Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 625/QĐ-UBND

 Tuyên Quang, ngày 12 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC MÃ SỐ, TÊN CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết số 93/2005/QĐ-BNV ngày 30/8/2005 của Bộ Nội vụ ban hành Danh mục mã số các cơ quan, đơn vị; Quyết định số 06/2008/QĐ-SNV ngày 30/8/2008 của Bộ Nội vụ về việc quy định mẫu thẻ và quản lý, sử dụng thẻ đối với cán bộ, công chức, viên chức;

Căn cứ Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Danh mục mã số các cơ quan, đơn vị, tổ chức trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 355?TTr- SNV ngày 12/10/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục mã số, tên các cơ quan, đơn vị để các cơ quan, đơn vị thực hiện cấp số hiệu, làm thẻ và quản lý đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức (có danh mục số 01, 02 kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các cơ quan, đơn vị không thay đổi mã số theo Quyết định này thì sử dụng mã số được ban hành theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Danh mục mã số các cơ quan, đơn vị, tổ chức trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Người đứng đầu các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Như Điều 2;
- Lưu: VT, NC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MÃ SỐ, TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số: 625/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

Mã số, tên cơ quan, đơn vị theo Danh mục tại Quyết định số 139/QĐ-UBND

Nay điều chỉnh, bổ sung thành:

Ghi chú

Tên cơ quan, đơn vị

Mã số cơ quan, đơn vị

Tên cơ quan, đơn vị

Mã số cơ quan, đơn vị

I

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

T14 10A 001

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang

T14 10A 001

Hợp nhất

2

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh

Do Văn phòng Quốc hội quản lý

II

Sở Nội vụ

 

 

 

 

 

Chi cục Văn thư lưu trữ

T14 02A 003

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

T14 02B 001

Giải thể Chi cục và thành lập Trung tâm

- Phòng nghiệp vụ lưu trữ thuộc Chi cục Văn thư lưu trữ

T14 02B 003

III

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

1

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

T14 05A 101

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

T14 05A 101

Hợp nhất

Chi cục Thủy sản

T14 05A 601

2

Hạt Kiểm lâm huyện Sơn Dương

T14 05A 708

Hạt Kiểm lâm huyện Sơn Dương

T14 05A 708

Hợp nhất

Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Tân Trào

T14 05A 703

3

Hạt Kiểm lâm huyện Na Hang

T14 05A 704

Hạt Kiểm lâm huyện Na Hang

T14 05A 704

Hợp nhất

Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Na Hang

T14 05A 702

IV

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

1

Chi cục Bảo vệ Môi trường

T14 09A 002

Hủy bỏ do giải thể

 

 

2

Chi cục Quản lý đất đai

T14 09A 003

Hủy bỏ do giải thể

 

 

3

Văn phòng Đăng ký đất đai

T14 09B 001

Văn phòng Đăng ký đất đai

T14 09B 001

Sáp nhập

Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường

T14 09B 003

V

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

 

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

T14 11A 002

Hủy bỏ do giải thể

 

 

VI

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

1

Trường Phổ thông dân tộc nội trú Trung học cơ sở huyện Na Hang

T14 105 G01

Trường Phổ thông dân tộc nội trú Trung học cơ sở và Trung học phổ thông huyện Na Hang

T14 12G 032

Thành lập mới trên cơ sở đơn vị cũ

2

Trường Phổ thông dân tộc nội trú Trung học cơ sở huyện Chiêm Hóa

T14 203 G02

Trường Phổ thông dân tộc nội trú Trung học cơ sở và Trung học phổ thông huyện Chiêm Hóa

T14 12G 033

Thành lập mới trên cơ sở đơn vị cũ

3

Trường Phổ thông dân tộc nội trú Trung học cơ sở huyện Hàm Yên

T14 303 G13

Trường Phổ thông dân tộc nội trú Trung học cơ sở và Trung học phổ thông huyện Hàm Yên

T14 12G 034

Thành lập mới trên cơ sở đơn vị cũ

4

Trường Trung học phổ thông Thượng Lâm

T14 12G 011

Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Thượng Lâm

T14 12G 011

Hợp nhất

Trường Trung học cơ sở Thượng Lâm

T14 703 G01

5

Trường Trung học phổ thông Kháng Nhật

T14 12G 030

Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Kháng Nhật

T14 12G 030

Hợp nhất

Trường Trung học cơ sở Kháng Nhật

T14 503 G01

VII

Sở Y tế

 

 

 

 

1

Trung tâm kiểm soát bệnh tật

T14 13Y 008

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

T14 13Y 008

Sáp nhập

Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS

T14 13Y 012

2

Trạm Y tế xã Thắng Quân, thuộc Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn

 T14 13X 416

 Trạm Y tế thị trấn Yên Sơn, thuộc Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn

 T14 13X 416

Thành lập thị trấn Yên Sơn

3

 Phòng khám Đa khoa khu vực Minh Đức, thuộc Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hóa

T14 13P 02

 Phòng khám Đa khoa khu vực Minh Đức, thuộc Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình

T14 13P 02

Chuyển về Lâm Bình quản lý sau điều chỉnh địa giới hành chính

4

 Trạm Y tế xã Minh Quang, thuộc Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hóa

T14 13X 206

 Trạm Y tế xã Minh Quang, thuộc Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình

T14 13Y 708

Chuyển về Lâm Bình quản lý sau điều chỉnh địa giới hành chính

5

Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình

Chưa được cấp mã số

Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình

T14 13Y 012

Cấp bổ sung

6

Trạm Y tế thị trấn Lăng Can

Trạm Y tế thị trấn Lăng Can

T14 13Y 701

7

Trạm Y tế xã Khuôn Hà

Trạm Y tế xã Khuôn Hà

T14 13Y 702

8

Trạm Y tế xã Phúc Yên

Trạm Y tế xã Phúc Yên

T14 13Y 703

9

Trạm Y tế xã Xuân Lập

Trạm Y tế xã Xuân Lập

T14 13Y 704

10

Trạm Y tế xã Bình An

Trạm Y tế xã Bình An

T14 13Y 705

11

Trạm Y tế xã Thổ Bình

Trạm Y tế xã Thổ Bình

T14 13Y 706

12

Trạm Y tế xã Hồng Quang

Trạm Y tế xã Hồng Quang

T14 13Y 707

VIII

Ban Quản lý các khu công nghiệp

 

 

 

 

 

Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Tuyên Quang

T14 20B 001

Trung tâm Phát triển hạ tầng và dịch vụ khu công nghiệp Tuyên Quang

T14 20B 001

Tổ chức lại, đổi tên

IX

UBND huyện Na Hang

 

 

 

 

1

Ban Quản lý dự đầu tư xây dựng

T14 100 B03

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Na Hang

T14 100 B03

Đổi tên

2

Trường Tiểu học Thanh Tương

T14 102 G01

Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Thanh Tương

T14 104 G05

Hợp nhất

Trường Trung học cơ sở Thanh Tương

T14 103 G01

3

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Khâu Tinh

T14 104 G02

Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Khâu Tinh

T14 104 G02

Thành lập mới trên cơ sở đơn vị cũ

4

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hồng Thái

T14 104 G01

Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Hồng Thái

T14 104 G01

Thành lập mới trên cơ sở đơn vị cũ

X

UBND huyện Chiêm Hóa

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học Bình Nhân

T14 202 G36

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Bình Nhân

T14 203 G29

Hợp nhất

Trường Trung học cơ sở Bình Nhân

T14 203 G29

2

Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Hoa Trung

T14 202 G24

Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Trung Hà

T14 202 G23

Hợp nhất

Trường Tiểu học Trung Hà

T14 202 G23

3

Trường Tiểu học Tri Phú

T14 202 G32

Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Tri Phú

T14 202 G32

Thành lập mới trên cơ sở đơn vị cũ

4

Trường Trung học cơ sở Linh Phú

T14 203 G26

Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Linh Phú

T14 203 G26

Thành lập mới trên cơ sở đơn vị cũ

XI

UBND huyện Hàm Yên

 

 

 

 

1

Trường Trung học cơ sở Yên Lâm

T14 303 G11

Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Yên Lâm

T14 303 G11

Thành lập mới trên cơ sở đơn vị cũ

XII

UBND huyện Yên Sơn

 

 

 

 

1

Xã Thắng Quân

T14 400 X16

Thị trấn Yên Sơn

T14 400 X16

Thành lập mới trên cơ sở đơn vị cũ

2

Trường Tiểu học Trung Minh

T14 402 G01

Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Trung Minh

T14 403 G01

Hợp nhất

Trường Trung học cơ sở Trung Minh

T14 403 G01

3

Trường Tiểu học Quý Quân

T14 402 G45

Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Quý Quân

T14 403 G30

Hợp nhất

Trường Trung học cơ sở Quý Quân

T14 403 G30

XIII

UBND huyện Lâm Bình

 

 

 

 

1

Văn phòng Huyện ủy

 

Hủy bỏ do sáp nhập vào Văn phòng cấp ủy thành văn phòng chung (do Huyện ủy quản lý)

 

 

2

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

 T14 700 A01

3

Ủy ban Kiểm tra Huyện ủy

 

Hủy bỏ do sáp nhập vào cơ quan Ủy ban Kiểm tra Huyện ủy (do Huyện ủy quản lý)

 

 

4

Thanh tra huyện

 T14 700 A10

5

Trường Mầm non Phúc Sơn (Huyện Chiêm Hóa)

 T14 201 G15

Trường Mầm non Phúc Sơn (Huyện Lâm Bình)

 T14 701 G09

Thay đổi đơn vị quản lý trực tiếp sau điều chỉnh địa giới hành chính

6

Trường Mầm non Minh Quang (Huyện Chiêm Hóa)

 T14 201 G28

Trường Mầm non Minh Quang (Huyện Lâm Bình)

 T14 701 G10

Thay đổi đơn vị quản lý trực tiếp sau điều chỉnh địa giới hành chính

7

Trường Tiểu học Phúc Sơn (Huyện Chiêm Hóa)

 T14 202 G06

Trường Tiểu học Phúc Sơn (Huyện Lâm Bình)

T14 702 G08

Thay đổi đơn vị quản lý trực tiếp sau điều chỉnh địa giới hành chính

8

Trường Tiểu học Minh Quang (Huyện Chiêm Hóa)

 T14 202 G37

Trường Tiểu học Minh Quang (Huyện Lâm Bình)

T14 702 G09

Thay đổi đơn vị quản lý trực tiếp sau điều chỉnh địa giới hành chính

9

Trường Trung học cơ sở Phúc Yên

 T14 703 G04

Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Phúc Yên

T14 704 G03

Thay đổi đơn vị quản lý trực tiếp sau điều chỉnh địa giới hành chính

10

Trường Tiểu học Hồng Quang

 T14 702 G05

Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Hồng Quang

 T14 704 G04

Hợp nhất

Trường Trung học cơ sở Hồng Quang (Tên đầy đủ theo Quyết định thành lập Trường Phổ thông Dân tộc bán trú Trung học cơ sở Hồng Quang)

 T14 703 G05

11

Trường Phổ thông Dân tộc bán trú Trung học cơ sở Phúc Sơn (huyện Chiêm Hóa)

 T14 203 G05

Trường Phổ thông Dân tộc bán trú Trung học cơ sở Phúc Sơn (huyện Lâm Bình)

T14 704 G05

Thay đổi đơn vị quản lý trực tiếp sau điều chỉnh địa giới hành chính

12

Trường Phổ thông Dân tộc bán trú Trung học cơ sở Minh Quang (huyện Chiêm Hóa)

 T14 203 G07

Trường Phổ thông Dân tộc bán trú Trung học cơ sở Minh Quang (huyện Lâm Bình)

T14 704 G06

Thay đổi đơn vị quản lý trực tiếp sau điều chỉnh địa giới hành chính

13

Xã Lăng Can

 T14 700 X04

Thị trấn Lăng Can

T14 700 X04

Thành lập mới trên cơ sở đơn vị cũ

14

Xã Phúc Sơn (Huyện Chiêm Hóa)

 T14 200 X05

Xã Phúc Sơn (Huyện Lâm Bình)

 T14 700 X09

Thay đổi đơn vị quản lý trực tiếp sau điều chỉnh địa giới hành chính

15

Xã Minh Quang (Huyện Chiêm Hóa)

 T14 200 X06

Xã Minh Quang (Huyện Lâm Bình)

 T14 700 X10

Thay đổi đơn vị quản lý trực tiếp sau điều chỉnh địa giới hành chính