỉnh | Không | Nghị định số 56/2020/NĐ-CP thay thế Nghị định 16/2016/NĐ-CP và Nghị định 132/2018/NĐ-CP |
02 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại 2.000045.000.00.00.H21 | Không quá 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp đến quầy số 09 Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai. | UBND tỉnh | Không | Nghị định số 56/2020/NĐ-CP thay thế Nghị định 16/2016/NĐ-CP và Nghị định 132/2018/NĐ-CP |
03 | Lập, Phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng 2.002053.000.00.00.H21 | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi | Hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp đến quầy số 09 Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai. | UBND tỉnh | Không | Nghị định số 56/2020/NĐ-CP thay thế Nghị định 16/2016/NĐ-CP và Nghị định 132/2018/NĐ-CP |
04 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm 2.002050.000.00.00.H21 | Không có | Hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp đến quầy số 09 Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai. | UBND tỉnh | Không | Nghị định số 56/2020/NĐ-CP thay thế Nghị định 16/2016/NĐ-CP và Nghị định 132/2018/NĐ-CP |
- 1 Quyết định 2143/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 4818/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 3176/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 4 Quyết định 828/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 3176/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 2143/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 4818/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa