- 1 Quyết định 93/2005/QĐ-BNV về danh mục mã số các cơ quan nhà nước do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2 Quyết định 06/2008/QĐ-BNV về mẫu thẻ và việc quản lý, sử dụng thẻ đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 625/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 12 tháng 10 năm 2021 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC MÃ SỐ, TÊN CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết số 93/2005/QĐ-BNV ngày 30/8/2005 của Bộ Nội vụ ban hành Danh mục mã số các cơ quan, đơn vị; Quyết định số 06/2008/QĐ-SNV ngày 30/8/2008 của Bộ Nội vụ về việc quy định mẫu thẻ và quản lý, sử dụng thẻ đối với cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Danh mục mã số các cơ quan, đơn vị, tổ chức trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 355?TTr- SNV ngày 12/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục mã số, tên các cơ quan, đơn vị để các cơ quan, đơn vị thực hiện cấp số hiệu, làm thẻ và quản lý đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức (có danh mục số 01, 02 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các cơ quan, đơn vị không thay đổi mã số theo Quyết định này thì sử dụng mã số được ban hành theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Danh mục mã số các cơ quan, đơn vị, tổ chức trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Người đứng đầu các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MÃ SỐ, TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số: 625/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Mã số, tên cơ quan, đơn vị theo Danh mục tại Quyết định số 139/QĐ-UBND | Nay điều chỉnh, bổ sung thành: | Ghi chú | ||
Tên cơ quan, đơn vị | Mã số cơ quan, đơn vị | Tên cơ quan, đơn vị | Mã số cơ quan, đơn vị | ||
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
| |
1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | T14 10A 001 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang | T14 10A 001 | Hợp nhất |
2 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh | Do Văn phòng Quốc hội quản lý | |||
|
|
|
| ||
| Chi cục Văn thư lưu trữ | T14 02A 003 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | T14 02B 001 | Giải thể Chi cục và thành lập Trung tâm |
- Phòng nghiệp vụ lưu trữ thuộc Chi cục Văn thư lưu trữ | T14 02B 003 | ||||
|
|
|
| ||
1 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | T14 05A 101 | Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | T14 05A 101 | Hợp nhất |
Chi cục Thủy sản | T14 05A 601 | ||||
2 | Hạt Kiểm lâm huyện Sơn Dương | T14 05A 708 | Hạt Kiểm lâm huyện Sơn Dương | T14 05A 708 | Hợp nhất |
Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Tân Trào | T14 05A 703 | ||||
3 | Hạt Kiểm lâm huyện Na Hang | T14 05A 704 | Hạt Kiểm lâm huyện Na Hang | T14 05A 704 | Hợp nhất |
Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Na Hang | T14 05A 702 | ||||
|
|
|
| ||
1 | Chi cục Bảo vệ Môi trường | T14 09A 002 | Hủy bỏ do giải thể |
|
|
2 | Chi cục Quản lý đất đai | T14 09A 003 | Hủy bỏ do giải thể |
|
|
3 | Văn phòng Đăng ký đất đai | T14 09B 001 | Văn phòng Đăng ký đất đai | T14 09B 001 | Sáp nhập |
Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường | T14 09B 003 | ||||
|
|
|
| ||
| Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng | T14 11A 002 | Hủy bỏ do giải thể |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú Trung học cơ sở huyện Na Hang | T14 105 G01 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú Trung học cơ sở và Trung học phổ thông huyện Na Hang | T14 12G 032 | Thành lập mới trên cơ sở đơn vị cũ |
2 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú Trung học cơ sở huyện Chiêm Hóa | T14 203 G02 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú Trung học cơ sở và Trung học phổ thông huyện Chiêm Hóa | T14 12G 033 | Thành lập mới trên cơ sở đơn vị cũ |
3 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú Trung học cơ sở huyện Hàm Yên | T14 303 G13 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú Trung học cơ sở và Trung học phổ thông huyện Hàm Yên | T14 12G 034 | Thành lập mới trên cơ sở đơn vị cũ |
4 | Trường Trung học phổ thông Thượng Lâm | T14 12G 011 | Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Thượng Lâm | T14 12G 011 | Hợp nhất |
Trường Trung học cơ sở Thượng Lâm | T14 703 G01 | ||||
5 | Trường Trung học phổ thông Kháng Nhật | T14 12G 030 | Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Kháng Nhật | T14 12G 030 | Hợp nhất |
Trường Trung học cơ sở Kháng Nhật | T14 503 G01 | ||||
|
|
|
| ||
1 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật | T14 13Y 008 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | T14 13Y 008 | Sáp nhập |
Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS | T14 13Y 012 | ||||
2 | Trạm Y tế xã Thắng Quân, thuộc Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn | T14 13X 416 | Trạm Y tế thị trấn Yên Sơn, thuộc Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn | T14 13X 416 | Thành lập thị trấn Yên Sơn |
3 | Phòng khám Đa khoa khu vực Minh Đức, thuộc Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hóa | T14 13P 02 | Phòng khám Đa khoa khu vực Minh Đức, thuộc Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình | T14 13P 02 | Chuyển về Lâm Bình quản lý sau điều chỉnh địa giới hành chính |
4 | Trạm Y tế xã Minh Quang, thuộc Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hóa | T14 13X 206 | Trạm Y tế xã Minh Quang, thuộc Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình | T14 13Y 708 | Chuyển về Lâm Bình quản lý sau điều chỉnh địa giới hành chính |
5 | Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình | Chưa được cấp mã số | Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình | T14 13Y 012 | Cấp bổ sung |
6 | Trạm Y tế thị trấn Lăng Can | Trạm Y tế thị trấn Lăng Can | T14 13Y 701 | ||
7 | Trạm Y tế xã Khuôn Hà | Trạm Y tế xã Khuôn Hà | T14 13Y 702 | ||
8 | Trạm Y tế xã Phúc Yên | Trạm Y tế xã Phúc Yên | T14 13Y 703 | ||
9 | Trạm Y tế xã Xuân Lập | Trạm Y tế xã Xuân Lập | T14 13Y 704 | ||
10 | Trạm Y tế xã Bình An | Trạm Y tế xã Bình An | T14 13Y 705 | ||
11 | Trạm Y tế xã Thổ Bình | Trạm Y tế xã Thổ Bình | T14 13Y 706 | ||
12 | Trạm Y tế xã Hồng Quang | Trạm Y tế xã Hồng Quang | T14 13Y 707 | ||
|
|
|
| ||
| Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Tuyên Quang | T14 20B 001 | Trung tâm Phát triển hạ tầng và dịch vụ khu công nghiệp Tuyên Quang | T14 20B 001 | Tổ chức lại, đổi tên |
|
|
|
| ||
1 | Ban Quản lý dự đầu tư xây dựng | T14 100 B03 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Na Hang | T14 100 B03 | Đổi tên |
2 | Trường Tiểu học Thanh Tương | T14 102 G01 | Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Thanh Tương | T14 104 G05 | Hợp nhất |
Trường Trung học cơ sở Thanh Tương | T14 103 G01 | ||||
3 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Khâu Tinh | T14 104 G02 | Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Khâu Tinh | T14 104 G02 | Thành lập mới trên cơ sở đơn vị cũ |
4 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hồng Thái | T14 104 G01 | Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Hồng Thái | T14 104 G01 | Thành lập mới trên cơ sở đơn vị cũ |
|
|
|
| ||
1 | Trường Tiểu học Bình Nhân | T14 202 G36 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Bình Nhân | T14 203 G29 | Hợp nhất |
Trường Trung học cơ sở Bình Nhân | T14 203 G29 | ||||
2 | Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Hoa Trung | T14 202 G24 | Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Trung Hà | T14 202 G23 | Hợp nhất |
Trường Tiểu học Trung Hà | T14 202 G23 | ||||
3 | Trường Tiểu học Tri Phú | T14 202 G32 | Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Tri Phú | T14 202 G32 | Thành lập mới trên cơ sở đơn vị cũ |
4 | Trường Trung học cơ sở Linh Phú | T14 203 G26 | Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Linh Phú | T14 203 G26 | Thành lập mới trên cơ sở đơn vị cũ |
|
|
|
| ||
1 | Trường Trung học cơ sở Yên Lâm | T14 303 G11 | Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Yên Lâm | T14 303 G11 | Thành lập mới trên cơ sở đơn vị cũ |
|
|
|
| ||
1 | Xã Thắng Quân | T14 400 X16 | Thị trấn Yên Sơn | T14 400 X16 | Thành lập mới trên cơ sở đơn vị cũ |
2 | Trường Tiểu học Trung Minh | T14 402 G01 | Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Trung Minh | T14 403 G01 | Hợp nhất |
Trường Trung học cơ sở Trung Minh | T14 403 G01 | ||||
3 | Trường Tiểu học Quý Quân | T14 402 G45 | Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Quý Quân | T14 403 G30 | Hợp nhất |
Trường Trung học cơ sở Quý Quân | T14 403 G30 | ||||
|
|
|
| ||
1 | Văn phòng Huyện ủy |
| Hủy bỏ do sáp nhập vào Văn phòng cấp ủy thành văn phòng chung (do Huyện ủy quản lý) |
|
|
2 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân | T14 700 A01 | |||
3 | Ủy ban Kiểm tra Huyện ủy |
| Hủy bỏ do sáp nhập vào cơ quan Ủy ban Kiểm tra Huyện ủy (do Huyện ủy quản lý) |
|
|
4 | Thanh tra huyện | T14 700 A10 | |||
5 | Trường Mầm non Phúc Sơn (Huyện Chiêm Hóa) | T14 201 G15 | Trường Mầm non Phúc Sơn (Huyện Lâm Bình) | T14 701 G09 | Thay đổi đơn vị quản lý trực tiếp sau điều chỉnh địa giới hành chính |
6 | Trường Mầm non Minh Quang (Huyện Chiêm Hóa) | T14 201 G28 | Trường Mầm non Minh Quang (Huyện Lâm Bình) | T14 701 G10 | Thay đổi đơn vị quản lý trực tiếp sau điều chỉnh địa giới hành chính |
7 | Trường Tiểu học Phúc Sơn (Huyện Chiêm Hóa) | T14 202 G06 | Trường Tiểu học Phúc Sơn (Huyện Lâm Bình) | T14 702 G08 | Thay đổi đơn vị quản lý trực tiếp sau điều chỉnh địa giới hành chính |
8 | Trường Tiểu học Minh Quang (Huyện Chiêm Hóa) | T14 202 G37 | Trường Tiểu học Minh Quang (Huyện Lâm Bình) | T14 702 G09 | Thay đổi đơn vị quản lý trực tiếp sau điều chỉnh địa giới hành chính |
9 | Trường Trung học cơ sở Phúc Yên | T14 703 G04 | Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Phúc Yên | T14 704 G03 | Thay đổi đơn vị quản lý trực tiếp sau điều chỉnh địa giới hành chính |
10 | Trường Tiểu học Hồng Quang | T14 702 G05 | Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Hồng Quang | T14 704 G04 | Hợp nhất |
Trường Trung học cơ sở Hồng Quang (Tên đầy đủ theo Quyết định thành lập Trường Phổ thông Dân tộc bán trú Trung học cơ sở Hồng Quang) | T14 703 G05 | ||||
11 | Trường Phổ thông Dân tộc bán trú Trung học cơ sở Phúc Sơn (huyện Chiêm Hóa) | T14 203 G05 | Trường Phổ thông Dân tộc bán trú Trung học cơ sở Phúc Sơn (huyện Lâm Bình) | T14 704 G05 | Thay đổi đơn vị quản lý trực tiếp sau điều chỉnh địa giới hành chính |
12 | Trường Phổ thông Dân tộc bán trú Trung học cơ sở Minh Quang (huyện Chiêm Hóa) | T14 203 G07 | Trường Phổ thông Dân tộc bán trú Trung học cơ sở Minh Quang (huyện Lâm Bình) | T14 704 G06 | Thay đổi đơn vị quản lý trực tiếp sau điều chỉnh địa giới hành chính |
13 | Xã Lăng Can | T14 700 X04 | Thị trấn Lăng Can | T14 700 X04 | Thành lập mới trên cơ sở đơn vị cũ |
14 | Xã Phúc Sơn (Huyện Chiêm Hóa) | T14 200 X05 | Xã Phúc Sơn (Huyện Lâm Bình) | T14 700 X09 | Thay đổi đơn vị quản lý trực tiếp sau điều chỉnh địa giới hành chính |
15 | Xã Minh Quang (Huyện Chiêm Hóa) | T14 200 X06 | Xã Minh Quang (Huyện Lâm Bình) | T14 700 X10 | Thay đổi đơn vị quản lý trực tiếp sau điều chỉnh địa giới hành chính |
- 1 Quyết định 2000/QĐ-UBND năm 2021 về mã định danh cho các cơ quan, đơn vị hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 2 Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2021 về mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương
- 3 Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2021 về mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình