- 1 Quyết định 372/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trọng tâm năm 2016 tại tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 666/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trọng tâm của tỉnh Nam Định năm 2016
- 3 Quyết định 642/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trọng tâm năm 2019 tại tỉnh Thái Bình
- 4 Quyết định 290/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5 Quyết định 03/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 6 Quyết định 380/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7 Quyết định 465/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
- 8 Kế hoạch 2023/KH-UBND về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 9 Quyết định 987/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 10 Quyết định 50/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 623/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 24 tháng 02 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỌNG TÂM NĂM 2021 TẠI TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 29/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch công tác kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Thái Bình năm 2021;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trọng tâm năm 2021 tại tỉnh Thái Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỌNG TÂM NĂM 2021 TẠI TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
1. Mục tiêu
- Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính để đưa ra các phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính quy định liên quan nêu tại Phần II của Kế hoạch tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức và công dân trong quá trình thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông qua và thực thi đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của tỉnh và kiến nghị cơ quan có thẩm quyền thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính đối với những thủ tục hành chính không thuộc thẩm quyền của tỉnh.
2. Sản phẩm
- Báo cáo kết quả về phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính hoặc sáng kiến cải cách thủ tục hành chính, quy định liên quan thuộc phạm vi chức năng quản lý, giải quyết của từng cơ quan chủ trì, phối hợp theo phân công tại Kế hoạch.
- Dự thảo Quyết định kèm theo phương án đơn giản hóa hoặc sáng kiến cải cách thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính, quy định liên quan trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, thông qua hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền thông qua.
- Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính (TTHC) hoặc sáng kiến cải cách TTHC sau khi được cấp có thẩm quyền thông qua.
II. NỘI DUNG RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ
STT | Tên TTHC được rà soát | Đơn vị thực hiện rà soát | Thời gian thực hiện rà soát | Dự kiến kết quả sau rà soát | ||
Chủ trì | Phối hợp | Bắt đầu | Hoàn thành | |||
1 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Đơn giản hóa yêu cầu điều kiện của thủ tục hành chính |
2 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Đơn giản hóa thành phần hồ sơ của TTHC | ||
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Đơn giản hóa thành phần hồ sơ của TTHC | ||||
1 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh; Sở, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Giảm thời hạn giải quyết TTHC |
2 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Văn phòng UBND tỉnh; Sở, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Giảm thời hạn giải quyết TTHC | |
3 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Văn phòng UBND tỉnh; Sở, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Giảm thời hạn giải quyết TTHC | |
4 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng UBND tỉnh; Sở, ngành có liên quan; UBND huyện, thành phố | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Giảm thời hạn giải quyết TTHC |
5 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Giảm thời hạn giải quyết TTHC | ||
6 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Giảm thời hạn giải quyết TTHC | ||
7 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Giảm thời hạn giải quyết TTHC | ||
8 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Giảm thời hạn giải quyết TTHC |
9 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Giảm thời hạn giải quyết TTHC | ||
10 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Giảm thời hạn giải quyết TTHC | ||
11 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Giảm thời hạn giải quyết TTHC | ||
12 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Giảm thời hạn giải quyết TTHC | ||
13 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Giảm thời hạn giải quyết TTHC | ||
14 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Giảm thời hạn giải quyết TTHC |
15 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Giảm thời hạn giải quyết TTHC | ||
16 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Giảm thời hạn giải quyết TTHC | ||
17 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Giảm thời hạn giải quyết TTHC | ||
18 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Giảm thời hạn giải quyết TTHC | ||
19 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Giảm thời hạn giải quyết TTHC | ||
20 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Giảm thời hạn giải quyết TTHC | ||
21 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Giảm thời hạn giải quyết TTHC | ||
22 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Giảm thời hạn giải quyết TTHC | ||
23 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Giảm thời hạn giải quyết TTHC |
24 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền chưa được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Giảm thời hạn giải quyết TTHC | ||
25 | Đăng ký biên động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Giảm thời hạn giải quyết TTHC | ||
26 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Giảm thời hạn giải quyết TTHC |
27 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Giảm thời hạn giải quyết TTHC | ||
28 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Giảm thời hạn giải quyết TTHC | ||
29 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Giảm thời hạn giải quyết TTHC |
30 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Giảm thời hạn giải quyết TTHC | ||
31 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Giảm thời hạn giải quyết TTHC | ||
32 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Sở Tài nguyên và Môi trường | UBND cấp huyện | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Giảm thời hạn giải quyết TTHC |
33 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Giảm thời hạn giải quyết TTHC | ||
34 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Giảm thời hạn giải quyết TTHC | ||
1 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Giảm thời hạn giải quyết TTHC |
2 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan, trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Giảm thời hạn giải quyết TTHC |
3 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Giảm thời hạn giải quyết TTHC | ||||
1 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | Sở Xây dựng | UBND huyện, thành phố | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Giảm số bộ hồ sơ |
2 | Thẩm định/thẩm định và phê duyệt dự án/dự án điều chỉnh; thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh | Sở Xây dựng | Các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Giao thông Vận tải; Nông nghiệp &PTNT, Công thương, Văn hóa Thể thao và Du lịch | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Đơn giản hóa thành phần hồ sơ |
3 | Thẩm định/Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật/báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh; Thẩm định, phê duyệt/thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán điều chỉnh của báo cáo kinh tế kỹ thuật | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Đơn giản hóa thành phần hồ sơ | ||
4 | Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Đơn giản hóa thành phần hồ sơ | ||
1 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập | Sở Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp huyện | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC |
2 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập | |||||
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC |
2 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
|
| ||
3 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC |
4 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC | ||
5 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC | ||
6 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC | ||
7 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC | ||
8 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC | ||
9 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC | ||
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC | ||
12 | Công nhận Câu lạc bộ Thể thao cơ sở | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC | ||
13 | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hằng năm | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC | ||
14 | Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố | Tháng 3/2021 | Tháng 9/2021 | Cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC |
III. TRÁCH NHIỆM VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
1. Trách nhiệm thực hiện
- Trên cơ sở các thủ tục hành chính nêu tại Phần II Kế hoạch này, các Sở, ban, ngành được giao chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết:
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan;
Báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính;
Dự thảo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua hoặc đề nghị cấp có thẩm quyền thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính;
Dự thảo văn bản thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính sau khi được cấp có thẩm quyền thông qua.
- Đối với các cơ quan, đơn vị phối hợp:
Tổ chức thực hiện và phối hợp với cơ quan chủ trì để thống kê, đơn giản hóa đối với các thủ tục hành chính, quy định liên quan thuộc phạm vi, chức năng quản lý nêu tại Phần II của Kế hoạch khi được yêu cầu;
Cử đại diện tham gia rà soát, đánh giá thủ tục hành chính; gửi kết quả cho cơ quan chủ trì để tổng hợp danh mục, nội dung đơn giản hóa thủ tục hành chính, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính.
2. Tiến độ thực hiện
Cơ quan, đơn vị, địa phương chủ trì:
- Hoàn thành dự thảo Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện Kế hoạch, gửi Ủy ban nhân dân tỉnh chậm nhất là ngày 01 tháng 8 năm 2021.
- Hoàn thành dự thảo Quyết định trình Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính hoặc sáng kiến cải cách thủ tục hành chính năm 2021 tại tỉnh Thái Bình, gửi Ủy ban nhân dân tỉnh, hoàn thành chậm nhất là ngày 15 tháng 8 năm 2021.
- Dự thảo Quyết định phê duyệt thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành đối với các phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, hoàn thành trước 15 tháng 9 năm 2021.
- Dự thảo Quyết định phê duyệt thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành đối với các phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chính phủ, Bộ, ngành Trung ương, hoàn thành ngay sau khi được Chính phủ, Bộ, ngành Trung ương thông qua.
Căn cứ vào nội dung của Kế hoạch, các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan nghiêm túc triển khai, thực hiện.
- 1 Quyết định 372/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trọng tâm năm 2016 tại tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 666/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trọng tâm của tỉnh Nam Định năm 2016
- 3 Quyết định 642/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trọng tâm năm 2019 tại tỉnh Thái Bình
- 4 Quyết định 290/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5 Quyết định 03/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 6 Quyết định 380/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7 Quyết định 465/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
- 8 Kế hoạch 2023/KH-UBND về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 9 Quyết định 987/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 10 Quyết định 50/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2021